BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
160/KH-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2009
|
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT NĂM 2009 CỦA NGÀNH
GIÁO DỤC
Thực hiện Nghị quyết số
61/2007/NQ-CP ngày 07/12/2007 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Chỉ thị
số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức
chấp hành pháp luật của cán bộ và nhân dân; Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày
12/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục
pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012; Quyết định số 270/QĐ-TTg ngày 27/2/2009 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đáp ứng
yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước”; Chỉ thị số 45/2007/CT-BGDĐT ngày
17/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trong ngành giáo dục; Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (PBGDPL) năm 2009 của ngành giáo
dục với những nội dung cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH
1. Tiếp tục triển khai công tác
PBGDPL trong ngành theo Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư
Trung ương Đảng; Nghị quyết số 61/2007/NQ-CP ngày 07/12/2007 của Chính phủ;
Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ; Chỉ thị số
45/2007/CT-BGDĐT ngày 17/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tập trung chuẩn hóa một số
nội dung và điều kiện bảo đảm cho công tác PBGDPL trong nhà trường.
II. NHIỆM
VỤ CHUNG
1. Hoàn thiện nội dung, chương
trình, nâng cao chất lượng dạy và học các kiến thức pháp luật trong chương
trình giáo dục chính khóa ở các cấp học và trình độ đào tạo.
2. Phổ biến đầy đủ, kịp thời các
quy định pháp luật mới ban hành đến các đối tượng trong ngành.
3. Tăng cường triển khai các
hình thức PBGDPL ngoại khóa, các hoạt động PBGDPL ngoài giờ lên lớp và các
phương thức PBGDPL mới thông qua các công cụ tuyên truyền và các phương tiện
điện tử phù hợp với từng đối tượng.
4. Hoàn thiện, trình Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt và triển khai Đề án nâng cao chất lượng công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trong nhà trường.
5. Tổng kết năm năm thực hiện
Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng
cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ và nhân dân.
6. Tăng cường phối hợp giữa các
ngành giáo dục, ngành tư pháp và các cơ quan, tổ chức liên quan trong công tác
PBGDPL.
III. NHIỆM
VỤ TRỌNG TÂM
1. Các sở
giáo dục và đào tạo
- Chỉ đạo việc giảng dạy các
kiến thức pháp luật trong chương trình môn học đạo đức, giáo dục công dân và
các môn học liên quan. Phát động phong trào đổi mới phương pháp giảng dạy, từ
làm đồ dùng giảng dạy giáo dục công dân. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ
chức lồng ghép các nội dung PBGDPL với các cuộc vận động, phong trào thi đua
của ngành.
- Tiến hành khảo sát, đánh giá
đội ngũ giáo viên giáo dục công dân của các trường trung học cơ sở, trung học
phổ thông. Trên cơ sở đó xây dựng quy hoạch, kế hoạch cụ thể đào tạo mới, đào
tạo lại và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên giáo dục công dân.
- Tổ chức phổ biến các văn bản
pháp luật mới, phù hợp cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên, người học.
- Kiện toàn và đẩy mạnh hoạt
động của Hội đồng phối hợp công tác PBGDPL của sở giáo dục và đào tạo; kiện
toàn tổ chức pháp chế, xây dựng đội ngũ báo cáo viên pháp luật của ngành giáo
dục.
- Tăng cường công tác kiểm tra
việc thực hiện các hoạt động PBGDPL đối với các phòng giáo dục và đào tạo, các
đơn vị trực thuộc. Tổ chức tổng kết 05 năm thực hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày
09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp
luật của cán bộ và nhân dân.
2. Các trường
đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp
- Bổ sung nội dung pháp luật phù
hợp vào chương trình giáo dục của tất cả các ngành đào tạo.
- Tổ chức phổ biến các văn bản
pháp luật mới, phù hợp cho cán bộ, giảng viên công nhân viên và người học. Xây
dựng, nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng tủ sách pháp luật, mở
chuyên mục PBGDPL trên Website, đài truyền thanh, bản tin nội bộ của đơn vị.
- Kiện toàn Hội đồng (hoặc Ban)
phối hợp công tác PBGDPL của trường; bố trí cán bộ phụ trách công tác pháp chế
và cán bộ làm báo cáo viên pháp luật.
- Tổ chức tổng kết 05 năm thực
hiện Chỉ thị số 32-CT/TW ngày 09/12/2003 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về tăng
cường sự lãnh đạo của Đảng trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng
cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ và nhân dân.
- Các cơ sở đào tạo sư phạm mở
rộng quy mô, nâng cao chất lượng đào tạo giáo viên giáo dục công dân. Phối hợp
bồi dưỡng giáo viên giảng dạy các kiến thức pháp luật ở các cơ sở giáo dục phổ
thông.
3. Các vụ,
cục, Thanh tra, Văn phòng, đơn vị thuộc Bộ
a) Hoàn
thiện nội dung chương trình, giáo trình, sách giáo khoa giảng dạy pháp luật
- Tổ chức xây dựng chương trình
môn học Pháp luật đại cương và giáo trình dùng chung cho các trường đại học,
cao đẳng không chuyên luật: Vụ Giáo dục Đại học chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp
chế thực hiện, hoàn thành trong quý IV năm 2009.
- Biên soạn Giáo trình pháp luật
dùng cho đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp: Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp chủ trì,
phối hợp với Vụ Pháp chế thực hiện, hoàn thành trong quý II năm 2009
- Biên soạn tài liệu hướng dẫn
giáo viên đổi mới nội dung và phương pháp giảng dạy các kiến thức pháp luật
trên cơ sở kết quả rà soát nội dung giáo dục pháp luật trong chương trình, sách
giáo khoa đạo đức, giáo dục công dân và hoạt động ngoài giờ lên lớp: Viện Khoa
học Giáo dục Việt Nam chủ trì, phối hợp với Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ Giáo dục
Tiểu học, Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Thường xuyên thực hiện, hoàn thành
trong quý III năm 2009.
b) Rà soát,
bồi dưỡng đội ngũ giáo viên giảng dạy pháp luật, giáo dục công dân và đội ngũ
cán bộ làm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
- Rà soát, chỉ đạo các cơ sở đào
tạo giáo viên, giảng viên giảng dạy môn học pháp luật, giáo dục công dân tổ
chức đào tạo để bổ sung đội ngũ cho những cơ sở giáo dục còn thiếu giáo viên,
giảng viên về chuyên ngành này; Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
chủ trì, phối hợp với Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp, Vụ Giáo
dục thường xuyên, Vụ Giáo dục Đại học, Vụ Pháp chế thực hiện, hoàn thành trong
quý III năm 2009.
- Rà soát, đánh giá chất lượng,
hiệu quả hoạt động của đội ngũ cán bộ pháp chế, báo cáo viên, tuyên truyền viên
pháp luật: Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Vụ Tổ chức cán bộ, Cục Nhà giáo và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện, hoàn thành trong quý III năm 2009.
- Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
giáo viên giáo dục công dân: Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục chủ
trì, phối hợp với Vụ Giáo dục Trung học, Vụ Pháp chế, Học viện Quản lý giáo
dục, Trường Cán bộ quản lý giáo dục Tp. Hồ Chí Minh thực hiện, hoàn thành trong
quý III năm 2009.
- Tổ chức tập huấn giáo viên
pháp luật trung cấp chuyên nghiệp: Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp chủ trì, phối hợp
với Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Vụ Pháp chế thực hiện, hoàn
thành trong quý IV năm 2009.
- Tổ chức tập huấn cán bộ pháp
chế và báo cáo viên pháp luật: Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Cục Nhà giáo
và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Học viện quản lý giáo dục, Trường Cán bộ quản
lý giáo dục Tp. Hồ Chí Minh thực hiện, hoàn thành trong quý III năm 2009.
c) Rà soát,
xây dựng danh mục và hoàn thiện bộ mẫu thiết bị phục vụ việc dạy và học môn
giáo dục công dân: Cục cơ sở vật chất và thiết bị trường học, đồ
chơi trẻ em chủ trì, phối hợp với Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ
Giáo dục Trung học, Vụ Pháp chế và Công ty Cổ phần thiết bị giáo dục I thực
hiện, hoàn thành trong quý IV năm 2009.
d) Triển
khai các hình thức tuyên truyền, phổ biến pháp luật rộng rãi trong ngành và xã
hội
- Xây dựng trang phổ biến, giáo
dục pháp luật trên Website Bộ Giáo dục và Đào tạo: Cục Công nghệ thông tin chủ
trì, phối hợp với Vụ Pháp chế thực hiện, hoàn thành trong quý II năm 2009.
- Tuyên truyền, phổ biến pháp
luật về giáo dục trên các phương tiện thông tin đại chúng: Văn phòng chủ trì,
phối hợp Vụ Pháp chế, Báo Giáo dục và Thời đại, Tạp chí Giáo dục, các phương
tiện thông tin đại chúng khác trong và ngoài ngành mở các chuyên trang, chuyên
mục về pháp luật trong lĩnh vực giáo dục.
- Biên soạn, phát hành các đề
cương PBGDPL, tài liệu PBGDPL phù hợp cho các đối tượng; nâng cao chất lượng và
mở rộng diện phát hành Bản tin pháp luật; cập nhật kịp thời các văn bản quy
phạm pháp luật mới ban hành trên Website Bộ: Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với
các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng thực hiện.
- Hỗ trợ tài liệu, tủ sách pháp
luật, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ làm công tác PBGDPL ở một số cơ sở giáo dục ở
vùng sâu, vùng xa, vùng dân tộc thiểu số: Vụ Giáo dục dân tộc chủ trì phối hợp
với Vụ Pháp chế, Cục nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục thực hiện.
e) Xây dựng
Thông tư quy định về báo cáo viên pháp luật ngành giáo dục, Thông tư liên tịch
giữa Bộ Tư pháp và Bộ Giáo dục và Đào tạo về phối hợp trong công tác PBGDPL; Tổ
chức Hội nghị liên tịch giữa hai Bộ về phối hợp trong công tác PBGDPL:
Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng thực
hiện trong quý III năm 2009.
g) Kiện toàn
Hội đồng phối hợp công tác PBGDPL của Bộ: Tổ chức kiểm tra công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật tại một số sở, trường; Tổ chức tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ
thị số 32-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng trong ngành giáo dục:
Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng thực
hiện trong quý IV năm 2009.
IV. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Các cơ quan, đơn vị nêu tại
Mục III của Kế hoạch này xây dựng kế hoạch, bố trí kinh phí thực hiện và tổ
chức thực hiện kế hoạch lồng ghép với việc thực hiện nhiệm vụ chuyên môn. Tổ
chức kiểm tra, báo cáo Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật
cấp trên và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp.
2. Việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác PBGDPL được
thực hiện theo Thông tư số 63/2005/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2005 của Bộ Tài
chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác PBGDPL.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề
nghị Công đoàn Giáo dục Việt Nam, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Cựu chiến binh,
Chi hội Luật gia cơ quan Bộ GD&ĐT và các tổ chức đoàn thể trong ngành giáo
dục xây dựng Kế hoạch PBGDPL và phối hợp thực hiện tốt Kế hoạch này.
4. Vụ Pháp chế, Hội đồng phối
hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp Bộ
trưởng đôn đốc, phối hợp thực hiện Kế hoạch này, định kỳ tổng hợp tình hình báo
cáo lãnh đạo Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tư pháp và Hội đồng phối hợp công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật của Chính phủ theo quy định.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng PHCTPBGDPL của Chính phủ;
- Bộ trưởng Nguyễn Thiện Nhân;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp;
- TW đoàn TNCSHCM, TW Hội SVVN;
- Đảng ủy Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Công đoàn giáo dục Việt Nam;
- Các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn phòng, các doanh nghiệp và các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Bộ;
- Các Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tư pháp; các ĐH, HV, trường ĐH, CĐ, TCCN;
- Chi hội Luật gia Bộ; Đoàn Thanh niên cơ quan Bộ;
- Lưu: VT, PC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Vũ Luận
|
DANH MỤC
VĂN BẢN PHÁP LUẬT CẦN TẬP TRUNG TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN TRONG
NGÀNH GIÁO DỤC
(Kèm theo Kế hoạch số 160/KH-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2009)
Phần 1.
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT
VỀ GIÁO DỤC
1. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giáo dục (dự kiến trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp tháng
10/2009).
2. Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010.
3. Quyết định số 174/2008/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định tiêu chuẩn,
thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư.
4. Quyết định số
11/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh
5. Quyết định số
16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo.
6. Quyết định số
29/2008/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định chu kỳ và quy trình kiểm định chất lượng chương trình giáo
dục của các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
7. Quyết định số
31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm
8. Quyết định số
41/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục.
9. Quyết định 42/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 28 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
10. Quyết định số 43/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ
trường trung cấp chuyên nghiệp
11. Quyết định số
45/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sỹ
12. Quyết định số
51/2008/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học
cơ sở và học sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số
40/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
13. Quyết định số
60/2008/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định tổ chức hoạt động văn hóa cho học sinh, sinh viên trong các
cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp
14. Quyết định số
64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên.
15. Quyết định số
80/2008/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học
phổ thông.
16. Quyết định số
83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ban hành quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục
phổ thông.
17. Chỉ thị số 40/2008/CT-BGDĐT
ngày 22 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phát động
phong trào thi đua “xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” trong
các trường phổ thông giai đoạn 2008 – 2013.
18. Chỉ thị số 55/2008/CT-BGDĐT
ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về tăng cường
giảng dạy, đào tạo và ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành giáo dục giai
đoạn 2008-2012.
19. Chỉ thị số 71/2008/CT-BGDĐT
ngày 23 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về tăng cường
phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học
sinh, sinh viên.
20. Thông tư số 21/2008/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 4 năm 2008 hướng dẫn Công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục.
21. Thông tư liên tịch số
23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2008 hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về học
bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân.
22. Thông tư liên tịch số
35/2008/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 14 tháng 7 năm 2008 hướng dẫn về chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở giáo dục và đào tạo thuộc UBND cấp tỉnh,
phòng giáo dục đào tạo thuộc UBND cấp huyện.
23. Thông tư liên tịch số
50/2008/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2008 hướng dẫn thực hiện chế độ trả
lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục.
Phần 2.
CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT
KHÁC
1. Luật Cán bộ, công chức
2. Luật quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước.
3. Luật Phòng chống tham nhũng,
Luật thực hành tiết kiệm chống lãng phí và các văn bản hướng dẫn thi hành
4. Luật Thuế thu nhập cá nhân
5. Luật Giao thông đường bộ.
6. Luật Cư trú
7. Luật Bảo hiểm y tế
8. Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng, chống ma túy.
9. Luật bình đẳng giới
10. Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thanh tra (dự kiến trình Quốc hội thông qua tại kỳ họp tháng
5/2009).
Ghi chú:
- Ngoài các văn bản trong
danh mục nêu trên, các sở giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục có thể lựa
chọn các văn bản khác để tuyên truyền, phố biến phù hợp với từng đối tượng.
- Toàn văn các văn bản quy
phạm pháp luật về giáo dục năm 2008 và Đề cương giới thiệu các Luật mới ban
hành sẽ được cập nhật trên Website của Bộ tại địa chỉ http://vanban.moet.gov.vn.
GIỚI THIỆU
DANH MỤC MỘT SỐ SÁCH PHÁP LUẬT
(Kèm theo Kế hoạch số 160/KH-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2009)
1. NHÀ
XUẤT BẢN TƯ PHÁP – BỘ TƯ PHÁP
Địa chỉ: 58-60 Trần Phú – Ba
Đình – Hà Nội
Địa chỉ cơ sở 2: Tổ 44 P. Quan
Hoa – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại: 04.37676758
Fax:
04.37676754
STT
|
Tên
sách
|
Tác
giả
|
Đơn
giá
|
1.
|
Những kế sách xây dựng đất
nước của cha ông ta
|
TS.
Bùi Xuân Đính
|
28.500
|
2.
|
Vai trò của pháp luật trong
quá trình hình thành nhân cách
|
TS.
Nguyễn Đình Đặng Lục
|
17.000
|
3.
|
Thể chế nhà nước của các quốc
gia trên thế giới
|
Nguyễn
Chu Dương
|
150.000
|
4.
|
Những câu chuyện pháp luật
thời phong kiến - Tập 1
|
TS.
Bùi Xuân Đính
|
24.500
|
5.
|
Những câu chuyện pháp luật
thời phong kiến - Tập 2
|
TS.
Bùi Xuân Đính
|
31.000
|
6.
|
Góp phần tìm hiểu Luật giáo
dục
|
Trần
Toàn
|
7.000
|
7.
|
Xã hội hóa giáo dục nhìn từ
góc độ pháp luật
|
TS.
Lê Quốc Hùng
|
31.500
|
8.
|
Những phương pháp giáo dục
hiệu quả trên thế giới - Tập 1 – Phương pháp giáo dục toàn năng của Kail Wite
|
Giang
Quân (Biên dịch)
|
15.000
|
9.
|
Những phương pháp giáo dục
hiệu quả trên thế giới - Tập 2 – Phương pháp giáo dục thiên tài của James
Saide
|
Giang
Quân (Biên dịch)
|
13.000
|
10.
|
Những phương pháp giáo dục
hiệu quả trên thế giới - Tập 3 - Phương pháp giáo dục đặc thù của Montessori
|
Giang
Quân (Biên dịch)
|
16.000
|
11.
|
Những phương pháp giáo dục
hiệu quả trên thế giới - Tập 4 - Phương pháp giáo dục thực tiễn của Hirakie
|
Giang
Quân (Biên dịch)
|
14.000
|
12.
|
Những phương pháp giáo dục
hiệu quả trên thế giới - Tập 5 - Phương pháp giáo dục gia đình của Châu Tiết
Hoa và Thi Tú Nghiệp
|
Giang
Quân (Biên dịch)
|
14.500
|
13.
|
Quyên kêu xuân đã muộn
|
Nguyễn
Trọng Báu
|
29.000
|
14.
|
Chế độ tiền lương, phụ cấp đối
với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Lê
An
|
53.000
|
15.
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh với xây
dựng nhà nước và công tác cán bộ
|
Lê
Duy Truy
|
75.000
|
16.
|
Gợi mở những giá trị truyền
thống của tư tưởng chính trị pháp lý Việt Nam
|
TS.
Lê Quốc Hùng
|
20.500
|
17.
|
Hành chính nhà nước trong xu
thế toàn cầu hóa
|
PGS.TS
Nguyễn Hữu Hải
|
44.000
|
18.
|
Lê Thánh Tông – vị vua anh
minh, nhà cách tân vĩ đại
|
LS.
Lê Đức Tiết
|
54.000
|
19.
|
Quản lý và phát triển nguồn
nhân lực xã hội
|
GS.TS
Bùi Văn Nhơn
|
27.000
|
20.
|
Tìm hiểu pháp luật bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
LG.
Bá Linh
|
25.000
|
21.
|
Luật thanh niên năm 2005
|
Bộ
Tư pháp
|
5.000
|
22.
|
Những nội dung mới của Luật
giáo dục năm 2005
|
Vụ
Công tác lập pháp
|
12.500
|
23.
|
Đổi mới hoàn thiện bộ máy Nhà
nước trong giai đoạn hiện nay
|
PGS.TS
Bùi Xuân Đức
|
66.000
|
24.
|
Đồng phạm trong luật hình sự
Việt Nam
|
TS.
Trần Quang Tiệp
|
38.000
|
25.
|
100 câu hỏi về pháp luật nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nguyễn
Công Khanh
|
29.000
|
26.
|
Bình luận các vấn đề mới của
Luật Thương mại trong điều kiện hội nhập
|
TS.
Lê Hoàng Oanh
|
45.000
|
27.
|
Bình luận về quyền tác giả
theo pháp luật Việt Nam
|
Vụ
Pháp luật quốc tế, Bộ Tư pháp
|
24.000
|
28.
|
Bảo hiểm và kinh doanh bảo
hiểm theo pháp luật Việt Nam
|
TS.
Phạm Văn Tuyết
|
46.000
|
29.
|
Bảo hiến ở Việt Nam
|
ThS.Bùi
Ngọc Sơn
|
14.500
|
30.
|
Bộ luật Lao động và luật sửa
đổi bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động (năm 2002, năm 2006 và năm 2007)
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
20.000
|
31.
|
Bộ luật Tố tụng dân sự Liên
bang Nga
|
TS.
Nguyễn Ngọc Khánh (chủ biên)
|
45.000
|
32.
|
Các nguyên tắc pháp luật xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thời kỳ đổi mới và hội nhập quốc tế
|
TS.
Nguyễn Minh Đoan
(chủ biên)
|
23.000
|
33.
|
Công ước Berne 1886 – Công cụ
hữu hiệu bảo hộ quyền tác giả
|
ThS.
Nguyễn Bá Bình
Phạm Thanh Tùng
|
29.000
|
34.
|
Cơ cấu, phương thức thực hiện
quyền lực trong hệ thống hành chính Việt Nam
|
ThS.
Phạm Bính
|
19.000
|
35.
|
Cẩm nang pháp luật dành cho
ngư dân đánh bắt thủy sản trên biển Đông
|
TS.
Hoàng Phước Hiệp
(chủ biên)
|
18.000
|
36.
|
Cấp dưỡng theo pháp luật Việt Nam
|
LG.
Thu Anh
|
4.000
|
37.
|
Chỉ dẫn áp dụng Luật sở hữu
trí tuệ
|
Trần
Hoài Nam
|
96.000
|
38.
|
Chỉ dẫn áp dụng Luật về thực
hành tiết kiệm chống lãng phí
|
LG.
Lê Tuấn Phong
|
29.000
|
39.
|
Chính sách hình sự trong thời
kỳ đổi mới ở Việt Nam
|
TS.
Phạm Văn Lợi
|
56.000
|
40.
|
Góp phần bàn về cải cách pháp
luật ở Việt Nam hiện nay
|
TS.
Ngô Huy Cương
|
58.000
|
41.
|
Giải pháp cơ bản thiết lập
trật tự kỷ cương trong quản lý Nhà nước ở đô thị
|
PGS.TS.
Phạm Kim Giao
|
22.000
|
42.
|
Hỏi đáp Luật bảo hiểm xã hội
|
Dương
Thanh Minh
|
14.000
|
43.
|
Hỏi đáp về Luật Sở hữu trí tuệ
|
LG.
Trần Minh Sơn
|
22.000
|
44.
|
Hướng dẫn và sơ đồ hóa các
trình tự thủ tục về nhà, đất
|
CT
Cổ phần nghiên cứu và tư vấn đầu tư APT
|
27.500
|
45.
|
Hòa giải ở cơ sở
|
Nguyễn
Phương Thảo
|
7.000
|
46.
|
Khái niệm pháp lý trong các
văn bản pháp luật
|
GS.TS
Trần Ngọc Đường
TS. Nguyên Thành
|
79.000
|
47.
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
quản lý Nhà nước: Lý thuyết và mẫu thực tế
|
ThS.
Võ Trí Hảo
|
28.000
|
48.
|
Luật Cán bộ công chức
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
7.500
|
49.
|
Luật Phòng chống ma túy
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
8.500
|
50.
|
Luật Quốc tịch Việt Nam
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
7.000
|
51.
|
Luật Thuế thu nhập cá nhân
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
4.500
|
52.
|
Thực hiện pháp luật bảo hiểm
xã hội bắt buộc
|
Trần
Minh Trọng
|
13,000
|
53.
|
Việt Nam với WTO (chuyên đề số 1)
|
Phạm
Trí Hùng
|
29,500
|
54.
|
Tìm hiểu các bản hiến pháp
Việt Nam
|
PGS.TS.Nguyễn
Đăng Dung
|
35,000
|
55.
|
Chế định án treo trong luật
hình sự Việt Nam
|
Ths.
Lê Văn Luật
|
22,000
|
56.
|
Chính sách hình sự trong thời
kỳ đổi mới ở Việt Nam
|
Ts.
Phạm Văn Lợi
|
56,000
|
57.
|
Một số vấn đề về đổi mới tổ
chức, hoạt động của Quốc hội
|
Ts.
Lê Thanh Vân
|
39,500
|
58.
|
Công tác dân vận trong giải
quyết các khiếu nại, tố cáo
|
Ths.
Nguyễn Tiến Thịnh
|
40,000
|
59.
|
Pháp luật về tổ chức các hình
thức kinh doanh
|
Ths.
Nguyễn Thị Khế
|
38,000
|
60.
|
Quy định pháp luật mới về cổ
phiếu và mua bán cổ phiếu
|
Ts.
Trần Vũ Hải
|
69,000
|
61.
|
Quản lý và sử dụng đất trong
nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay
|
Ts.
Trần Thị Cúc
|
50,000
|
62.
|
Suy nghĩ về bình đẳng giới
dưới góc nhìn pháp luật
|
Ls.
Trịnh Đình Thể
|
10,000
|
63.
|
Giới thiệu Nghị định về cấp
bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản chính, chứng thực chữ ký
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
4,000
|
64.
|
Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở
xã phường, thị trấn
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
3,000
|
65.
|
Luật cư trú và các VBHDTH
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
7,000
|
66.
|
Luật cư trú
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
3,500
|
67.
|
Luật bảo hiểm xã hội và toàn
bộ các văn bản liên quan
|
LG.
Nguyễn Duy Ánh
|
75,000
|
68.
|
Bộ luật lao động và luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của bộ luật lao động năm 2002, năm 2006, năm 2007
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
20,000
|
69.
|
Luật hiến, lấy, ghép mô, bộ
phận cơ thể người và hiến, lấy xác
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
4,000
|
70.
|
Luật bình đẳng giới
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
3,500
|
71.
|
Luật công chứng
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
5,000
|
72.
|
Luật Chứng khoán
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
12,500
|
73.
|
Luật công nghệ thông tin
|
Nhà
xuất bản Tư pháp
|
7,000
|
74.
|
Những NDCB của luật đấu thầu
|
Vụ
công tác lập pháp
|
15,500
|
75.
|
Luật nhà ở
|
Vụ
công tác lập pháp
|
12,000
|
76.
|
Những NDCB của luật Sở hữu trí
tuệ
|
Vụ
công tác lập pháp
|
40,000
|
77.
|
Những NDCB của luật Xuất bản
năm 2004
|
Vụ
công tác lập pháp
|
12,000
|
78.
|
Phân cấp quản lý trong hệ
thống hành chính nhà nước của chính quyền địa phương
|
TS.
Bùi Đức Kháng
|
19,000
|
79.
|
Hỏi đáp về Luật dạy nghề
|
Lê
Thanh
|
24,000
|
80.
|
Luật phòng chống bạo lực gia
đình
|
Trần
Cao Minh
|
4,500
|
81.
|
Pháp luật đất đai – Hỏi đáp
các tình huống
|
Trần
Cao Minh
|
30,000
|
82.
|
Một số quy định về quản lý tài
chính và công khai tài chính
|
Nguyễn
Minh Trang
|
36,000
|
83.
|
Quy định mới về điều chỉnh
tiền lương và trợ cấp bảo hiễm xã hội
|
Thy
Anh
|
27,000
|
84.
|
Luật công đoàn và các văn bản
hướng dẫn thi hành
|
Tuấn
Đức
|
24,000
|
85.
|
Luật giáo dục và các văn bản
hướng dẫn thi hành mới nhất
|
Nguyễn
Thành Long
|
240,000
|
86.
|
Pháp luật về lao động bảo hiểm
xã hội
|
Thy
Anh
|
195,000
|
87.
|
Những quy định về đổi mới nâng
cao chất lượng hiệu quả giáo dục
|
Nhiều
tác giả
|
245,000
|
88.
|
Những điều cần biết về giá
đất, bồi thường, hỗ trợ khi thu hồi đất
|
|
28,500
|
89.
|
Luật dạy nghề và các văn bản
hướng dẫn thi hành
|
Nhiều
tác giả
|
475,000
|
90.
|
Hỏi đáp về chế độ chính sách
lao động – tiền lương và bảo hiểm xã hội
|
Lương
Đức Cường
|
235,000
|
91.
|
Chủ tịch Hồ Chí Minh với xây
dựng nhà nước và công tác cán bộ
|
Lê
Duy Truy
|
75,000
|
92.
|
Những nội dung mới của Luật
giáo dục năm 2005
|
Vụ
Công tác lập pháp – VPQH
|
12,500
|
93.
|
Chế độ tiền lương, phụ cấp đối
với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
Lê
An
|
53,000
|
2. NHÀ
XUẤT BẢN LAO ĐỘNG
Nhà xuất bản Lao động – Số
175, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
ĐT: 04.8515380 – Fax: 04.8515381
Công ty TNHH Đông Tân – Số 9,
Ngõ 40 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: 04.39722178 / 3972218 Fax:
04.39722178 E-mail: dongtanhn@yahoo.com.vn
STT
|
TÊN
SÁCH
|
NĂM
|
GIÁ
|
1.
|
Các văn bản hướng dẫn Bộ luật
dân sự
|
2009
|
25.000
|
2.
|
Các văn bản hướng dẫn Bộ luật
hình sự
|
2009
|
35.000
|
3.
|
Các văn bản hướng dẫn Bộ luật
lao động
|
2009
|
30.000
|
4.
|
Các văn bản hướng dẫn Bộ luật
tố tụng dân sự
|
2009
|
35.000
|
5.
|
Các văn bản hướng dẫn Bộ luật
tố tụng hình sự
|
2009
|
35.000
|
6.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật bảo
hiểm xã hội
|
2009
|
45.000
|
7.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật bảo
vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
2009
|
30.000
|
8.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật bảo
vệ tài nguyên và môi trường
|
2009
|
30.000
|
9.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
bình đẳng giới
|
2009
|
35.000
|
10.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật cán
bộ công chức
|
2009
|
45.000
|
11.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Công đoàn
|
2009
|
15.000
|
12.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Cư
trú
|
2009
|
35.000
|
13.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Dạy
nghề
|
2009
|
35.000
|
14.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Doanh nghiệp
|
2009
|
35.000
|
15.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Đất
đai
|
2009
|
35.000
|
16.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Đầu
tư
|
2009
|
35.000
|
17.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Đấu
thầu
|
2009
|
35.000
|
18.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Giao thông đường bộ
|
2009
|
45.000
|
19.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Giáo dục
|
2009
|
35.000
|
20.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Hôn
nhân gia đình
|
2009
|
35.000
|
21.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Khiếu nại tố cáo
|
2009
|
30.000
|
22.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Nhà
ở
|
2009
|
35.000
|
23.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Phòng cháy chữa cháy
|
2009
|
35.000
|
24.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
phòng chống ma túy
|
2009
|
35.000
|
25.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
quản lý sử dụng tài sản nhà nước
|
2009
|
35.000
|
26.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
quản lý Thuế
|
2009
|
35.000
|
27.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật sở
hữu trí tuệ
|
2009
|
35.000
|
28.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Thanh niên
|
2009
|
35.000
|
29.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
Thanh tra
|
2009
|
35.000
|
30.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật Thi
đua, khen thưởng
|
2009
|
25.000
|
31.
|
Các văn bản hướng dẫn Luật
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
2009
|
35.000
|
32.
|
Các văn bản hướng dẫn về việc
xử lý vi phạm hành chính
|
2009
|
35.000
|
33.
|
Tìm hiểu Luật phòng chống bạo
lực gia đình
|
2009
|
20.000
|
34.
|
Tìm hiểu Luật Thể dục thể thao
|
2009
|
20.000
|
35.
|
Tìm hiểu Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật
|
2008
|
15.000
|
36.
|
Tìm hiểu Luật thuế thu nhập cá
nhân
|
2008
|
15.000
|
37.
|
Tìm hiểu Luật sở hữu trí tuệ
|
2008
|
20.000
|
38.
|
Tìm hiểu Luật phòng chống ma
túy
|
2008
|
20.000
|
39.
|
Tìm hiểu các quy định về cải
cách hành chính
|
2008
|
20.000
|
40.
|
Tìm hiểu các quy định về cán
bộ công chức
|
2008
|
20.000
|
41.
|
Tìm hiểu các quy định về hộ
tịch, hộ khẩu
|
2008
|
20.000
|
42.
|
Tìm hiểu các quy định về quản
lý sử dụng tài sản nhà nước
|
2008
|
20.000
|
43.
|
Tìm hiểu về Luật Giao thông
đường bộ
|
2007
|
15.000
|
44.
|
Tìm hiểu về Luật Dạy nghề
|
2007
|
15.000
|
45.
|
Tìm hiểu về Luật Bảo hiểm xã
hội
|
2008
|
15.000
|
46.
|
Tìm hiểu về Luật Nhà ở
|
2007
|
15.000
|
47.
|
Tìm hiểu về Luật thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí
|
2007
|
15.000
|
48.
|
Tìm hiểu về Luật Bảo vệ môi
trường
|
2007
|
15.000
|
49.
|
Tìm hiểu về Luật Giáo dục
|
2008
|
15.000
|
50.
|
Tìm hiểu về Luật Thanh tra
|
2007
|
15.000
|
51.
|
Tìm hiểu về Luật Thi đua, khen
thưởng
|
2007
|
15.000
|
52.
|
Tìm hiểu về Luật Ngân sách nhà
nước
|
2007
|
15.000
|
53.
|
Tìm hiểu về Luật Khiếu nại tố
cáo
|
2007
|
15.000
|
54.
|
Tìm hiểu về Luật Công đoàn
|
2008
|
15.000
|
55.
|
Tìm hiểu về Bộ Luật Lao động
|
2008
|
20.000
|
56.
|
Tìm hiểu về Luật Cư trú
|
2007
|
15.000
|
57.
|
Tìm hiểu về Luật Bảo vệ chăm
sóc và giáo dục trẻ em
|
2007
|
15.000
|
58.
|
Tìm hiểu về Luật Hôn nhân gia
đình
|
2007
|
20.000
|
59.
|
Tìm hiểu về Luật Thanh niên
|
2007
|
15.000
|
60.
|
Hệ thống các văn bản hướng dẫn
chế độ, chính sách đãi ngộ đối với giáo viên, cán bộ, công chức ngành giáo
dục đào tạo
|
2009
|
280.000
|
61.
|
Các quy định, quy chế mới nhất
về các kỳ thi, kỳ tuyển sinh
|
2008
|
50.000
|
62.
|
Các văn bản hướng dẫn chi
tiêu, mua sắm, đấu thầu xây dựng, sửa chữa trường học theo quy định mới
|
2008
|
250.000
|
63.
|
Cẩm nang nghiệp vụ quản lý
trường học dành cho hiệu trưởng theo quy định mới
|
2008
|
250.000
|
64.
|
Để quản lý nhà trường hiệu quả
theo quy định mới
|
2008
|
250.000
|
65.
|
Tổ chức bộ máy, biên chế
trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông theo quy định
mới
|
2008
|
220.000
|
66.
|
Những quy định mới về đánh
giá, xếp loại học sinh Tiểu học
|
2008
|
60.000
|
67.
|
Những quy định mới về đánh
giá, xếp loại học sinh Trung học cơ sở - Trung học phổ thông
|
2008
|
60.000
|
68.
|
Những quy định mới nhất về vai
trò, trách nhiệm, quyền lợi, nghĩa vụ của nhà quản lý, nhà giáo và cán bộ
công chức ngành giáo dục – đào tạo
|
2007
|
250.000
|
69.
|
Hệ thống các văn bản mới về
Thanh tra – kiểm tra, thi đua – khen thưởng và kỷ luật trong ngành Giáo dục –
Đào tạo
|
2007
|
250.000
|
70.
|
Hệ thống các quy định mới nhất
về đổi mới phương pháp – nâng cao chất lượng dạy và học trong Giáo dục – Đào
tạo
|
2007
|
250.000
|
71.
|
Các văn bản pháp luật hướng
dẫn dành cho Hiệu trưởng về quản lý Tài chính, công khai tài chính trong nhà
trường
|
2007
|
245.000
|
72.
|
Các văn bản hướng dẫn mới nhất
về quản lý tài chính, lập dự toán, phân bổ thu chi, mua sắm tài sản, phương
tiện làm việc và quyết toán kinh phí Ngân sách nhà nước
|
2007
|
245.000
|
73.
|
Những điều cần biết về pháp
luật dành cho Hiệu trưởng trong quản lý nhà trường
|
2007
|
245.000
|
74.
|
Tìm hiểu các quy định pháp
luật dành cho cán bộ làm công tác quản lý trong ngành Giáo dục – Đào tạo
|
2007
|
325.000
|
75.
|
Hệ thống các văn bản pháp luật
về Tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ phụ cấp áp dụng
trong ngành Giáo dục – Đào tạo
|
2007
|
198.000
|
76.
|
Các quy định mới về Điều lệ,
quy chế Trường mầm non
|
2007
|
55.000
|
77.
|
Các quy định mới về Điều lệ,
quy chế Trường tiểu học
|
2007
|
55.000
|
78.
|
Các quy định mới về Điều lệ,
quy chế Trường trung học cơ sở - trung học phổ thông
|
2007
|
55.000
|
79.
|
Luật Giáo dục và các văn bản
hướng dẫn thi hành mới nhất
|
2007
|
240.000
|
80.
|
Điều lệ - quy chế trường học
|
2006
|
195.000
|
81.
|
Các văn bản hướng dẫn thi hành
về tuyển dụng, cho thôi việc, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất đối với
cán bộ, công chức và người lao động.
|
2007
|
240.000
|
82.
|
Các văn bản pháp luật về quyền
lợi, trách nhiệm & nghĩa vụ của cán bộ, công chức, người lao động trong
cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp.
|
2007
|
240.000
|
83.
|
Bộ luật Lao động và các văn
bản hướng dẫn thi hành mới nhất
|
2007
|
240.000
|