|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 45/KH-UBND 2020 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi vùng dân tộc thiểu số Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
45/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/KH-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 02 năm 2020
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN
TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
Thực hiện chỉ đạo của Bộ Giáo dục và
Đào tạo tại Văn bản số 5435/BGDĐT-KHTC ngày 25/11/2019 về việc triển khai thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số,
vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020, UBND tỉnh điều chỉnh Kế hoạch số 299/KH-UBND
ngày 11/9/2019 về triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi,
vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 như sau: Điều chỉnh điểm
c, điểm d, điểm e khoản 3 mục II, cụ thể:
“c): Năm 2019: Nguồn vốn sự nghiệp
ngân sách Trung ương giao: 3.600 triệu đồng (Năm 2018: 1.700 triệu đồng, năm
2019: 1.900 triệu đồng) chuyển sang năm 2020 thực hiện.
“d): Năm 2020:
- Mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế đồ
dùng nhà ăn, nhà bếp, phòng ngủ bán trú cho 9 trường tiểu học với tổng kinh phí
là: 9.510 triệu đồng, trong đó: nguồn vốn sự nghiệp ngân sách trung ương: 7.600
triệu đồng, vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 1.910 triệu đồng.
- Sửa chữa, cải tạo, mở rộng, nâng cấp
các hạng mục công trình nhà ăn, nhà bếp phòng ngủ bán trú cho 5 trường tiểu học
tổng kinh phí là: 1.678 triệu đồng, trong đó: nguồn vốn ngân sách địa phương:
1.678 triệu đồng.
“e): Bãi bỏ.
(Chi tiết như biểu 1, 2, 3 kèm theo).
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên như
kế hoạch số 299/KH-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Các Ban: VHXH, KTNS HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: GDĐT, Tài chính, KHĐT;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP, PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
Biểu 1
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỤ HƯỞNG
(Kèm
theo Kế hoạch điều chỉnh số 45/KH-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT
|
Đơn
vị
|
Thôn,
xã
|
Số học
sinh thụ hưởng
|
Năm
học 2016-2017
|
Năm
học 2017-2018
|
Năm
học 2018-2019
|
Năm
học 2019-2020
|
Năm học
2020-2021
|
|
Tổng
số:
|
|
5451
|
5360
|
1540
|
1474
|
1474
|
|
Thị
xã Kỳ Anh
|
|
9
|
45
|
37
|
0
|
0
|
1
|
Tr. TH Kỳ Ninh
|
Xã Kỳ Ninh -TX Kỳ Ahh
|
9
|
45
|
37
|
0
|
|
|
Huyện
Kỳ Anh
|
|
1644
|
1284
|
786
|
348
|
348
|
2
|
Tr. TH Kỳ Hợp
|
Xã Kỳ Hợp - H. Kỳ Anh
|
22
|
22
|
20
|
|
|
3
|
Tr. TH Kỳ Khang 2
|
Xã Kỳ Khang - H. Kỳ Anh
|
1
|
4
|
7
|
183
|
183
|
4
|
Tr. TH Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Sơn - H. Kỳ Anh
|
80
|
101
|
|
|
|
5
|
Tr. TH Kỳ Lâm
|
Xã Kỳ Lâm - H. Kỳ Anh
|
92
|
87
|
|
|
|
6
|
Tr.TH Kỳ Khang 1
|
Xã Kỳ Khang - H. Kỳ Anh
|
53
|
69
|
72
|
|
|
7
|
Tr. TH Kỳ Phong
|
Thôn Tuần Tượng
- Kỳ Phong
|
|
35
|
36
|
|
|
8
|
Tr. TH Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh
|
371
|
298
|
242
|
165
|
165
|
9
|
Tr. TH Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Thượng - H. Kỳ Anh
|
260
|
52
|
|
|
|
10
|
Tr. TH Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Phú - H. Kỳ Anh
|
7
|
8
|
10
|
|
|
11
|
Tr. TH Kỳ Xuân
|
Xã Kỳ Xuân - H. Kỳ Anh
|
212
|
263
|
272
|
|
|
12
|
Tr. TH&THCS Kỳ Lạc
|
Xã Kỳ Lạc - H. Kỳ Anh
|
180
|
135
|
|
|
|
13
|
Tr. THCS Kỳ Khang
|
Xã Kỳ Khang - H. Kỳ Anh
|
4
|
1
|
1
|
|
|
14
|
Tr. THCS Kỳ Sơn
|
Xã Kỳ Sơn - H. Kỳ Anh
|
2
|
2
|
|
|
|
15
|
Tr. THCS Kỳ Tây
|
Xã Kỳ Tây - H. Kỳ Anh
|
25
|
61
|
79
|
|
|
16
|
Tr. THCS Kỳ Thượng
|
Xã Kỳ Thượng - H. Kỳ Anh
|
138
|
12
|
|
|
|
17
|
Tr. THCS Lâm Hợp
|
Xã Kỳ Lâm - H. Kỳ Anh
|
125
|
134
|
45
|
|
|
18
|
Tr. TH Kỳ Bắc
|
Xã Kỳ Bắc - H. Kỳ Anh
|
|
|
2
|
|
|
19
|
Tr. THCS Kỳ Phú
|
Xã Kỳ Phú - H. Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
20
|
Tr. TH&THCS Kỳ Trung
|
Xã Kỳ Trung - H. Kỳ Anh
|
72
|
|
|
|
|
|
Huyện
Cẩm Xuyên
|
|
399
|
146
|
125
|
0
|
0
|
21
|
Tr. TH Cẩm Thịnh
|
Xã Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên
|
70
|
|
|
|
|
22
|
Tr. TH Cẩm Thịnh
|
Xã Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên
|
5
|
17
|
|
|
|
23
|
Tr. TH Cẩm Hòa
|
Xã Cẩm Hòa - Cẩm Xuyên
|
139
|
3
|
13
|
|
|
24
|
Tr. TH Cẩm Sơn
|
Xã Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên
|
32
|
18
|
|
|
|
25
|
Tr. TH Cẩm Dương
|
Xã Cẩm Dương - Cẩm Xuyên
|
153
|
108
|
112
|
|
|
|
Huyện
Thạch Hà
|
|
351
|
358
|
233
|
170
|
170
|
26
|
Tr. TH Ngọc Sơn
|
Thôn Trung tâm - Ngọc Sơn
|
|
3
|
|
|
|
27
|
Tr. TH Thạch Xuân
|
Thôn Quyết Tiến - Thạch Xuân
|
57
|
80
|
|
|
|
28
|
Tr. TH Bắc Sơn
|
Thôn Đồng Vĩnh - Bắc Sơn
|
3
|
4
|
|
|
|
29
|
Tr. TH Thạch Điền
|
Tân Lộc - Thạch Điền
|
4
|
6
|
|
|
|
30
|
Tr. TH Nam Hương
|
Xã Nam Hương - Thạch Hà
|
24
|
25
|
|
|
|
31
|
Tr. TH Thạch Văn
|
Xã Thạch Văn - Thạch Hà
|
16
|
14
|
|
|
|
32
|
Tr. TH Thạch Hội
|
Xã Thạch Hội - Thạch Hà
|
31
|
26
|
26
|
|
|
33
|
Tr. TH Thạch Trị
|
Xã Thạch Trị - Thạch Hà
|
24
|
26
|
25
|
170
|
170
|
34
|
Tr. TH Thạch Lạc
|
Xã Thạch Lạc - Thạch Hà
|
122
|
109
|
108
|
|
|
35
|
Tr. TH Thạch Hải
|
Xã Thạch Hải - Thạch Hà
|
66
|
60
|
69
|
|
|
36
|
Tr. TH Thạch Bàn
|
Xã Thạch Bàn - Thạch Hà
|
4
|
5
|
5
|
|
|
37
|
Tr. TH &THCS Thạch Hội
|
Xã Thạch Hội - Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
Lộc Hà
|
|
222
|
261
|
240
|
473
|
473
|
38
|
Tr. THCS Hồng Tân
|
Xã Hồng Lộc - Lộc Hà
|
42
|
44
|
|
|
|
39
|
Tr. TH Thịnh Lộc
|
Xã Thịnh Lộc - Lộc Hà
|
180
|
217
|
240
|
473
|
473
|
|
Huyện
Can Lộc
|
|
291
|
812
|
0
|
0
|
0
|
40
|
Tr. TH Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc - Can Lộc
|
141
|
141
|
|
|
|
41
|
Tr. TH Gia Hanh
|
Xã Gia Hanh - Can Lộc
|
46
|
44
|
|
|
|
42
|
Tr. TH Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc - Can Lộc
|
|
41
|
|
|
|
43
|
Tr. TH Sơn Lộc
|
Xã Sơn Lộc - Can Lộc
|
|
34
|
|
|
|
44
|
Tr. TH Thượng Lộc
|
Xã Thượng Lộc - Can Lộc
|
|
100
|
|
|
|
45
|
Tr. TH Phúc Lộc
|
Xã Thuần Thiện - Can Lộc
|
|
193
|
|
|
|
46
|
Tr. THCS Trà Linh
|
Xã Phú Lộc - Can Lộc
|
104
|
98
|
|
|
|
47
|
Tr. THCS Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc - Can Lộc
|
|
15
|
|
|
|
48
|
Tr. THCS Gia Hanh
|
Xã Gia Hanh - Can Lộc
|
|
107
|
|
|
|
49
|
Tr. THCS Sơn Lộc
|
Xã Sơn Lộc - Can Lộc
|
|
39
|
|
|
|
|
Huyện
Hương Khê
|
|
837
|
972
|
52
|
0
|
0
|
50
|
Tr. TH Hương Liên
|
Xã Hương Liên - Hương Khê
|
4
|
5
|
|
|
|
51
|
Tr. TH Hương Lâm
|
Xã Hương Lâm - Hương Khê
|
52
|
50
|
5
|
|
|
52
|
Tr. TH Hương Trạch
|
Xã Hương Trạch - Hương Khê
|
12
|
13
|
|
|
|
53
|
Tr. TH Lộc Yên
|
Xã Lộc Yên - Hương Khê
|
68
|
71
|
|
|
|
54
|
Tr. TH Hương Đô
|
Xã Hương Đô - Hương Khê
|
62
|
51
|
|
|
|
55
|
Tr. TH Hương Xuân
|
Xã Hương Xuân - Hương Khê
|
8
|
11
|
|
|
|
56
|
Tr. TH Hương Vĩnh
|
Vĩnh Hưng - Xã Hương Vĩnh
|
10
|
15
|
|
|
|
57
|
Tr. TH Phú Gia
|
Phú Yên - Xã Phú Gia
|
26
|
34
|
|
|
|
58
|
Tr. TH Hương Long
|
Xóm 7 - Hương Long - HK
|
1
|
1
|
|
|
|
59
|
Tr. TH Hương Giang
|
Xã Hương Giang - Hương Khê
|
42
|
53
|
20
|
|
|
60
|
Tr. TH Hương Thủy
|
Xã Hương Thủy - Hương Khê
|
65
|
5
|
|
|
61
|
Tr. TH Phúc Đồng
|
Xã Phúc Đồng - Hương Khê
|
31
|
37
|
|
|
|
62
|
Tr. TH Hòa Hải
|
Xã Hòa Hải - Hương Khê
|
58
|
57
|
|
|
|
63
|
Tr. TH Phương Điền
|
Xã Phương Điền - Hương Khê
|
40
|
54
|
|
|
|
64
|
Tr. TH Phương Mỹ
|
Xã Phương Mỹ - Hương Khê
|
19
|
36
|
|
|
|
65
|
Tr. TH Hà Linh
|
Xã Hà Linh - Hương Khê
|
33
|
29
|
2
|
|
|
66
|
Tr. TH Truông Bát
|
Xã Hà Linh - Hương Khẽ
|
34
|
34
|
|
|
|
67
|
Tr. THCS Hương Lâm
|
Xã Hương Lâm - Hương Khê
|
129
|
128
|
|
|
|
68
|
Tr. THCS Phú Gia
|
Phú Yên - Xã Phú Gia - HK
|
3
|
5
|
|
|
|
69
|
Tr. THCS Hương Giang
|
Xã Hương Giang - Hương Khê
|
73
|
64
|
19
|
|
|
70
|
Tr. THCS Hà Linh
|
Xã Hà Linh - Hương Khê
|
91
|
109
|
1
|
|
|
71
|
Tr. THCS Phúc Đồng
|
Xã Phúc Đồng - Hương Khê
|
14
|
17
|
|
|
|
72
|
Tr.THCS Phương Điền
|
Xã Phương Điền - Hương Khê
|
15
|
33
|
|
|
|
73
|
Tr. THCS Hòa Hải
|
Xã Hòa Hải - Hương Khê
|
12
|
|
|
|
|
|
Huyện
Vũ Quang
|
|
516
|
492
|
0
|
327
|
327
|
74
|
Tr. TH Đức Hương
|
Xã Đức Hương - Vũ Quang
|
33
|
33
|
|
|
|
75
|
Tr. TH Ân Phú
|
Xã Ân Phú - Vũ Quang
|
8
|
8
|
|
|
|
76
|
Tr. TH Thị Trấn Vũ Quang
|
TDP 1 - Thị trấn VQ
|
5
|
10
|
|
327
|
327
|
77
|
Tr. TH Đức Liên
|
Xã Đức Liên - Vũ Quang
|
35
|
35
|
|
|
|
78
|
Tr. TH Đức Giang
|
Xã Đức Giang - Vũ Quang
|
26
|
33
|
|
|
|
79
|
Tr. TH Hương Thọ
|
Xã Hương Thọ - Vũ Quang
|
23
|
23
|
|
|
|
80
|
Tr. TH Đức Lĩnh
|
Xã Đức Lĩnh - Vũ Quang
|
47
|
100
|
|
|
|
81
|
Tr. TH Đức Bồng
|
Xã Đức Bồng - Vũ Quang
|
67
|
73
|
|
|
|
82
|
Tr. TH Sơn Thọ
|
Xã Sơn Thọ - Vũ Quang
|
30
|
34
|
|
|
|
83
|
Tr. THCS Quang Thọ
|
Xã Hương Thọ - Vũ Quang
|
7
|
9
|
|
|
|
84
|
Tr. THCS Phan Đình Phùng
|
Tổ Dân Phố 4 - Thị Trấn - VQ
|
67
|
20
|
|
|
|
85
|
Tr. THCS Bồng Lĩnh
|
Xã Đức Lĩnh - Vũ Quang
|
60
|
64
|
|
|
|
86
|
Tr. THCS Sơn Thọ
|
Xã Sơn Thọ - Vũ Quang
|
23
|
8
|
|
|
|
87
|
Tr. THCS Liên Hương
|
Xã Đức Hương - Vũ Quang
|
48
|
42
|
|
|
|
88
|
Tr. TH Hương Minh
|
Xã Hương Minh - Vũ Quang
|
33
|
|
|
|
|
89
|
Tr. TH Hương Điền
|
Xã Hương Điền - Vũ Quang
|
4
|
|
|
|
|
|
Huyện
Hương Sơn
|
|
1113
|
885
|
0
|
156
|
156
|
90
|
Tr. TH Sơn Diệm
|
Thôn 4 - xã Sơn Diệm
|
59
|
58
|
|
|
|
91
|
Tr. TH Sơn Kim 2
|
Xã Sơn Kim 2 - Hương Sơn
|
98
|
103
|
|
|
|
92
|
Tr. TH Sơn Lâm
|
Xã Sơn Lâm - Hương Sơn
|
12
|
13
|
|
24
|
24
|
93
|
Tr. TH Sơn Long
|
Xã Sơn Long, Hương Sơn
|
2
|
3
|
|
|
|
94
|
Tr. TH Sơn Mai
|
Tr. Sơn Mai - Hương Sơn
|
33
|
10
|
|
|
|
95
|
Tr. TH Sơn Mỹ
|
Xã Sơn Mỹ - Hương Sơn
|
1
|
5
|
|
|
|
96
|
Tr.TH Sơn Ninh
|
Thôn Ninh Xá - Sơn Ninh
|
4
|
4
|
|
|
|
97
|
Tr. TH Sơn Phú
|
Xóm Hồng Kỳ - Sơn Phú
|
4
|
3
|
|
|
|
98
|
Tr. TH Sơn Phúc
|
Xã Sơn Phúc - Hương Sơn
|
17
|
16
|
|
|
|
99
|
Tr. TH Sơn Quang
|
Thôn Bảo Trung - Sơn Quang
|
30
|
35
|
|
|
|
100
|
Tr. TH Sơn Giang
|
Xã Sơn Giang - Hương Sơn
|
|
2
|
|
|
|
101
|
Tr. TH Sơn Thủy
|
Xã Sơn Thủy - Hương Sơn
|
31
|
34
|
|
|
|
102
|
Tr. TH Sơn Tiến
|
Xã Sơn Tiến - Hương Sơn
|
68
|
67
|
|
|
|
103
|
Tr. TH Sơn Trung
|
Xã Sơn Trung - Hương Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
104
|
Tr. TH Sơn Trường
|
Xã Sơn Trường - Hương Sơn
|
3
|
6
|
|
|
|
105
|
Tr. TH&THCS Sơn Hồng
|
Thôn 3, Sơn Hồng - HS
|
132
|
129
|
|
20
|
20
|
106
|
Tr. TH&THCS Sơn Lễ
|
Xã Sơn Lễ - Hương Sơn
|
39
|
22
|
|
33
|
33
|
107
|
Tr. TH&THCS Sơn Lĩnh
|
Xã Sơn Lĩnh - Hương Sơn
|
112
|
108
|
|
|
|
108
|
THCS Hải Thượng Lãn Ông
|
Thôn 9, Sơn Giang - HS
|
43
|
43
|
|
|
|
109
|
Tr. THCS Phan Đình Phùng
|
Xã Sơn Hàm - Hương Sơn
|
68
|
61
|
|
|
|
110
|
Tr. THCS Sơn Tiến
|
Xã Sơn Tiến - Hương Sơn
|
21
|
26
|
|
|
|
111
|
Tr. THCS Thủy Mai
|
Xã Sơn Thủy - Hương Sơn
|
59
|
52
|
|
|
|
112
|
Tr. THCS Hồ Tùng Mậu
|
Xã Sơn Bình -
Hương Sơn
|
89
|
84
|
|
|
|
113
|
Tr. THCS Sơn Kim
|
Xã Sơn Kim - Hương Sơn
|
114
|
|
|
|
|
114
|
Tr. TH Sơn Kim 1
|
Xã Sơn Kim 1 - Hương Sơn
|
73
|
|
|
|
|
115
|
Tr. TH Sơn Trà
|
Xã Sơn Trà - Hương Sơn
|
|
|
|
79
|
79
|
|
Huyện
Đức Thọ
|
|
43
|
50
|
0
|
0
|
0
|
116
|
Tr. TH Tân Hương
|
Xã Tân Hương - Đức Thọ
|
8
|
9
|
|
|
|
117
|
Tr. TH Đức Lập
|
Xã Đức Lập - Đức Thọ
|
2
|
1
|
|
|
|
118
|
Tr. TH Đức Lạng
|
Sơn Quang - Xã Đức Lạng
|
33
|
40
|
|
|
|
|
Huyện
Nghi Xuân
|
|
26
|
55
|
67
|
0
|
0
|
119
|
Tr. TH Cổ Đạm
|
Xã Cổ Đạm - Nghi Xuân
|
26
|
55
|
67
|
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
5451
|
5360
|
1540
|
1474
|
1474
|
Biểu 2
DỰ TOÁN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
THEO ĐƠN VỊ THỤ HƯỞNG
(Kèm
theo Kế hoạch điều chỉnh số 45/KH-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT
|
Trường
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng
kinh phí
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
Năm
2017
|
|
6,082
|
4,949
|
1,133
|
-
|
I
|
Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng
cụ
|
|
1,765
|
1,653
|
112
|
-
|
1
|
Trường TH Thị Trấn Vũ Quang:
Mua sắm trang thiết bị đồ dùng nhà
ăn, nhà bếp
|
2017
|
100
|
100
|
-
|
|
2
|
Trường TH Đức Giang:
Mua sắm trang thiết bị đồ dùng nhà
ăn, nhà bếp
|
2017
|
100
|
100
|
-
|
|
3
|
Trường TH Sơn Thọ:
Mua sắm trang thiết bị đồ dùng nhà
ăn, nhà bếp
|
2017
|
100
|
100
|
|
|
4
|
Mua thiết bị dạy học tối thiểu và
bàn ghế học sinh trường TH Kỳ Ninh
|
2017
|
77
|
77
|
-
|
|
5
|
Mua sắm dụng cụ nhà bếp và thể dục
trường TH Thạch Xuân
|
2017
|
50
|
38
|
12
|
|
6
|
Mua sắm dụng cụ nhà bếp và thể dục
Trường TH Thạch Hải
|
2017
|
46
|
35
|
11
|
|
7
|
Mua giường phòng ngủ cho trường TH
Cổ Đạm
|
2017
|
92
|
78
|
14
|
|
8
|
Mua quạt phòng ngủ cho trường TH Cổ
Đạm
|
2017
|
12
|
-
|
12
|
|
9
|
Mua thiết bị nhà ăn trường tiểu học
Thịnh Lộc
|
2017
|
40
|
40
|
-
|
|
10
|
Mua thiết bị nhà bếp trường TH Kỳ
Thượng
|
2017
|
239
|
239
|
-
|
|
11
|
Mua thiết bị nhà bếp trường TH Kỳ Hợp
|
2017
|
150
|
150
|
-
|
|
12
|
Mua sắm dụng cụ nhà bếp, thiết bị nội
trú TH Sơn Phúc
|
2017
|
125
|
100
|
25
|
|
13
|
Mua sắm dụng cụ nhà bếp, thiết bị nội
trú TH và THCS Sơn Lĩnh
|
2017
|
188
|
150
|
38
|
|
14
|
Gói mua sắm thiết bị TH Hương Giang
|
2017
|
271
|
271
|
-
|
|
15
|
Gói mua sắm thiết bị TH Hà Linh
|
2017
|
32
|
32
|
-
|
|
16
|
Mua bàn ghế phục vụ bán trú trường
TH Gia Hanh
|
2017
|
73
|
73
|
-
|
|
17
|
Mua dụng cụ phục vụ bán trú trường
TH Thương Lộc
|
2017
|
70
|
70
|
-
|
|
XI
|
Sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp
|
|
4,317
|
3,296
|
1,021
|
-
|
1
|
Trường TH Đức Bồng:
Tu sửa chữa cải tạo nhà ăn, nhà bếp
|
2017
|
106
|
106
|
-
|
|
2
|
Trường TH Đức Lĩnh:
Tu sửa chữa cải tạo nhà ăn, nhà bếp
|
2017
|
150
|
150
|
-
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Nhà bếp Trường tiểu
học Kỳ Ninh
|
2017
|
506
|
-
|
506
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn bán trú
trường TH Thạch Lạc
|
2017
|
341
|
255
|
86
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn bán trú
trường TH Thạch Trị
|
2017
|
242
|
181
|
61
|
|
6
|
Sửa chữa công trình nhà ăn, nhà bếp
trường tiểu học Thịnh Lộc
|
2017
|
152
|
152
|
-
|
|
7
|
Tu sửa nhà bếp, nhà ăn bán trú Trường
TH Kỳ Lạc
|
2017
|
350
|
350
|
-
|
|
8
|
Xây dựng nhà ăn, nhà bếp trường TH
Kỳ Tây
|
2017
|
390
|
390
|
-
|
|
9
|
Tu sửa, cải tạo nhà bếp, học sinh
TH Sơn Quang
|
2017
|
375
|
275
|
100
|
|
10
|
Tu sửa, cải tạo nhà bếp, học sinh
TH Sơn Tiến
|
2017
|
400
|
291
|
109
|
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa nhà ăn bán trú TH
Hòa Hải
|
2017
|
429
|
374
|
55
|
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa nhà ăn bán trú TH
Lộc Yên
|
2017
|
416
|
312
|
104
|
|
13
|
Nhà vệ sinh, sân chơi bãi tập trường
TH Phú Lộc
|
2017
|
260
|
260
|
-
|
|
14
|
Cải tạo nhà ăn phục vụ bán trú trường
Th Phúc Lộc
|
2017
|
200
|
200
|
-
|
|
|
Năm
2019
|
|
235
|
235
|
-
|
|
I
|
Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng
cụ
|
|
82
|
82
|
-
|
|
1
|
Mua sắm đồ dùng phòng ngủ bán trú
trường TH Cẩm Thịnh
|
2019
|
82
|
82
|
|
|
II
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
|
|
153
|
153
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa phòng ngủ trường TH Cẩm
Sơn
|
2019
|
71
|
71
|
|
|
2
|
Sửa chữa nước sạch cho nhà ăn, nhà
bếp trường TH Cẩm Dương
|
2019
|
82
|
82
|
|
|
|
Năm
2020
|
|
11,188
|
7,600
|
3,588
|
|
I
|
Mua sắm thiết bị, đồ dùng, dụng
cụ
|
|
9,510
|
7,600
|
1,910
|
|
1
|
Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng
cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH thị trấn Vũ Quang
|
2020
|
1,000
|
800
|
200
|
|
2
|
Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng
cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Kỳ Khang 2
|
2020
|
1,100
|
900
|
200
|
|
3
|
Mua dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường
TH Kỳ Tây
|
2020
|
1,150
|
900
|
250
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế,
dụng cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Thịnh Lộc
|
2020
|
1,150
|
900
|
250
|
|
5
|
Mua sắm thiết bị dạy học, bàn ghế,
dụng cụ nhà ăn và dụng cụ thể dục trường TH Thạch Trị
|
2020
|
1,110
|
900
|
210
|
|
6
|
Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng
cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH và THCS Sơn Lễ
|
2020
|
1,000
|
800
|
200
|
|
7
|
Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng
cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH và THCS Sơn Hồng
|
2020
|
1,000
|
800
|
200
|
|
8
|
Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng
cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Sơn Lâm
|
2020
|
1,000
|
800
|
200
|
|
9
|
Mua thiết bị dạy học, bàn ghế, dụng
cụ nhà bếp, nhà ăn trường TH Sơn Trà
|
2020
|
1,000
|
800
|
200
|
|
II
|
Sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp
|
|
1,678
|
-
|
1,678
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn trường TH Thị
trấn Vũ quang
|
2020
|
-
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp
trường TH Kỳ Khang 2
|
2020
|
378
|
|
378
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp
trường TH Kỳ Tây
|
2020
|
500
|
|
500
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn trường TH
Thịnh Lộc
|
2020
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Sửa chữa, cải tạo nhà bếp, nhà ăn
trường TH Thạch Trị
|
2020
|
300
|
|
300
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp
trường TH và THCS Sơn Lễ
|
2020
|
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp
trường TH và THCS Sơn Hồng
|
2020
|
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp
trường TH Sơn Lâm
|
2020
|
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo nhà ăn, nhà bếp
trường TH Sơn Trà
|
2020
|
|
|
|
|
|
Tổng Mua sắm thiết bị, đồ dùng,
dụng cụ
|
|
11,356
|
9,335
|
2,022
|
|
|
Tổng sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
|
|
6,148
|
3,449
|
2,699
|
|
|
Tổng
cộng:
|
|
17,505
|
12,784
|
4,721
|
|
Biểu 3
TỔNG HỢP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Kế hoạch điều chỉnh số 45/KH-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT
|
Nội dung
|
Số trường thụ hưởng
|
Tổng kinh phí
|
Trong đó
|
Thời gian thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
1
|
Hỗ trợ mua
sắm thiết bị dạy học, bàn ghế đồ dùng nhà ăn, nhà bếp cho các trường phổ
thông có học sinh bán trú được hưởng chính sách theo NĐ 116/NĐ-CP
|
25
|
11,356
|
9,335
|
2,022
|
|
|
|
1,765
|
1,653
|
112
|
|
|
|
82
|
82
|
0
|
9,510
|
7,600
|
1,910
|
|
2
|
Hỗ trợ sửa chữa,
cải tạo, mở rộng, nâng cấp các hạng mục công trình nhà ăn, nhà bếp của các
trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường có học sinh bán
trú
|
22
|
6,148
|
3,449
|
2,699
|
|
|
|
4,317
|
3,296
|
1,021
|
|
|
|
153
|
153
|
0
|
1,678
|
0
|
1,678
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
17,505
|
12,784
|
4,721
|
|
|
|
6,082
|
4,949
|
1,133
|
|
|
|
235
|
235
|
0
|
11,188
|
7,600
|
3,588
|
|
Kế hoạch 45/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 45/KH-UBND ngày 27/02/2020 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|