ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 86/KH-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 07 tháng 05 năm 2018
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC
CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày
08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà
nước giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn
2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 3982/QĐ-BGDĐT
ngày 17/9/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án “Xây dựng phương pháp
đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công”;
Thực hiện Quyết định số 2329/QĐ-BGDĐT
ngày 11/7/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành bộ công cụ khảo sát và tài
liệu hướng dẫn triển khai đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ
giáo dục công.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban
hành Kế hoạch triển khai phương pháp đo lường mức độ hài lòng của người dân đối
với dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Nhằm đánh giá một cách khoa học và
khách quan chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công lập thông qua việc tìm hiểu
cảm nhận của người dân trực tiếp thụ hưởng dịch vụ này. Qua đó, nắm bắt được
yêu cầu, mong muốn của người dân để có những biện pháp cải tiến, nâng cao chất
lượng phục vụ, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của người dân và đảm bảo sự
hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ giáo dục công.
2. Yêu cầu
- Triển khai đầy đủ các nội dung,
phương pháp, cách thức tổ chức thực hiện theo Đề án “Xây dựng phương pháp đo lường
sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công” được phê duyệt tại Quyết
định số 3982/QĐ-BGDĐT ngày 17/9/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bảo đảm tính khoa học, chính xác,
khách quan, trung thực, phản ánh đúng thực tế, làm rõ ưu điểm và hạn chế của hoạt
động cung ứng dịch vụ giáo dục công lập;
- Kết quả đo lường giúp cơ quan hành
chính Nhà nước các cấp xác định được nhu cầu, nguyện vọng của người dân để có các giải
pháp hoàn thiện, nâng cao chất lượng ứng dịch vụ giáo dục công.
II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG
ÁP DỤNG
1. Phạm vi
Đo lường sự hài lòng của người dân đối
với dịch vụ giáo dục công ở các cấp học: Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên.
2. Đối tượng
Đối tượng áp dụng là các cơ sở giáo dục
công lập trực tiếp cung ứng dịch vụ giáo dục.
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Chọn nhóm tiêu chí khảo sát
a) Nhóm tiêu chí về tiếp cận dịch vụ
Tiếp cận thông tin; các thủ tục khi nhập
học, chuyển cấp và ra
trường; thủ tục, quy trình trong tiếp cận dịch vụ; tiếp cận địa điểm các cơ sở
giáo dục; chi phí và các chính sách hỗ trợ tài chính.
b) Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất,
trang thiết bị
Phòng học; phòng chức năng; máy tính,
mạng internet; trang thiết bị phục vụ dạy học; thư viện; khu vui chơi, giải trí
và khu vệ sinh; khu ký túc xá.
c) Nhóm tiêu chí về môi trường giáo dục.
Công bằng; minh bạch, công khai; hợp
tác, kết nối và tham gia; an toàn.
d) Nhóm tiêu chí về hoạt động giáo dục
Nội dung, chương trình, phương pháp
giáo dục; đội ngũ giáo viên, nhân viên nhà trường; công tác quản lý và đội ngũ
cán bộ quản lý; kiểm tra đánh giá kết quả hoạt động giáo dục; mối quan hệ liên
quan trong hoạt động giáo dục.
đ) Nhóm tiêu chí về kết quả giáo dục
Kết quả học tập; khả năng thích ứng của
người học; khả năng thực hiện nghĩa vụ công dân.
Trên cơ sở các nhóm tiêu chí trên, xây
dựng bộ câu hỏi phù hợp với từng cấp học và trình độ đào tạo, đáp ứng yêu cầu
thu thập ý kiến người dân về sự hài lòng đối với dịch vụ giáo dục công.
2. Xác định đối tượng và quy mô cỡ mẫu điều tra
- Đối tượng cung cấp thông tin điều
tra xã hội học: Là người dân trực tiếp sử dụng dịch vụ giáo dục công lập trên địa
bàn tỉnh.
- Quy mô mẫu điều tra được xác định
trên cơ sở tổng số học sinh đang theo học tại các điểm trường, được lựa chọn và
tính toán theo công thức.
Trong đó:
|
n là cỡ mẫu.
|
N là số lượng
học sinh đang theo học tại trường.
|
e là sai số
cho phép (8%)
|
3. Chọn mẫu điều tra
Chọn trên địa bàn tỉnh 15 trường với:
4.508 học sinh, số lượng cụ thể:
- Mầm non: 496;
- Tiểu học: 859;
- Trung học cơ sở: 1.038;
- Trung học phổ thông: 1.803;
- Trung tâm giáo dục thường xuyên:
312.
Tổng mẫu phiếu điều tra: 1.711 phiếu
(Riêng mẫu phiếu các trường trung học phổ thông đã nhân 2 (học sinh và cha mẹ học
sinh)).
4. Xây dựng bộ câu hỏi điều tra
4.1. Bộ câu hỏi điều tra xã hội học được
xây dựng thống nhất cho tất cả các dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang gồm:
- Bộ câu hỏi điều tra xã hội học đo lường
sự hài lòng của cá nhân đối với sự phục vụ của các cơ sở giáo dục công lập gắn
với các tiêu chí quy định tại Quyết định số 2329/QĐ-BGDĐT ngày 11/7/2017 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành bộ công cụ khảo sát và tài liệu hướng dẫn triển
khai đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công. Theo đó
xây dựng thành 5 phiếu khảo sát đối với các nhóm tiêu chí sau đây:
(1). Nhóm tiêu chí về tiếp cận dịch vụ.
(2). Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất,
trang thiết bị.
(3). Nhóm tiêu chí về môi trường giáo
dục.
(4). Nhóm tiêu chí về hoạt động giáo dục.
(5). Nhóm tiêu chí về kết quả của giáo
dục.
Trong đó có các câu hỏi về đánh giá chất lượng
cung cấp dịch vụ theo từng yếu tố; các câu hỏi về sự hài lòng của người dân đối
với từng yếu tố và câu hỏi chung để đánh giá sự hài lòng đối với toàn bộ dịch vụ.
Các câu hỏi này được xây dựng thang đánh giá 5 mức (rất không hài lòng; không
hài lòng; phân vân; hài lòng; rất hài lòng). Ngoài ra còn có một câu hỏi để người
dân nêu ý kiến của mình về những vấn đề giúp cải thiện, nâng cao chất lượng
cung cấp dịch vụ của cơ sở giáo dục công lập. Các câu hỏi điều tra nêu trong
các phiếu điều tra nói trên là bắt buộc khi tiến hành khảo sát sự hài lòng của
người dân.
4.2. Căn cứ vào nội dung hướng dẫn của
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng kế hoạch cụ thể
hóa nội dung khảo sát để
đánh
giá mức độ hài lòng của người dân đối với dịch vụ dịch vụ giáo dục công trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang.
(Kèm theo 06 mẫu phiếu điều
tra).
5. Tổ chức điều tra xã hội học
Tổ chức điều tra xã hội học được thực
hiện dưới hình thức phát phiếu hỏi để người dân, tổ chức tự nghiên cứu và trả lời,
có thể áp dụng một trong hai phương thức điều tra sau đây:
- Gặp trực tiếp người dân, tổ chức
trên địa bàn: Cơ quan điều tra đến gặp trực tiếp từng người dân, tổ chức tại
nơi mà người dân, tổ chức đã thực hiện dịch vụ giáo dục công, phát phiếu cho
người dân, hướng dẫn cách ghi phiếu và thu phiếu về ngay sau khi người dân trả
lời xong.
- Tập trung người dân đến một địa điểm
để trả lời phiếu: Cơ quan điều tra chọn một địa điểm phù hợp tại địa phương để người dân tập
trung đến đó ghi phiếu.
6. Xác định chỉ số hài lòng của người
dân đối với dịch vụ giáo dục công trên địa bàn tỉnh
6.1. Sử dụng phần mềm thống kê để tổng
hợp, phân tích số liệu điều tra xã hội học đối với các dịch vụ giáo dục công đã
được điều tra.
6.2. Tính toán các chỉ số
- Chỉ số hài lòng của người dân đối với
sự phục vụ của cơ sở giáo dục công lập là tỷ lệ phần trăm số người dân có câu
trả lời ở mức hài lòng và rất hài lòng so với tổng số người dân tham gia trả lời:
+ Chỉ số hài lòng về sự phục vụ dịch vụ
giáo dục công: Tỷ lệ phần trăm số người trả lời ở mức “hài lòng” và “rất hài
lòng” đối với câu hỏi hài lòng chung về toàn bộ dịch vụ.
+ Chỉ số thành phần: Tỷ lệ phần trăm số
người trả lời ở mức “hài lòng” và “rất hài lòng” đối với câu hỏi về sự hài lòng
theo từng yếu tố của dịch vụ hành chính được quy định tại Quyết định số
2329/QĐ-BGDĐT.
- Các chỉ số đánh giá chất lượng phục
vụ của cơ sở giáo dục công lập theo từng yếu tố của dịch vụ: Chỉ số đánh giá chất
lượng phục vụ là tỷ lệ phần trăm số người dân có câu trả lời ở mức tốt và rất tốt,
hoặc mức tương đương (mức điểm số 4 và 5 trên thang điểm 1-5 tương ứng) so với
tổng số người dân tham gia trả lời.
Tổng hợp các chỉ số hài lòng và chỉ số
chất lượng cung cấp dịch vụ được thực hiện theo bảng dưới đây:
TT
|
Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Chỉ số
|
Ghi chú
|
1
|
Tiếp cận dịch vụ
giáo dục của nhà trường
|
|
|
1.1
|
Mức độ hài lòng về việc cung cấp
thông tin của nhà trường
|
|
|
1.2
|
Mức độ hài lòng đối với các thủ tục
hành chính của nhà trường
|
|
|
1.3
|
Mức độ hài lòng đối với học phí theo
quy định của Nhà nước
|
|
|
1.4
|
Mức độ hài lòng đối với các khoản
thu hoặc đóng góp do nhà trường và Hội Cha mẹ học sinh
|
|
|
1.5
|
Mức độ hài lòng nói chung về tiếp cận
dịch vụ giáo dục của nhà trường
|
|
|
2
|
Cơ sở vật chất
|
|
|
2.1
|
Mức độ hài lòng đối với hệ thống
phòng học, phòng chức năng của học sinh
|
|
|
2.2
|
Mức độ hài lòng đối với hệ thống thiết
bị và đồ dùng dạy học của nhà trường
|
|
|
2.3
|
Mức độ hài lòng đối với thư viện của
nhà trường
|
|
|
2.4
|
Mức độ hài lòng đối với sân chơi,
bãi tập thể dục thể thao của nhà trường
|
|
|
2.5
|
Mức độ hài lòng nói chung về điều kiện
cơ sở vật chất của nhà trường
|
|
|
3.
|
Môi trường giáo dục
của nhà trường
|
|
|
3.1
|
Mức độ hài lòng về môi trường tự
nhiên xung quanh trường
|
|
|
3.2
|
Mức độ hài lòng đối với tình trạng
an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường
|
|
|
3.3
|
Mức độ hài lòng về sự thân thiện,
đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường
|
|
|
3.4
|
Mức độ hài lòng về thái độ, sự nhiệt
tình và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh giá kết quả học tập
của học sinh
|
|
|
3.5
|
Mức độ hài lòng nói chung về môi trường
giáo dục của nhà trường
|
|
|
4.
|
Hoạt động giáo dục
của nhà trường
|
|
|
4.1
|
Mức độ hài lòng đối với việc tổ chức
dạy học và hoạt động giáo dục (sắp xếp lịch học tập và nghỉ ngơi, sắp xếp các
môn học và hoạt động giáo dục)
|
|
|
4.2
|
Mức độ hài lòng đối với công tác phụ
đạo học sinh yếu kém của nhà trường
|
|
|
4.3
|
Mức độ hài lòng đối với phương pháp
dạy học của giáo viên của trường
|
|
|
4.4
|
Mức độ hài lòng đối với công tác chủ
nhiệm lớp của giáo viên
|
|
|
4.5
|
Mức độ hài lòng về hoạt động giáo dục
của nhà trường
|
|
|
5.
|
Kết quả giáo dục của
nhà trường
|
|
|
5.1
|
Mức độ hài lòng đối với kết quả học
tập, rèn luyện đạo đức của con ông/bà
|
|
|
5.2
|
Mức độ hài lòng đối với năng lực giải
quyết vấn đề của con ông/bà trong học tập và trong cuộc sống
|
|
|
5.3
|
Mức độ hài lòng đối với kết quả giáo
dục thể chất của con ông/bà
|
|
|
5.4
|
Mức độ hài lòng nói chung về kết quả
giáo dục của con ông/bà
|
|
|
5.5
|
Mức độ hài lòng nói chung về dịch vụ
giáo dục của
nhà
trường
|
|
|
- Nội dung cần quan tâm thực hiện theo
đề xuất của người dân: Tổng hợp, phân tích ý kiến người dân về các nội dung cần
ưu tiên thực hiện, cải thiện để nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục công lập
trên địa bàn tỉnh.
7. Báo cáo kết quả chỉ số hài lòng đối
với dịch vụ giáo dục công
Trên cơ sở triển khai điều tra xã hội
học và kết quả tổng hợp, phân tích, tính toán các chỉ số để xây dựng báo cáo kết
quả chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính cấp tỉnh với các nội dung cơ bản
sau đây:
- Giới thiệu chung về đo lường sự hài
lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính, trong đó gồm có:
+ Mục tiêu
+ Nội dung
+ Phạm vi, đối tượng
+ Phương pháp thực hiện
+ Tổ chức thực hiện
- Kết quả điều tra xã hội học đo lường
sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ sở giáo dục
+ Tổng hợp, phân tích đối tượng điều
tra theo nhóm.
+ Tổng hợp, phân tích số liệu và xây dựng
các chỉ số chất lượng.
+ Tổng hợp, phân tích số liệu và xây dựng
các chỉ số hài lòng.
- Nhận xét, đánh giá và kiến nghị:
+ Đánh giá chung về ưu, nhược điểm và
kết quả triển khai, những vấn đề cần quan tâm, rút kinh nghiệm để triển khai tốt
hơn cho các năm sau.
+ Nhận xét, đánh giá về kết quả chỉ số
hài lòng về sự phục vụ hành chính đạt được trong năm.
+ Nhận xét, đánh giá các ý kiến người
dân về việc nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ.
- Các phụ lục phải đảm bảo gồm có:
+ Danh sách các huyện đã được chọn điều
tra xã hội học;
+ Danh sách các cơ sở giáo dục được chọn
điều tra xã hội học;
+ Bảng thống kê tổng số người dân đã sử
dụng dịch vụ giáo dục công trong năm của năm điều tra trên từng lĩnh vực dịch vụ
tại các cơ sở giáo dục.
+ Bảng thống kê tổng số người dân đã
được chọn điều tra xã hội học của từng lĩnh vực tại các cơ sở giáo dục trên địa
bàn các huyện, thị được điều tra.
+ Bảng thống kê phiếu điều tra phát
ra, thu về, hợp lệ và không hợp lệ.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện:
- Tháng 4 năm 2018: Sở Giáo dục và Đào
tạo tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch điều tra.
- Tháng 5 năm 2018: Sở Giáo dục và Đào
tạo tổ chức tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ cho các đơn vị liên quan.
- Tháng 6 năm 2018: Sở Giáo dục và Đào
tạo tổng hợp, xác định số lượng mẫu điều tra xã hội học, chuẩn bị phiếu điều
tra.
- Tháng 7 đến tháng 8 năm 2018: Sở
Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Bưu điện tỉnh tổ chức điều tra, tổng hợp kết quả,
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Kinh phí
Kinh phí điều tra thực hiện theo Thông
tư số 109/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, tổng
điều tra thống kê quốc gia. Sở Giáo dục và Đào tạo dự trù kinh phí, thông qua Sở
Tài chính thẩm định và bổ sung kinh phí để triển khai thực hiện.
3. Trách nhiệm thi hành
- Sở Giáo dục và Đào tạo giúp Ủy ban
nhân dân tỉnh lập danh sách các cơ sở giáo dục thực hiện điều tra; tổ chức triển
khai, hướng dẫn, theo dõi kiểm tra,
đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp kết quả tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo đảm bảo về nội dung, thời gian theo quy định;
giúp Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả điều tra đến các cơ quan, đơn vị
trong tỉnh.
- Sở Tài chính giúp Ủy ban nhân dân tỉnh
thẩm định, cấp phát kinh phí điều tra theo quy định của Bộ Tài chính.
- Các cơ sở giáo dục (nơi được chọn điều
tra), chỉ đạo việc điều tra, đảm bảo chất lượng và thời gian theo quy định.
Trong quá trình triển khai thực hiện Kế
hoạch này, các cơ quan, đơn vị nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Ủy
ban nhân dân tỉnh (qua Sở Giáo dục và Đào tạo) để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
-
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Sở GDĐT (3b);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, P. VHXH,
- Lưu: VT, vttkieu (1 b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
Mã
số phiếu: 01-GDMN
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha mẹ
trẻ mầm non
---------------
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng và hiệu
quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng sự hài lòng của người
dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang tiến hành khảo sát để tìm hiểu
nguyện vọng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công. Các ý kiến quý báu này
sẽ giúp ngành y giáo dục khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục vụ người
dân tốt hơn. Chúng tôi cam kết rằng
những thông tin cá nhân mà Ông/bà cung cấp được hoàn
toàn giữ bí mật.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang kính
mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà thông qua trả lời
đầy đủ, khách quan các câu hỏi sau đây.
Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà!
I. THÔNG TIN
CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông
tin về bản thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp với
lựa chọn của Ông/Bà:
a) Giới tính: 1.Nam 2. Nữ
b) Năm sinh: ………………………………
c) Dân tộc: …………………………
d) Trình độ học vấn:
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Sơ cấp
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
9. Trình độ khác
e) Nghề nghiệp: ...........................................................................................................
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường: .............................................................................................................
2. Tỉnh, thành phố: .......................................................................................................
3. Huyện, quận, thị xã: .................................................................................................
4. Xã, phường, thị trấn: ...............................................................................................
II. NỘI DUNG
KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/bà khoanh
tròn vào chữ số thể hiện
mức độ đánh giá được lựa chọn theo ý kiến của bản thân. Mỗi câu chỉ chọn
1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ
TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về
việc cung cấp thông tin về điều kiện nhập học của nhà trường (thông tin được
cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối
với các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ khác...)
của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/bà về mức
học phí của trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà về
các khoản đóng góp khác ở trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà đối với tiếp cận
dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài
lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với
các phòng học (diện tích, thiết bị, đồ dùng, mức độ vệ sinh, an toàn...) dành
cho trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng.
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về
các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi (số lượng, chủng loại và chất lượng) trong lớp
dành cho trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
khu vệ sinh (diện tích, đồ dùng, thiết bị, nguồn nước, mức độ vệ sinh, an
toàn...) dành cho trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
khu sân chơi (diện tích, quy hoạch, bóng mát từ cây xanh, thiết bị, đồ chơi, mức
độ an toàn và vệ sinh...) dành cho trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà đối với cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài
lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
môi trường giáo dục trong nhà trường (sự gương mẫu, sự gần gũi, thân thiện đối với
trẻ của các thành viên trong nhà trường; sự khuyến khích, hỗ trợ, và tạo cơ hội
để trẻ tham gia các hoạt động và thể hiện bản thân...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối
với giáo viên trong hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ (sự công bằng, khách quan,
tận tâm, nhiệt tình) như thế nào:
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
sự phối hợp của nhà trường và gia đình trong chăm sóc và giáo dục trẻ như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Mức độ hài lòng của
Ông/Bà về việc đảm bảo an toàn cho trẻ trong nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ
Câu 16. Mức độ hài lòng của
Ông/Bà đối với việc tổ chức chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ (số bữa ăn, khẩu
phần ăn, thời gian các bữa, chế độ dinh dưỡng...) ở trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà đối
với việc tổ chức chăm sóc vệ sinh và sức khỏe cho trẻ (vệ sinh cá nhân, môi trường,
khám sức khỏe định kỳ, phòng bệnh, phát hiện các biểu hiện ban đầu và can thiệp
sớm...) ở trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối
với tổ chức hoạt động giáo dục và vui chơi cho trẻ ở trường như
thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối
với việc trao đổi thông tin về trẻ, về kết quả theo dõi và đánh giá trẻ trong
nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà đối với hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ của nhà trường
như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ CHĂM SÓC, GIÁO DỤC TRẺ
Câu 21. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
sự phát triển thể chất của trẻ (chiều cao, cân nặng, khả năng vận động) như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
sự tiến bộ trong nhận thức (hiểu biết về môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
và tính toán đơn giản) của trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
sự tiến bộ trong ngôn ngữ (nghe, hiểu, diễn đạt) của trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
sự tiến bộ trong tình cảm và quan hệ xã hội của trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà về kết quả chăm sóc, giáo dục trẻ như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 26. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA
ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ GIÁO
DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG MẦM NON NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT VỀ CÁC BIỆN PHÁP NHẰM
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ GDMN
Câu 27. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục mầm non trong:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo
dục (cung cấp thông tin về nhà trường; thủ tục nhập học, chuyển trường; các
khoản thu)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất (phòng học; thiết
bị, đồ chơi; sân chơi; khu vệ sinh)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục (tự nhiên,
quan hệ trong nhà trường)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động chăm sóc
giáo dục (nội dung; phương pháp; đánh giá trẻ)
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
(phát triển thể chất, nhận thức, ngôn ngữ; thẩm mỹ, tình cảm và kỹ năng
xã hội)
Cảm ơn Ông/Bà
đã tham gia trả lời!
PHẦN DÀNH
CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
|
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
Mã
số phiếu: 02-GDTH
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha mẹ
học sinh Tiểu học
---------------
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng và
hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng sự hài lòng của người dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang tiến hành khảo sát để tìm hiểu nguyện vọng của người
dân đối với dịch vụ giáo dục công. Các ý kiến quý báu này sẽ giúp ngành y giáo
dục khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục vụ người dân tốt
hơn. Chúng tôi cam kết rằng những thông tin cá nhân mà Ông/bà cung cấp được
hoàn toàn giữ bí mật.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang kính
mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà thông qua trả lời đầy đủ, khách quan các
câu hỏi sau đây.
Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà!
I. THÔNG TIN
CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông
tin về bản thân bằng cách điền
vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a)
|
Giới tính:
|
1. Nam
|
2. Nữ
|
|
b)
|
Năm sinh:
|
…………………..
|
|
|
c)
|
Dân tộc:
|
…………………..
|
|
|
d)
|
Học vấn:
|
|
|
|
|
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Học nghề
|
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
|
9. Trình độ khác
|
|
|
|
e) Nghề nghiệp: ...........................................................................................................
Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường: .............................................................................................................
2. Tỉnh, thành phố: .......................................................................................................
3. Huyện, quận, thị xã: .................................................................................................
4. Xã, phường, thị trấn: ...............................................................................................
II. NỘI DUNG
KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/Bà khoanh tròn vào chữ số đứng trước
phương án thể hiện ý kiến trả lời của Ông/Bà. Mỗi câu hỏi
chỉ lựa chọn 1
phương
án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ
TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà đối
với việc cung cấp thông tin của nhà trường (thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp
thời, chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối
với các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ khác...) của
nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về địa
điểm của trường (gần nhà, đi lại thuận tiện, an toàn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối với
các khoản thu hoặc đóng góp do nhà trường và Hội Cha mẹ học sinh quy định như
thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài
lòng chung của Ông/Bà đối với tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với phòng học của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố, ánh sáng, quạt điện, cây
xanh,... )?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với hệ thống phương tiện dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại và chất
lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với khu sân chơi, bãi tập thể dục thể thao của nhà trường (diện tích, khuôn
viên, cây xanh...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài
lòng chung của Ông/Bà đối với Cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
môi trường tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng ồn...)
như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
tình trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về
sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường ?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về
thái độ, sự nhiệt tình và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh
giá kết quả học tập của HS?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 16. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với việc tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch học tập và nghỉ
ngơi, sắp xếp các môn học và hoạt động giáo dục) của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Ông/bà hài lòng ở mức độ nào đối
với phương pháp dạy học của giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Ông/Bà hài lòng ở mức độ
nào đối với việc tổ chức phụ đạo học sinh yếu kém ở trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với công tác chủ nhiệm lớp của giáo viên?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà về hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 21. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với kết quả học tập, đạo đức của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với năng lực thẩm mỹ (vẽ, thủ công, âm nhạc... ) của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với kết quả giáo dục thể chất của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà ở mức độ nào đối với kết quả giáo dục của con mình?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA
ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất
lượng dịch vụ giáo dục Tiểu học liên quan đến các nội dung đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ
giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm ơn Ông/Bà
đã tham gia trả lời!
PHẦN DÀNH
CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
|
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
Mã
số phiếu: 03-THCS
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha mẹ
học sinh THCS
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng và
hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng sự hài lòng của người dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang tiến hành khảo sát để tìm hiểu nguyện vọng
của người dân đối với dịch vụ giáo dục công. Các ý kiến quý báu này sẽ
giúp ngành y giáo dục khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục
vụ người dân tốt hơn. Chúng tôi
cam kết rằng những thông tin cá nhân mà Ông/bà cung cấp được hoàn toàn giữ bí mật.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang kính
mong nhận được sự hợp tác của Ông/Bà thông qua trả lời đầy đủ, khách quan các
câu hỏi sau đây.
Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà!
I. THÔNG TIN
CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông
tin về bản thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a)
|
Giới tính:
|
1. Nam
|
2. Nữ
|
|
b)
|
Năm sinh:
|
…………………….
|
|
|
c)
|
Dân tộc:
|
…………………….
|
|
|
đ)
|
Học vấn:
|
|
|
|
|
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Học nghề
|
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
|
9. Trình độ khác
|
|
|
|
e) Nghề nghiệp: ...........................................................................................................
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường: .............................................................................................................
2. Tỉnh, thành phố: .......................................................................................................
3. Huyện, quận, thị xã: .................................................................................................
4. Xã, phường, thị trấn: ...............................................................................................
II. NỘI DUNG
KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/Bà khoanh tròn
vào chữ số đứng trước phương án thể hiện ý kiến trả lời của Ông/Bà. Mỗi câu hỏi
chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ
TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về
việc cung cấp thông tin của nhà trường (thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời,
chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với
các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ giấy tờ khác...) của
nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối với
mức học phí theo quy định của nhà nước như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng
của Ông/bà đối với các khoản thu hoặc đóng góp do nhà trường và Hội Cha mẹ học
sinh quy định như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà ở mức độ nào đối với Tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với hệ thống phòng học, phòng chức năng của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố,
ánh sáng, quạt điện... )?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với điều kiện thiết bị và đồ dùng dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại
và chất lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với sân chơi, bãi tập thể
dục thể thao của nhà trường (diện tích, khuôn viên, cây xanh... )?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng chung của Ông/Bà
về điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
môi trường tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng ồn...)
như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
tình trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về
sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về
thái độ, sự nhiệt tình và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh
giá kết quả học tập của học sinh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài
lòng chung của Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 16. Ông/Bà hài lòng về tổ chức dạy
học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch học tập và nghỉ ngơi, sắp xếp các môn học
và hoạt động giáo dục) của nhà trường ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Ông/Bà hài lòng về công tác phụ
đạo học sinh yếu kém của nhà trường ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Ông/bà hài lòng về phương pháp
dạy học của giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn...) ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Ông/Bà hài lòng về công tác chủ
nhiệm lớp của giáo viên ở mức độ nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà về hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 21. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với năng lực giải quyết vấn đề của con Ông/Bà trong học tập và trong cuộc sống?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với kết quả giáo dục thể chất của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng chung của
Ông/Bà về kết quả giáo dục của con Ông/Bà như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CHUNG CỦA
ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục THCS liên quan đến các nội dung
đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo
dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm ơn Ông/ Bà đã tham gia
trả lời!
PHẦN DÀNH
CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
|
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
Mã
số phiếu: 04-CM-THPT
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Cha mẹ
học sinh THPT
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng và
hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng sự hài lòng của người dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang tiến hành khảo sát để tìm hiểu nguyện vọng của người
dân đối với dịch vụ
giáo dục công. Các ý kiến
quý báu này sẽ
giúp ngành y giáo dục khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục
vụ người dân tốt hơn. Chúng tôi cam kết rằng những thông tin cá nhân
mà Ông/bà cung cấp được hoàn toàn giữ bí mật.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang kính mong nhận
được sự hợp tác của Ông/Bà thông qua trả lời đầy đủ, khách
quan các câu hỏi sau đây.
Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà!
I. THÔNG TIN
CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông
tin về bản thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a) Giới tính: 1.Nam 2. Nữ
b) Năm sinh: …………………
c) Dân tộc: ……………………
d) Học vấn:
1. Tiểu học
|
2. Trung học cơ sở
|
3. Trung học phổ thông
|
4. Học nghề
|
5. Trung cấp
|
6. Cao đẳng
|
7. Đại học
|
8. Trên đại học
|
9. Trình độ khác
|
|
|
|
e) Nghề nghiệp: ...........................................................................................................
f) Trường con Ông/Bà đang theo học:
1. Tên trường: .............................................................................................................
2. Tỉnh, thành phố: .......................................................................................................
3. Huyện, quận, thị xã: .................................................................................................
4. Xã, phường, thị trấn: ...............................................................................................
II. NỘI DUNG
KHẢO SÁT
Đề nghị Ông/Bà khoanh tròn vào chữ số đứng trước
phương án thể hiện ý kiến trả lời của Ông/Bà. Mỗi
câu hỏi chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ
GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Ông/ Bà về
việc cung cấp thông tin của nhà trường (thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời,
chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối với
các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường, làm hồ sơ
giấy tờ khác...) của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối
với học phí theo quy định của nhà nước như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng của Ông/bà đối
với các khoản thu hoặc đóng góp do nhà trường và Hội Cha mẹ học sinh quy định
như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 5. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà
về tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 6. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với hệ thống phòng học, phòng chức năng của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố,
ánh sáng, quạt điện... )?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với hệ thống thiết bị và đồ dùng dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại
và chất lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với sân chơi, bãi tập thể
dục thể thao của nhà trường (diện tích, khuôn viên, cây xanh... )?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Mức độ hài lòng nói chung của
Ông/Bà về điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 11. Mức độ hài lòng của Ông/Bà về
môi trường tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng ồn...)
như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Mức độ hài lòng của Ông/Bà đối
với tình trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về
sự thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào về
thái độ, sự nhiệt tình và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh
giá kết quả học tập của học sinh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Mức độ hài
lòng nói chung của Ông/Bà về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 16. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với việc tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch học tập và nghỉ
ngơi, sắp xếp các môn học và hoạt động giáo dục) của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với công tác phụ đạo HS yếu kém của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Ông/bà hài lòng ở mức độ nào đối
với phương pháp dạy học của giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn…) của
trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với công tác chủ nhiệm lớp của giáo viên?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Mức độ hài lòng nói chung của
Ông/Bà về hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC
CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 21. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với kết quả học tập, rèn luyện đạo đức của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với năng lực giải quyết vấn đề của con Ông/Bà trong học tập và trong cuộc sống?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Ông/Bà hài lòng ở mức độ nào đối
với kết quả giáo dục thể chất của con Ông/Bà?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng nói chung của
Ông/Bà về kết quả giáo dục của con Ông/Bà như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA
ÔNG/BÀ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Ông/Bà vui lòng đề xuất biện
pháp nhằm nâng cao chất
lượng dịch vụ giáo dục THPT liên quan đến các nội dung đã hỏi ở trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo
dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm ơn Ông/ Bà đã tham gia
trả lời!
PHẦN DÀNH
CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
|
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
Mã
số phiếu: 05-THPT
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho Học
sinh THPT
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng và
hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng sự hài lòng của người dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang tiến hành khảo sát để tìm hiểu nguyện vọng của người
dân đối với dịch vụ
giáo dục công. Các ý kiến
quý báu này sẽ
giúp ngành y giáo dục khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục
vụ người dân tốt hơn. Chúng tôi cam kết rằng những thông tin cá nhân
mà Anh/Chị cung cấp được
hoàn toàn giữ bí mật.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang kính mong nhận
được sự hợp tác của Ông/Bà thông qua trả lời đầy đủ, khách
quan các câu hỏi sau đây.
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị!
I. THÔNG TIN
CHUNG VỀ NGƯỜI TRẢ LỜI
Em vui lòng cho biết một số thông tin
về bản thân bằng cách điền vào chỗ trống hoặc khoanh tròn vào ý phù hợp:
a) Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
b) Năm sinh:……………………………….
c) Dân tộc: ……………………………….
d) Học sinh lớp:
1. Lớp 10 2. Lớp 11 3. Lớp 12
e) Trường em đang theo học:
1. Tên trường: .............................................................................................................
2. Tỉnh, thành phố: .......................................................................................................
3. Huyện, quận, thị xã: .................................................................................................
4. Xã, phường, thị trấn: ...............................................................................................
II. NỘI DUNG
KHẢO SÁT
Đề nghị Em khoanh tròn vào chữ số đứng trước
phương án thể hiện ý kiến trả lời của Em. Mỗi câu hỏi chỉ lựa
chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ
TRƯỜNG
Câu 1. Mức độ hài lòng của Em về việc
cung cấp thông tin của nhà trường (thông tin được cung cấp đầy đủ, kịp thời,
chính xác) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Mức độ hài lòng của Em (hoặc của
gia đình mà em biết) khi thực hiện các thủ tục hành chính (nhập học, chuyển trường,
làm hồ sơ giấy tờ khác...) của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Mức độ hài lòng của Em về địa
điểm của trường (gần nhà, đi lại thuận tiện, an toàn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài lòng nói chung của
Em về tiếp cận dịch vụ giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 5. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
phòng học, phòng chức năng của học sinh (diện tích, mức độ kiên cố, ánh sáng,
quạt điện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 6. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
hệ thống thiết bị và đồ dùng dạy học của nhà trường (số lượng, chủng loại và chất
lượng)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
thư viện của nhà trường (sổ sách, tài liệu, thiết bị thư viện...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
sân chơi, bãi tập thể dục thể thao của nhà trường (diện tích, khuôn viên, cây
xanh...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 9. Mức độ hài lòng nói chung của
Em về điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 10. Mức độ hài lòng của
Em về môi trường tự nhiên xung quanh trường (không khí, cây xanh, ánh sáng, tiếng
ồn...) như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 11. Mức độ hài lòng của Em về tình
trạng an ninh, an toàn ở trường và khu vực xung quanh trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Em hài lòng ở mức độ nào về sự
thân thiện, đoàn kết giữa học sinh với học sinh trong nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Em hài lòng ở mức độ nào về
thái độ, sự nhiệt tình và công bằng của giáo viên trong việc dạy học và đánh
giá kết quả học tập của học sinh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 14. Mức độ hài lòng nói chung của
Em về môi trường giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA
NHÀ TRƯỜNG
Câu 15. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
tổ chức dạy học và hoạt động giáo dục (Sắp xếp lịch học tập và nghỉ ngơi, sắp xếp
các môn học và hoạt động giáo dục) của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 16. Em hài lòng ở mức độ nào về
các hoạt động giáo dục hướng nghiệp cho học sinh của nhà trường?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
phương pháp dạy học của giáo viên (dạy dễ hiểu, lôi cuốn và hấp dẫn...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
công tác chủ nhiệm lớp của giáo viên?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 19. Mức độ hài lòng nói chung của
Em về hoạt động giáo dục của nhà trường như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC
CỦA NHÀ TRƯỜNG
Câu 20. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
kết quả học tập, rèn luyện đạo đức của Em?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 21. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
năng lực giải quyết vấn đề trong học tập và trong cuộc sống của Em?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Em hài lòng ở mức độ nào đối
với năng lực định hướng nghề nghiệp tương lai của bản thân?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. Em hài lòng ở mức độ nào đối với
kết quả giáo dục thể chất của mình?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 24. Mức độ hài lòng nói chung của
Em về kết quả giáo dục của mình như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 25. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI CHUNG CỦA
EM VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA NHÀ TRƯỜNG NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. CÁC Ý KIẾN KHÁC
Câu 26. Em có đề xuất biện pháp nào nhằm
nâng cao chất lượng dịch vụ giáo dục THPT liên quan đến các nội dung đã hỏi ở
trên:
a) Tiếp cận dịch vụ giáo
dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm ơn Em đã tham gia
trả lời!
PHẦN DÀNH
CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
|
a) Họ và tên: ...............................................................................................................
b) Đơn vị công tác: .....................................................................................................
Mã
số phiếu: 06-GDTX
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU KHẢO SÁT
ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI
VỚI DỊCH VỤ GIÁO DỤC CÔNG
Phiếu dành cho học
viên các Trung tâm Giáo dục thường xuyên
Nhằm mục tiêu nâng cao chất lượng và
hiệu quả hoạt động của các cơ sở giáo dục, đáp ứng sự hài lòng của người dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang tiến hành khảo sát để tìm hiểu
nguyện vọng của người dân đối với dịch vụ giáo dục công. Các ý kiến quý báu này sẽ
giúp ngành y giáo dục khắc phục khó khăn, từng bước cải tiến chất lượng để phục
vụ người dân tốt hơn. Chúng tôi
cam kết rằng những
thông tin cá nhân mà anh/chị cung cấp được hoàn toàn giữ bí mật.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang kính mong nhận
được sự hợp tác của anh/chị thông qua trả lời đầy đủ, khách quan các câu hỏi
sau đây.
Xin trân trọng cảm ơn anh/chị!
I. THÔNG TIN VỀ HỌC VIÊN
a) Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
b) Năm sinh: ……………………………… c) Dân tộc: …………………
c) Học viên lớp: 1. Lớp 10 2. Lớp 11 3. Lớp 12
1. Tên Trung tâm: ........................................................................................................
2. Tỉnh/Thành phố: ………………………………3. Quận/huyện/thị
xã:.................................
4. Phường/thị trấn/xã:...................................................................................................
II. NỘI DUNG KHẢO
SÁT
Đề nghị Anh/ Chị khoanh tròn vào chữ số
đứng trước phương án thể hiện ý kiến trả lời của Anh/ Chị. Mỗi
câu hỏi chỉ lựa chọn 1 phương án trả lời.
A. TIẾP CẬN DỊCH
VỤ GIÁO DỤC
Câu 1. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về thông tin tuyển sinh do Trung tâm GDTX cung cấp?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 2. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về việc đi lại hàng ngày từ nhà đến Trung tâm GDTX nơi Anh/ Chị
đang học?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 3. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về các khoản đóng góp ở Trung tâm GDTX so với điều kiện kinh tế của
gia đình (tiền xây dựng, bảo hiểm, quỹ lớp, học phí,...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 4. Mức độ hài
lòng nói chung của Anh/ Chị về tiếp cận dịch vụ giáo dục như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
B. CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRUNG TÂM
Câu 5. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về hệ thống phòng học, phòng chức năng của Trung tâm GDTX?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 6. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về trang thiết bị phục vụ việc học tập tại Trung tâm (đồ dùng dạy học,
dụng cụ thí nghiệm, máy tính, mạng internet, máy chiếu...)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 7. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng đối với thư viện (phòng đọc, sách, tài liệu tham khảo) của Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 8. Mức độ hài lòng nói chung của
Anh/ Chị về Cơ sở vật chất của Trung tâm như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
C. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC
Câu 9. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về môi trường tự nhiên (không khí, cây xanh, cảnh quan...) ở Trung tâm
và xung quanh Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 10. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về tình trạng an ninh, an toàn ở Trung
tâm và khu vực xung quanh?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 11. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về sự công bằng trong đánh giá kết quả học tập, rèn luyện đối với học
viên của Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 12. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về mối quan hệ của các thành viên trong Trung tâm (Giáo viên, Học
viên, Lãnh đạo Trung tâm)?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 13. Mức độ hài lòng chung của
Anh/ Chị về Môi trường giáo dục của Trung tâm như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
D. HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
Câu 14. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng đối với hoạt động văn nghệ, thể thao (thăm quan, giao lưu, dã ngoại,..), hoạt động
ngoại khóa ở Trung tâm GDTX?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 15. Anh/ Chị hãy cho
biết mức độ hài lòng về việc tổ chức hoạt động dạy-học (lịch học, thời gian học,
phân phối các môn học, sắp xếp giáo viên, phương pháp dạy học...) tại Trung
tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 16. Anh/ Chị cho biết mức độ hài
lòng về công tác đánh giá kết quả học tập (hình thức và nội dung thi, kiểm tra,
cách xếp loại...) trong Trung tâm như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 17. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về việc tổ chức hoạt động hướng nghiệp (thông tin tuyển sinh, tư vấn lựa
chọn ngành học ...) cho học viên của Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 18. Mức độ hài lòng nói chung của
Anh/ Chị về Hoạt động giáo dục ở Trung tâm như thế nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
E. KẾT QUẢ GIÁO DỤC
Câu 19. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của bản thân ở Trung tâm GDTX?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 20. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về khả năng vận dụng kiến thức đã học ở Trung tâm vào cuộc sống thực tế?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 21. Anh/ Chị hãy cho biết mức độ
hài lòng về lợi ích có được khi học tập tại Trung tâm?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 22. Mức độ hài lòng nói chung của
Anh/ Chị về Kết quả giáo dục ở Trung tâm như thế
nào?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
Câu 23. MỨC ĐỘ HÀI LÒNG NÓI
CHUNG CỦA ANH/CHỊ VỀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC CỦA TRUNG
TÂM NHƯ THẾ NÀO?
1. Rất không hài lòng
2. Không hài lòng
3. Phân vân
4. Hài lòng
5. Rất hài lòng
F. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Câu 24. Anh/ Chị hãy cho biết ý kiến về
một số biện pháp cần thiết áp dụng trong 5 lĩnh vực nêu trên trong trường nhằm
nâng cao hơn chất lượng
giáo dục thường xuyên
a) Tiếp cận dịch vụ giáo
dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Cơ sở vật chất
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Môi trường giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
d) Hoạt động giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
e) Kết quả giáo dục
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Cảm ơn Anh/Chị đã tham gia
trả lời!
PHẦN DÀNH
CHO CÁN BỘ KHẢO SÁT
|
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Đơn vị công tác: ......................................................................................................