|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 56/KH-UBND đào tạo bồi dưỡng kỹ năng nghề giáo giảng viên dạy nghề công lập Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
56/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/KH-UBND
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 3 năm 2016
|
KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN DẠY
NGHỀ CÁC TRƯỜNG DẠY NGHỀ CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ NĂM 2016
Căn cứ Kế hoạch số 206/KH-UBND ngày 10/12/2014 của UBND Thành phố về
việc Đào tạo bồi dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên dạy nghề các trường dạy nghề công lập thuộc Thành phố giai đoạn 2015 - 2020; Quyết
định số 6790/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND Thành phố về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch và kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cơ
quan của Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố, các đoàn
thể chính trị - xã hội; cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn của thành phố Hà Nội năm 2016. Ủy ban
nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên dạy nghề các trường dạy nghề công
lập thuộc Thành phố năm 2016 như sau:
I. MỤC ĐÍCH - YÊU
CẦU
1. Mục đích
Xây dựng đội ngũ giáo viên, giảng
viên dạy nghề (gọi chung là giáo viên dạy nghề) theo hướng chuẩn hóa, nâng cao
chất lượng, bảo đảm đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu góp
phần nâng cao chất lượng đào tạo nguồn nhân lực.
Phát triển đội ngũ giáo viên dạy nghề
có năng lực chuyên môn, kỹ năng nghề đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Chuẩn bị đội ngũ cán bộ, giáo viên dạy
nghề có trình độ kiến thức chuyên môn, kỹ năng nghề đủ khả năng tiếp nhận chuyển
giao công nghệ, cơ sở vật chất, chương trình đào tạo đáp ứng các yêu cầu trong
lộ trình xây dựng một số trường dạy nghề công lập của Thành phố thành trường chất
lượng cao, đào tạo các nghề trọng điểm cấp độ quốc tế, khu vực, quốc gia vào
năm 2020 đã được Thủ tướng Chính phủ và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê
duyệt.
2. Yêu cầu
Việc tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kỹ
năng nghề cho giáo viên phải đảm bảo phù hợp với các quy định
tại Kế hoạch số 206/KH-UBND; đồng thời đảm bảo tính thiết thực, hiệu quả và tiết
kiệm.
II. NỘI DUNG
1. Chỉ tiêu đào
tạo, bồi dưỡng
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng 27
nghề cho 76 giáo viên của các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề
thuộc Thành phố đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Kế hoạch số 206/KH-UBND
ngày 10/12/2014 và Quyết định số 6790/QĐ-UBND ngày 10/12/2015.
(Chi tiết theo Biểu 01, 02, 03,
04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 đính kèm)
2. Nội dung, thời gian đào tạo
- Nội dung đào tạo, bồi dưỡng chung
được thực hiện theo quy định tại Mục 2. Phần III Kế hoạch số 206/KH-UBND. Nội
dung đào tạo, bồi dưỡng chi tiết được xây dựng trên cơ sở đề xuất của các trường
theo từng nghề.
- Thời gian đào tạo, bồi dưỡng được
thực hiện theo từng nghề, tối đa không quá 3 tháng.
3. Đối tượng lựa
chọn đào tạo, bồi dưỡng: thực hiện theo quy định tại
Mục 1. Phần III Kế hoạch số 206/KH-UBND ngày 10/12/2014.
4. Tổ chức đào tạo
4.1. Đào tạo, bồi dưỡng trong nước:
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng tập
trung trong nước 24 nghề cho 63 giáo viên tại các cơ sở dạy giáo dục đào tạo có
tư cách pháp nhân, có đầy đủ đội ngũ chuyên gia, cơ sở vật chất, thiết bị để tổ
chức đào tạo kỹ năng nghề, nâng cao trình độ sư phạm dạy nghề cho giáo viên dạy
nghề các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập Thành phố, đồng thời có
nhiều kinh nghiệm trong công tác đào tạo kỹ năng nghề cho giáo viên dạy nghề và
đã từng tổ chức đào tạo kỹ năng nghề cho nhiều đơn vị.
- Mời chuyên gia nước ngoài đào tạo,
bồi dưỡng đối với 03 nghề cho 07 giáo viên.
4.2. Đào tạo, bồi dưỡng tại nước
ngoài đối với 02 nghề cho 06 giáo viên.
4.3. Hình thức đào tạo: tổ chức đặt
hàng đào tạo theo quy định hiện hành, đảm bảo hiệu quả.
V. KINH PHÍ
- Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng
năm 2016 là: 4.307.479.243 đồng (Bốn tỷ, ba trăm linh bẩy triệu, bốn trăm bẩy mươi chín nghìn hai trăm bốn mươi ba đồng).
- Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách
Thành phố cấp cho Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Quyết định số
6788/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế
hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 của
thành phố Hà Nội và kinh phí đào tạo bồi dưỡng kỹ năng nghề năm 2015 chuyển
sang năm 2016 là 1.707.479.243 đồng.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
- Chủ trì, phối hợp với các cơ sở giáo dục và đào tạo, các trường dạy nghề công lập Thành
phố triển khai tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho
giáo viên theo quy định, đảm bảo hiệu quả.
- Chủ trì, phối
hợp với Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ năng lực của các tổ chức, các cá nhân nước
ngoài tham gia đào tạo, bồi dưỡng.
- Chỉ đạo các trường dạy nghề trực
thuộc Thành phố triển khai thực hiện kế hoạch của Thành phố.
- Lập dự toán và thực hiện thanh quyết
toán kinh phí đào tạo bồi dưỡng theo đúng quy định tài chính hiện hành.
- Kiểm tra, giám sát; tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo bồi dưỡng giáo viên của
Thành phố.
2. Sở Nội vụ
Phối hợp với Sở
Lao động Thương binh và Xã hội trình UBND Thành phố phê duyệt chỉ tiêu tổ chức
đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề theo quy định (đã trình
UBND Thành phố ban hành Quyết định 6790/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND Thành
phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và
kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức cơ quan của Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Thành phố, các đoàn thể chính trị - xã
hội; cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn của thành phố Hà Nội năm 2016).
3. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Lao động Thương binh
và Xã hội thẩm định dự toán kinh đào tạo bồi dưỡng giáo viên theo quy định tài
chính hiện hành.
4. Sở Ngoại vụ
Chủ trì, phối hợp
với Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các đơn vị liên quan thẩm định hồ sơ
năng lực của các tổ chức, các cá nhân nước ngoài tham gia đào tạo, bồi dưỡng
giáo viên của Thành phố.
5. Đối với các trường cử giáo
viên đi đào tạo
- Đề xuất nội dung cần đào tạo, cơ sở
tham gia đào tạo có uy tín, chất lượng và hợp pháp (trong
nước, ngoài nước) gửi Sở Lao động Thương binh và Xã hội để tổng hợp, trình UBND
Thành phố phê duyệt đặt hàng đào tạo trước khi triển khai
thực hiện.
- Quyết định cử giáo viên từng nghề
theo số lượng chỉ tiêu đã được phê duyệt đảm bảo đúng đối
tượng, điều kiện, quy định tại Kế hoạch số 206/KH-UBND
ngày 20/12/2014.
- Sử dụng hợp
lý, hiệu quả đội ngũ giáo viên dạy nghề sau đào tạo bồi dưỡng và tạo điều kiện
thuận lợi để giáo viên phát huy được các kiến thức, kỹ năng đã được đào tạo, bồi
dưỡng trong công tác giảng dạy và đào tạo nghề của trường.
Trên đây là kế hoạch đào tạo bồi dưỡng
kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên dạy nghề các trường dạy nghề công lập
thuộc UBND thành phố Hà Nội năm 2016. Yêu cầu các sở, ngành, các trường dạy nghề
tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch,
tổng hợp kết quả, báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Lao động
Thương binh và Xã hội)./.
Nơi nhận:
- Thường trực Thành ủy; (để b.cáo)
- Thường trực HĐND; (để b.cáo)
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b.cáo)
- Các Đ/c PCT UBND TP;
- Các sở, ngành: LĐTB&XH,
KH&ĐT, Nội vụ, Tài chính, GD&ĐT;
- Các trường: CĐN, TCN thuộc TP;
(để t/h)
- VPUBTP: Đ/c CVP, PCVP P.V.Chiến,
Phòng VX, TH;
- Lưu: VT, VX(Tuệ).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
|
BIỂU 01
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN 9
TRƯỜNG CÔNG LẬP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2016 (CHI TIẾT THEO NGHỀ)
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Kế hoạch 2016
|
Chi chú
|
Chỉ tiêu (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Cắt gọt kim
loại
|
7
|
7
|
-
|
-
|
119,000,000
|
119,000,000
|
-
|
-
|
|
2
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
2
|
-
|
2
|
-
|
152,000,000
|
-
|
152,000,000
|
-
|
|
3
|
Cơ điện tử
|
5
|
3
|
-
|
2
|
965,000,000
|
45,000,000
|
-
|
920,000,000
|
|
4
|
Công nghệ
may veston
|
5
|
5
|
-
|
-
|
80,000,000
|
80,000,000
|
-
|
-
|
|
5
|
Công nghệ ô
tô
|
3
|
3
|
-
|
-
|
47,000,000
|
47,000,000
|
-
|
-
|
|
6
|
Điện công
nghiệp
|
2
|
2
|
-
|
-
|
30,000,000
|
30,000,000
|
-
|
-
|
|
7
|
Điện tử
công nghiệp
|
4
|
-
|
-
|
4
|
1,880,000,000
|
-
|
-
|
1,880,000,000
|
|
8
|
Hàn
|
5
|
5
|
-
|
-
|
78,000,000
|
78,000,000
|
-
|
-
|
|
9
|
Kế toán
doanh nghiệp
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
10
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
11
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
4
|
2
|
2
|
-
|
182,000,000
|
32,000,000
|
150,000,000
|
-
|
|
12
|
Kỹ thuật
Điêu khắc gỗ
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
13
|
Kỹ thuật lắp
ráp và sửa chữa máy tính
|
6
|
6
|
-
|
-
|
90,000,000
|
90,000,000
|
-
|
-
|
|
14
|
Nghiệp vụ
nhà hàng
|
2
|
2
|
-
|
-
|
32,000,000
|
32,000,000
|
-
|
-
|
|
15
|
Nguội chế tạo
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
16
|
Nguội sửa
chữa máy công cụ
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
17
|
Pha chế đồ
uống
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
18
|
Quản trị cơ sở dữ liệu
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
19
|
Quản trị
doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
20
|
Quản trị Khách sạn
|
2
|
2
|
-
|
-
|
32,000,000
|
32,000,000
|
-
|
-
|
|
21
|
Quản trị mạng
máy tính
|
5
|
5
|
-
|
-
|
75,000,000
|
75,000,000
|
-
|
-
|
|
22
|
Sản xuất
bánh
|
2
|
2
|
-
|
-
|
32,000,000
|
32,000,000
|
-
|
-
|
|
23
|
Sản xuất
hàng mây tre đan
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
24
|
Thiết kế
các kiểu tóc
|
3
|
-
|
3
|
-
|
228,479,243
|
-
|
228,479,243
|
-
|
|
25
|
Thiết kế đồ
họa
|
6
|
6
|
-
|
-
|
90,000,000
|
90,000,000
|
-
|
-
|
|
26
|
Thiết kế
trang Web
|
1
|
1
|
-
|
-
|
15,000,000
|
15,000,000
|
-
|
-
|
|
27
|
Tin học văn
phòng
|
3
|
3
|
-
|
-
|
45,000,000
|
45,000,000
|
-
|
-
|
|
|
Tổng cộng:
|
76
|
63
|
7
|
6
|
4,307,479,243
|
977,000,000
|
530,479,243
|
2,800,000,000
|
|
BIỂU
02
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Kế hoạch 2016
|
Chi chú
|
Chỉ tiêu (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Cơ điện tử
|
2
|
2
|
|
|
30,000,000
|
30,000,000
|
|
|
|
2
|
Công nghệ ô
tô
|
2
|
2
|
|
|
30,000,000
|
30,000,000
|
|
|
|
3
|
Điện tử
công nghiệp
|
3
|
|
|
3
|
1,380,000,000
|
|
|
1,380,000,000
|
|
4
|
Quản trị mạng
máy tính
|
4
|
4
|
|
|
60,000,000
|
60,000,000
|
|
|
|
5
|
Thiết kế đồ
họa
|
4
|
4
|
|
|
60,000,000
|
60,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
15
|
12
|
-
|
3
|
1,560,000,000
|
180,000,000
|
-
|
1,380,000,000
|
-
|
BIỂU 03
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Kế hoạch năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Chăm sóc sắc
đẹp
|
2
|
|
2
|
|
152,000,000
|
-
|
152,000,000
|
|
|
2
|
Cơ điện tử
|
2
|
|
|
2
|
920,000,000
|
|
|
920,000,000
|
|
3
|
Thiết kế
các kiểu tóc
|
3
|
|
3
|
|
228,479,243
|
|
228,479,243
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7
|
0
|
5
|
2
|
1,300,479,243
|
0
|
380,479,243
|
920,000,000
|
|
BIỂU 04
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM - HÀN QUỐC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3
năm 2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Cắt gọt kim
loại
|
3
|
3
|
|
|
51,000,000
|
51,000,000
|
|
|
|
2
|
Cơ điện tử
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
3
|
Công nghệ ô
tô
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
4
|
Điện công
nghiệp
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
5
|
Điện tử
công nghiệp
|
1
|
|
|
1
|
500,000,000
|
|
|
500,000,000
|
|
6
|
Hàn
|
2
|
2
|
|
|
32,000,000
|
32,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
7
|
6
|
0
|
1
|
598,000,000
|
98,000,000
|
0
|
500,000,000
|
|
BIỂU 05
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Công nghệ ô
tô
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
-
|
đề nghị chuyển 2017 đào tạo
|
2
|
Kỹ thuật lắp
ráp và sửa chữa máy tính
|
4
|
4
|
|
|
60,000,000
|
60,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
4
|
4
|
0
|
0
|
60,000,000
|
60,000,000
|
0
|
0
|
|
BIỂU 06
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ CƠ KHÍ I HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Cắt gọt kim
loại
|
3
|
3
|
|
|
51,000,000
|
51,000,000
|
|
-
|
|
2
|
Công nghệ ô
tô
|
1
|
1
|
|
|
17,000,000
|
17,000,000
|
|
|
|
3
|
Hàn
|
1
|
1
|
|
|
16,000,000
|
16,000,000
|
|
|
|
4
|
Kỹ thuật lắp
ráp và sửa chữa máy tính
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
5
|
Nguội chế tạo
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
6
|
Nguội sửa
chữa máy công cụ
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
7
|
Tin học văn
phòng
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
9
|
9
|
0
|
0
|
144,000,000
|
144,000,000
|
0
|
0
|
|
BIỂU 07
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ NẤU ĂN VÀ NGHIỆP VỤ KHÁCH SẠN HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3
năm 2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Kỹ thuật chế
biến món ăn
|
4
|
2
|
2
|
|
182,000,000
|
32,000,000
|
150,000,000
|
|
|
2
|
Nghiệp vụ
nhà hàng
|
2
|
2
|
|
|
32,000,000
|
32,000,000
|
|
|
|
3
|
Pha chế đồ
uống
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
4
|
Quản trị Khách
sạn
|
2
|
2
|
|
|
32,000,000
|
32,000,000
|
|
|
|
6
|
Sản xuất
bánh
|
2
|
2
|
|
|
32,000,000
|
32,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
11
|
9
|
2
|
0
|
293,000,000
|
143,000,000
|
150,000,000
|
0
|
|
BIỂU 08
BIỂU
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG
TRUNG CẤP NGHỀ TỔNG HỢP HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Cắt gọt kim
loại
|
1
|
1
|
|
|
17,000,000
|
17,000,000
|
|
|
|
2
|
Điện công
nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
3
|
Hàn
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
4
|
Kỹ thuật
máy lạnh và điều hòa không khí
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
5
|
Kỹ thuật
Điêu khắc gỗ
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
6
|
Kỹ thuật lắp
ráp và sửa chữa máy tính
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
7
|
Sản xuất
hàng mây tre đan
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
8
|
Thiết kế đồ
họa
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
9
|
Tin học văn
phòng
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
9
|
9
|
0
|
0
|
137,000,000
|
137,000,000
|
0
|
0
|
|
BIỂU 09
BIỂU TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ SỐ 1 HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2016 của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Điện công
nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
2
|
Hàn
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
3
|
Kế toán
doanh nghiệp
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
4
|
Quản trị cơ
sở dữ liệu
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
5
|
Quản trị
doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
6
|
Quản trị mạng
máy tính
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
7
|
Thiết kế đồ
họa
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
8
|
Thiết kế
trang Web
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
9
|
Tin học văn
phòng
|
1
|
1
|
|
|
15,000,000
|
15,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
9
|
9
|
-
|
-
|
135,000,000
|
135,000,000
|
-
|
-
|
|
BIỂU 10
BIỂU TỔNG HỢP CHỈ TIÊU & KINH PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
KỸ NĂNG NGHỀ GIÁO VIÊN TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ MAY VÀ THỜI TRANG HÀ NỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Kế hoạch số 56/KH-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016
của UBND TP)
TT
|
Tên nghề
|
Phân bổ kinh phí năm 2016
|
Ghi chú
|
Chỉ tiêu đào tạo (người)
|
Kinh phí (đồng)
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
Cộng
|
Đào tạo trong nước
|
Đào tạo nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
GV trong nước
|
GV nước ngoài
|
1
|
Công nghệ
may veston
|
5
|
5
|
-
|
-
|
80,000,000
|
80,000,000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
5
|
5
|
-
|
-
|
80,000,000
|
80,000,000
|
-
|
-
|
|
Kế hoạch 56/KH-UBND tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên dạy nghề các trường dạy nghề công lập thuộc Thành phố Hà Nội năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 56/KH-UBND ngày 10/03/2016 tổ chức đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên dạy nghề các trường dạy nghề công lập thuộc Thành phố Hà Nội năm 2016
1.580
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|