ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
145/KH-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 23 tháng 8 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN ĐỀ ÁN BẢO ĐẢM CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2025
Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày
29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Bảo đảm cơ sở vật chất cho
chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025; Thông
tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học; Nghị
quyết số 12-NQ/TU ngày 08/10/2021 và Thông báo số 605/TB/TU ngày 18/7/2022 của Tỉnh ủy; Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 tỉnh Hưng Yên; Kế hoạch số 27/KH-UBND ngày 15/02/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về thực hiện Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo Hưng Yên giai
đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 của Hội nghị lần thứ XI Ban chấp hành Đảng
bộ tỉnh khóa XIX; Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm
cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai
trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 (sau đây viết tắt là Kế hoạch) với các
nội dung chủ yếu như sau:
I. THỰC TRẠNG CƠ SỞ
VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC
1. Quy mô trường, lớp
a) Giáo dục Mầm non: 161 trường công
lập với 2.528 lớp và 63.312 học
sinh.
b) Giáo dục phổ thông
- Tiểu học: 140 trường với 3.400 lớp
và 113.464 học sinh.
- Trung học cơ sở: 144 trường với
2.043 lớp và 78.836 học sinh.
- Trung học phổ thông: 24 trường công
lập và 1 trường THCS&THPT với 728 lớp và 29.706 học sinh.
- Trường Tiểu học và Trung học cơ sở:
25 trường.
2. Đội ngũ cán bộ quản lý giáo
viên và nhân viên
Tổng số: 1.197 cán bộ quản lý, 12.837
giáo viên và 1.042 nhân viên.
- Về chất lượng:
100% cán bộ quản lý đạt chuẩn về phẩm chất đạo đức, nghiệp
vụ sư phạm và 100% giáo viên được bồi dưỡng về chuẩn nghề nghiệp.
- Về trình độ
đào tạo giáo viên: Mầm non đạt chuẩn trở lên 78,2%, chưa đạt chuẩn là 21,8%; Tiểu
học đạt chuẩn trở lên 68%, chưa đạt chuẩn là 32%; THCS đạt chuẩn trở lên 80,7%,
chưa đạt chuẩn là 19,3%; THPT và GDNN-GDTX đạt chuẩn trở lên 100%.
3. Cơ sở
vật chất
a) Giáo dục Mầm non
- Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo
dục trẻ: 2.563 khu sinh hoạt chung, 508 khu ngủ, 1.901 khu vệ sinh, 2004 hiên
chơi, 1.126 kho nhóm, lớp và 58 phòng giáo viên; tỷ lệ kiên cố đạt 90%.
- Phòng giáo dục thể chất và phòng
giáo dục nghệ thuật: 42 phòng thể chất, 60 phòng nghệ thuật,
42 phòng đa năng, 220 hiên chơi, 29 phòng tin học; tỷ lệ kiên cố đạt 94%.
- Phòng tổ chức nấu ăn: 237 bếp ăn và
126 kho bếp; tỷ lệ kiên cố đạt 71,1%.
- Khối phụ trợ: 135 phòng họp, 115
phòng y tế, 133 nhà kho và 288 sân vườn. Tỷ lệ kiên cố đạt 82,4%.
b) Giáo dục Tiểu học
- Khối phòng học tập: có 3.290 phòng học,
90 phòng Âm nhạc, 85 phòng Mỹ thuật, 9 phòng khoa học công nghệ, 106 phòng Tin
học, 123 phòng Ngoại ngữ và 9 phòng chức năng. Tỷ lệ kiên cố đạt 95,1%.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: có 170
thư viện, 147 phòng thiết bị, 31 phòng tư vấn học đường và hỗ trợ khuyết tật,
117 phòng Đội thiếu niên, 43 phòng truyền thống. Tỷ lệ kiên cố đạt 85,8%
- Khối phụ trợ: có 152 phòng họp, 138
phòng y tế, 63 phòng giáo viên; 82 nhà kho, 196 khu để xe HS và 347 khu vệ sinh
HS. Tỷ lệ kiên cố đạt 83,1%.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: có
178 sân trường, 86 sân thể thao và 8 nhà đa năng.
- Khối phục vụ sinh hoạt: có 17 nhà
ăn, 25 nhà bếp, 14 kho bếp, 8 phòng quản lý học sinh và 5 phòng sinh hoạt
chung. Tỷ lệ kiên cố đạt 83,1%.
c) Giáo dục Trung học cơ sở
- Khối phòng học tập: có 2.043 phòng
học, 68 phòng Âm nhạc, 27 phòng Mỹ thuật, 80 phòng công nghệ, 186 phòng KHTN,
162 phòng Tin học, 145 phòng Ngoại ngữ, 28 phòng chức năng và 29 phòng khoa học
xã hội. Tỷ lệ kiên cố đạt 96,9%.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: có 147
thư viện, 156 phòng thiết bị, 37 phòng tư vấn học đường và hỗ trợ khuyết tật,
140 phòng Đoàn, Đội, 97 phòng truyền thống. Tỷ lệ kiên cố đạt 86,7%.
- Khối phụ trợ: có 163 phòng họp, 240
phòng tổ chuyên môn, 135 phòng y tế, 45 phòng giáo viên; 93 nhà kho; 224 khu để
xe HS và 230 khu vệ sinh HS. Tỷ lệ kiên cố đạt 84,5%.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: có
178 sân trường, 86 sân thể thao và 8 nhà đa năng. Tỷ lệ kiên cố đạt 91,2%.
- Khối phục vụ sinh hoạt: có 17 nhà
ăn, 25 nhà bếp, 14 kho bếp, 8 phòng quản lý học sinh và 5 phòng sinh hoạt
chung. Tỷ lệ kiên cố đạt 95,1%.
d) Giáo dục Trung học phổ thông
- Khối phòng học tập: có 763 phòng học,
7 phòng công nghệ, 52 phòng Tin học, 32 phòng Ngoại ngữ, 6 phòng đa năng, 27
phòng Vật lý, 27 phòng Hóa học, 23 phòng Sinh học và 1 phòng KHXH. Tỷ lệ kiên cố
đạt 94,1%.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: có 34
thư viện, 30 phòng thiết bị, 17 phòng tư vấn học đường, 25 phòng Đoàn, 23 phòng
truyền thống. Tỷ lệ kiên cố đạt 99,9%.
- Khối phụ trợ: có 28 phòng họp, 125
phòng tổ chuyên môn, 22 phòng y tế, 23 phòng GV, 23 nhà kho, 71 khu để xe HS và
70 khu vệ sinh HS. Tỷ lệ kiên cố đạt 80,9%.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: có
36 sân trường, 23 sân thể thao và 5 nhà đa năng. Tỷ lệ kiên cố đạt 79,7%.
- Khối phục vụ sinh hoạt: có 2 nhà
ăn, 5 nhà bếp, 3 kho bếp, 6 nhà ở nội trú và 3 phòng quản lý học sinh. Tỷ lệ
kiên cố đạt 40%.
đ) Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên
- Khối phòng học tập: có 181 phòng học,
11 phòng Tin học, 2 phòng Ngoại ngữ. Tỷ lệ kiên cố đạt 82,5 %.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: có 5 thư
viện, 3 phòng thiết bị, 3 phòng tư vấn học đường, 7 phòng Đoàn, 1 phòng truyền
thống. Tỷ lệ kiên cố đạt 79,9%.
- Khối phụ trợ: có 15 phòng họp, 25
phòng tổ chuyên môn, 5 phòng y tế, 16 phòng giáo viên, 12 nhà kho, 22 khu để xe
HS và 20 khu vệ sinh HS. Tỷ lệ kiên cố đạt 84,3%.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: Có
16 sân trường, 3 sân thể thao. Tỷ lệ kiên cố đạt 84,2%.
- Khối phục vụ sinh hoạt: có 2 nhà
ăn, 4 nhà bếp và 2 phòng sinh hoạt chung. Tỷ lệ kiên cố đạt 37,5%.
(Chi
tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
Nhìn chung, cơ sở vật chất trường lớp
các cấp học trên địa bàn tỉnh cơ bản đảm bảo công tác dạy học cho trẻ em, học
sinh; tuy nhiên vẫn chưa đủ đáp ứng yêu cầu triển khai Chương trình giáo dục mầm
non giai đoạn 2021-2025 và Chương trình giáo dục phổ thông 2018: Nhiều cấp học
thiếu phòng học, phòng chức năng, phòng thư viện, phòng thiết bị, phòng tin học,
ngoại ngữ...; cơ sở vật chất hiện có của nhiều nhà trường đã và đang xuống cấp.
II. MỤC ĐÍCH, YÊU
CẦU
1. Mục đích
- Bảo đảm điều kiện về cơ sở vật chất,
thiết bị trường học để thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và phổ thông
giai đoạn 2021-2025 theo Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
theo lộ trình thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên:
+ Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
+ Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2
và lớp 6.
+ Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3,
lớp 7 và lớp 10.
+ Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4,
lớp 8 và lớp 11.
+ Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5,
lớp 9 và lớp 12.
- Thực hiện xây dựng thay thế phòng học
nhờ, mượn, phòng học tạm, phòng học bán kiên cố đã hết niên hạn sử dụng, đang
xuống cấp;
- Đầu tư xây dựng bổ sung phòng học đạt
chuẩn 01 lớp/01 phòng cấp mầm non và
tiểu học; đủ số phòng phục vụ học tập, phòng bộ môn và thư viện cấp tiểu học,
trung học cơ sở và trung học phổ thông;
- Mua sắm bổ sung đủ thiết bị dạy học
tối thiểu cho giáo dục mầm non và phổ thông, ưu tiên cho các cấp học phổ thông
theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa.
2. Yêu cầu
- Giáo dục mầm non: Mỗi nhóm lớp có 01
phòng sinh hoạt chung (phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và giáo dục trẻ), có công
trình vệ sinh và các thiết bị phục vụ dạy học; mỗi trường có 01 phòng giáo dục
thể chất, 01 phòng giáo dục nghệ thuật và có các thiết bị dạy học, đồ dùng, đồ
chơi đáp ứng tối thiểu theo quy định; mỗi điểm trường có tối
thiểu 5 thiết bị đồ chơi ngoài trời; có nhà bếp, nhà ăn, nhà kho phục vụ nuôi
dưỡng, giáo dục và chăm sóc trẻ.
- Giáo dục tiểu học: Bảo đảm mỗi lớp
có một phòng học riêng, có đủ bàn ghế phù hợp với tầm vóc học sinh. Mỗi trường
có đủ thiết bị dạy học các môn như: Toán, Tiếng Việt, Ngoại ngữ, Đạo đức, Tự
nhiên-Xã hội, Lịch sử-Địa lý, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Âm nhạc,
Nghệ thuật, Hoạt động trải nghiệm và thiết bị dùng chung... đảm bảo yêu cầu tối
thiểu theo quy định.
- Giáo dục trung học cơ sở: Bảo đảm mỗi
lớp có tối thiểu một phòng học riêng, có đủ bàn ghế theo
quy định. Mỗi trường có đủ thiết bị phục vụ dạy học các môn như: Ngữ Văn, Toán,
Ngoại ngữ, Giáo dục công dân, Lịch sử-Địa lý, Khoa học tự
nhiên, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Nghệ thuật, Hoạt động trải
nghiệm và thiết bị dùng chung... đảm bảo yêu cầu tối thiểu theo quy định.
- Giáo dục trung học phổ thông: Bảo đảm
mỗi lớp có tối thiểu một phòng học riêng, có đủ bàn ghế theo quy định. Mỗi trường
có đủ thiết bị phục vụ dạy học các môn như: Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục
Thể chất, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục Kinh tế-Pháp luật, Vật Lý, Hóa học, Sinh học,
Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mỹ thuật, Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp và
Thiết bị dùng chung...đảm bảo yêu
cầu tối thiểu theo quy định.
- Ưu tiên phát triển cơ sở vật chất
trường, lớp, thiết bị dạy học tối thiểu, đồ dùng, đồ chơi, thiết bị phục vụ bán trú... cho các trường có tổ chức
bán trú, dạy học 2 buổi/ngày.
III. NHIỆM VỤ VÀ
GIẢI PHÁP
1. Rà soát, đánh
giá thực trạng, xác định nhu cầu về cơ sở vật chất
UBND các huyện, thị xã, thành phố,
các cơ quan quản lý giáo dục, các cơ sở giáo dục tổ chức rà soát, đánh giá thực
trạng cơ sở vật chất hiện có của các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông. Trên cơ
sở đó, xác định nhu cầu xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, với mục tiêu ưu tiên các hạng mục công trình: Phòng học, Thư viện, Nhà vệ sinh...
2. Quản lý, sử dụng
hiệu quả cơ sở vật chất hiện có
UBND các huyện, thị xã, thành phố, cơ
quan quản lý giáo dục, các cơ sở giáo dục rà soát, điều chỉnh, bố trí, sắp xếp
nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất hiện có của các cơ sở giáo dục;
Kiểm tra và giám sát việc lập kế hoạch,
tổ chức quản lý sử dụng, sửa chữa và bảo quản cơ sở vật chất ở các cơ sở giáo dục
để đảm bảo khai thác và sử dụng có hiệu quả cơ sở vật chất nhằm nâng cao chất
lượng giáo dục.
3. Thực hiện tốt
quy hoạch mạng lưới trường, lớp học
- Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2020-2025 định hướng đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được UBND
tỉnh phê duyệt tại Quyết định 2758/QĐ-UBND ngày 23/11/2020 phù hợp với điều kiện
tự nhiên, kinh tế - xã hội và quy mô phát triển giáo dục của các địa phương,
đáp ứng nhu cầu học tập và nâng cao dân trí của nhân dân. Trong quá trình triển
khai thực hiện quy hoạch, các huyện, thị xã, thành phố cần thường xuyên rà
soát, đề nghị sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tiễn.
- Thực hiện Kế hoạch số 27/KH-UBND
ngày 15/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình phát triển
giáo dục và đào tạo Hưng Yên giai đoạn 2021-2025, một số định hướng đến năm
2030 theo Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 08/10/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
khoá XVIII; Kế hoạch số 37/KH-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh về triển khai
thực hiện Nghị quyết số 19/NQ/TW ngày 25/10/2017 Hội nghị lần thứ sáu BCH Trung
ương Đảng (khóa XII) về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức quản lý, nâng cao chất
lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Bảo đảm quỹ đất xây dựng cơ sở giáo
dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học, hiệu quả đầu tư lâu dài, cụ
thể:
+ Giáo dục mầm non: Khu vực đô thị là
10m2/trẻ; khu vực nông thôn là 12m2/trẻ.
+ Giáo dục tiểu học, trung học: Khu vực
đô thị là 8m2/học sinh; Khu vực nông thôn là 10m2/học
sinh.
4. Tăng cường nguồn
lực đầu tư cơ sở vật chất cho trường học
- Cân đối, bố trí phù hợp nguồn vốn
ngân sách địa phương đầu tư cơ sở vật chất cho giáo dục; lồng ghép hỗ trợ thực
hiện Kế hoạch thông qua Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu của
Ngành giáo dục và các Chương trình, Đề án, Dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
cân đối, bố trí nguồn vốn Ngân sách địa phương đáp ứng thực hiện các mục tiêu của
Kế hoạch.
- Tổng hợp, cân đối các nguồn vốn
Ngân sách trung ương hỗ trợ địa phương thực hiện Kế hoạch, ưu tiên đầu tư bậc học
mầm non, tiểu học và bảo đảm thiết bị tối thiểu theo lộ trình đổi mới chương
trình, sách giáo khoa; ưu tiên các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn,
các địa bàn khu công nghiệp dân số cơ học tăng nhanh.
- Huy động tối đa mọi nguồn lực, đẩy
mạnh công tác xã hội hóa; huy động các nguồn vốn trong dân cư, doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân tài trợ, góp vốn xây dựng, hiến đất, cho vay vốn đầu tư; Phát triển
các cơ sở giáo dục ngoài công lập góp phần giải quyết nhu cầu về đầu tư cơ sở vật
chất các trường học.
- Tổ chức thực hiện lồng ghép có hiệu
quả các Chương trình, Đề án, Dự án thuộc lĩnh vực giáo dục để phát huy tổng hợp
các nguồn lực nhằm phát triển cơ sở vật chất, thiết bị dạy học theo lộ trình đổi
mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông như: Kế hoạch đầu tư công của
tỉnh giai đoạn 2021-2025, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới,
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững...
- Trên cơ sở thực trạng cơ sở vật chất
trường học của tỉnh, khả năng cân đối các nguồn vốn, chú trọng đầu tư xây dựng
bổ sung cơ sở vật chất cho trường phổ thông còn thiếu, nhất là phòng học văn
hóa và phòng học bộ môn, nhà vệ sinh, thư viện, phòng chức năng và thiết bị dạy
học tối thiểu để triển khai thực hiện có hiệu quả, phù hợp với lộ trình đổi mới
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các trường phổ thông phát huy sử dụng
hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị dạy học hiện có; đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm
bổ sung thiết bị dạy học thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông phải đảm bảo
thiết thực, hiệu quả. Phát huy tính chủ động, tự chủ của nhà trường trong việc
huy động nguồn lực đầu tư cho cơ sở vật chất, thiết bị dạy học phục vụ đổi
mới Chương trình Giáo dục phổ thông; tránh tình trạng thụ động,
trông chờ sự đầu tư từ cấp trên.
5. Đầu tư xây dựng
cơ sở vật chất trường học
a) Giáo dục Mầm non
- Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo
dục trẻ: 270 khu sinh hoạt chung, 907 khu ngủ, 375 khu vệ sinh, 222 hiên chơi,
802 kho nhóm và 180 phòng giáo viên.
- Phòng giáo dục thể chất, giáo dục
nghệ thuật: 126 phòng thể chất, 112 phòng nghệ thuật, 116 phòng đa năng, 114
phòng tin học và 144 sân chơi riêng.
- Khối phòng tổ chức ăn: 56 nhà bếp
và 96 kho bếp.
- Khối phụ trợ: 41 phòng họp, 49
phòng y tế, 112 nhà kho và 73 sân vườn.
b) Giáo dục Tiểu học
- Khối phòng học tập: 284 phòng học,
96 phòng Âm nhạc, 95 phòng Mỹ thuật; 129 phòng Khoa học-Công nghệ, 78 phòng Tin học, 85 phòng
Ngoại ngữ và 146 phòng đa chức năng.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: 37 thư
viện, 39 phòng thiết bị, 117 phòng tư vấn học đường, 58 phòng Đội và 106 phòng
truyền thống.
- Khối phụ trợ: 25 phòng họp, 43
phòng y tế, 95 nhà kho, 41 khu để xe HS, 57 khu vệ sinh HS, 194 phòng nghỉ giáo
viên và 176 phòng giáo viên.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: 17
sân trường, 66 sân thể thao và 132 nhà đa năng.
- Khối phục vụ sinh hoạt: 99 nhà bếp,
101 kho bếp, 104 nhà ăn, 46 nhà ở nội trú, 154 phòng quản lý học sinh và 98
phòng sinh hoạt chung.
c) Giáo dục Trung học cơ sở
- Khối phòng học tập: 100 phòng học,
99 phòng Âm nhạc, 114 phòng Mỹ thuật; 78 phòng Công nghệ, 109 phòng Khoa học,
35 phòng Tin học, 61 phòng Ngoại ngữ, 120 phòng đa chức năng và 113 phòng khoa
học xã hội.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: 42 thư
viện, 57 phòng thiết bị, 89 phòng tư vấn học đường, 39 phòng Đội thiếu niên và
64 phòng truyền thống.
- Khối phụ trợ: 24 phòng họp, 85
phòng tổ chuyên môn, 38 phòng y tế, 71 nhà kho, 28 khu để xe học sinh, 42 khu vệ
sinh học sinh, 124 phòng nghỉ giáo viên và 88 phòng giáo viên.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: 12
sân trường, 53 sân thể thao và 111 nhà đa năng.
- Khối phục vụ sinh hoạt: 49 nhà bếp,
49 kho bếp, 45 nhà ăn, 18 nhà ở nội trú, 55 phòng quản lý học sinh, 48 phòng
sinh hoạt chung và 38 nhà văn hóa.
d) Giáo dục Trung học phổ thông
- Khối phòng học tập: 56 phòng học,
19 phòng Âm nhạc, 18 phòng Mỹ thuật; 15 phòng Công nghệ, 8 phòng Tin học, 9
phòng Ngoại ngữ, 16 phòng chức năng, 3 phòng Vật lý, 3 phòng hóa học, 6 phòng
sinh học và 28 phòng khoa học xã hội.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: 5 thư viện,
9 phòng thiết bị, 14 phòng tư vấn học đường, 4 phòng Đoàn và 5 phòng truyền thống.
- Khối phụ trợ: 3 phòng họp, 34 phòng
tổ chuyên môn, 8 phòng y tế, 12 nhà kho, 6 khu để xe học sinh, 14 khu vệ sinh học
sinh, 27 phòng nghỉ giáo viên và 12 phòng giáo viên.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: 7
sân trường, 9 sân thể thao và 18 nhà đa năng.
- Khối phục vụ sinh hoạt: 10 nhà ăn,
9 kho bếp, 10 nhà bếp, 9 nhà ở nội trú, 12 phòng quản lý học
sinh, 12 phòng sinh hoạt chung và 7 nhà văn hóa.
đ) Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên:
- Khối phòng học tập: 10 phòng học, 5
phòng Âm nhạc, 5 phòng Mỹ thuật; 7 phòng Công nghệ, 7
phòng Tin học, 7 phòng Ngoại ngữ, 7 phòng chức năng, 9 phòng Vật lý, 9 phòng
hóa học, 9 phòng sinh học và 8 phòng khoa học xã hội.
- Khối phòng hỗ trợ học tập: 6 thư viện,
8 phòng thiết bị, 5 phòng tư vấn học đường, 4 phòng Đoàn và 6 phòng truyền thống.
- Khối phụ trợ: 1 phòng họp, 9 phòng
tổ chuyên môn, 4 phòng y tế, 6 nhà kho, 5 khu để xe học sinh, 5 khu vệ sinh học
sinh, 9 phòng nghỉ giáo viên và 8 phòng giáo viên.
- Khu sân chơi, thể dục thể thao: 2
sân trường, 8 sân thể thao và 6 nhà đa năng.
- Khối phục vụ sinh hoạt: 3 nhà bếp,
2 kho bếp, 2 nhà ăn, 1 nhà ở nội trú, 4 phòng quản lý học sinh, 4 phòng sinh hoạt
chung và 3 nhà văn hóa.
(Chi
tiết tại phụ lục 2, phụ lục 3 kèm theo).
* Cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp:
- Cơ quan chủ trì: Sở Giáo dục và Đào
tạo; UBND huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thời gian thực hiện: Thực hiện đầu
tư xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công giai
đoạn 2021-2025 của tỉnh được phê duyệt; đồng thời đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo
và Chính phủ hỗ trợ kinh phí xây dựng từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu
Quốc gia nông thôn mới, các Chương trình, Đề án kiên cố hóa và các dự án của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
6. Đầu tư mua sắm
thiết bị dạy học
- Giáo dục mầm non: Mua sắm bổ sung
thiết bị dạy học tối thiểu và thiết bị đồ dùng, đồ chơi ngoài trời để đảm bảo
các nhóm, lớp có đủ danh mục thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định và hướng
dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Giáo dục phổ thông: Mua sắm bổ sung
thiết bị cho các bậc học đảm bảo có đủ thiết bị dạy học tối thiểu từ lớp 1
đến lớp 12 ở các môn học theo quy định (TH từ
lớp 1 đến lớp 5; THCS từ lớp 6 đến lớp 9; THPT từ lớp 10 đến lớp 12).
- Ưu tiên phát triển cơ sở vật chất
trường, lớp, thiết bị dạy học tối thiểu, đồ dùng, đồ chơi,
thiết bị phục vụ bán trú... cho các nhà trường có tổ chức bán trú, dạy học 2 buổi/ngày.
(Chi
tiết tại Phụ lục 4, phụ lục 5 kèm theo).
* Cơ quan chủ trì, cơ quan phối
hợp:
Sở Giáo dục và Đào tạo là cơ quan chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan
tổ chức mua sắm thiết bị dạy học, đồ dùng, đồ chơi, trang bị cho các đơn vị đối
với nguồn kinh phí từ ngân sách tỉnh và hỗ trợ từ ngân sách Trung ương. Các
Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông tổ chức mua
sắm thiết bị dạy học từ nguồn ngân sách được giao trong dự toán chi thường
xuyên của đơn vị, nguồn xã hội hóa và các nguồn huy động hợp pháp khác.
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
1. Nguồn kinh phí sử dụng
- Ngân sách nhà nước: Nguồn kinh phí
đầu tư công của tỉnh, trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu, chương trình
mục tiêu quốc gia, các chương trình, đề án, dự án... được cấp có thẩm quyền phê
duyệt và nguồn đầu tư khác; ngân sách địa phương chi cho sự nghiệp giáo dục.
- Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp
pháp khác.
2. Kinh phí thực hiện
a) Giai đoạn 2021-2022: 1.596.502 triệu đồng gồm:
- Đầu tư xây dựng CSVC cho các trường
học là 1.231.969 triệu đồng; trong đó:
+ Ngân sách tỉnh 22%: 271.033 triệu đồng;
+ Ngân sách huyện, xã là 63%: 776.141
triệu đồng;
+ Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp
pháp khác là 15%: 184.795 triệu đồng.
- Đầu tư mua sắm trang thiết bị là
364.533 triệu đồng; trong đó:
+ Ngân sách tỉnh là 31%: 113.005 triệu
đồng;
+ Ngân sách huyện, xã là 60%: 218.720
triệu đồng;
+ Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp
pháp khác là 9%: 32.808 triệu đồng.
b) Giai đoạn 2022-2025
Hằng năm, căn cứ văn bản của Chính phủ
và các Bộ, ngành liên quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện rà soát, cân đối nguồn kinh phí,
tham mưu phân bổ ngân sách thực hiện Kế hoạch đảm bảo quy định pháp luật và
theo lộ trình đổi mới giáo dục mầm non và chương trình,
sách giáo khoa phổ thông như sau:
- Ngân sách nhà nước cấp huyện, cấp
xã: Đảm bảo nhiệm vụ đầu tư, xây dựng CSVC cho trường mầm non, tiểu học, THCS,
trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm GDNN-GDTX trên địa bàn.
- Ngân sách nhà nước cấp tỉnh
+ Đầu tư xây dựng CSVC các trường
THPT, Trung tâm GDNN-GDTX tỉnh;
+ Hỗ trợ một phần kinh phí xây dựng
CSVC cho các trường mầm non, tiểu học, THCS, trường phổ thông có nhiều cấp học
hoặc hỗ trợ cơ bản cho các xã khó khăn.
+ Hỗ trợ đầu tư mua sắm trang thiết bị
cho trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học,
các Trung tâm GDNN-GDTX.
(Khái toán tổng kinh phí thực hiện
tại Phụ lục 6)
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Là cơ quan đầu mối quản lý nhà nước
về lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh, căn cứ nội dung Kế hoạch tổ chức triển
khai, hướng dẫn theo dõi và đôn đốc các địa phương và các cơ quan liên quan thực
hiện Kế hoạch này.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Sở Tài chính tham mưu cơ chế huy động nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.
- Phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư xây
dựng kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 phù hợp với mục tiêu và nhiệm vụ
của kế hoạch. Phối hợp với Sở Xây dựng trong quản lý thiết kế, quản lý chất lượng
công trình xây dựng, đảm bảo các công trình được xây dựng đúng chuẩn, phục vụ
có hiệu quả cho công tác dạy học.
- Hằng năm, căn cứ các văn bản của Bộ
Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các sở, ngành
liên quan và UBND cấp huyện rà soát tham mưu UBND tỉnh Kế hoạch hỗ trợ đầu tư
mua sắm trang thiết bị phòng học cho các nhà trường theo lộ trình đổi mới giáo
dục mầm non và chương trình, sách giáo khoa phổ thông; Kế hoạch hỗ trợ một phần
kinh phí xây dựng CSVC cho các trường mầm non, tiểu học, THCS, trường phổ thông
có nhiều cấp học hoặc hỗ trợ cơ bản cho các xã khó khăn.
- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc và hướng
dẫn các địa phương chỉ đạo các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa
bàn:
+ Rà soát, điều chỉnh, sắp xếp việc sử
dụng cơ sở vật chất, thiết bị dạy học hiện có hợp lý nhằm nâng cao hiệu quả sử
dụng trong nhà trường; tổ chức kiểm tra, rà soát, đánh giá lại chất lượng các
công trình trường học, thiết bị dạy học, quỹ đất, xác định nhu cầu đầu tư, mua
sắm bổ sung, sửa chữa, bảo trì theo quy định.
+ Huy động các nguồn lực để tăng trưởng
cơ sở vật chất, thiết bị dạy học. Tham gia giám sát trong quá trình đầu tư xây
dựng, mua sắm, bảo đảm các công trình xây dựng, thiết bị mua sắm phù hợp với
nhu cầu thực tế phục vụ có hiệu quả nhất công tác dạy học của nhà trường.
+ Tiếp nhận, khai thác sử dụng có hiệu
quả cơ sở vật chất được trang bị. Rà soát, lập kế hoạch mua sắm bổ sung các thiết
bị còn thiếu, bảo đảm chất lượng, số lượng và kịp thời. Tổ chức phong trào tự
làm thiết bị dạy học đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học và nâng cao chất
lượng giáo dục.
- Theo dõi, đôn đốc tình hình thực hiện
của các sở, ngành liên quan và UBND cấp huyện. Định kỳ hằng năm tổng hợp, đánh giá, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về UBND tỉnh (trước
ngày 30/11 hằng năm).
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Tham mưu UBND tỉnh báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhu cầu nguồn vốn đầu
tư và đề nghị bố trí vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ tỉnh thực hiện Đề án bảo đảm
cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và phổ thông giai đoạn
2017-2025 của Chính phủ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo, UBND huyện, thị xã, thành phố tham mưu UBND tỉnh có kế hoạch đầu tư
phù hợp hiệu quả, bảo đảm CSVC thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và phổ
thông đến năm 2025; chú trọng phát triển CSVC các vùng có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, địa phương kinh tế phát triển chậm, địa bàn có khu công nghiệp
dân số cơ học và học sinh tăng nhanh.
- Rà soát, cân đối, lồng ghép các nguồn
vốn đầu tư để thực hiện Kế hoạch thông qua các chương trình, đề án, dự án... đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cân đối, bố trí nguồn đầu tư công thuộc ngân
sách địa phương, tham mưu UBND tỉnh bảo đảm đủ nguồn vốn
thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch.
- Đổi mới cơ chế, chính sách phát triển
các cơ sở giáo dục ngoài công lập góp phần giải quyết các nhu cầu về đầu tư cơ sở
vật chất trường học. Huy động tối đa mọi nguồn lực trong và ngoài nước, đẩy mạnh
công tác xã hội hóa, huy động các nguồn vốn của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
tài trợ, góp vốn xây dựng, hiến đất, cho vay vốn đầu tư.
3. Sở
Tài chính
- Phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo;
UBND huyện, thị xã, thành phố rà soát, xác định nhu cầu vốn cải tạo sửa chữa,
mua sắm bổ sung thiết bị để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và phổ
thông đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo, UBND huyện, thị xã, thành phố tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí từ
ngân sách Nhà nước giai đoạn và hằng năm để thực hiện kế hoạch;
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo
tham mưu UBND tỉnh báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và
Đào tạo để cân đối, bố trí nguồn kinh phí trung ương cho sự nghiệp giáo dục đào
tạo hỗ trợ địa phương.
4. Sở Xây dựng
Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo
trong công tác quản lý quy hoạch, quản lý chất lượng công trình xây dựng đảm bảo
các công trình được đầu tư xây dựng đúng chuẩn quy định. Tham mưu phê duyệt thiết kế mẫu
bản vẽ thiết kế thi công và dự toán khối lượng phần thân các công trình trường
học trên địa bàn tỉnh phù hợp với tình hình địa phương.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với các địa phương tham mưu
bố trí quỹ đất, đảm bảo đủ định mức tối thiểu cho các cơ sở giáo dục.
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục
và Đào tạo, Sở Kế hoạch và Đầu tư trong việc tổng hợp về mục
tiêu, nhiệm vụ, các giải pháp và nhu cầu kinh phí thực hiện kế hoạch từ nguồn vốn
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và các chương trình, đề
án, dự án khác liên quan đến giáo dục.
- Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ
thực hiện kế hoạch gắn với tiêu chí trường học trong Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới và các chương trình, đề án, dự án khác liên quan đến
giáo dục.
7. Các sở, ban, ngành tỉnh
Trong phạm vi chức năng nhiệm vụ được
giao phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch.
8. UBND huyện, thành phố, thị xã
- Chỉ đạo, triển khai thực hiện các nội
dung của Kế hoạch trên địa bàn theo quy định về phân công, phân cấp quản lý. Rà
soát, hoàn thiện mạng lưới trường, lớp theo quy hoạch đã được phê duyệt.
- Chủ động phân bổ nguồn vốn đầu tư
và tổ chức lồng ghép các nguồn vốn cho các công trình xây dựng thuộc phân cấp của
địa phương. Bố trí kinh phí đầu tư xây dựng phòng học, phòng chức năng, công
trình phụ trợ cho các trường mầm non, tiểu học, THCS, trường phổ thông có nhiều
cấp học, trung tâm GDTX cấp huyện trên địa bàn; đề xuất tỉnh hỗ trợ một phần hoặc
cơ bản kinh phí xây dựng đối với các xã khó khăn.
- Phối hợp thực hiện tốt công tác
tuyên truyền, vận động nhân dân tạo sự đồng thuận trong xã hội để mọi người dân
ủng hộ và chia sẻ trách nhiệm với Nhà nước trong đầu tư phát triển giáo dục.
- Chỉ đạo các cơ sở giáo dục mầm non
và phổ thông trực thuộc thực hiện các nhiệm vụ theo hướng dẫn của Sở Giáo dục
và Đào tạo và các cơ quan liên quan.
Trong quá trình tổ chức thực hiện Kế
hoạch, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị có văn bản gửi Sở
Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVXPh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
PHỤ LỤC 1
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT MẦM NON VÀ PHỔ
THÔNG
(Kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND
ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hưng Yên)
* GIÁO
DỤC MẦM NON
TT
|
NỘI
DUNG
|
THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT (Số lượng phòng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ
|
I
|
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc
và giáo dục trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sinh hoạt chung
|
2.563
|
2.217
|
260
|
22
|
64
|
|
|
2
|
Khu ngủ
|
508
|
467
|
28
|
11
|
2
|
|
|
3
|
Khu vệ sinh
|
1.901
|
1.744
|
123
|
19
|
15
|
|
|
4
|
Hiên chơi, đón trẻ em
|
2.004
|
1.797
|
162
|
12
|
33
|
|
|
5
|
Kho nhóm, lớp
|
172
|
106
|
52
|
13
|
1
|
|
|
6
|
Phòng giáo viên
|
58
|
57
|
1
|
0
|
0
|
|
|
b.
|
Phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục thể chất
|
42
|
41
|
0
|
1
|
0
|
|
|
2
|
Phòng giáo dục nghệ thuật
|
60
|
53
|
6
|
1
|
0
|
|
|
3
|
Phòng đa năng
|
42
|
42
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Sân chơi riêng
|
220
|
209
|
11
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng tin học
|
29
|
28
|
1
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối phòng tổ chức ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
237
|
153
|
67
|
14
|
3
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
126
|
105
|
19
|
2
|
0
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
135
|
118
|
14
|
3
|
0
|
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
115
|
102
|
9
|
4
|
0
|
|
|
3
|
Nhà kho
|
133
|
112
|
17
|
3
|
1
|
|
|
4
|
Sân vườn
|
288
|
221
|
36
|
22
|
9
|
|
* GIÁO
DỤC TIỂU HỌC
TT
|
NỘI
DUNG
|
THỰC
TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT (Số lượng phòng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
3.290
|
3.132
|
140
|
8
|
10
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
90
|
83
|
5
|
2
|
0
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
85
|
80
|
4
|
1
|
0
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Khoa học-công nghệ
|
9
|
7
|
2
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
106
|
104
|
2
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
123
|
118
|
5
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Phòng đa chức năng
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
170
|
145
|
19
|
6
|
0
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
147
|
123
|
17
|
7
|
0
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
|
31
|
31
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
117
|
97
|
16
|
4
|
0
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
43
|
40
|
3
|
0
|
0
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
152
|
138
|
13
|
1
|
0
|
|
|
2
|
Phòng Y tế trường học
|
138
|
115
|
16
|
7
|
0
|
|
|
3
|
Nhà kho
|
82
|
56
|
12
|
14
|
0
|
|
|
4
|
Khu để xe học sinh
|
196
|
143
|
37
|
16
|
0
|
|
|
5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
347
|
299
|
39
|
9
|
0
|
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
15
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Phòng giáo viên
|
48
|
47
|
0
|
1
|
0
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
178
|
162
|
13
|
3
|
0
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
86
|
75
|
8
|
3
|
0
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
25
|
20
|
5
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
14
|
12
|
2
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
17
|
15
|
2
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
* TRUNG HỌC CƠ SỞ
TT
|
NỘI
DUNG
|
THỰC
TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT (Số lượng phòng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
2.043
|
1.987
|
47
|
3
|
6
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
68
|
63
|
3
|
2
|
0
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
27
|
25
|
0
|
2
|
0
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
80
|
77
|
1
|
2
|
0
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên
|
186
|
181
|
2
|
3
|
0
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
162
|
157
|
1
|
4
|
0
|
|
|
7
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
145
|
138
|
6
|
1
|
0
|
|
|
8
|
Phòng đa chức năng
|
28
|
27
|
0
|
1
|
0
|
|
|
9
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
29
|
28
|
0
|
1
|
0
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
147
|
127
|
12
|
8
|
0
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
156
|
133
|
15
|
8
|
0
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
|
37
|
28
|
4
|
5
|
0
|
|
|
4
|
Phòng Đoàn, Đội
|
140
|
122
|
10
|
8
|
0
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
97
|
90
|
6
|
1
|
0
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
163
|
147
|
15
|
1
|
0
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
240
|
218
|
15
|
7
|
0
|
|
|
3
|
Phòng y tế trường học
|
135
|
117
|
12
|
6
|
0
|
|
|
4
|
Nhà kho
|
93
|
61
|
16
|
16
|
0
|
|
|
5
|
Khu để xe học sinh
|
224
|
166
|
52
|
6
|
0
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
230
|
202
|
20
|
8
|
0
|
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Phòng giáo viên
|
25
|
24
|
1
|
0
|
0
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
162
|
150
|
12
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
114
|
101
|
9
|
4
|
0
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
8
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
18
|
18
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
8
|
7
|
1
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
* GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
TT
|
NỘI
DUNG
|
THỰC
TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT (Số lượng phòng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
763
|
710
|
45
|
8
|
0
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
7
|
6
|
0
|
1
|
0
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
52
|
52
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
32
|
32
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Phòng học đa chức năng
|
6
|
5
|
1
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Phòng học bộ môn Vật lý
|
27
|
27
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Phòng học bộ môn Hóa học
|
27
|
27
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Phòng học bộ môn Sinh học
|
23
|
23
|
0
|
0
|
0
|
|
|
11
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
34
|
31
|
2
|
1
|
0
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
30
|
28
|
2
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường
|
17
|
13
|
2
|
2
|
0
|
|
|
4
|
Phòng Đoàn Thanh niên
|
25
|
22
|
3
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
23
|
22
|
0
|
1
|
0
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
28
|
26
|
2
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
125
|
107
|
10
|
8
|
0
|
|
|
3
|
Phòng y tế trường học
|
22
|
17
|
4
|
1
|
0
|
|
|
4
|
Nhà kho
|
23
|
12
|
8
|
3
|
0
|
|
|
5
|
Khu để xe học sinh
|
71
|
49
|
16
|
6
|
0
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
70
|
62
|
7
|
1
|
0
|
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
10
|
8
|
2
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Phòng giáo viên
|
13
|
12
|
0
|
1
|
0
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
36
|
29
|
7
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
23
|
17
|
4
|
2
|
0
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
5
|
3
|
1
|
1
|
0
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
3
|
0
|
1
|
2
|
0
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
6
|
1
|
5
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
3
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
* GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
TT
|
NỘI
DUNG
|
THỰC
TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT (Số lượng phòng)
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Kiên
cố
|
Bán
kiên cố
|
Tạm
|
Nhờ
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
181
|
147
|
25
|
9
|
0
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
11
|
11
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
2
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Phòng học đa chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Phòng học bộ môn Vật lý
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Phòng học bộ môn Hóa học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Phòng học bộ môn Sinh học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
11
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
5
|
5
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
3
|
1
|
0
|
2
|
0
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Phòng Đoàn Thanh niên
|
7
|
6
|
1
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
15
|
15
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
25
|
24
|
1
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Phòng y tế trường học
|
5
|
4
|
0
|
1
|
0
|
|
|
4
|
Nhà kho
|
12
|
10
|
0
|
2
|
0
|
|
|
5
|
Khu để xe học sinh
|
22
|
16
|
0
|
6
|
0
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
20
|
16
|
2
|
2
|
0
|
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
13
|
10
|
2
|
1
|
0
|
|
|
8
|
Phòng giáo viên
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
16
|
14
|
1
|
1
|
0
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
3
|
2
|
0
|
1
|
0
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
4
|
1
|
1
|
2
|
0
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT TRƯỜNG HỌC
(Kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
* GIÁO DỤC MẦM NON
STT
|
NỘI
DUNG
|
Số
phòng
|
Số
tiền ước tính (Tr.đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
|
|
|
|
a.
|
Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo
dục trẻ em
|
|
|
|
|
1
|
Khu sinh hoạt chung
|
270
|
48.600
|
|
|
2
|
Khu ngủ
|
907
|
136.050
|
|
|
3
|
Khu vệ sinh
|
375
|
22.500
|
|
|
4
|
Hiên chơi, đón trẻ em
|
222
|
13.320
|
|
|
5
|
Kho nhóm, lớp
|
802
|
24.060
|
|
|
6
|
Phòng giáo viên
|
180
|
10 800
|
|
|
b.
|
Phòng giáo dục thể chất, phòng
giáo dục nghệ thuật
|
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo dục thể chất
|
126
|
37.800
|
|
|
2
|
Phòng giáo dục nghệ thuật
|
112
|
33.600
|
|
|
3
|
Phòng đa năng
|
116
|
34.800
|
|
|
c
|
Sân chơi riêng
|
144
|
148.149
|
|
|
d
|
Phòng tin học
|
114
|
22.800
|
|
II
|
Khối phòng tổ chức ăn
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
56
|
16.800
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
96
|
10.560
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
41
|
12.300
|
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
49
|
2.450
|
|
|
3
|
Nhà kho
|
112
|
24400
|
|
|
4
|
Sân vườn
|
73
|
104.535
|
|
CỘNG
|
703.524
|
|
* GIÁO DỤC TIỂU HỌC
STT
|
NỘI
DUNG
|
Số
phòng
|
Số
tiền ước tính (Tr.đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
284
|
51.120
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
96
|
28.800
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
95
|
28.500
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Khoa học - công
nghệ
|
129
|
38.700
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
78
|
19.500
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
85
|
21.250
|
|
|
7
|
Phòng đa chức năng
|
146
|
36.500
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
0
|
|
|
1
|
Thư viện
|
37
|
9.990
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
39
|
93.600
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
GDHS khuyết tật
|
117
|
14.040
|
|
|
|
học hòa nhập
|
|
0
|
|
|
4
|
Phòng Đội Thiếu niên
|
58
|
6.960
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
106
|
25.440
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
0
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
25
|
7.500
|
|
|
2
|
Phòng Y tế trường học
|
43
|
5.160
|
|
|
3
|
Nhà kho
|
95
|
22.800
|
|
|
4
|
Khu để xe học sinh
|
41
|
18.579
|
|
|
5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
57
|
11.400
|
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
194
|
116.400
|
|
|
7
|
Phòng giáo viên
|
176
|
52.800
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
0
|
|
|
1
|
Sân trường
|
17
|
132.096
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
66
|
112.131
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
132
|
297.000
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
99
|
29.700
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
101
|
111.100
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
104
|
80.080
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
46
|
7.360
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
154
|
6.930
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
98
|
17.640
|
|
CỘNG
|
|
1.114.086
|
|
* GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
STT
|
NỘI
DUNG
|
Số
phòng
|
Số tiền ước tính (Tr.đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
100
|
30.000
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
99
|
29.700
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
114
|
34.200
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
78
|
23.400
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên
|
109
|
32.700
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
35
|
10.500
|
|
|
7
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
61
|
18.300
|
|
|
8
|
Phòng đa chức năng
|
120
|
36.000
|
|
|
9
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
113
|
33.900
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
0
|
|
|
1
|
Thư viện
|
42
|
12.600
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
57
|
13.680
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
GDHS khuyết tật
|
89
|
10.680
|
|
|
|
học hòa nhập
|
|
0
|
|
|
4
|
Phòng Đoàn, Đội
|
39
|
4.680
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
64
|
15.360
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
0
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
24
|
7.200
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
85
|
12.750
|
|
|
3
|
Phòng y tế trường học
|
38
|
4.560
|
|
|
4
|
Nhà kho
|
71
|
17.040
|
|
|
5
|
Khu để xe học sinh
|
28
|
13.236
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
42
|
8.400
|
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
124
|
7.440
|
|
|
8
|
Phòng giáo viên
|
88
|
26.400
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
0
|
|
|
1
|
Sân trường
|
12
|
69.756
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
53
|
102.102
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
111
|
249.750
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
49
|
14.700
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
49
|
5.390
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
45
|
31.500
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
18
|
2.880
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
55
|
2.475
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
48
|
8.640
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
38
|
34.200
|
|
CỘNG
|
924.119
|
|
* GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
STT
|
NỘI
DUNG
|
Số
phòng
|
Số tiền ước tính (Tr.đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
56
|
16.800
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
19
|
5.700
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
18
|
5.400
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
15
|
4.500
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
8
|
2.400
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
9
|
2.700
|
|
|
7
|
Phòng học đa chức năng
|
16
|
4.800
|
|
|
8
|
Phòng học bộ môn Vật lý
|
3
|
900
|
|
|
9
|
Phòng học bộ môn Hóa học
|
3
|
900
|
|
|
10
|
Phòng học bộ môn Sinh học
|
6
|
1.800
|
|
|
11
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
28
|
8.400
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
0
|
|
|
1
|
Thư viện
|
5
|
1.500
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
9
|
2.160
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường
|
14
|
1.680
|
|
|
4
|
Phòng Đoàn Thanh niên
|
4
|
480
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
5
|
1.200
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
0
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
3
|
900
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
34
|
5.100
|
|
|
3
|
Phòng y tế trường học
|
8
|
960
|
|
|
4
|
Nhà kho
|
12
|
2.880
|
|
|
5
|
Khu để xe học sinh
|
6
|
14.700
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
14
|
2.800
|
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
27
|
1.620
|
|
|
8
|
Phòng giáo viên
|
12
|
3.600
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
0
|
|
|
1
|
Sân trường
|
7
|
63.750
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
9
|
44.415
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
18
|
40.500
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
0
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
10
|
3.000
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
9
|
990
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
10
|
3.500
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
9
|
1.440
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
12
|
540
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
12
|
2.160
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
7
|
6.300
|
|
CỘNG
|
|
260.475
|
|
* GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
STT
|
NỘI
DUNG
|
Số
phòng
|
Số
tiền ước tính (Tr.đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Khối phòng học tập
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
10
|
3.000
|
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
5
|
1.500
|
|
|
3
|
Phòng học bộ môn Mỹ thuật
|
5
|
1.500
|
|
|
4
|
Phòng học bộ môn Công nghệ
|
7
|
2.100
|
|
|
5
|
Phòng học bộ môn Tin học
|
7
|
2.100
|
|
|
6
|
Phòng học bộ môn Ngoại ngữ
|
7
|
2.100
|
|
|
7
|
Phòng học đa chức năng
|
7
|
2.100
|
|
|
8
|
Phòng học bộ môn Vật lý
|
9
|
2.700
|
|
|
9
|
Phòng học bộ môn Hóa học
|
9
|
2.700
|
|
|
10
|
Phòng học bộ môn Sinh học
|
9
|
2.700
|
|
|
11
|
Phòng học bộ môn Khoa học xã hội
|
8
|
2.400
|
|
II
|
Khối phòng hỗ trợ học tập
|
|
0
|
|
|
1
|
Thư viện
|
6
|
1.800
|
|
|
2
|
Phòng thiết bị giáo dục
|
8
|
1.920
|
|
|
3
|
Phòng tư vấn học đường
|
5
|
600
|
|
|
4
|
Phòng Đoàn Thanh niên
|
4
|
480
|
|
|
5
|
Phòng truyền thống
|
6
|
1.440
|
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
0
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
1
|
300
|
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
9
|
1.350
|
|
|
3
|
Phòng y tế trường học
|
4
|
480
|
|
|
4
|
Nhà kho
|
6
|
1.440
|
|
|
5
|
Khu để xe học sinh
|
5
|
2.640
|
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
5
|
1.000
|
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo viên
|
9
|
540
|
|
|
8
|
Phòng giáo viên
|
8
|
2.400
|
|
IV
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
2
|
4.500
|
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
8
|
14.850
|
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
6
|
13.500
|
|
V
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
3
|
900
|
|
|
2
|
Kho bếp
|
2
|
220
|
|
|
3
|
Nhà ăn
|
2
|
700
|
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
1
|
160
|
|
|
5
|
Phòng quản lý học sinh
|
4
|
180
|
|
|
6
|
Phòng sinh hoạt chung
|
4
|
720
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
3
|
2.700
|
|
|
|
CỘNG
|
|
79.720
|
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP KINH PHÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT
10 HUYỆN, THỊ XÃ VÀ THÀNH PHỐ
(Kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ LƯỢNG PHÒNG CÒN THIẾU
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng số lượng phòng còn thiếu
|
Diện tích phòng theo TT 13 của BGDĐT (m2)
|
Đơn giá /phòng (10tr/m2)
|
SỐ LƯỢNG KINH PHÍ CẦN ĐẦU TƯ TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ (Triệu đồng)
|
Huyện Văn Lâm
|
TX Mỹ Hảo
|
Huyện Yên Mỹ
|
Huyện Văn Giang
|
Huyện Khoái Châu
|
Huyện Kim Động
|
Huyện Ân Thi
|
Huyện Phù Cừ
|
Huyện Tiên Lữ
|
TP Hưng Yên
|
Huyện Văn Lâm
|
TX Mỹ Hào
|
Huyện Yên Mỹ
|
Huyện Văn Giang
|
Huyện Khoái Châu
|
Huyện Kim Động
|
Huyện Ân Thi
|
Huyện Phù Cừ
|
Huyện Tiên Lữ
|
A
|
MẦM
NON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.280
|
22.180
|
105.379
|
53.010
|
59.215
|
72.249
|
79.010
|
68.888
|
48.195
|
I
|
Khối
phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.
|
Phòng
nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sinh hoạt chung
|
57
|
13
|
11
|
40
|
23
|
11
|
45
|
27
|
34
|
9
|
270
|
36
|
5
|
10.260
|
2.340
|
1.980
|
7.200
|
4.140
|
1.980
|
8.100
|
4.860
|
6.120
|
|
2
|
Khu ngủ
|
134
|
6
|
266
|
117
|
52
|
26
|
92
|
97
|
55
|
62
|
907
|
30
|
5
|
20.100
|
900
|
39.900
|
17.550
|
7.800
|
3.900
|
13.800
|
14.550
|
8.250
|
|
3
|
Khu vệ sinh
|
67
|
10
|
69
|
31
|
8
|
15
|
70
|
71
|
17
|
17
|
375
|
12
|
5
|
4.020
|
600
|
4.140
|
1.860
|
480
|
900
|
4.200
|
4.260
|
1.020
|
|
4
|
Hiên chơi,
đón trẻ em
|
42
|
0
|
8
|
4
|
31
|
12
|
30
|
37
|
43
|
15
|
222
|
12
|
5
|
2.520
|
0
|
480
|
240
|
1.860
|
720
|
1.800
|
2.220
|
2.580
|
|
5
|
Kho nhóm, lớp
|
89
|
41
|
222
|
82
|
92
|
73
|
75
|
50
|
36
|
42
|
802
|
6
|
5
|
2.670
|
1.230
|
6.660
|
2.460
|
2.760
|
2.190
|
2.250
|
1.500
|
1.080
|
|
6
|
Phòng giáo
viên
|
14
|
21
|
17
|
15
|
18
|
21
|
36
|
9
|
14
|
15
|
180
|
12
|
5
|
840
|
1.260
|
1.020
|
900
|
1.080
|
1.260
|
2.160
|
540
|
840
|
|
b.
|
Phòng
giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng giáo
dục thể chất
|
13
|
5
|
16
|
12
|
17
|
14
|
18
|
9
|
9
|
13
|
126
|
60
|
5
|
3.900
|
1.500
|
4.800
|
3.600
|
5.100
|
4.200
|
5.400
|
2.700
|
2.700
|
|
2
|
Phòng giáo
dục nghệ thuật
|
12
|
6
|
13
|
11
|
14
|
8
|
16
|
11
|
10
|
11
|
112
|
60
|
5
|
3.600
|
1.800
|
3.900
|
3.300
|
4.200
|
2.400
|
4.800
|
3.300
|
3.000
|
|
3
|
Phòng đa năng
|
12
|
6
|
14
|
13
|
13
|
13
|
17
|
8
|
9
|
11
|
116
|
60
|
5
|
3.600
|
1.800
|
4.200
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
5.100
|
2.400
|
2.700
|
|
4
|
Sân chơi
riêng
|
13.098
|
340
|
1.432
|
1.500
|
2.524
|
13.323
|
4.250
|
5.441
|
1.185
|
6.290
|
49.383
|
2m2/trẻ
|
3
|
39.294
|
1.020
|
4.296
|
4.500
|
7.572
|
39.969
|
12.750
|
16.323
|
3.555
|
|
5
|
Phòng tin học
|
13
|
8
|
15
|
11
|
15
|
9
|
16
|
10
|
7
|
10
|
114
|
40
|
5
|
2.600
|
1.600
|
3.000
|
2.200
|
3.000
|
1.800
|
3.200
|
2.000
|
1.400
|
II
|
Khối
phòng tổ chức ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
9
|
3
|
6
|
4
|
6
|
2
|
6
|
10
|
7
|
3
|
56
|
60
|
5
|
2.700
|
900
|
1.800
|
1.200
|
1.800
|
600
|
1.800
|
3.000
|
2.100
|
|
2
|
Kho bếp
|
10
|
3
|
9
|
6
|
15
|
13
|
10
|
9
|
12
|
9
|
96
|
22
|
5
|
1.100
|
330
|
990
|
660
|
1.650
|
1.430
|
1.100
|
990
|
1.320
|
III
|
Khối phụ
trợ
|
0
|
10
|
0
|
0
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
4
|
2
|
6
|
3
|
7
|
2
|
7
|
3
|
3
|
4
|
41
|
60
|
5
|
1.200
|
600
|
1.800
|
900
|
2.100
|
600
|
2.100
|
900
|
900
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
2
|
0
|
8
|
1
|
9
|
2
|
11
|
4
|
9
|
3
|
49
|
10
|
5
|
100
|
0
|
400
|
50
|
450
|
100
|
550
|
200
|
450
|
|
3
|
Nhà kho
|
13
|
6
|
15
|
9
|
11
|
9
|
18
|
11
|
10
|
10
|
112
|
401
|
5
|
2.600
|
1.200
|
3.000
|
1.800
|
2.200
|
1.800
|
3.600
|
2.200
|
4.000
|
|
4
|
Sân vườn
|
11.392
|
1.700
|
7.671
|
230
|
3.041
|
1.500
|
2.100
|
2.315
|
2.060
|
2.836
|
34.845
|
3m2/trẻ
|
3
|
34.176
|
5.100
|
23.013
|
690
|
9.123
|
4.500
|
6.300
|
6.945
|
6.180
|
B
|
tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109.433
|
123.196
|
117.377
|
66.245
|
181.965
|
104.208
|
120.239
|
98.250
|
107.138
|
I
|
Khối
phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
42
|
69
|
37
|
0
|
29
|
16
|
31
|
6
|
28
|
26
|
284
|
36
|
5
|
7.560
|
12.420
|
6.660
|
0
|
5.220
|
2.880
|
5.580
|
1.080
|
5.040
|
|
2
|
Phòng học bộ
môn Âm nhạc
|
9
|
6
|
11
|
2
|
22
|
7
|
9
|
9
|
11
|
10
|
96
|
60
|
5
|
2.700
|
1.800
|
3.300
|
600
|
6.600
|
2.100
|
2.700
|
2.700
|
3.300
|
|
3
|
Phòng học bộ
môn Mỹ thuật
|
9
|
9
|
9
|
2
|
21
|
5
|
9
|
7
|
11
|
13
|
95
|
60
|
5
|
2.700
|
2.700
|
2.700
|
600
|
6.300
|
1.500
|
2.700
|
2.100
|
3.300
|
|
4
|
Phòng học bộ môn
Khoa học - công nghệ
|
14
|
13
|
19
|
5
|
16
|
14
|
12
|
14
|
11
|
11
|
129
|
60
|
5
|
4.200
|
3.900
|
5.700
|
1.500
|
4.800
|
4.200
|
3.600
|
4.200
|
3.300
|
|
5
|
Phòng học bộ môn
Tin học
|
13
|
13
|
4
|
3
|
11
|
6
|
8
|
9
|
5
|
6
|
78
|
50
|
5
|
3.250
|
3.250
|
1.000
|
750
|
2.750
|
1.500
|
2.000
|
2.250
|
1.250
|
|
6
|
Phòng học bộ
môn Ngoại ngữ
|
9
|
13
|
3
|
1
|
21
|
5
|
9
|
4
|
8
|
12
|
85
|
50
|
5
|
2.250
|
3.250
|
750
|
250
|
5.250
|
1.250
|
2.250
|
1.000
|
2.000
|
|
7
|
Phòng đa chức
năng
|
13
|
11
|
19
|
5
|
25
|
16
|
18
|
13
|
13
|
13
|
146
|
50
|
5
|
3.250
|
2.750
|
4.750
|
1.250
|
6.250
|
4.000
|
4.500
|
3.250
|
3.250
|
II
|
Khối
phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
5
|
8
|
0
|
0
|
5
|
1
|
4
|
3
|
8
|
3
|
37
|
54
|
5
|
1.350
|
2.160
|
0
|
0
|
1.350
|
270
|
1.080
|
810
|
2.160
|
|
2
|
Phòng thiết
bị giáo dục
|
6
|
6
|
1
|
1
|
4
|
1
|
4
|
7
|
5
|
4
|
39
|
48
|
5
|
1.440
|
1.440
|
240
|
240
|
960
|
240
|
960
|
1.680
|
1.200
|
|
3
|
hòa nhập
|
9
|
10
|
12
|
5
|
23
|
7
|
13
|
13
|
12
|
13
|
117
|
24
|
5
|
1.080
|
1.200
|
1.440
|
600
|
2.760
|
840
|
1.560
|
1.560
|
1.440
|
|
4
|
Phòng Đội
Thiếu niên
|
5
|
5
|
5
|
2
|
16
|
3
|
7
|
5
|
4
|
6
|
58
|
24
|
5
|
600
|
600
|
600
|
240
|
1.920
|
360
|
840
|
600
|
480
|
|
5
|
Phòng truyền
thống
|
10
|
9
|
14
|
3
|
20
|
8
|
13
|
9
|
9
|
11
|
106
|
48
|
5
|
2.400
|
2.160
|
3.360
|
720
|
4.800
|
1.920
|
3.120
|
2.160
|
2.160
|
III
|
Khối phụ trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
1
|
2
|
1
|
1
|
11
|
1
|
2
|
0
|
3
|
3
|
25
|
60
|
5
|
300
|
600
|
300
|
300
|
3.300
|
300
|
600
|
0
|
900
|
|
2
|
Phòng Y tế
trường học
|
7
|
3
|
6
|
0
|
8
|
2
|
4
|
4
|
5
|
4
|
43
|
24
|
5
|
840
|
360
|
720
|
0
|
960
|
240
|
480
|
480
|
600
|
|
3
|
Nhà kho
|
12
|
8
|
11
|
2
|
18
|
9
|
11
|
9
|
10
|
5
|
95
|
48
|
5
|
2.880
|
1.920
|
2.640
|
480
|
4.320
|
2.160
|
2.640
|
2.160
|
2.400
|
|
4
|
Khu để xe học
sinh
|
896
|
1.190
|
340
|
120
|
1.070
|
0
|
1.087
|
400
|
920
|
170
|
6.193
|
0,9m/xe
|
3
|
2.688
|
3 570
|
1.020
|
360
|
3.210
|
0
|
3.261
|
1.200
|
2.760
|
|
5
|
Khu vệ sinh học sinh
|
5
|
7
|
0
|
1
|
16
|
1
|
10
|
4
|
9
|
4
|
57
|
40
|
5
|
1.000
|
1.400
|
0
|
200
|
3.200
|
200
|
2.000
|
800
|
1.800
|
|
6
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
10
|
18
|
18
|
7
|
28
|
12
|
20
|
47
|
19
|
15
|
194
|
12
|
5
|
600
|
1.080
|
1.080
|
420
|
1.680
|
720
|
1.200
|
2.820
|
1.140
|
|
7
|
Phòng giáo
viên
|
11
|
18
|
18
|
12
|
37
|
12
|
24
|
13
|
18
|
13
|
176
|
60
|
5
|
3.300
|
5.400
|
5.400
|
3.600
|
11.100
|
3.600
|
7.200
|
3.900
|
5.400
|
IV
|
Khu sân
chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
7.100
|
6.185
|
0
|
6.500
|
2.000
|
10.281
|
3.500
|
4.400
|
3.066
|
1.000
|
44.032
|
1,5m2/hs
|
3
|
21.300
|
18.555
|
0
|
19.500
|
6.000
|
30.843
|
10.500
|
13.200
|
9.198
|
|
2
|
Sân thể dục thể thao
|
3.200
|
4.027
|
2.484
|
2.000
|
11.725
|
1.750
|
4.256
|
2.930
|
2.605
|
2.400
|
37.377
|
0,35m2/hs
|
3
|
9.600
|
12.081
|
7.452
|
6.000
|
35.175
|
5.250
|
12.768
|
8.790
|
7.815
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
9
|
12
|
19
|
|
19
|
12
|
15
|
13
|
13
|
12
|
132
|
450
|
5
|
20.250
|
27.000
|
42.750
|
18.000
|
42.750
|
27.000
|
33.750
|
29.250
|
29.250
|
V
|
Khối phục
vụ sinh hoạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
8
|
9
|
18
|
9
|
14
|
9
|
11
|
7
|
10
|
4
|
99
|
60
|
5
|
2.400
|
2.700
|
5.400
|
2.700
|
4.200
|
2.700
|
3.300
|
2.100
|
3.000
|
|
2
|
Kho bếp
|
10
|
10
|
18
|
8
|
15
|
7
|
11
|
8
|
9
|
5
|
101
|
22
|
5
|
1.100
|
1.100
|
1.980
|
880
|
1.650
|
770
|
1.210
|
880
|
990
|
|
3
|
Nhà ăn
|
10
|
9
|
18
|
6
|
15
|
9
|
10
|
8
|
11
|
8
|
104
|
154
|
5
|
7.700
|
6930
|
13.860
|
4.620
|
11 550
|
6.930
|
7.700
|
6.160
|
8.470
|
|
4
|
Nhà ở nội
trú
|
7
|
5
|
0
|
2
|
7
|
2
|
7
|
6
|
5
|
5
|
46
|
32
|
5
|
1.120
|
800
|
0
|
320
|
1.120
|
320
|
1.120
|
960
|
800
|
|
5
|
Phòng quản
lý học sinh
|
7
|
10
|
19
|
11
|
14
|
7
|
8
|
20
|
47
|
11
|
154
|
9
|
5
|
315
|
450
|
855
|
495
|
630
|
315
|
360
|
900
|
2.115
|
|
6
|
Phòng sinh
hoạt chung
|
7
|
9
|
19
|
9
|
12
|
10
|
7
|
7
|
9
|
9
|
98
|
36
|
5
|
1.260
|
1.620
|
3.420
|
1.620
|
2.160
|
1.800
|
1.260
|
1.260
|
1.620
|
TT
|
NỘI DUNG
|
SỐ LƯỢNG PHÒNG CÒN THIẾU
TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
Tổng số lượng phòng còn thiếu
|
Diện tích phòng theo TT 13 của BGDĐT (m2)
|
Đơn giá /phòng (10tr/m2)
|
SỐ LƯỢNG KINH PHÍ CẦN ĐẦU TƯ TỪNG HUYỆN, THỊ
|
Huyện Văn Lâm
|
TX Mỹ Hào
|
Huyện Yên Mỹ
|
Huyện Văn Giang
|
Huyện Khoái Châu
|
Huyện Kim Động
|
Huyện Ân Thi
|
Huyện Phù Cừ
|
Huyện Tiên Lữ
|
TP Hưng Yên
|
Huyện Văn Lâm
|
TX Mỹ Hào
|
Huyện Yên Mỹ
|
Huyện Văn Giang
|
Huyện Khoái Châu
|
Huyện Kim Động
|
Huyện Ân Thi
|
Huyện Phù Cừ
|
Huyện Tiên Lữ
|
TP Hưng Yên
|
C
|
TRUNG HỌC
CƠ SỞ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.500
|
85.385
|
136.412
|
82.880
|
141.691
|
107.371
|
112.665
|
68.965
|
70.330
|
53.920
|
I
|
Khối
phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
4
|
13
|
10
|
8
|
10
|
13
|
9
|
8
|
21
|
4
|
100
|
60
|
5
|
1.200
|
3.900
|
3.000
|
2.400
|
3.000
|
3.900
|
2.700
|
2.400
|
6.300
|
1.200
|
|
2
|
Phòng học bộ môn Âm nhạc
|
9
|
9
|
14
|
3
|
16
|
11
|
12
|
9
|
8
|
8
|
99
|
60
|
5
|
2.700
|
2700
|
4.200
|
900
|
4.800
|
3.300
|
3.600
|
2.700
|
2.400
|
2.400
|
|
3
|
Phòng học bộ
môn Mỹ thuật
|
5
|
9
|
15
|
11
|
19
|
12
|
13
|
12
|
9
|
9
|
114
|
60
|
5
|
1.500
|
2.700
|
4.500
|
3.300
|
5.700
|
3.600
|
3.900
|
3.600
|
2.700
|
2.700
|
|
4
|
Phòng học bộ môn
Công nghệ
|
3
|
7
|
9
|
6
|
12
|
12
|
10
|
8
|
7
|
4
|
78
|
60
|
5
|
900
|
2.100
|
2.700
|
1.800
|
3.600
|
3.600
|
3.000
|
2.400
|
2.100
|
1.200
|
|
5
|
Phòng học bộ môn
Khoa học tự nhiên
|
2
|
8
|
41
|
12
|
14
|
12
|
8
|
3
|
8
|
1
|
109
|
60
|
5
|
600
|
2.400
|
12.300
|
3.600
|
4.200
|
3.600
|
2.400
|
900
|
2.400
|
300
|
|
6
|
Phòng học bộ
môn Tin học
|
3
|
2
|
1
|
5
|
3
|
10
|
5
|
3
|
3
|
0
|
35
|
60
|
5
|
900
|
600
|
300
|
1.500
|
900
|
3.000
|
1.500
|
900
|
900
|
0
|
|
7
|
Phòng học bộ
môn Ngoại ngữ
|
10
|
4
|
4
|
8
|
11
|
8
|
7
|
5
|
3
|
1
|
61
|
60
|
5
|
3.000
|
1.200
|
1.200
|
2.400
|
3.300
|
2.400
|
2.100
|
1.500
|
900
|
300
|
|
8
|
Phòng đa chức
năng
|
13
|
10
|
17
|
6
|
18
|
18
|
11
|
12
|
8
|
7
|
120
|
60
|
5
|
3.900
|
3.000
|
5.100
|
1.800
|
5.400
|
5.400
|
3.300
|
3.600
|
2.400
|
2.100
|
|
9
|
Phòng học bộ
môn Khoa học xã hội
|
0
|
13
|
15
|
11
|
18
|
14
|
14
|
14
|
8
|
6
|
113
|
60
|
5
|
0
|
3.900
|
4.500
|
3.300
|
5.400
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
2.400
|
1.800
|
II
|
Khối
phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thư viện
|
1
|
3
|
0
|
3
|
4
|
9
|
10
|
2
|
7
|
3
|
42
|
60
|
5
|
300
|
900
|
0
|
900
|
1.200
|
2.700
|
3.000
|
600
|
2.100
|
900
|
|
2
|
Phòng thiết
bị giáo dục
|
11
|
6
|
3
|
4
|
6
|
6
|
6
|
4
|
6
|
5
|
57
|
48
|
5
|
2.640
|
1.440
|
720
|
960
|
1.440
|
1.440
|
1.440
|
960
|
1.440
|
1.200
|
|
3
|
hòa nhập
|
0
|
7
|
12
|
7
|
14
|
13
|
10
|
10
|
8
|
8
|
89
|
24
|
5
|
0
|
840
|
1.440
|
840
|
1.680
|
1.560
|
1.200
|
1.200
|
960
|
960
|
|
4
|
Phòng Đoàn, Đội
|
3
|
3
|
2
|
2
|
6
|
6
|
4
|
5
|
4
|
4
|
39
|
24
|
5
|
360
|
360
|
240
|
240
|
720
|
720
|
480
|
600
|
480
|
480
|
|
5
|
Phòng truyền
thống
|
0
|
7
|
7
|
4
|
13
|
8
|
7
|
4
|
8
|
6
|
64
|
48
|
5
|
0
|
1.680
|
1.680
|
960
|
3.120
|
1.920
|
1.680
|
960
|
1.920
|
1.440
|
III
|
Khối phụ
trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng họp
|
5
|
2
|
1
|
7
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
24
|
60
|
5
|
1.500
|
600
|
300
|
2.100
|
600
|
600
|
600
|
300
|
300
|
300
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên
môn
|
1
|
5
|
15
|
16
|
16
|
6
|
10
|
10
|
1
|
5
|
85
|
30
|
5
|
150
|
750
|
2.250
|
2.400
|
2.400
|
900
|
1.500
|
1.500
|
150
|
750
|
|
3
|
Phòng y tế
trường học
|
4
|
4
|
3
|
2
|
5
|
4
|
6
|
2
|
4
|
4
|
38
|
24
|
5
|
480
|
480
|
360
|
240
|
600
|
480
|
720
|
240
|
480
|
480
|
|
4
|
Nhà kho
|
1
|
7
|
10
|
9
|
11
|
7
|
11
|
5
|
5
|
5
|
71
|
48
|
5
|
240
|
1.680
|
2.400
|
2.160
|
2.640
|
1.680
|
2.640
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
5
|
Khu để xe học
sinh
|
440
|
700
|
197
|
855
|
100
|
150
|
140
|
100
|
950
|
780
|
4.412
|
0,9m/xe
|
3
|
1.320
|
2.100
|
591
|
2.565
|
300
|
450
|
420
|
300
|
2.850
|
2.340
|
|
6
|
Khu vệ sinh
học sinh
|
7
|
6
|
0
|
9
|
3
|
6
|
6
|
1
|
4
|
0
|
42
|
40
|
5
|
1.400
|
1.200
|
0
|
1.800
|
600
|
1.200
|
1.200
|
200
|
800
|
0
|
|
7
|
Phòng nghỉ giáo
viên
|
6
|
13
|
18
|
14
|
16
|
10
|
16
|
16
|
9
|
6
|
124
|
12
|
5
|
360
|
780
|
1.080
|
840
|
960
|
600
|
960
|
960
|
540
|
360
|
|
8
|
Phòng giáo
viên
|
0
|
11
|
19
|
6
|
14
|
4
|
13
|
8
|
7
|
6
|
88
|
60
|
5
|
0
|
3.300
|
5.700
|
1.800
|
4.200
|
1.200
|
3.900,
|
2.400
|
2.100
|
1.800
|
IV
|
Khu sân
chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
4.000
|
2.500
|
0
|
2.560
|
4.800
|
6.192
|
3.200
|
0
|
0
|
0
|
23.252
|
1,5m2/hs
|
3
|
12.000
|
7.500
|
0
|
7.680
|
14.400
|
18.576
|
9.600
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Sân thể dục
thể thao
|
7.500
|
4.000
|
707
|
4.425
|
7.167
|
2.450
|
4.500
|
400
|
565
|
2.320
|
34.034
|
0,35m2/hs
|
3
|
22.500
|
12.000
|
2.121
|
13.275
|
21.501
|
7.350
|
13.500
|
1.200
|
1.695
|
6.960
|
|
3
|
Nhà đa năng
|
0
|
9
|
18
|
9
|
19
|
14
|
12
|
12
|
10
|
8
|
111
|
450
|
5
|
0
|
20.250
|
40.500
|
20.250
|
42.750
|
31.500
|
27.000
|
27.000
|
22.500
|
18.000
|
V
|
Khối phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
5
|
3
|
17
|
2
|
3
|
1
|
7
|
4
|
4
|
3
|
49
|
60
|
5
|
1.500
|
900
|
5 100
|
600
|
900
|
300
|
2.100
|
1.200
|
1.200
|
900
|
|
2
|
Kho bếp
|
5
|
3
|
18
|
2
|
3
|
1
|
6
|
4
|
4
|
3
|
49
|
22
|
5
|
550
|
330
|
1.980
|
220
|
330
|
110
|
660
|
440
|
440
|
330
|
|
3
|
Nhà ăn
|
4
|
3
|
17
|
1
|
3
|
1
|
6
|
4
|
4
|
2
|
45
|
140
|
5
|
2.800
|
2.100
|
11.900
|
700
|
2.100
|
700
|
4.200
|
2.800
|
2.800
|
1.400
|
|
4
|
Nhà ở nội
trú
|
5
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
3
|
2
|
2
|
2
|
18
|
32
|
5
|
800
|
320
|
0
|
0
|
160
|
160
|
480
|
320
|
320
|
320
|
|
5
|
Phòng quản
lý học sinh
|
4
|
3
|
18
|
2
|
6
|
1
|
9
|
5
|
3
|
4
|
55
|
9
|
5
|
180
|
135
|
810
|
90
|
270
|
45
|
405
|
225
|
135
|
180
|
|
6
|
Phòng sinh
hoạt chung
|
4
|
3
|
18
|
2
|
4
|
1
|
6
|
2
|
4
|
4
|
48
|
36
|
5
|
720
|
540
|
3.240
|
360
|
720
|
180
|
1.080
|
360
|
720
|
720
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
0
|
3
|
18
|
1
|
2
|
0
|
8
|
2
|
3
|
1
|
38
|
180
|
5
|
0
|
2.700
|
16.200
|
900
|
1.800
|
0
|
7.200
|
1.800
|
2.700
|
900
|
D
|
TRUNG
TÂM GDTX-GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
8.055
|
16.785
|
11.385
|
11.550
|
1.980
|
10.080
|
19.885
|
0
|
I
|
Khối
phòng học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng học
|
0
|
0
|
0
|
2
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
600
|
2.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Phòng học bộ
môn Âm nhạc
|
|
|
0
|
3
|
0
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
900
|
0
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
3
|
Phòng học bộ
môn Mỹ thuật
|
|
|
0
|
3
|
0
|
1
|
|
1
|
|
|
5
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
900
|
0
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
4
|
Phòng học bộ
môn Công nghệ
|
|
|
1
|
3
|
0
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
60
|
5
|
0
|
0
|
300
|
900
|
0
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
5
|
Phòng học bộ
môn Tin học
|
|
|
0
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
900
|
300
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
6
|
Phòng học bộ
môn Ngoại ngữ
|
|
|
0
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
7
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
900
|
300
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
7
|
Phòng học
đa chức năng
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7
|
60
|
5
|
0
|
0
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
|
8
|
Phòng học bộ
môn Vật lý
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
9
|
60
|
5
|
0
|
0
|
300
|
900
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
|
9
|
Phòng học bộ môn
Hóa học
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
9
|
60
|
5
|
0
|
0
|
300
|
900
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
|
10
|
Phòng học bộ môn
Sinh học
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
9
|
60
|
5
|
0
|
0
|
300
|
900
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
|
11
|
Phòng học bộ môn
Khoa học xã hội
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
8
|
60
|
5
|
0
|
0
|
300
|
900
|
300
|
300
|
0
|
300
|
300
|
0
|
II
|
Khối
phòng hỗ trợ học tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Thư viện
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
0
|
|
2
|
Phòng thiết
bị giáo dục
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
8
|
48
|
5
|
0
|
0
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
240
|
480
|
0
|
|
3
|
Phòng tư vấn
học đường
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
24
|
5
|
0
|
0
|
120
|
0
|
120
|
120
|
120
|
120
|
0
|
0
|
|
4
|
Phòng Đoàn
Thanh niên
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
4
|
24
|
5
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
120
|
0
|
120
|
0
|
0
|
|
5
|
Phòng truyền
thống
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
6
|
48
|
5
|
0
|
0
|
240
|
240
|
240
|
240
|
0
|
240
|
240
|
0
|
III
|
Khối phụ
trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Phòng họp
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Phòng các tổ chuyên môn
|
|
|
|
2
|
|
4
|
|
2
|
1
|
|
9
|
30
|
5
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
600
|
0
|
300
|
150
|
0
|
|
3
|
Phòng y tế
trường học
|
|
|
|
0
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
4
|
24
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
120
|
0
|
120
|
0
|
|
4
|
Nhà kho
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
6
|
48
|
5
|
0
|
0
|
240
|
240
|
240
|
0
|
0
|
240
|
480
|
0
|
|
5
|
Khu để xe học
sinh
|
|
|
|
80
|
|
|
|
300
|
500
|
|
880
|
0,9m/xe
|
3
|
0
|
0
|
0
|
240
|
0
|
0
|
0
|
900
|
1.500
|
0
|
|
6
|
Khu vệ sinh học sinh
|
|
|
|
1
|
|
|
|
3
|
1
|
|
5
|
40
|
5
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
600
|
200
|
0
|
|
7
|
Phòng nghỉ
giáo viên
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
|
2
|
2
|
|
9
|
12
|
5
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
60
|
0
|
120
|
120
|
0
|
|
8
|
Phòng giáo
viên
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
|
2
|
1
|
|
8
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
600
|
600
|
300
|
0
|
600
|
300
|
0
|
IV
|
Khu sân
chơi, thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân trường
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
1.000
|
|
1.500
|
1,5m2/hs
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
|
2
|
Sân thể dục
thể thao
|
|
|
1.000
|
350
|
350
|
900
|
|
350
|
2.000
|
|
4.950
|
0,35m2/hs
|
3
|
0
|
0
|
3.000
|
1.050
|
1.050
|
2.700
|
0
|
1.050
|
6.000
|
0
|
|
3
|
Nhà đa
năng
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
6
|
450
|
5
|
0
|
0
|
2.250
|
2.250
|
2.250
|
2.250
|
0
|
2.250
|
2.250
|
0
|
V
|
Khối phục
vụ sinh hoạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
3
|
60
|
5
|
0
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
600
|
0
|
|
2
|
Kho bếp
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
22
|
5
|
0
|
0
|
0
|
110
|
0
|
0
|
0
|
0
|
110
|
0
|
|
3
|
Nhà ăn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
70
|
5
|
0
|
0
|
0
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
350
|
0
|
|
4
|
Nhà ở nội trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
32
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
0
|
|
5
|
Phòng quản
lý học sinh
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
9
|
5
|
0
|
0
|
45
|
45
|
45
|
0
|
0
|
0
|
45
|
0
|
|
6
|
Phòng sinh
hoạt chung
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
1
|
|
4
|
36
|
5
|
0
|
0
|
0
|
180
|
360
|
0
|
0
|
0
|
180
|
0
|
|
7
|
Nhà văn hóa
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
180
|
5
|
0
|
0
|
0
|
900
|
900
|
0
|
0
|
0
|
900
|
0
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309.213
|
230.761
|
367.223
|
218.920
|
394.256
|
295.378
|
313.894
|
246.183
|
245.548
|
200.073
|
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KINH PHÍ THIẾT BỊ DẠY HỌC CẦN ĐẦU
TƯ
(Kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
TT
|
CẤP
HỌC
|
Khái
toán kinh phí (trđ)
|
Ghi
chú
|
1
|
MẦM NON
|
227.855
|
|
|
|
Nhóm trẻ 3-12 tháng tuổi
|
0
|
|
|
|
Nhóm trẻ 12-24 tháng tuổi
|
2.150
|
|
|
|
Nhóm trẻ 24-36 tháng tuổi
|
48.717
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi
|
50.864
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi
|
63.824
|
|
|
|
Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi
|
62.301
|
|
2
|
TIỂU HỌC
|
252.340
|
|
|
|
Môn: Tiếng Việt
|
3.377
|
|
|
|
Môn: Toán
|
19.925
|
|
|
|
Môn: Ngoại ngữ
|
24.016
|
|
|
|
Môn: Đạo đức
|
7.551
|
|
|
|
Môn: Tự nhiên và Xã hội
|
9.026
|
|
|
|
Môn: Lịch sử và Địa lý
|
2.574
|
|
|
|
Môn: Khoa học
|
3.167
|
|
|
|
Môn: Tin học
|
59.235
|
|
|
|
Môn: Công nghệ
|
4.275
|
|
|
|
Môn: Giáo dục Thể chất
|
16.171
|
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
2.353
|
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
14.621
|
|
|
|
Môn: Hoạt động trải nghiệm
|
8.106
|
|
|
|
Môn: Thiết bị dùng chung.
|
77.942
|
|
3
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
327.339
|
|
|
|
Môn: Ngữ Văn
|
1.552
|
|
|
|
Môn: Toán
|
4.991
|
|
|
|
Môn: Ngoại ngữ
|
26.622
|
|
|
|
Môn: Giáo dục công dân
|
4.499
|
|
|
|
Môn: Lịch sử và Địa lý
|
|
|
|
|
+ Lịch sử
|
978
|
|
|
|
+ Địa lý
|
1.067
|
|
|
|
Môn: Khoa học Tự nhiên
|
63.224
|
|
|
|
Môn: Công nghệ
|
37.039
|
|
|
|
Môn: Tin học
|
91.052
|
|
|
|
Môn: Giáo dục Thể chất
|
26.520
|
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
3.002
|
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
31.638
|
|
|
|
Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
|
2.805
|
|
|
|
Môn: Thiết bị dùng chung.
|
32.352
|
|
4
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
78.440
|
|
|
|
Môn: Ngữ Văn
|
265
|
|
|
|
Môn: Toán
|
1.797
|
|
|
|
Môn: Ngoại ngữ
|
4.190
|
|
|
|
Môn: Giáo dục Thể chất
|
10.008
|
|
|
|
Môn: Lịch sử
|
224
|
|
|
|
Môn: Địa lý
|
164
|
|
|
|
Môn: Giáo dục Kinh tế - Pháp luật
|
14
|
|
|
|
Môn: Vật lý
|
6.450
|
|
|
|
Môn: Hóa học
|
3.145
|
|
|
|
Môn: Sinh học
|
5.693
|
|
|
|
Môn: Công nghệ
|
4.482
|
|
|
|
Môn: Tin học
|
25.756
|
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
923
|
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
4.179
|
|
|
|
Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
|
1.060
|
|
|
|
Môn: Thiết bị dùng chung.
|
10.091
|
|
5
|
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
25.358
|
|
|
|
Môn: Ngữ Văn
|
37
|
|
|
|
Môn: Toán
|
223
|
|
|
|
Môn: Ngoại ngữ
|
1.559
|
|
|
|
Môn: Giáo dục Thể chất
|
1.882
|
|
|
|
Môn: Lịch sử
|
42
|
|
|
|
Môn: Địa lý
|
22
|
|
|
|
Môn: Giáo dục Kinh tế - Pháp luật
|
5
|
|
|
|
Môn: Vật lý
|
2.481
|
|
|
|
Môn: Hóa học
|
1.210
|
|
|
|
Môn: Sinh học
|
2.189
|
|
|
|
Môn: Công nghệ
|
1.724
|
|
|
|
Môn: Tin học
|
9.906
|
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
355
|
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
1.609
|
|
|
|
Môn: Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
|
182
|
|
|
|
Môn: Thiết bị dùng chung.
|
1.933
|
|
TỔNG CỘNG:
|
911.333
|
|
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP KINH PHÍ THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI
THIỂU
(Kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
|
TỔNG SỐ
|
TP H.Yên
|
Tiên Lữ
|
Phù Cừ
|
Kim Động
|
Ân Thi
|
Yên Mỹ
|
Mỹ Hào
|
Văn Lâm
|
Văn Giang
|
Khoái Châu
|
Đơn vị thuộc tỉnh
|
1
|
MẦM
NON
|
227.855
|
15.310
|
19.355
|
16.730
|
21.169
|
23.838
|
26.326
|
18.717
|
23.968
|
25.873
|
36.570
|
|
|
|
Nhóm trẻ
3-12 tháng tuổi
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Nhóm trẻ
12-24 tháng tuổi
|
2.150
|
0
|
398
|
159
|
0
|
159
|
0
|
159
|
0
|
398
|
876
|
|
|
|
Nhóm trẻ
24-36 tháng tuổi
|
48.717
|
2.198
|
4.133
|
3.693
|
4.309
|
3.781
|
5.540
|
4.045
|
5.100
|
7.475
|
8.442
|
|
|
|
Lớp mẫu
giáo 3-4 tuổi
|
50.864
|
3.496
|
4.162
|
3.829
|
4.662
|
5.328
|
5.827
|
4.246
|
5.827
|
5.744
|
7.742
|
|
|
|
Lớp mẫu
giáo 4-5 tuổi
|
63.824
|
4.838
|
5.396
|
4.466
|
5.861
|
7.257
|
7.257
|
5.489
|
6.606
|
6.699
|
9.955
|
|
|
|
Lớp mẫu
giáo 5-6 tuổi
|
62.301
|
4.777
|
5.265
|
4.582
|
6.337
|
7.312
|
7.702
|
4.777
|
6.435
|
5.557
|
9.555
|
|
2
|
TIỂU
HỌC
|
252.340
|
26.787
|
21.352
|
18.592
|
24.109
|
29.170
|
31.262
|
22.906
|
20.953
|
19.704
|
37.504
|
|
|
|
Môn: Tiếng
Việt
|
3.377
|
350
|
263
|
209
|
296
|
351
|
443
|
330
|
351
|
305
|
479
|
|
|
|
Môn: Toán
|
19.925
|
2.023
|
1.477
|
1.233
|
1.767
|
2.027
|
2.673
|
2.023
|
2.131
|
1.760
|
2.812
|
|
|
|
Môn: Ngoại
ngữ
|
24.016
|
2.618
|
2.185
|
2.038
|
2.473
|
3.051
|
2.768
|
2.037
|
1.600
|
1.600
|
3.645
|
|
|
|
Môn: Đạo đức
|
7.551
|
765
|
559
|
465
|
667
|
766
|
1.014
|
770
|
811
|
669
|
1.066
|
|
|
|
Môn: Tự
nhiên và Xã hội
|
9.026
|
924
|
673
|
578
|
827
|
943
|
1.205
|
888
|
939
|
779
|
1.271
|
|
|
|
Môn: Lịch sử
và Địa lý
|
2.574
|
268
|
213
|
159
|
225
|
263
|
333
|
256
|
246
|
227
|
385
|
|
|
|
Môn: Khoa học
|
3.167
|
338
|
272
|
243
|
307
|
373
|
383
|
291
|
253
|
236
|
472
|
|
|
|
Môn: Tin học
|
59.235
|
6.462
|
5.385
|
5.026
|
6.103
|
7.539
|
6.821
|
5.026
|
3.949
|
3.949
|
8.975
|
|
|
|
Môn: Công nghệ
|
4.275
|
465
|
387
|
358
|
438
|
540
|
496
|
365
|
291
|
289
|
647
|
|
|
|
Môn: Giáo dục
Thể chất
|
16.171
|
1.764
|
1.470
|
1.372
|
1.666
|
2.058
|
1.862
|
1.372
|
1.078
|
1.078
|
2.450
|
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
2.353
|
257
|
214
|
200
|
242
|
299
|
271
|
200
|
157
|
157
|
357
|
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
14.621
|
1.595
|
1.329
|
1.241
|
1.506
|
1.861
|
1.684
|
1.241
|
975
|
975
|
2.215
|
|
|
|
Môn: Hoạt động
trải nghiệm
|
8.106
|
834
|
630
|
510
|
717
|
842
|
1.072
|
794
|
811
|
721
|
1.174
|
|
|
|
Môn: Thiết
bị dùng chung.
|
77.942
|
8.124
|
6.296
|
4.960
|
6.875
|
8.258
|
10.238
|
7.313
|
7.362
|
6.961
|
11.556
|
|
3
|
TRUNG HỌC
CƠ SỞ
|
327.339
|
36.412
|
26.776
|
28.000
|
33.572
|
39.776
|
35.303
|
27.673
|
24.181
|
24.052
|
49.686
|
1.909
|
|
|
Môn: Ngữ
Văn
|
1.552
|
190
|
145
|
102
|
117
|
209
|
157
|
132
|
141
|
123
|
231
|
6
|
|
|
Môn: Toán
|
4.991
|
613
|
470
|
428
|
383
|
607
|
492
|
476
|
441
|
416
|
636
|
28
|
|
|
Môn: Ngoại
ngữ
|
26.622
|
2.987
|
2.197
|
2.344
|
2.811
|
3.282
|
2.822
|
2.191
|
1.884
|
1.882
|
4.067
|
157
|
|
|
Môn: Giáo dục
công dân
|
4,499
|
448
|
319
|
290
|
393
|
455
|
584
|
463
|
462
|
419
|
639
|
27
|
|
|
Môn: Lịch sử
và Địa lý
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Lịch sử
|
978
|
109
|
81
|
86
|
104
|
121
|
104
|
81
|
69
|
69
|
150
|
6
|
|
|
+ Địa lý
|
1.067
|
119
|
88
|
94
|
113
|
132
|
113
|
88
|
76
|
75
|
163
|
6
|
|
|
Môn: Khoa học
Tự nhiên
|
63.224
|
7.066
|
5.207
|
5.579
|
6.694
|
7.810
|
6.694
|
5.207
|
4.463
|
4.463
|
9.670
|
372
|
|
|
Môn: Công
nghệ
|
37.039
|
4.140
|
3.050
|
3.268
|
3.922
|
4.575
|
3.922
|
3.050
|
2.615
|
2.615
|
5.665
|
218
|
|
|
Môn: Tin học
|
91.052
|
10.176
|
7.498
|
8.034
|
9.641
|
11.248
|
9.641
|
7.498
|
6.427
|
6.427
|
13.926
|
536
|
|
|
Môn: Giáo dục Thể
chất
|
26.520
|
3.024
|
2.103
|
2.142
|
2.674
|
3.241
|
2.881
|
2.275
|
1.990
|
2.093
|
3.955
|
143
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
3.002
|
336
|
247
|
265
|
318
|
371
|
318
|
247
|
212
|
212
|
459
|
18
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
31.638
|
3.536
|
2.605
|
2.792
|
3.350
|
3.908
|
3.350
|
2.605
|
2.233
|
2.233
|
4.839
|
186
|
|
|
Môn: Hoạt động
trải nghiệm, hướng nghiệp
|
2.805
|
292
|
220
|
204
|
241
|
303
|
339
|
270
|
255
|
243
|
422
|
17
|
|
|
Môn: Thiết
bị dùng chung.
|
32.352
|
3.377
|
2.545
|
2.373
|
2.812
|
3.516
|
3.887
|
3.089
|
2.914
|
2.781
|
4.867
|
190
|
4
|
TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
|
78.440
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
78.440
|
|
|
Môn: Ngữ
Văn
|
265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
Môn: Toán
|
1.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.797
|
|
|
Môn: Ngoại
ngữ
|
4.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.190
|
|
|
Môn: Giáo dục
Thể chất
|
10.008
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.008
|
|
|
Môn: Lịch sử
|
224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
|
|
Môn: Địa lý
|
164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
|
|
Môn: Giáo dục
Kinh tế - Pháp luật
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
Môn: Vật lý
|
6.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.450
|
|
|
Môn: Hóa học
|
3.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.145
|
|
|
Môn: Sinh học
|
5.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.693
|
|
|
Môn: Công
nghệ
|
4.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.482
|
|
|
Môn: Tin học
|
25.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.756
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
923
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
4.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.179
|
|
|
Môn: Hoạt động
trải nghiệm, hướng nghiệp
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.060
|
|
|
Môn: Thiết
bị dùng chung.
|
10.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.091
|
4
|
GIÁO DỤC
THƯỜNG XUYÊN
|
25.358
|
2.464
|
2.544
|
2.546
|
2.575
|
2.574
|
2.442
|
2.652
|
2.487
|
2.488
|
2.586
|
|
|
|
Môn: Ngữ
Văn
|
37
|
2
|
6
|
2
|
4
|
8
|
2
|
4
|
1
|
1
|
6
|
|
|
|
Môn: Toán
|
223
|
16
|
24
|
16
|
32
|
40
|
8
|
16
|
16
|
16
|
40
|
|
|
|
Môn: Ngoại
ngữ
|
1.559
|
156
|
157
|
156
|
157
|
156
|
157
|
157
|
156
|
156
|
156
|
|
|
|
Môn: Giáo dục
Thể chất
|
1.882
|
188
|
188
|
188
|
188
|
188
|
188
|
188
|
188
|
188
|
188
|
|
|
|
Môn: Lịch sử
|
42
|
6
|
6
|
6
|
3
|
6
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6
|
|
|
|
Môn: Địa lý
|
22
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
Môn: Giáo dục
Kinh tế - Pháp luật
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
Môn: Vật lý
|
2.481
|
248
|
248
|
248
|
248
|
248
|
248
|
248
|
248
|
248
|
248
|
|
|
|
Môn: Hóa học
|
1.210
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
121
|
|
|
|
Môn: Sinh học
|
2.189
|
219
|
219
|
219
|
219
|
219
|
219
|
219
|
219
|
219
|
219
|
|
|
|
Môn: Công
nghệ
|
1.724
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
172
|
|
|
|
Môn: Tin học
|
9.906
|
991
|
991
|
991
|
991
|
991
|
991
|
991
|
991
|
991
|
991
|
|
|
|
Môn: Âm nhạc
|
355
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
36
|
|
|
|
Môn: Mỹ thuật
|
1.609
|
161
|
161
|
161
|
161
|
161
|
161
|
161
|
161
|
161
|
161
|
|
|
|
Môn: Hoạt động
trải nghiệm, hướng nghiệp
|
182
|
11
|
18
|
20
|
22
|
19
|
10
|
32
|
14
|
14
|
21
|
|
|
|
Môn: Thiết
bị dùng chung.
|
1.933
|
136
|
196
|
208
|
220
|
208
|
124
|
304
|
160
|
160
|
220
|
|
TỔNG CỘNG:
|
911.333
|
80.973
|
70.027
|
65.868
|
81.426
|
95.358
|
95.333
|
71.948
|
71.590
|
72.116
|
126.346
|
80.349
|
PHỤ LỤC 6
TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Kế hoạch số 145/KH-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
Đơn vị:
Tr.đ
TT
|
Ngành
học
|
2021-2025
|
2021-2022
|
2023-2025
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
Xây
dựng
|
Thiết
bị
|
1
|
Mầm non
|
703.524
|
227.855
|
280.610
|
91.142
|
422.914
|
136.713
|
2
|
Tiểu học
|
1.114.086
|
252.340
|
445.634
|
100.936
|
668.452
|
151.404
|
3
|
THCS
|
924.119
|
327.339
|
369.648
|
130.936
|
554.471
|
196.404
|
4
|
THPT
|
260.475
|
78.440
|
104.190
|
31.376
|
156.285
|
47.064
|
5
|
GDTX
|
79.720
|
25.358
|
31.887
|
10.143
|
47.833
|
15.215
|
CỘNG:
|
3.079.924
|
911.333
|
1.231.969
|
364.533
|
1.849.955
|
546.800
|
TỔNG CỘNG:
|
3.991.257
|
1.596.502
|
2.396.755
|
Nguồn kinh phí đầu tư thực hiện:
TT
|
Nguồn
kinh phí
|
Năm
2021-2022
|
Ghi
chú
|
XÂY
DỰNG
|
THIẾT
BỊ
|
Tỷ lệ
%
|
Số
tiền
|
Tỷ lệ
%
|
Số
tiền
|
1
|
Trung ương, Tỉnh
|
22
|
271.033
|
31
|
113.005
|
|
2
|
Huyện, Xã
|
63
|
776.140
|
60
|
218.720
|
|
3
|
Khác
|
15
|
184.795
|
9
|
32.808
|
|
CỘNG:
|
|
1.231.969
|
|
364.533
|
|