ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 508/KH-SGDĐT
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 13 tháng 02 năm 2023
|
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA CƠ SỞ VẬT CHẤT CHUẨN BỊ NĂM HỌC MỚI NĂM HỌC
2023-2024 TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG NHIỀU CẤP HỌC
Căn cứ Thông tư số
13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Quy định
tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Quy định
phòng bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Điều lệ
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học;
Căn cứ Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Điều lệ
trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số
40/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học
phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học loại hình tư thục;
Căn cứ Công văn số
5226/SGDĐT-KHTC ngày 26/12/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về báo cáo dự kiến
tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2023-2024 và Báo cáo dự kiến chỉ tiêu tuyển
sinh các lớp đầu cấp năm học 2023-2024 của các đơn vị trực thuộc;
Căn cứ Kế hoạch nhiệm vụ năm học
2022-2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Sở Giáo dục và Đào tạo triển
khai Kế hoạch kiểm tra cơ sở vật chất chuẩn bị năm học mới năm học 2023-2024 tại
các trường trung học phổ thông và trường phổ thông nhiều cấp học (sau đây gọi
chung là trường), cụ thể như sau:
I. Mục đích
yêu cầu:
1. Kiểm tra điều kiện về
cơ sở vật chất chuẩn bị năm học mới của các trường trực thuộc Sở, chuẩn bị điều
kiện về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ triển khai chương trình sách
giáo khoa phổ thông năm 2018.
2. Kiểm tra, đánh giá thực
trạng điều kiện cơ sở vật chất, làm cơ sở giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học
2023-2024 và những năm học tiếp theo của các trường trên địa bàn Thành phố.
II. Nội dung
kiểm tra:
1. Kiểm tra hồ sơ, pháp
lý minh chứng về quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng mặt bằng, các hồ sơ khác
liên quan đến điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị dạy học.
2. Kiểm tra việc thực hiện
tuyển sinh năm học 2022-2023.
3. Kiểm tra thực tế hiện
trạng và kế hoạch đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học chuẩn bị năm học mới
2023-2024.
III. Kế hoạch
thời gian:
Thời gian kiểm tra các trường dự
kiến từ 01/3/2023 đến 31/3/2023, thời gian cụ thể của từng trường, căn cứ trên
lịch công tác tuần của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Thành phần tham gia kiểm tra, đối
tượng kiểm tra:
1. Thành phần:
- Lãnh đạo và chuyên viên phòng
Kế hoạch - Tài chính.
2. Đối tượng kiểm tra:
- Các trường Trung học phổ
thông và trường phổ thông nhiều cấp học trên địa bàn Thành phố (loại hình: tư
thục).
IV. Tổ chức
thực hiện:
1. Phòng Kế hoạch - Tài
chính chuẩn bị nội dung làm việc, lịch kiểm tra cơ sở vật chất chuẩn bị năm học
mới năm học 2023-2024.
2. Các đơn vị trường trực
thuộc Sở thực hiện báo cáo (theo mẫu đính kèm) và chuẩn bị các hồ sơ có
liên quan phục vụ cho công tác kiểm tra: Quyết định giao chỉ tiêu tuyển sinh
năm học 2022-2023, danh sách học sinh tuyển mới được Sở Giáo dục và Đào tạo phê
duyệt năm học 2022-2023, danh sách học sinh chuyển trường đến và đi năm học
2022-2023, báo cáo dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2023-2024, Hồ sơ minh chứng
về quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng mặt bằng, mua sắm trang thiết bị, an
toàn về phòng cháy chữa cháy - Cứu nạn cứu hộ, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với
trường học, Quyết định thành lập và cấp phép hoạt động giáo dục tất cả các địa
điểm tổ chức dạy học.
Trên đây là Kế hoạch kiểm tra
cơ sở vật chất chuẩn bị năm học mới năm học 2023-2024 tại các trường Trung học
phổ thông và trường phổ thông nhiều cấp học trên địa bàn Thành phố, Sở Giáo dục
và Đào tạo đề nghị Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận:
- Giám đốc Sở “để báo cáo”;
- Các trường THPT tư thục “để thực hiện”;
- Lưu: VT, KHTC (ĐC).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Hoài Nam
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
TRƯỜNG: ….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày … tháng … năm 2023
|
BÁO CÁO
Về thực trạng cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học
và công tác tuyển sinh năm học 2022-2023, kế hoạch tuyển sinh năm 2023-2024.
NỘI
DUNG BÁO CÁO
Tên trường: ......................................................................................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
I./ Hồ sơ chuẩn bị và các
văn bản pháp lý: (Quyết định giao chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2022-2023,
danh sách học sinh tuyển mới được Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt năm học
2022-2023, danh sách học sinh chuyển trường đến và đi năm học 2022-2023, báo
cáo dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2023-2024, Hồ sơ minh chứng về quyền sử
dụng đất hoặc quyền sử dụng mặt bằng, mua sắm trang thiết bị, an toàn về phòng
cháy chữa cháy - Cứu nạn cứu hộ, bảo hiểm cháy nổ bắt buộc đối với trường học,
Quyết định thành lập và cấp phép hoạt động giáo dục tất cả các địa điểm tổ chức
dạy học).
Đối với trường có nhiều hơn 2
cơ sở hoạt động thực hiện liệt kê các địa điểm hoạt động theo thông tin sau:
Cơ sở
|
Địa chỉ
|
Số Quyết định, ngày/tháng/năm cấp phép HĐGD
|
Diện tích đất (ĐVT:m2)
|
Diện tích sàn xây dựng (ĐVT:m2)
|
CS 1:
|
|
|
|
|
CS 2: (nếu có)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
II./ Thực trạng cơ sở vật chất
và trang thiết bị trường học năm học 2022-2023:
Nội dung
|
Khối lớp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
TS Số lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sĩ số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm học 2022-2023: Số phòng học
văn hóa đã sử dụng …./… tổng số phòng học văn hóa.
III./ Công tác tuyển sinh
năm học 2022-2023:
1. Số liệu về chuyển trường đến,
chuyển trường đi đối với học sinh lớp thường:
TT
|
Năm học
|
Số học sinh chuyển trường đến (1):
|
Số học sinh chuyển trường đi (2):
|
Hiệu (1) - (2) tương ứng
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
1
|
2020- 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2021- 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2022- 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số liệu tuyển sinh học sinh
lớp 10 thường:
STT
|
Nội dung
|
Chỉ tiêu học sinh lớp 10 được Sở GD&ĐT giao
|
Số học sinh lớp 10 tuyển mới
|
Ghi chú
|
NH 2020- 2021
|
NH 2021- 2022
|
NH 2022- 2023
|
NH 2020- 2021
|
NH 2021- 2022
|
NH 2022- 2023
|
1
|
Số lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
IV./ Kế hoạch tuyển sinh năm
học 2023-2024:
* Báo cáo công tác đầu tư cơ
sở vật chất, trang thiết bị chuẩn bị công tác tuyển sinh năm học mới năm học
2023-2024:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Dự kiến điều kiện cơ sở vật chất
đầu tư chuẩn bị năm học mới năm học 2023-2024:
TT
|
Nội dung
|
Phòng học văn hóa
|
Phòng bộ môn
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Công nghệ
|
Mỹ thuật
|
Âm nhạc
|
Tin học
|
Máy vi tính phục vụ học tập
|
1
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hiện có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Dự kiến quy mô năm học
2023-2024:
Nội dung
|
Khối lớp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
TS Số lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 2 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sĩ số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm học 2023-2024: Dự kiến số
phòng học văn hóa sử dụng …./… tổng số phòng học văn hóa.
V./ Nhận xét, kiến nghị:
1./ Khó khăn
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2./ Thuận lợi
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3./ Kiến nghị
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................