|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 143/KH-UBND 2017 phát triển giáo dục mầm non Hà Nội 2020
Số hiệu:
|
143/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Ngô Văn Quý
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
143/KH-UBND
|
Hà
Nội, ngày 19
tháng 6 năm 2017
|
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020
Thực hiện Chương
trình hành động số 27-CTr/TU ngày 17/2/2014
của Thành ủy về thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013, hội
nghị lần thứ tám, Ban chấp hành Trung ương (khóa XI); và Kế hoạch số 140/KH-UBND
của Ủy ban nhân dân thành phố về “Đổi mới căn bản, toàn diện giáo
dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp
hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa và hội nhập quốc tế”. Ủy ban nhân
dân thành phố xây dựng Kế hoạch phát triển giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến
năm 2020, nội dung cụ thể như sau:
I. MỤC
TIÊU
1. Mục tiêu chung
Xây dựng phát triển hệ
thống, mạng lưới trường, lớp mầm non theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa, xã hội
hóa và hội nhập quốc tế. Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên mầm non
đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục và đào tạo. Thực hiện công bằng
trong giáo dục mầm non. Nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ
hướng tới đạt chuẩn chất lượng giáo dục mầm non trong khu vực, phát triển toàn
diện về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mỹ, tiền đề hình thành nhân cách, phẩm
chất năng lực công dân toàn cầu, chuẩn bị tốt cho trẻ vào học phổ thông. Nâng
cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non trẻ 5 tuổi, hướng tới đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em mẫu giáo vào năm 2025.
2. Mục tiêu đến năm
2020
a) Huy động trẻ mầm
non trong độ tuổi đi học, nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ, tiếp cận
giáo dục mầm non các nước trong khu vực và quốc tế.
- Huy động ít nhất
50% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 100% trẻ em độ tuổi mẫu giáo (Tỷ lệ huy động công lập
70%, ngoài công lập 30%), trong đó hầu hết trẻ mẫu giáo 5 tuổi đi học, tiếp tục
duy trì chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.
Trong đó:
+ Các quận: Huy động
ít nhất 55% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 100% trẻ em độ tuổi mẫu giáo, trong đó,
công lập huy động 30% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 70% trẻ em độ tuổi mẫu giáo;
ngoài công lập huy động 70% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 30% trẻ em độ tuổi mẫu
giáo.
+ Các huyện, thị xã:
Huy động ít nhất 45% trẻ em độ tuổi nhà trẻ, 100% trẻ em độ tuổi mẫu giáo,
trong đó, công lập huy động 70% trẻ em độ
tuổi nhà trẻ, 85% trẻ em độ tuổi mẫu giáo; ngoài công lập huy động 30% trẻ em độ
tuổi nhà trẻ, 15% trẻ em độ tuổi mẫu giáo.
- 100% nhóm, lớp mầm
non được học 2 buổi/ ngày và ăn bán trú; giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng xuống dưới
3%, khống chế tỷ lệ trẻ thừa cân béo phì; ít nhất 90% trẻ đạt chuẩn phát triển;
60% trường đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục.
b) Xây dựng, quy hoạch
mạng lưới trường lớp theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa và tiếp cận hội nhập quốc
tế.
- Phấn đấu xây dựng
65%-70% trường mầm non công lập đạt chuẩn quốc gia.
- Đẩy mạnh kiên cố
hóa, hiện đại hóa trường lớp phấn đấu đến năm 2020 xóa xong phòng học tạm, nhờ,
phòng cấp 4 xuống cấp. Đảm bảo 100% các trường, nhóm lớp có công trình vệ sinh
và nước sạch đạt chuẩn.
- Thực hiện quy hoạch
mạng lưới, gom điểm lẻ, quan tâm xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn,
xã phường, thị trấn, khu đô thị và khu nhà ở của công nhân trong các khu công
nghiệp, khu chế xuất.
- Phấn đấu 100% trường
mầm non có đủ đồ dùng dạy học theo quy định, hướng tới tiên tiến hiện đại, được
lắp đặt hạ tầng công nghệ thông tin để thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin
trong quản lý và dạy học (trang Web, kết nối mạng Lan, sử dụng phần mềm quản
lý, camera nội bộ, tivi, máy tính tại các nhóm, lớp để có thể kết nối với thư
viện điện tử toàn ngành).
- Mỗi quận, huyện, thị
xã xây dựng ít nhất 01 trường mầm non chất lượng cao ở nơi có điều kiện kinh tế
phát triển.
c) Xây dựng phát triển
đội ngũ
- Phấn đấu 80% giáo
viên, 100% cán bộ quản lý có trình độ từ cao đẳng sư phạm mầm non trở lên. 100%
giáo viên đạt chuẩn nghề nghiệp, ít nhất 95% đạt khá.
- 100% trường mầm non
công lập có chi bộ đảng; khuyến khích phát triển đảng và thành lập chi bộ đảng
tại các trường mầm non ngoài công lập; 100% cán bộ quản lý, 35% - 40% giáo viên
trường mầm non là đảng viên.
- 100% đội ngũ cán bộ
quản lý và giáo viên được bồi dưỡng năng lực xây dựng và thực hiện chương trình
giáo dục nhà trường phù hợp yêu cầu mới, tiếp cận với chất lượng giáo dục mầm
non quốc tế.
- Nâng cấp Trường
Trung cấp Sư phạm nhà trẻ, mẫu giáo Hà Nội thành Trường Cao đẳng Sư phạm nhà trẻ,
mẫu giáo Hà Nội để đáp ứng chỉ tiêu phấn đấu đến 2020 có 80% giáo viên mầm non
có trình độ từ cao đẳng, đại học trở lên.
II.
ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ NHIỆM VỤ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
2.1.
Tăng cường tuyên truyền, giáo dục chính trị, tư tưởng
- Tăng cường trách
nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước các cấp trong việc chỉ đạo, tổ chức thực hiện
công tác tuyên truyền về phát triển giáo dục mầm non của Thành phố.
- Thường xuyên thực
hiện giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức nhà giáo tới cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên tại các cơ sở giáo dục mầm
non. Chú trọng tuyên truyền việc làm tốt, những tấm gương nhà giáo tiêu biểu,
các cơ sở giáo dục mầm non và địa phương đi đầu trong đổi mới, phát triển giáo
dục mầm non.
- Tổ chức các lớp bồi
dưỡng lý luận chính trị trình độ trung cấp, chứng chỉ quản lý nhà nước, quản lý
giáo dục cho 100% cán bộ quản lý trong các trường mầm non.
- Phát huy vai trò tổ
chức công đoàn trong các trường mầm non trong tuyên truyền, giáo dục chính trị,
tư tưởng và bảo vệ quyền lợi người lao động.
2.2.
Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên mầm non đáp ứng yêu cầu đổi
mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
- Xây dựng đội ngũ
cán bộ quản lý, giáo viên mầm non đủ về số lượng, đạt chuẩn chức danh nghề nghiệp,
có chuyên môn, nghiệp vụ giỏi để thực hiện chương trình giáo dục mầm non quốc
gia theo xu hướng phát triển, tiếp cận giáo dục mầm non các nước trong khu vực,
hội nhập quốc tế.
- Đảm bảo thực hiện
chế độ chính sách đối với đội ngũ nhà giáo. Tạo điều kiện để cán bộ quản lý,
giáo viên nòng cốt, tiêu biểu tham quan, học tập các điển hình tiên tiến trong
nước và quốc tế.
- Đảm bảo định biên
cán bộ phòng Giáo dục và Đào tạo, tăng cường công tác quản lý, chỉ đạo, hỗ trợ
trường, nhóm, lớp mầm non độc lập tư thục và các nhóm trẻ tại các quận nội
thành và huyện có dân số độ tuổi
đông.
- Nâng cấp Trường
Trung cấp Sư phạm nhà trẻ, mẫu giáo Hà Nội thành Trường Cao đẳng Sư phạm nhà trẻ,
mẫu giáo Hà Nội; đổi mới chương trình đào tạo, đáp ứng chuẩn đầu ra sinh viên
ngành sư phạm mầm non theo các điều kiện đào tạo cơ bản của tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp giáo viên mầm non; chú trọng giáo dục phẩm chất đạo đức, chuẩn
nghề nghiệp cho sinh viên ngành sư phạm mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới.
- Phát huy hiệu quả
các trường mầm non thực hành, thử nghiệm Chương trình giáo dục mầm non mới, đáp
ứng chương trình đào tạo sinh viên sư phạm chất lượng cao.
2.3.
Đổi mới công tác quản lý, nâng cao chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ
mầm non
- Ứng dụng công nghệ
thông tin, cải cách hành chính trong quản lý, chỉ đạo điều hành ở các cơ sở
giáo dục mầm non theo hướng đồng bộ, kết nối liên thông, trên cơ sở dữ liệu
toàn ngành phục vụ công tác quản lý tại các cơ quan quản lý giáo dục và đào tạo.
Đẩy mạnh việc đổi mới phương pháp dạy và học, đổi mới phương thức quản lý nhằm
nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy và học.
- Tăng cường thực hiện
phân cấp quản lý các cơ sở giáo dục mầm non, nâng cao trách nhiệm quản lý nhà
nước của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đối với các cơ sở giáo dục mầm
non là nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục và nhóm trẻ. Khuyến khích cơ sở mầm
non tư thục thành lập trường khi đủ điều kiện, để trẻ mầm non được chăm sóc
nuôi dưỡng trong điều kiện đảm bảo.
- Tăng quyền tự chủ,
tự chịu trách nhiệm và trách nhiệm giải trình về những vấn đề liên quan đến
giáo dục mầm non theo phân cấp. Mỗi cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm xây dựng
thương hiệu, chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng, giáo dục trẻ, cam kết chất lượng đầu
ra với cha mẹ học sinh.
- Các đơn vị trong
ngành y tế tăng cường công tác khám, phát hiện, can thiệp sớm trẻ em có khó
khăn về sinh lý, thể chất và tâm lý. Hướng dẫn, tuyên truyền trong cộng đồng,
phụ huynh học sinh biết để kịp thời phát hiện, can thiệp sớm cho trẻ. Chỉ đạo
các quận, huyện, thị xã thực hiện hiệu quả Quyết định số 1340/QĐ-TTg ngày
08/7/2016 của Chính phủ phê duyệt Chương trình sữa học đường cải thiện tình trạng
dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và tiểu học đến năm 2020.
2.4.
Xây dựng mô hình trường học hiện đại và đổi mới nội dung, phương pháp giáo dục
mầm non theo hướng hội nhập quốc tế
a) Xây dựng mô hình
trường mầm non hiện đại
- Mô hình trường mầm
non chất lượng cao:
+ Thực hiện chương
trình giáo dục mầm non quốc gia tích hợp
chương trình giáo dục mầm non quốc tế.
+ Các trường mầm non
chất lượng cao liên kết với các trường
mầm non quốc tế: Nhật, Bungari, Triều Tiên, Úc... trong khuôn khổ hữu nghị, hợp
tác trao đổi
chuyên môn.
- Trường mầm non thực
hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và dạy học, các nhóm, lớp kết nối
internet, sử dụng thư viện điện tử ngành học.
b) Xây dựng đại trà
mô hình trường học kết nối
- Xây dựng môi trường
giáo dục, khung cảnh sư phạm thân thiện, xanh - sạch - đẹp, tận dụng diện tích
mặt đất, tầng tum tạo
sân vườn sinh thái, quy hoạch cây xanh bóng mát, cây ăn quả, vườn rau đảm bảo
50% diện tích sân vườn là sân cỏ. Xây dựng khu vui chơi, khu thể chất cho trẻ
em an toàn, phù hợp.
- Chương trình giáo dục
nhà trường đáp ứng mục tiêu kết quả đầu ra, tiếp cận xu hướng phát triển,
phương pháp giáo dục mầm non quốc tế. Đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức
tổ chức các hoạt động giáo dục trải nghiệm, lấy trẻ làm trung tâm. Chú trọng
giáo dục kỹ năng sống cho trẻ, phát triển khả năng tự tin, tự lập, khả năng
giao tiếp. Trẻ mẫu giáo được làm quen tin học, ngoại ngữ phù hợp với yêu cầu của
xã hội hiện đại và truyền thống văn hóa của dân tộc. Chuẩn bị tốt cho trẻ vào học
phổ thông.
- Ứng dụng công nghệ
thông tin trong các hoạt động dạy và học sáng tạo, bài giảng e-Learning,
sử dụng thư viện điện tử ngành học.
- Xây dựng kế hoạch
tuyên truyền, phối hợp trách nhiệm gia đình - nhà trường - cộng đồng, trong
công tác chăm sóc nuôi dưỡng giáo dục trẻ tại mỗi cơ sở giáo dục mầm non. Khảo
sát, đánh giá thực hiện cam kết với cha mẹ trẻ.
c) Đổi mới nội dung,
phương pháp giáo dục mầm non theo hướng hội nhập quốc
tế.
- Triển khai bộ công
cụ đánh giá chất lượng giáo dục trẻ mầm non trên địa bàn Thành phố.
- Triển khai đánh giá
sử dụng phương pháp Montessori ở các trường mầm non trên địa bàn Thành phố.
2.5.
Đẩy mạnh thực hiện công tác xã hội hóa trong giáo dục mầm non và tăng cường hợp
tác quốc tế
- Tiếp tục triển khai
thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
nói chung và đối với cấp học mầm non nói riêng như: hỗ trợ tư vấn pháp lý về thủ
tục thành lập trường, nhóm lớp tư thục; cấp giấy phép hoạt động; đình chỉ và
thu hồi giấy
phép hoạt động. Tạo điều kiện để các trường tư thục
được thuê đất lập dự án đầu tư xây dựng trường, hưởng chính sách ưu đãi miễn giảm
tiền thuê đất theo quy định và được vay nguồn vốn ưu đãi trong đầu tư của Thành
phố.
- Xây dựng quy chế phối
hợp giữa phòng Giáo dục và Đào tạo với UBND xã, phường, thị trấn, tổ dân phố
và công an phụ trách khu vực địa bàn để
tăng cường quản lý các cơ sở nhóm lớp mầm non tư thục.
- Đẩy mạnh thanh kiểm
tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập trong việc chấp hành thực hiện chế độ
chính sách pháp luật của nhà nước, kiểm tra thực hiện chế độ chính sách đối với
cán bộ, giáo viên, nhân viên đảm bảo quyền lợi
của người lao động.
- Đẩy mạnh và nâng
cao hiệu quả hợp tác quốc tế, phối hợp với Viện Khoa học giáo dục Việt Nam, các
tổ chức quốc tế tại Việt Nam UNICEF, UNESCO, tổ chức phi chính phủ và các tổ chức,
cá nhân đầu tư phát triển giáo dục mầm non.
2.6.
Hoàn thiện quy hoạch mạng lưới trường lớp, tăng cường nguồn lực tài chính đầu
tư cơ sở vật chất, xây dựng trường mầm non theo hướng chuẩn hóa, hiện đại hóa
- Thực hiện rà soát,
điều chỉnh quy hoạch mạng lưới trường lớp trên địa bàn các quận, huyện, thị xã
và các khu đô thị theo Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 về quy hoạch hệ
thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục
chuyên nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và Quyết định
số 3075/QĐ-UBND về quy hoạch mạng lưới trường học Hà Nội đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030; ưu tiên dành quỹ đất xây dựng trường mầm non trên địa bàn
Thành phố, trong đó quan tâm các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực đông
dân cư.
- Tiếp tục triển khai
thực hiện Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 20/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp,
khu chế xuất đến năm 2020, Chỉ thị số 09/CT-TTg ngày 22/05/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về việc đẩy mạnh thực hiện các giải pháp giải quyết vấn đề trường, lớp
mầm non ở các khu công nghiệp, khu chế xuất.
- UBND các quận, huyện,
thị xã cân đối kinh phí, đẩy mạnh xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia, tạo
mặt bằng chung về tỷ lệ trường chuẩn quốc gia giữa các cấp học trên cùng địa
bàn. Gom điểm lẻ, đầu tư cải tạo, mở rộng, xây mới trường, đảm bảo sĩ số trẻ/nhóm,
lớp theo Điều lệ trường mầm non. Ưu tiên thực hiện kiên cố hóa trường, lớp
(phòng học tạm, nhờ, phòng cấp 4 xuống cấp), đảm bảo trường, nhóm, lớp có công
trình vệ sinh và nước sạch đạt chuẩn.
- Điều chỉnh tiêu chuẩn
thiết kế một số trường mầm non khu vực nội thành như cho phép nâng tầng, tăng
thêm số phòng học, phòng chức năng, bố trí học sinh học các tầng thấp, tầng cao
bố trí khu chức năng, làm việc, nhà bếp; thay thế trang thiết bị và vật liệu
xây dựng thông thường bằng chất liệu tiên tiến, hiện đại. Quan tâm đầu tư đạt
các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy trong các trường mầm non, đặc biệt
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.
- Đầu tư hạ tầng công
nghệ thông tin cho 100% trường, lớp từ ngân sách quận, huyện, thị xã nhằm hiện
đại hóa trường, lớp mầm non; thực hiện ứng dụng CNTT trong quản lý và dạy học.
Quan tâm đầu tư trang thiết bị dạy học hiện đại, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
- Thành phố cân đối
ngân sách hàng năm để có thể hỗ trợ các đơn vị khó khăn và đặc biệt khó khăn
xây dựng, cải tạo trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
(09 biểu phụ lục đính
kèm)
III.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Giáo dục và Đào
tạo
- Là cơ quan thường
trực, chủ trì trong việc tổng hợp, xây dựng tiêu chí chung về phát triển giáo dục
mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2020, có trách nhiệm khuyến cáo, cảnh báo và
phối hợp với các Sở, ban, ngành kiểm tra tiến độ thực hiện Kế hoạch của các quận,
huyện, thị xã, báo cáo UBND Thành phố.
- Tăng cường quản lý,
chỉ đạo thực hiện đổi mới chương trình giáo dục mầm non.
- Đào tạo bồi dưỡng
cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên về chuyên môn nghiệp vụ nhằm đáp ứng yêu cầu
đổi mới và hội nhập quốc tế.
- Phối hợp với các sở,
ngành tham mưu thực hiện chế độ chính sách cho đội ngũ cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên mầm non; về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập; tăng cường quản lý các cơ sở giáo dục mầm non ngoài công lập.
2. Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã
Năm 2017, UBND các quận,
huyện, thị xã hoàn thành xây dựng và phê duyệt Kế hoạch phát triển giáo dục mầm
non đến năm 2020 của đơn vị. Trên cơ sở nguồn vốn ngân sách của đơn vị, có kế
hoạch tổng thể; trong đó, cần xác định giai đoạn, mức độ cần thiết để ưu tiên
thứ tự phát triển các cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn, đảm bảo tự chủ đối với
các cơ sở giáo dục công lập đúng quy định Nghị định số 86/2015NĐ-CP quy định về
cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đến năm học
2020-2021 và các văn bản hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thành phố.
Chỉ đạo các cơ sở
giáo dục mầm non thực hiện tốt công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức, phối
hợp giữa gia đình - nhà trường - cộng đồng, nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục
trẻ mầm non, tiếp cận với giáo dục mầm non trong khu vực và quốc tế. Tăng cường
công tác xã hội hóa giáo dục mầm non, huy động mọi nguồn lực của các tổ chức,
cá nhân nhằm phát triển sự nghiệp giáo dục mầm non.
UBND Thành phố yêu cầu
các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã nghiêm túc triển khai, thực hiện
Kế hoạch này./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Văn phòng Thành ủy;
- Các Sở, ngành: GD&ĐT, KH&ĐT, TC,
NV, YT, QHKT, TNMT, TP, LĐTBXH, BHXHHN;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Đài PT&THHN, Báo HNM, Báo
KT&ĐT;
- VPUB: CVP, PCVP N.N. Kỳ, P.V.Chiến, T.V.
Dũng; KGVX, KT, ĐT,
TKBT, TH;
- Lưu: VT, KGVXchiến
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Văn Quý
|
CHỈ TIÊU HUY ĐỘNG TRẺ MẦM NON ĐẾN LỚP GIAI ĐOẠN 2017- 2020
(kèm
theo Kế hoạch số:143/KH-UBND ngày 19/6/năm
2017 của UBND Thành phố)
BIỂU
SỐ: 01
STT
|
NỘI
DUNG
|
THỰC
TRẠNG 2016-2017
|
KH
GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
Nhà
trẻ
|
Mẫu
giáo
|
Nhà
trẻ
|
Mẫu
giáo
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ
ra lớp:
|
37
%
|
100
%
|
50
%
|
100
%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
Công lập:
|
53
%
|
82
%
|
60
%
|
82
%
|
|
Ngoài công lập:
|
47%
|
18%
|
40%
|
18%
|
2
|
*Tỷ lệ trẻ đi học ở
Nội thành so với dân số
trẻ ở Nội thành
|
49
%
|
100
%
|
55
%
|
100
%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
Công lập:
|
28
%
|
70
%
|
30
%
|
70
%
|
|
Ngoài công lập:
|
72
%
|
30
%
|
70
%
|
30
%
|
|
*Tỷ lệ trẻ đi học ở
Ngoại thành so với dân
số trẻ ở Ngoại thành
|
31
%
|
96
%
|
45
%
|
100
%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
Công lập:
|
75
%
|
91
%
|
70
%
|
85
%
|
|
Ngoài công lập
|
25
%
|
9
%
|
30
%
|
15
%
|
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TRẺ MẦM NON ĐẾN LỚP GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm
theo Kế hoạch số: 143/KH-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND
Thành phố)
BIỂU
SỐ: 01A-CT-TMN
TT
|
QUẬN,
HUYỆN
|
Loại
hình
|
Thực
trọng trẻ Nhà trẻ năm học 2016 - 2017
|
KH
trẻ Nhà trẻ Giai đoạn
2017 - 2020
|
Thực
trạng trẻ
Mẫu giáo năm học 2016 - 2017
|
KH
trẻ Mẫu giáo Giai đoạn 2017 - 2020
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN
Nội thành
|
Tỷ
lệ trẻ đến
MN Ngoại thành
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN
Nội thành
|
Tỷ
lệ trẻ đến
MN Ngoại thành
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ trẻ đến
MN Nội thành
|
Tỷ
lệ trẻ đến
MN Ngoại thành
|
Tổng
số
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN Nội thành
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN Ngoại thành
|
Dân
số 0 đến 3 tuổi
|
Số
trẻ đến lớp
|
Tỷ
lệ huy động ra lớp
|
Dân
số 0 đến 3 tuổi
|
Số
trẻ đến lớp
|
Tỷ
lệ huy động ra lớp
|
Dân
số 3-5 tuổi
|
Số
trẻ 3-5 tuổi đến lớp
|
Tỷ
lệ huy động ra lớp
|
Dân
số 3-5 tuổi
|
Số trẻ
3-5 tuổi đến lớp
|
Tỷ
lệ huy động ra lớp
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
NCL
|
CL
|
NCL
|
|
|
|
CL
|
NCL
|
CL
|
NCL
|
|
|
|
CL
|
NCL
|
CL
|
NCL
|
|
|
|
CL
|
NCL
|
CL
|
NCL
|
|
NỘI
THÀNH
|
1
|
Hoàn
Kiếm
|
|
3283
|
1264
|
39
|
|
|
|
|
4205
|
1880
|
45
|
|
|
|
|
7058
|
6990
|
99
|
|
|
|
|
7360
|
7250
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
704
|
21
|
56
|
|
|
|
|
1125
|
27
|
60
|
|
|
|
|
5973
|
85
|
85
|
|
|
|
|
6200
|
84
|
86
|
|
|
|
|
|
NCL
|
560
|
17
|
|
44
|
|
|
|
755
|
18
|
|
40
|
|
|
1017
|
14
|
|
15
|
|
|
|
1050
|
14
|
|
14
|
|
|
2
|
Ba
Đình
|
|
6082
|
2325
|
38
|
|
|
|
|
7558
|
3369
|
45
|
|
|
|
|
12686
|
12475
|
98
|
|
|
|
|
13877
|
12995
|
94
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1022
|
17
|
44
|
|
|
|
|
1740
|
23
|
52
|
|
|
|
|
9622
|
76
|
77
|
|
|
|
|
9125
|
66
|
70
|
|
|
|
|
|
NCL
|
1303
|
21
|
|
56
|
|
|
|
1629
|
22
|
|
48
|
|
|
2853
|
22
|
|
23
|
|
|
|
3870
|
28
|
|
30
|
|
|
3
|
Đống
Đa
|
|
9897
|
4737
|
48
|
|
|
|
|
10446
|
5133
|
49
|
|
|
|
|
16876
|
16703
|
99
|
|
|
|
|
19481
|
18741
|
96
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
939
|
9
|
20
|
|
|
|
|
1838
|
18
|
36
|
|
|
|
|
13888
|
82
|
83
|
|
|
|
|
14367
|
74
|
77
|
|
|
|
|
|
NCL
|
3798
|
38
|
|
80
|
|
|
|
3295
|
32
|
|
64
|
|
|
2815
|
17
|
|
17
|
|
|
|
4374
|
22
|
|
23
|
|
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
|
7218
|
3541
|
49
|
|
|
|
|
9586
|
5713
|
60
|
|
|
|
|
12408
|
15372
|
124
|
|
|
|
|
17600
|
17558
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2019
|
28
|
57
|
|
|
|
|
1896
|
20
|
33
|
|
|
|
|
13550
|
109
|
88
|
|
|
|
|
12855
|
73
|
73
|
|
|
|
|
|
NCL
|
1522
|
21
|
|
43
|
|
|
|
3817
|
40
|
|
67
|
|
|
1822
|
15
|
|
12
|
|
|
|
4703
|
27
|
|
27
|
|
|
5
|
Cầu
Giấy
|
|
5016
|
4182
|
83
|
|
|
|
|
6958
|
6018
|
86
|
|
|
|
|
12001
|
18146
|
151
|
|
|
|
|
25200
|
25177
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
935
|
19
|
22
|
|
|
|
|
1585
|
23
|
26
|
|
|
|
|
10230
|
85
|
56
|
|
|
|
|
14730
|
58
|
59
|
|
|
|
|
|
NCL
|
3247
|
65
|
|
78
|
|
|
|
4433
|
64
|
|
74
|
|
|
|
7916
|
66
|
|
44
|
|
|
|
10447
|
41
|
|
41
|
|
|
6
|
Thanh
Xuân
|
|
8496
|
4181
|
49
|
|
|
|
|
10656
|
5861
|
55
|
|
|
|
|
13129
|
13129
|
100
|
|
|
|
|
14835
|
14835
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
871
|
10
|
21
|
|
|
|
|
2558
|
24
|
44
|
|
|
|
|
8834
|
67
|
67
|
|
|
|
|
11470
|
77
|
77
|
|
|
|
|
|
NCL
|
3310
|
39
|
|
79
|
|
|
|
3303
|
31
|
|
56
|
|
|
4295
|
33
|
|
33
|
|
|
|
3365
|
23
|
|
23
|
|
|
7
|
Long
Biên
|
|
12780
|
4410
|
35
|
|
|
|
|
18196
|
9126
|
50
|
|
|
|
|
20290
|
20031
|
99
|
|
|
|
|
23471
|
23166
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1535
|
12
|
35
|
|
|
|
|
4852
|
27
|
53
|
|
|
|
|
14135
|
70
|
71
|
|
|
|
|
17470
|
74
|
75
|
|
|
|
|
|
NCL
|
2875
|
22
|
|
65
|
|
|
|
4274
|
23
|
|
47
|
|
|
5896
|
29
|
|
29
|
|
|
|
5696
|
24
|
|
25
|
|
|
8
|
Hoàng
Mai
|
|
10571
|
6034
|
57
|
|
|
|
|
17881
|
8947
|
50
|
|
|
|
|
24660
|
25308
|
103
|
|
|
|
|
24882
|
24350
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
485
|
5
|
8
|
|
|
|
|
1052
|
6
|
12
|
|
|
|
|
14138
|
57
|
56
|
|
|
|
|
15831
|
64
|
65
|
|
|
|
|
|
NCL
|
5549
|
52
|
|
92
|
|
|
|
7895
|
44
|
|
88
|
|
|
11170
|
45
|
|
44
|
|
|
|
8519
|
34
|
|
35
|
|
|
9
|
Tây
Hồ
|
|
2103
|
2103
|
100
|
|
|
|
|
5930
|
3486
|
59
|
|
|
|
|
8533
|
8098
|
95
|
|
|
|
|
7957
|
7811
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
695
|
33
|
33
|
|
|
|
|
1144
|
19
|
33
|
|
|
|
|
6279
|
74
|
78
|
|
|
|
|
5911
|
74
|
76
|
|
|
|
|
|
NCL
|
1408
|
67
|
|
67
|
|
|
|
2342
|
39
|
|
67
|
|
|
1819
|
21
|
|
22
|
|
|
|
1900
|
24
|
|
24
|
|
|
10
|
Nam
Từ Liêm
|
|
10626
|
4463
|
42
|
|
|
|
|
10379
|
7210
|
69
|
|
|
|
|
15938
|
15728
|
99
|
|
|
|
|
18460
|
22150
|
120
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
857
|
8
|
19
|
|
|
|
|
1147
|
n
|
16
|
|
|
|
|
7815
|
49
|
50
|
|
|
|
|
11280
|
61
|
51
|
|
|
|
|
|
NCL
|
3606
|
34
|
|
81
|
|
|
|
6063
|
58
|
|
84
|
|
|
7913
|
50
|
|
50
|
|
|
|
10870
|
59
|
|
49
|
|
|
11
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
7585
|
3708
|
49
|
|
|
|
|
16212
|
8111
|
50
|
|
|
|
|
15406
|
15189
|
99
|
|
|
|
|
18742
|
18546
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1219
|
16
|
33
|
|
|
|
|
4496
|
28
|
55
|
|
|
|
|
11082
|
72
|
73
|
|
|
|
|
14686
|
78
|
79
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
2489
|
33
|
|
67
|
|
|
|
3615
|
22
|
|
45
|
|
|
|
4107
|
27
|
|
27
|
|
|
|
3860
|
21
|
|
21
|
|
|
12
|
Hà
Đông
|
|
12510
|
6070
|
49
|
|
|
|
|
18709
|
10156
|
54
|
|
|
|
|
22722
|
22655
|
100
|
|
|
|
|
29124
|
28675
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1761
|
14
|
29
|
|
|
|
|
3300
|
18
|
32
|
|
|
|
|
16929
|
75
|
75
|
|
|
|
|
20506
|
70
|
72
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
4309
|
34
|
|
71
|
|
|
|
6856
|
37
|
|
68
|
|
|
|
5726
|
25
|
|
25
|
|
|
|
8169
|
28
|
|
28
|
|
|
TỔNG
NỘI THÀNH
|
96167
|
47018
|
49
|
|
|
|
|
136716
|
75010
|
55
|
|
|
|
|
181707
|
189824
|
100
|
|
|
|
|
220989
|
221254
|
100
|
|
|
|
|
Cộng
công lập NỘI THÀNH
|
|
13042
|
14
|
28
|
|
|
|
|
26733
|
20
|
36
|
|
|
|
|
132475
|
70
|
70
|
|
|
|
|
154431
|
70
|
70
|
|
|
|
Cộng
ngoài CL NỘI THÀNH
|
|
33976
|
35
|
|
72
|
|
|
|
48277
|
35
|
|
64
|
|
|
|
57349
|
30
|
|
30
|
|
|
|
66823
|
30
|
|
30
|
|
|
|
NGOẠI
THÀNH
|
13
|
Sóc
Sơn
|
|
15968
|
2189
|
14
|
|
|
|
|
17766
|
6575
|
37
|
|
|
|
|
22116
|
21092
|
95
|
|
|
|
|
22412
|
21866
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1546
|
10
|
|
|
71
|
|
|
3695
|
21
|
|
|
56
|
|
|
20183
|
91
|
|
|
96
|
|
|
20124
|
90
|
|
|
92
|
|
|
|
NCL
|
|
643
|
4
|
|
|
|
29
|
|
2880
|
16
|
|
|
|
44
|
|
909
|
4
|
|
|
|
4
|
|
1742
|
8
|
|
|
|
8
|
14
|
Đông
Anh
|
|
13890
|
5023
|
36
|
|
|
|
|
23214
|
12196
|
53
|
|
|
|
|
25483
|
25443
|
100
|
|
|
|
|
28647
|
28091
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
3381
|
24
|
|
|
67
|
|
|
6626
|
29
|
|
|
54
|
|
|
21139
|
83
|
|
|
83
|
|
|
24035
|
84
|
|
|
86
|
|
|
|
NCL
|
|
1642
|
12
|
|
|
|
33
|
|
5570
|
24
|
|
|
|
46
|
|
4304
|
17
|
|
|
|
17
|
|
4056
|
14
|
|
|
|
14
|
15
|
Gia
Lâm
|
|
9546
|
2981
|
31
|
|
|
|
|
13421
|
5620
|
42
|
|
|
|
|
15736
|
15762
|
100
|
|
|
|
|
16065
|
16065
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1779
|
19
|
|
|
60
|
|
|
3110
|
23
|
|
|
55
|
|
|
14105
|
90
|
|
|
89
|
|
|
13976
|
87
|
|
|
87
|
|
|
|
NCL
|
|
1202
|
13
|
|
|
|
40
|
|
2510
|
19
|
|
|
|
45
|
|
1657
|
11
|
|
|
|
11
|
|
2089
|
13
|
|
|
|
13
|
16
|
Thanh
Trì
|
|
8315
|
4613
|
55
|
|
|
|
|
8315
|
6406
|
77
|
|
|
|
|
15909
|
17968
|
113
|
|
|
|
|
18700
|
18651
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1990
|
24
|
|
|
43
|
|
|
5821
|
70
|
|
|
91
|
|
|
13944
|
88
|
|
|
78
|
|
|
16191
|
87
|
|
|
87
|
|
|
|
NCL
|
|
2623
|
32
|
|
|
|
57
|
|
585
|
7
|
|
|
|
9
|
|
4024
|
25
|
|
|
|
22
|
|
2460
|
13
|
|
|
|
13
|
17
|
Phú
Xuyên
|
|
8246
|
2916
|
35
|
|
|
|
|
9286
|
4619
|
50
|
|
|
|
|
11499
|
11532
|
100
|
|
|
|
|
11937
|
11936
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2916
|
35
|
|
|
100
|
|
|
4619
|
50
|
|
|
100
|
|
|
11532
|
100
|
|
|
100
|
|
|
11936
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
NCL
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
18
|
Chương
Mỹ
|
|
15987
|
3146
|
20
|
|
|
|
|
18873
|
6347
|
34
|
|
|
|
|
22611
|
19654
|
87
|
|
|
|
|
22142
|
20487
|
93
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1857
|
12
|
|
|
59
|
|
|
4367
|
23
|
|
|
69
|
|
|
16453
|
73
|
|
|
84
|
|
|
19052
|
86
|
|
|
93
|
|
|
|
NCL
|
|
1289
|
8
|
|
|
|
41
|
|
1980
|
10
|
|
|
|
31
|
|
3201
|
14
|
|
|
|
16
|
|
1435
|
6
|
|
|
|
7
|
19
|
Đan
Phượng
|
|
6295
|
2268
|
36
|
|
|
|
|
10756
|
4836
|
45
|
|
|
|
|
10378
|
10377
|
100
|
|
|
|
|
10674
|
10674
|
100
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1308
|
21
|
|
|
58
|
|
|
3226
|
30
|
|
|
67
|
|
|
9199
|
89
|
|
|
89
|
|
|
9604
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
NCL
|
|
960
|
15
|
|
|
|
42
|
|
1610
|
15
|
|
|
|
33
|
|
1178
|
11
|
|
|
|
11
|
|
1070
|
10
|
|
|
|
10
|
20
|
Thạch
Thất
|
|
8873
|
2395
|
27
|
|
|
|
|
10057
|
6129
|
61
|
|
|
|
|
13643
|
12335
|
90
|
|
|
|
|
14250
|
14096
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1857
|
21
|
|
|
78
|
|
|
5185
|
52
|
|
|
85
|
|
|
11420
|
84
|
|
|
93
|
|
|
12824
|
90
|
|
|
91
|
|
|
|
NCL
|
|
538
|
6
|
|
|
|
22
|
|
944
|
-
9
|
|
|
|
15
|
|
915
|
7
|
|
|
|
7
|
|
1272
|
9
|
|
|
|
9
|
21
|
Quốc
Oai
|
|
8047
|
2786
|
35
|
|
|
|
|
8779
|
3526
|
40
|
|
|
|
|
12548
|
11918
|
95
|
|
|
|
|
12966
|
12645
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2665
|
33
|
|
|
96
|
|
|
3368
|
38
|
|
|
96
|
|
|
11637
|
93
|
|
|
98
|
|
|
12340
|
95
|
|
|
98
|
|
|
|
NCL
|
|
121
|
2
|
|
|
|
4
|
|
158
|
2
|
|
|
|
4
|
|
281
|
2
|
|
|
|
2
|
|
305
|
2
|
|
|
|
2
|
22
|
Thường
Tín
|
|
9673
|
3460
|
36
|
|
|
|
|
16550
|
6868
|
41
|
|
|
|
|
15412
|
14849
|
96
|
|
|
|
|
20000
|
19581
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2768
|
29
|
|
|
80
|
|
|
5291
|
32
|
|
|
77
|
|
|
13168
|
85
|
|
|
89
|
|
|
17500
|
88
|
|
|
89
|
|
|
|
NCL
|
|
692
|
7
|
|
|
|
20
|
|
1577
|
10
|
|
|
|
23
|
|
1681
|
11
|
|
|
|
11
|
|
2081
|
10
|
|
|
|
1
|
23
|
Mỹ
Đức
|
|
7778
|
2609
|
34
|
|
|
|
|
9322
|
3656
|
39
|
|
|
|
|
11551
|
11138
|
96
|
|
|
|
|
11450
|
11211
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2528
|
33
|
|
|
97
|
|
|
3537
|
38
|
|
|
97
|
|
|
11042
|
96
|
|
|
99
|
|
|
11166
|
98
|
|
|
100
|
|
|
|
NCL
|
|
81
|
1
|
|
|
|
3
|
|
119
|
1
|
|
|
|
3
|
|
96
|
1
|
|
|
|
1
|
|
45
|
0
|
|
|
|
0
|
24
|
Thanh
Oai
|
|
7495
|
2317
|
31
|
|
|
|
|
9350
|
4203
|
45
|
|
|
|
|
12396
|
11806
|
95
|
|
|
|
|
12998
|
12829
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1863
|
25
|
|
|
80
|
|
|
3553
|
38
|
|
|
85
|
|
|
11541
|
93
|
|
|
98
|
|
|
12529
|
96
|
|
|
98
|
|
|
|
NCL
|
|
454
|
6
|
|
|
|
20
|
|
650
|
7
|
|
|
|
15
|
|
265
|
2
|
|
|
|
2
|
|
300
|
2
|
|
|
|
2
|
25
|
Ứng
Hòa
|
|
6370
|
2404
|
38
|
|
|
|
|
8118
|
3216
|
40
|
|
|
|
|
11433
|
10276
|
90
|
|
|
|
|
11541
|
11006
|
95
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2333
|
37
|
|
|
97
|
|
|
3086
|
38
|
|
|
96
|
|
|
10119
|
89
|
|
|
98
|
|
|
10918
|
95
|
|
|
99
|
|
|
|
NCL
|
|
71
|
1
|
|
|
|
3
|
|
130
|
2
|
|
|
|
4
|
|
157
|
1
|
|
|
|
2
|
|
88
|
1
|
|
|
|
1
|
26
|
Hoài
Đức
|
|
10335
|
4483
|
43
|
|
|
|
|
13715
|
7239
|
S3
|
|
|
|
|
15693
|
15610
|
99
|
|
|
|
|
17000
|
16903
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
3031
|
29
|
|
|
68
|
|
|
6086
|
44
|
|
|
84
|
|
|
14155
|
90
|
|
|
91
|
|
|
15183
|
89
|
|
|
90
|
|
|
|
NCL
|
|
1452
|
14
|
|
|
|
32
|
|
1153
|
8
|
|
|
|
16
|
|
1455
|
9
|
|
|
|
9
|
|
1720
|
10
|
|
|
|
10
|
27
|
Mê
Linh
|
|
7091
|
1759
|
25
|
|
|
|
|
9579
|
2556
|
27
|
|
|
|
|
14054
|
14054
|
100
|
|
|
|
|
15870
|
15167
|
96
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1319
|
19
|
|
|
75
|
|
|
2044
|
21
|
|
|
80
|
|
|
12867
|
92
|
|
|
92
|
|
|
13981
|
88
|
|
|
92
|
|
|
|
NCL
|
|
440
|
6
|
|
|
|
25
|
|
512
|
5
|
|
|
|
20
|
|
1187
|
8
|
|
|
|
8
|
|
1186
|
7
|
|
|
|
8
|
28
|
Phúc
Thọ
|
|
8129
|
2331
|
29
|
|
|
|
|
10327
|
5259
|
51
|
|
|
|
|
11447
|
10801
|
94
|
|
|
|
|
10393
|
10273
|
99
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2229
|
27
|
|
|
96
|
|
|
5125
|
50
|
|
|
97
|
|
|
10592
|
93
|
|
|
98
|
|
|
10057
|
97
|
|
|
98
|
|
|
|
NCL
|
|
102
|
|
|
|
|
4
|
|
134
|
1
|
|
|
|
3
|
|
209
|
2
|
|
|
|
2
|
|
216
|
2
|
|
|
|
2
|
29
|
Ba
Vì
|
|
13328
|
2851
|
21
|
|
|
|
|
15695
|
5500
|
35
|
|
|
|
|
18535
|
16819
|
91
|
|
|
|
|
18698
|
17770
|
95
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
2766
|
21
|
|
|
97
|
|
|
5030
|
32
|
|
|
91
|
|
|
16592
|
90
|
|
|
99
|
|
|
17485
|
94
|
|
|
98
|
|
|
|
NCL
|
|
85
|
1
|
|
|
|
3
|
|
470
|
3
|
|
|
|
9
|
|
227
|
1
|
|
|
|
1
|
|
285
|
2
|
|
|
|
2
|
30
|
Sơn
Tây
|
|
4893
|
1543
|
32
|
|
|
|
|
5668
|
2986
|
53
|
|
|
|
|
9032
|
8470
|
94
|
|
|
|
|
9194
|
9020
|
98
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
1067
|
22
|
|
|
69
|
|
|
2336
|
41
|
|
|
78
|
|
|
7325
|
81
|
|
|
86
|
|
|
8200
|
89
|
|
|
91
|
|
|
|
NCL
|
|
476
|
10
|
|
|
|
31
|
|
650
|
11
|
|
|
|
22
|
|
1145
|
13
|
|
|
|
14
|
|
820
|
9
|
|
|
|
9
|
TỔNG
NGOẠI THÀNH
|
170259
|
52074
|
31
|
|
|
|
|
218791
|
97736
|
45
|
|
|
|
|
269476
|
259904
|
96
|
|
|
|
|
284937
|
278271
|
98
|
|
|
|
|
Cộng
công lập NGOẠI THÀNH
|
|
39203
|
23
|
|
|
75
|
|
|
76104
|
35
|
|
|
78
|
|
|
237013
|
88
|
|
|
91
|
|
|
257101
|
90
|
|
|
92
|
|
Cộng
ngoài CL NGOẠI THÀNH
|
|
12871
|
8
|
|
|
|
25
|
|
21632
|
10
|
|
|
|
22
|
|
22891
|
8
|
|
|
|
9
|
|
21170
|
7
|
|
|
|
8
|
Cộng
toàn TP
|
266426
|
99092
|
37
|
|
|
|
|
355507
|
172746
|
49
|
|
|
|
|
451183
|
449728
|
100
|
|
|
|
|
505926
|
499525
|
99
|
|
|
|
|
|
Cộng
công lập
|
|
52245
|
20
|
53
|
|
|
|
|
102837
|
29
|
60
|
|
|
|
|
369488
|
82
|
82
|
|
|
|
|
411532
|
81
|
82
|
|
|
|
|
Cộng
ngoài CL
|
|
46847
|
17
|
47
|
|
|
|
|
69909
|
20
|
40
|
|
|
|
|
80240
|
18
|
18
|
|
|
|
|
87993
|
17
|
18
|
|
|
|
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TRẺ MẦM NON ĐẾN LỚP GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19 tháng
6 năm 2017 của UBND Thành phố)
BIỂU
SỐ: 01B -TH-TMN
TT
|
QUẬN,
HUYỆN
|
Loại
hình
|
Thực
trạng trẻ MN đến lớp Năm học 2016 - 2017
|
KH
trẻ MN đến lớp Giai đoạn 2017 - 2020
|
Tổng
số
|
Nội
thành
|
Ngoại
thành
|
Tổng
số
|
Nội
thành
|
Ngoại
thành
|
Dân
số
|
Số
trẻ đến lớp
|
Tỷ
lệ huy động ra lớp
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN công lập
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN ngoài công lập
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN công lập
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN ngoài công lập
|
Dân
số
|
Số
trẻ đến lớp
|
Tỷ
lệ huy động ra lớp
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN công lập
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN ngoài công lập
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN công lập
|
Tỷ
lệ trẻ đến MN ngoài công lập
|
|
NỘI
THÀNH
|
1
|
Hoàn
Kiếm
|
|
10341
|
8254
|
80
|
|
|
|
|
11565
|
9130
|
79
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
6677
|
65
|
81
|
|
|
|
|
7325
|
63
|
80
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
1577
|
15
|
|
19
|
|
|
|
1805
|
16
|
|
20
|
|
|
2
|
Ba
Đình
|
|
18768
|
14800
|
79
|
|
|
|
|
21435
|
16364
|
76
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
10644
|
57
|
72
|
|
|
|
|
10865
|
51
|
66
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
4156
|
22
|
|
28
|
|
|
|
5499
|
26
|
|
34
|
|
|
3
|
Đống
Đa
|
|
26773
|
21440
|
80
|
|
|
|
|
29927
|
23874
|
80
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
14827
|
55
|
69
|
|
|
|
|
16205
|
54
|
68
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
6613
|
25
|
|
31
|
|
|
|
7669
|
26
|
|
32
|
|
|
4
|
Hai
Bà Trưng
|
|
19626
|
18913
|
96
|
|
|
|
|
27186
|
23271
|
86
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
15569
|
79
|
82
|
|
|
|
|
14751
|
54
|
63
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
3344
|
17
|
|
18
|
|
|
|
8520
|
31
|
|
37
|
|
|
5
|
Cầu
Giấy
|
|
17017
|
22328
|
131
|
|
|
|
|
32158
|
31195
|
97
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
11165
|
66
|
50
|
|
|
|
|
16315
|
51
|
52
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
11163
|
66
|
|
50
|
|
|
|
14880
|
46
|
|
48
|
|
|
6
|
Thanh
Xuân
|
|
21625
|
17310
|
80
|
|
|
|
|
25491
|
20696
|
81
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
21625
|
9705
|
45
|
56
|
|
|
|
|
14028
|
55
|
68
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
7605
|
35
|
|
44
|
|
|
|
6668
|
26
|
|
32
|
|
|
7
|
Long
Biên
|
|
33070
|
24441
|
74
|
|
|
|
|
41667
|
32292
|
78
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
33070
|
15670
|
47
|
64
|
|
|
|
|
22322
|
54
|
69
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
8771
|
27
|
|
36
|
|
|
|
9970
|
24
|
|
31
|
|
|
8
|
Hoàng
Mai
|
|
35231
|
31342
|
89
|
|
|
|
|
42763
|
33297
|
78
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
14623
|
42
|
47
|
|
|
|
|
16883
|
39
|
51
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
16719
|
47
|
|
53
|
|
|
|
16414
|
38
|
|
49
|
|
|
9
|
Tây
Hồ
|
|
10636
|
10201
|
96
|
|
|
|
|
13887
|
11297
|
81
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
6974
|
66
|
68
|
|
|
|
|
7055
|
51
|
62
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
3227
|
30
|
|
32
|
|
|
|
4242
|
31
|
|
38
|
|
|
10
|
Nam
Từ Liêm
|
|
26564
|
20191
|
76
|
|
|
|
|
28839
|
29360
|
102
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
8672
|
33
|
43
|
|
|
|
|
12427
|
43
|
42
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
11519
|
43
|
|
57
|
|
|
|
16933
|
59
|
|
58
|
|
|
11
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
22991
|
18897
|
82
|
|
|
|
|
34954
|
26657
|
76
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
12301
|
54
|
65
|
|
|
|
|
19182
|
55
|
72
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
6596
|
29
|
|
35
|
|
|
|
7475
|
21
|
|
28
|
|
|
12
|
Hà
Đông
|
|
35232
|
28725
|
82
|
|
|
|
|
47833
|
38831
|
81
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
18690
|
53
|
65
|
|
|
|
|
23806
|
50
|
61
|
|
|
|
|
|
NCL
|
|
10035
|
28
|
|
35
|
|
|
|
15025
|
31
|
|
39
|
|
|
|
TỔNG
NỘI THÀNH
|
277874
|
236842
|
85
|
|
|
|
|
357705
|
296264
|
83
|
|
|
|
|
Cộng
công lập NỘI THÀNH
|
|
145517
|
52
|
61
|
|
|
|
|
181164
|
51
|
61
|
|
|
|
Cộng
ngoài CL NỘI THÀNH
|
|
91325
|
33
|
|
39
|
|
|
|
115100
|
32
|
|
39
|
|
|
NGOẠI THÀNH
|
13
|
Sóc
Sơn
|
|
38084
|
23281
|
61
|
|
|
|
|
40178
|
28441
|
71
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
21729
|
57
|
|
|
93
|
|
40178
|
23819
|
59
|
|
|
84
|
|
|
|
NCL
|
|
1552
|
4
|
|
|
|
7
|
0
|
4622
|
|
|
|
|
16
|
14
|
Đông
Anh
|
|
39373
|
30466
|
77
|
|
|
|
|
51861
|
40287
|
78
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
24520
|
62
|
|
|
80
|
|
51861
|
30661
|
59
|
|
|
76
|
|
|
|
NCL
|
|
5946
|
15
|
|
|
|
20
|
0
|
9626
|
|
|
|
|
24
|
15
|
Gia
Lâm
|
|
25282
|
18743
|
74
|
|
|
|
|
29486
|
21685
|
74
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
15884
|
63
|
|
|
85
|
|
29486
|
17086
|
58
|
|
|
79
|
|
|
|
NCL
|
|
2859
|
11
|
|
|
|
15
|
|
4599
|
|
|
|
|
21
|
16
|
Thanh
Trì
|
|
24224
|
22581
|
93
|
|
|
|
|
27015
|
25057
|
93
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
15934
|
66
|
|
|
71
|
|
27015
|
22012
|
81
|
|
|
88
|
|
|
|
NCL
|
|
6647
|
27
|
|
|
|
29
|
0
|
3045
|
|
|
|
|
12
|
17
|
Phú
Xuyên
|
|
19745
|
14448
|
73
|
|
|
|
|
21223
|
16555
|
78
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
14448
|
73
|
|
|
100
|
|
21223
|
16555
|
78
|
|
|
100
|
|
|
|
NCL
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
18
|
Chương
Mỹ
|
|
38598
|
22800
|
59
|
|
|
|
|
41015
|
26834
|
65
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
18310
|
47
|
|
|
80
|
|
41015
|
23419
|
57
|
|
|
87
|
|
|
|
NCL
|
|
4490
|
12
|
|
|
|
20
|
0
|
3415
|
|
|
|
|
13
|
19
|
Đan
Phượng
|
|
16673
|
12645
|
76
|
|
|
|
|
21430
|
15510
|
72
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
10507
|
63
|
|
|
83
|
|
21430
|
12830
|
60
|
|
|
83
|
|
|
|
NCL
|
|
2138
|
13
|
|
|
|
17
|
0
|
2680
|
|
|
|
|
17
|
20
|
Thạch
Thất
|
|
22516
|
14730
|
65
|
|
|
|
|
24307
|
20225
|
83
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
13277
|
59
|
|
|
90
|
|
24307
|
18009
|
74
|
|
|
89
|
|
|
|
NCL
|
|
1453
|
6
|
|
|
|
10
|
0
|
2216
|
|
|
|
|
11
|
21
|
Quốc
Oai
|
|
20595
|
14704
|
71
|
|
|
|
|
21745
|
16171
|
74
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
14302
|
69
|
|
|
97
|
|
21745
|
15708
|
72
|
|
|
97
|
|
|
|
NCL
|
|
402
|
2
|
|
|
|
3
|
0
|
463
|
|
|
|
|
3
|
22
|
Thường
Tín
|
|
25085
|
18309
|
73
|
|
|
|
|
36550
|
26449
|
72
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
15936
|
64
|
|
|
87
|
|
36550
|
22791
|
62
|
|
|
86
|
|
|
|
NCL
|
|
2373
|
9
|
|
|
|
13
|
0
|
3658
|
|
|
|
|
14
|
23
|
Mỹ
Đức
|
|
19329
|
13747
|
71
|
|
|
|
|
20772
|
14867
|
72
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
13570
|
70
|
|
|
99
|
|
20772
|
14703
|
71
|
|
|
99
|
|
|
|
NCL
|
|
177
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
164
|
|
|
|
|
1
|
24
|
Thanh
Oai
|
|
19891
|
14123
|
71
|
|
|
|
|
22348
|
17032
|
76
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
13404
|
67
|
|
|
95
|
|
22348
|
16082
|
72
|
|
|
94
|
|
|
|
NCL
|
|
719
|
4
|
|
|
|
5
|
0
|
950
|
|
|
|
|
6
|
25
|
Ứng
Hòa
|
|
17803
|
12680
|
71
|
|
|
|
|
19659
|
14222
|
72
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
12452
|
70
|
|
|
98
|
|
19659
|
14004
|
71
|
|
|
98
|
|
|
|
NCL
|
|
228
|
1
|
|
|
|
2
|
0
|
218
|
|
|
|
|
2
|
26
|
Hoài
Đức
|
|
26028
|
20093
|
77
|
|
|
|
|
30715
|
24142
|
79
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
17186
|
66
|
|
|
86
|
|
30715
|
21269
|
69
|
|
|
88
|
|
|
|
NCL
|
|
2907
|
11
|
|
|
|
14
|
0
|
2873
|
|
|
|
|
12
|
27
|
Mê
Linh
|
|
21145
|
15813
|
75
|
|
|
|
|
25449
|
17723
|
70
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
14186
|
67
|
|
|
90
|
|
25449
|
16025
|
63
|
|
|
90
|
|
|
|
NCL
|
|
1627
|
8
|
|
|
|
10
|
0
|
1698
|
|
|
|
|
10
|
28
|
Phúc
Thọ
|
|
19576
|
13132
|
67
|
|
|
|
|
20720
|
15532
|
75
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
12821
|
65
|
|
|
98
|
|
20720
|
15182
|
73
|
|
|
98
|
|
|
|
NCL
|
|
311
|
2
|
|
|
|
2
|
0
|
350
|
|
|
|
|
2
|
29
|
Ba
Vì
|
|
31863
|
19670
|
62
|
|
|
|
|
34393
|
23270
|
68
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
19358
|
61
|
|
|
98
|
|
34393
|
22515
|
65
|
|
|
97
|
|
|
|
NCL
|
|
312
|
1
|
|
|
|
2
|
0
|
755
|
|
|
|
|
3
|
30
|
Sơn
Tây
|
|
13925
|
10013
|
72
|
|
|
|
|
14862
|
12006
|
81
|
|
|
|
|
|
|
CL
|
|
8392
|
60
|
|
|
84
|
|
14862
|
10536
|
71
|
|
|
88
|
|
|
|
NCL
|
|
1621
|
12
|
|
|
|
16
|
0
|
1470
|
|
|
|
|
12
|
TỔNG
NGOẠI THÀNH
|
439735
|
311978
|
71
|
|
|
|
|
503728
|
376007
|
75
|
|
|
|
|
Cộng
công lập NGOẠI THÀNH
|
|
276216
|
63
|
|
|
89
|
|
503728
|
333205
|
66
|
|
|
89
|
|
Cộng
ngoài CL NGOẠI THÀNH
|
|
35762
|
8
|
|
|
|
11
|
0
|
42802
|
8
|
|
|
|
11
|
Cộng
toàn TP
|
717609
|
548820
|
76
|
|
|
|
|
861433
|
672271
|
78
|
|
|
|
|
Cộng
công lập
|
|
421733
|
59
|
77
|
|
|
|
|
514369
|
60
|
77
|
|
|
|
Cộng
ngoài CL
|
|
127087
|
18
|
|
23
|
|
|
|
157902
|
18
|
|
23
|
|
|
Biểu
số: 02-TH-KCH
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÒNG HỌC CHO
TRƯỜNG CÓ PHÒNG HỌC NHỜ, TẠM, XUỐNG CẤP TRONG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19
tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
SST
|
Nội
dung
|
Số
trường
|
Phòng
học cần kiên cố hóa
|
Kế
hoạch giai đoạn 2017-2020 do quận huyện lập
|
Thực
trạng phòng học cần KCH
|
Khái
toán kinh phí xóa phòng học cần KCH (định mức/phòng=S*7.2)
|
Tổng
mức đầu tư
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
số (phòng)
|
Phòng
học BKC xuống cấp (phòng)
|
Phòng
học tạm (phòng)
|
Phòng
học nhờ, mượn (phòng)
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
Nguồn
khác
|
I.
TỔNG HỢP CHUNG PHÒNG CẦN
KCH CỦA CÁC TRƯỜNG MẦM
NON THUỘC 15 HUYỆN
|
|
TỔNG
SỐ
|
176
|
987
|
739
|
85
|
163
|
568,512
|
16,482,783
|
16,422,442
|
60,341
|
|
II.
CÁC TRƯỜNG ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH TRUNG HẠN ĐƯỢC DUYỆT (38 Trường
- trong đó trường chuẩn
QG công nhận
mới: 11 trường)
|
|
TỔNG
SỐ
|
38
|
203
|
133
|
31
|
39
|
116,928
|
804,077
|
804,077
|
|
|
III.
CÁC TRƯỜNG CÓ KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CHUẨN QUỐC GIA CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT
(63 trường)
|
|
TỔNG
SỐ
|
63
|
332
|
292
|
14
|
26
|
191,232
|
3,358,640
|
3,301,863
|
56,777
|
|
IV.
CÁC TRƯỜNG CHƯA BỐ TRÍ VỐN TẠI CÁC KẾ HOẠCH TRUNG HẠN VÀ CHUẨN QUỐC GIA
|
|
TỔNG
SỐ
|
75
|
452
|
314
|
40
|
98
|
260,352
|
12,320,066
|
12,316,502
|
3,564
|
|
Biểu
số: 02A-CT-KCH
DANH MỤC TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÒNG HỌC CHO TRƯỜNG
CÓ PHÒNG HỌC NHỜ, TẠM, XUỐNG CẤP TRONG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 19
tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
SST
|
Nội
dung
|
Số
trường & Địa chỉ
|
Phòng
học cần kiên cố hóa
|
Kế
hoạch giai đoạn 2017-2020 do quận huyện lập
|
Trường
đã có kế hoạch vốn
(M=chuẩn QG mới; L= chuẩn QG lại; TH= trung hạn)
|
Ghi
chú (Ghi rõ địa chỉ điểm trường cần TP hỗ
trợ kinh phí KCH)
|
Thực
trạng phòng học cần KCH
|
Khái
toán kinh phí xóa phòng học cần KCH (định
mức/phòng=S*7.2)
|
Số
Quyết định
|
Tổng
mức đầu tư
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
số (phòng)
|
Phòng
học BKC xuống cấp (phòng)
|
Phòng
học tạm (phòng)
|
Phòng
học nhờ, mượn (phòng)
|
Vốn
đầu tư
|
Vốn
sự nghiệp
|
Nguồn
khác
|
1
|
BA
VÌ
|
|
148
|
66
|
42
|
40
|
85,248
|
|
683,803
|
683,803
|
|
|
|
|
1
|
Ba Vì
|
Ba Vì
|
9
|
9
|
|
|
5,184
|
571/QĐ-UBND
26/5/2015
|
12,022
|
12,022
|
|
|
TH
|
|
2
|
Cổ Đô
|
Cổ
Đô
|
7
|
|
7
|
|
4,032
|
809/QĐ-UBND
24/7/2013
|
18,177
|
18,177
|
|
|
TH
|
|
3
|
Cam Thượng
|
Cam Thượng
|
4
|
|
|
4
|
2,304
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
4
|
Cẩm Lĩnh A
|
Cẩm Lĩnh
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
16,000
|
16,000
|
|
|
|
|
5
|
Cẩm Lĩnh B
|
Cẩm Lĩnh
|
3
|
|
3
|
|
1,728
|
1270/QĐ-UBND
25/10/2012
|
14,925
|
14,925
|
|
|
TH
|
|
6
|
Châu Sơn
|
Châu Sơn
|
4
|
3
|
1
|
|
2,304
|
1192/QĐ-UBND
27/10/2011
|
14,583
|
14,583
|
|
|
TH
|
|
7
|
Đông Quang
|
Đông Quang
|
2
|
|
|
2
|
1,152
|
|
26,000
|
26,000
|
|
|
|
|
8
|
Đồng Thái
|
Đồng Thái
|
9
|
3
|
3
|
3
|
5,184
|
1360/QĐ-UBND
23/10/2013
|
37,098
|
37,098
|
|
|
TH
|
|
9
|
Khánh Thượng A
|
Khánh Thượng
|
5
|
3
|
|
2
|
2,880
|
1964/QĐ-UBND
31/12/2014
|
28,828
|
28,828
|
|
|
TH
|
|
10
|
Phú Cường
|
Phú Cường
|
2
|
|
|
2
|
1,152
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
11
|
Phú Châu
|
Phú Châu
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
39,000
|
39,000
|
|
|
L
|
|
12
|
Phú Phương
|
Phú Phương
|
3
|
2
|
1
|
|
1,728
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
13
|
Phú Sơn
|
Phú Sơn
|
4
|
2
|
1
|
1
|
2,304
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
14
|
Phong Vân
|
Phong Vân
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
1281/QĐ-UBND
25/10/2012
|
14,998
|
14,998
|
|
|
TH
(M)
|
|
15
|
Sơn Đà
|
Sơn Đà
|
9
|
2
|
7
|
|
5,184
|
1038/QĐ-UBND
07/06/2012;
1194/QĐ-UBND
27/10/2011
|
34,251
|
34,251
|
|
|
TH
|
|
16
|
Tây Đằng
|
Tây Đằng
|
7
|
2
|
2
|
3
|
4,032
|
1279/QĐ-UBND
24/10/2010
|
39,362
|
39,362
|
|
|
TH
|
|
17
|
MN 1-6
|
Tây Đằng
|
2
|
|
|
2
|
1,152
|
1448/QĐ-UBND
24/10/2013
|
10,255
|
10,255
|
|
|
TH
|
|
18
|
Tản Hồng
|
Tản Hồng
|
3
|
2
|
|
1
|
1,728
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
|
19
|
Thái Hòa
|
Thái Hòa
|
8
|
3
|
5
|
|
4,608
|
|
36,000
|
36,000
|
|
|
|
|
20
|
Thuần Mỹ
|
Thuần Mỹ
|
14
|
11
|
2
|
1
|
8,064
|
|
33,000
|
33,000
|
|
|
|
|
21
|
Tiên Phong
|
Tiên Phong
|
5
|
2
|
3
|
|
2,880
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
22
|
Tòng Bạt
|
Tòng Bạt
|
11
|
|
|
11
|
6,336
|
|
28,000
|
28,000
|
|
|
|
|
23
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thắng
|
10
|
|
6
|
4
|
5,760
|
1279/QĐ-UBND
25/10/2012;
491/QĐ-UBND
10/6/2011
|
56,308
|
56,308
|
|
|
TH
|
|
24
|
Vật Lại
|
Vật Lại
|
5
|
|
1
|
4
|
2,880
|
492/QĐ-UBND
17/05/2013
|
29,996
|
29,996
|
|
|
TH
(M)
|
|
2
|
CHƯƠNG
MỸ
|
|
107
|
78
|
|
29
|
61632
|
|
528393
|
528393
|
|
|
|
|
1
|
MN Đại Yên
|
Xã Đại Yên
|
1
|
|
|
1
|
576
|
8115/QĐ-UBND
30/10/2015
|
12,615
|
12615
|
|
|
TH
|
|
2
|
MN Đồng Lạc
|
Xã Đồng Lạc
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
13,615
|
13615
|
|
|
|
|
3
|
MN Đông Phương Yên
|
Xã Đông Phương Yên
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
29,066
|
29066
|
|
|
M
|
|
4
|
MN Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
1
|
|
|
1
|
576
|
|
14,898
|
14898
|
|
|
M
|
|
5
|
MN Hòa Chính
|
Xã Hòa Chính
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
146*/QĐ-UBND
10/01/2014
|
12,533
|
12533
|
|
|
TH
|
|
6
|
MN Hoàng Diệu
|
Xã Hoàng Diệu
|
5
|
4
|
|
1
|
2,880
|
|
7,770
|
7770
|
|
|
L
|
|
7
|
MN Hoàng Văn Thụ
|
Xã Hoàng Văn
|
5
|
3
|
|
2
|
2,880
|
|
5,698
|
5698
|
|
|
|
|
8
|
MN Hồng Phong
|
Xã Hồng Phong
|
6
|
2
|
|
4
|
3,456
|
|
13,628
|
13628
|
|
|
|
|
9
|
MN Hợp Đồng
|
Xã Hợp Đồng
|
5
|
4
|
|
1
|
2,880
|
|
14,975
|
14975
|
|
|
|
|
10
|
MN Hữu Văn
|
Xã Hữu Văn
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
4,351
|
4351
|
|
|
L
|
|
11
|
MN Huyện
|
TT Chúc Sơn
|
1
|
|
|
1
|
576
|
|
13,615
|
13615
|
|
|
L
|
|
12
|
MN Lam Điền
|
Xã Lam Điền
|
12
|
12
|
|
|
6,912
|
2617/QĐ-UBND
25/10/2012
|
29,586
|
29586
|
|
|
TH
(M)
|
|
13
|
MN Nam Phương Tiến
|
Xã Nam Phương Tiến
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
8086/QĐ-UBND
29/10/2015
|
26,780
|
26780
|
|
|
TH
|
|
14
|
MN Ngọc Hòa
|
Xã Ngọc Hòa
|
2
|
|
|
2
|
1,152
|
|
29,066
|
29066
|
|
|
L
|
|
15
|
MN Phú
Nam An
|
Xã Phú Nam An
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
3241/QĐ-UBND
13/5/2015
|
13,615
|
13615
|
|
|
TH
|
|
16
|
MN Phú Nghĩa
|
Xã Phú Nghĩa
|
1
|
|
|
1
|
576
|
|
8,288
|
8288
|
|
|
|
|
17
|
MN Quảng Bị
|
Xã Quảng Bị
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
40,298
|
40298
|
|
|
L
|
|
18
|
MN Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
4
|
3
|
|
1
|
2,304
|
|
13,228
|
13228
|
|
|
|
|
19
|
MN Thanh Bình
|
Xã Thanh Bình
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
13,615
|
13615
|
|
|
L
|
|
20
|
MN Thụy Hương
|
Xã Thụy Hương
|
2
|
|
|
2
|
1,152
|
|
29,066
|
29066
|
|
|
L
|
|
21
|
MN Thủy Xuân Tiên
|
Xã Thủy Xuân
|
3
|
2
|
|
1
|
1,728
|
|
31,566
|
31566
|
|
|
L
|
|
22
|
MN Tiên Phương
|
Xã Tiên Phương
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
2615/QĐ-UBND
25/10/2012
|
29,066
|
29066
|
|
|
TH
(M)
|
|
23
|
MN Tốt Động
|
Xã Tốt Động
|
6
|
3
|
|
3
|
3,456
|
|
35,643
|
35643
|
|
|
|
|
24
|
MN Trần Phú
|
Xã Trần Phú
|
11
|
9
|
|
2
|
6,336
|
|
14,911
|
14911
|
|
|
|
|
25
|
MN Trường Yên
|
Xã Trường Yên
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
29,066
|
29066
|
|
|
M
|
|
26
|
MN TT Chúc Sơn A
|
TT Chúc Sơn
|
3
|
|
|
3
|
1,728
|
|
26,847
|
26847
|
|
|
L
|
|
27
|
MN Văn Mỹ
|
Xã Hoàng Văn
|
5
|
2
|
|
3
|
2,880
|
|
14,988
|
14988
|
|
|
|
|
3
|
ĐAN
PHƯỢNG
|
|
37
|
37
|
|
|
21312
|
|
78750
|
78750
|
|
|
|
|
1
|
Đan Phượng
|
Đan Phượng
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
3443 ngày
2/10/2015
|
13,450
|
13450
|
|
|
TH
|
Thôn
Đại
|
2
|
Đồng tháp
|
Đồng tháp
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
3736 ngày
30/10/2015
|
13,400
|
13400
|
|
|
TH
(M)
|
Thôn
Bãi
|
3
|
Phương Đình
|
Phương Đình
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
1740 ngày 24/6/2015
|
12,000
|
12000
|
|
|
TH
|
Thôn
La
|
4
|
Thọ Xuân
|
Thọ Xuân
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
3738 ngày
30/10/2015
|
14,800
|
14800
|
|
|
TH
(M)
|
Thôn
Thống
|
5
|
Thượng Mỗ
|
Thượng Mỗ
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
5364 ngày
31/12/2015
|
12,500
|
12500
|
|
|
TH
(M)
|
Miền
Bãi xã
|
6
|
Hồng Hà
|
Hồng Hà
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
5361 ngày
31/12/2015
|
7,000
|
7000
|
|
|
TH
(M)
|
Thôn
Bá Nội
|
7
|
Liên Hồng
|
Liên Hồng
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
1834 ngày 2/7/2015
|
4,000
|
4000
|
|
|
TH
|
Trung
tâm xã
|
8
|
Tân Lập A
|
Tân Lập
|
4
|
4
|
Dự
án
|
2,304
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
MN Huyện
|
Thị Tr.Phùng
|
1
|
1
|
|
|
576
|
|
1,600
|
1600
|
|
|
|
Thị
trấn
|
4
|
ĐÔNG
ANH
|
|
72
|
72
|
|
|
41472
|
|
41472
|
41472
|
|
|
|
|
1
|
MN Dục Tú
|
Dục Tú
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
2,304
|
2,304
|
|
|
M
|
|
2
|
MN Hoa Sen
|
Việt Hùng
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
1,728
|
1,728
|
|
|
|
|
3
|
MN Hoa Lâm
|
Mai Lâm
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
1,152
|
1,152
|
|
|
|
|
4
|
MN Vân Hà
|
Vân Hà
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
3,456
|
3,456
|
|
|
M
|
|
5
|
MN Nắng Hồng
|
Nam Hồng
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
2,304
|
2,304
|
|
|
M
|
|
6
|
MN Hoa Mai
|
Liên Hà
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
|
4,032
|
4,032
|
|
|
|
|
7
|
MN Kim Nỗ
|
Kim Nỗ
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
|
4,032
|
4,032
|
|
|
M
|
|
8
|
MN Việt Hùng
|
Việt Hùng
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
2,304
|
2,304
|
|
|
|
|
9
|
MN Võng La
|
Võng La
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
|
4,032
|
4,032
|
|
|
|
|
10
|
MN Hải Bối
|
Hải Bối
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
1,152
|
1,152
|
|
|
|
|
11
|
MN Hoa Sữa
|
Dục Tú
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
4,608
|
4,608
|
|
|
M
|
|
12
|
MN Vân Nội
|
Vân Nội
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
2,304
|
2,304
|
|
|
M
|
|
13
|
MN Thành Loa
|
Cổ Loa
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
3,456
|
3,456
|
|
|
M
|
|
14
|
MN Nguyên Khê
|
Nguyên Khê
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
4,608
|
4,608
|
|
|
M
|
|
5
|
HOÀI
ĐỨC
|
|
45
|
39
|
|
6
|
25,920
|
|
13,950,000
|
13,950,000
|
|
|
|
|
1
|
Dương Liễu
|
Dương Liễu
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
|
1,550,000
|
1,550,000
|
|
|
M
|
|
2
|
Đắc Sở
|
Đắc Sở
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
930,000
|
930,000
|
|
|
M
|
|
3
|
Song Phương B
|
Song Phương B
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
1,240,000
|
1,240,000
|
|
|
|
|
4
|
An Thượng A
|
An Thượng
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
2,480,000
|
2,480,000
|
|
|
|
|
5
|
Đông La
|
Đông La
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
620,000
|
620,000
|
|
|
|
|
6
|
La Phù
|
La Phù
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
|
1,550,000
|
1,550,000
|
|
|
|
|
7
|
Vân Côn B
|
Vân Côn
|
7
|
4
|
|
3
|
4,032
|
|
2,170,000
|
2,170,000
|
|
|
|
|
8
|
Vân Côn C
|
Vân Côn
|
11
|
8
|
|
3
|
6,336
|
|
3,410,000
|
3,410,000
|
|
|
|
|
6
|
MÊ
LINH
|
|
7
|
3
|
-
|
4
|
4,032
|
-
|
4,032
|
4,032
|
-
|
|
|
|
1
|
MN Kim Hoa
|
Kim Hoa
|
4
|
|
|
4
|
2,304
|
|
2,304
|
2,304
|
|
|
M
|
|
2
|
Mầm non Tự Lập
|
Tự Lập
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
1,728
|
1,728
|
|
|
|
|
7
|
MỸ
ĐỨC
|
|
53
|
30
|
|
23
|
30,528
|
|
98,411
|
98,411
|
|
|
|
|
1
|
Thượng Lâm
|
Thượng Lâm
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
2115 ngày
24/10/2013
|
8,873
|
8,873
|
|
|
TH
|
|
2
|
Đồng Tâm
|
Đồng Tâm
|
2
|
|
|
2
|
1,152
|
|
1,200
|
1,200
|
|
|
L
|
|
3
|
Tuy Lai
|
Tuy Lai
|
8
|
3
|
|
5
|
4,608
|
1313 ngày
14/7/2015
|
14,800
|
14,800
|
|
|
TH
|
|
4
|
Bột Xuyên
|
Bột Xuyên
|
8
|
4
|
|
4
|
4,608
|
|
4,800
|
4,800
|
|
|
M
|
|
5
|
An Mỹ
|
An Mỹ
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
3268 ngày
24/10/2011
|
12,836
|
12,836
|
|
|
TH
|
|
6
|
Lê Thanh A
|
Lê Thanh A
|
13
|
8
|
|
5
|
7,488
|
2377 ngày
23/9/2011
|
28,678
|
28,678
|
|
|
TH
(M)
|
|
7
|
Hương Sơn
|
Hương Sơn
|
7
|
4
|
|
3
|
4,032
|
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
8
|
An Tiến
|
An Tiến
|
1
|
|
|
1
|
576
|
2200 ngày
20/10/2014
|
20,024
|
20,024
|
|
|
TH
(M)
|
|
9
|
Hợp Thanh
|
Hợp Thanh
|
5
|
2
|
|
3
|
2,880
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
8
|
PHÚ
XUYÊN
|
|
158
|
89
|
39
|
30
|
91,008
|
|
84,000
|
84,000
|
|
|
|
|
1
|
Châu Can
|
Huyện Phú
|
6
|
|
|
6
|
3,456
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
2
|
TT Phú Minh
|
Huyện Phú
|
1
|
|
|
1
|
576
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
3
|
Minh Tân
|
Huyện Phú
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
M
|
|
4
|
Chuyên Mỹ
|
Huyện Phú
|
10
|
|
9
|
1
|
5,760
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
M
|
|
5
|
Phượng Dực
|
Huyện Phú
|
14
|
14
|
|
|
8,064
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
M
|
|
6
|
Đại Thắng
|
Huyện Phú
|
9
|
8
|
|
1
|
5,184
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
M
|
|
7
|
Nam Triều
|
Huyện Phú
|
14
|
14
|
|
|
8,064
|
|
7,000
|
7,000
|
|
|
M
|
|
8
|
Tân Dân
|
Huyện Phú
|
9
|
8
|
1
|
|
5,184
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
|
9
|
Tri Trung
|
Huyện Phú
|
4
|
|
4
|
|
2,304
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
10
|
Vân Từ
|
Huyện Phú
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
11
|
Tri Thủy
|
Huyện Phú
|
8
|
2
|
6
|
|
4,608
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
12
|
Hồng Minh
|
Huyện Phú
|
18
|
4
|
9
|
5
|
10,368
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
|
13
|
Hồng Thái
|
Huyện Phú
|
16
|
14
|
1
|
1
|
9,216
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
14
|
Hoàng Long
|
Huyện Phú
|
13
|
|
|
13
|
7,488
|
|
9,000
|
9,000
|
|
|
|
|
15
|
Trung Tâm
|
Huyện Phú
|
9
|
2
|
7
|
|
5,184
|
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
|
16
|
Đại Xuyên
|
Huyện Phú
|
7
|
3
|
2
|
2
|
4,032
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
17
|
Sơn
Hà
|
Huyện Phú
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
18
|
Văn nhân
|
Huyện Phú
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
9
|
PHÚC
THỌ
|
|
19
|
19
|
|
|
10,944
|
|
138,809
|
138,809
|
|
|
|
|
1
|
MN Long Xuyên
|
Long Xuyên
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
|
24,739
|
24,739
|
|
|
|
|
2
|
MN Thượng Cốc
|
Thượng cốc
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
4434,
ngày 25/10/2011
|
38,267
|
38,267
|
|
|
TH
|
|
3
|
MN Tam Hiệp
|
Tam Hiệp
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
2645,
ngày 18/10/2012
|
25,260
|
25,260
|
|
|
TH
|
|
4
|
MN Thanh đa
|
Thanh Đa
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
28,025
|
28,025
|
|
|
|
|
5
|
MN Vân Nam
|
Vân Nam
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
7,592
|
7,592
|
|
|
L
|
|
6
|
MN Xuân Phú
|
Xuân Phú
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
14,926
|
14,926
|
|
|
M
|
|
10
|
QUỐC
OAI
|
|
25
|
25
|
|
|
14,400
|
|
23,760
|
14,256
|
9,504
|
|
|
|
1
|
Sài Sơn B
|
Sài Sơn
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
2,310
|
1,386
|
924
|
|
|
Xã
Sài Sơn
|
2
|
Liệp Tuyết
|
Liệp Tuyết
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
3,630
|
2,178
|
1,452
|
|
|
Thôn
Đại Phu
|
3
|
Tuyết Nghĩa
|
Tuyết Nghĩa
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
|
4,950
|
2,970
|
1,980
|
|
M
|
Thôn
Muôn, Ro
|
4
|
Thị Trấn A
|
Thị Trấn
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
2,970
|
1,782
|
1,188
|
|
|
Thị
trấn
|
5
|
Đồng Quang
|
Đồng Quang
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
9,900
|
5,940
|
3,960
|
|
M
|
Thôn
Yên Nội
|
11
|
SÓC
SƠN
|
|
83
|
72
|
1
|
10
|
47,808
|
|
92,741
|
92,741
|
|
|
|
|
1
|
MN Bắc Phú
|
Bắc Phú
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
900
|
900
|
|
|
L
|
Bắc
Vọng (2)
|
2
|
MN Bắc Sơn
|
Bắc Sơn
|
10
|
10
|
|
|
5,760
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
Đô
Lương (2);
|
3
|
MN Đức Hòa
|
Đức Hòa
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
1,350
|
1,350
|
|
|
|
Đức
Hậu (3)
|
4
|
MN Đông Xuân
|
Đông Xuân
|
4
|
2
|
|
2
|
2,304
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
Thanh
Thủy
|
5
|
MN Hồng Kỳ
|
Hồng Kỳ
|
1
|
|
|
1
|
576
|
|
450
|
450
|
|
|
M
|
Trung
Tâm
|
6
|
MN Kim Lũ
|
Kim Lũ
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
|
2,250
|
2,250
|
|
|
|
Xuân
Dương
|
7
|
MN Mai Đình A
|
Mai Đình
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
|
Hương
Đình
|
8
|
MN Mai Đình B
|
Mai Đình
|
2
|
1
|
|
1
|
1,152
|
|
900
|
900
|
|
|
M
|
Trung
tâm (2)
|
9
|
MN Minh Phú
|
Minh Phú
|
5
|
|
|
5
|
2,880
|
|
2,250
|
2,250
|
|
|
|
Phú
Ninh (1);
|
10
|
MN Minh Trí
|
Minh Trí
|
1
|
1
|
|
|
576
|
|
450
|
450
|
|
|
|
Minh
Tân (1)
|
11
|
MN Phú Cường B
|
Phú Cường
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
900
|
900
|
|
|
M
|
Trung
tâm (2)
|
12
|
MN Phù Linh
|
Phù Linh
|
1
|
|
1
|
|
576
|
7256
ngày 30/10/2015
|
8,000
|
8,000
|
|
|
TH
|
Trung
tâm (1)
|
13
|
MN Phù Lỗ
|
Phù Lỗ
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
2,700
|
2,700
|
|
|
L
|
Kho
Đồng (6)
|
14
|
MN Tân Dân
|
Tân Dần
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
2,700
|
2,700
|
|
|
|
Thanh
Ninh
|
15
|
MN Tân Hưng
|
Tân Hưng
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
L
|
Đạo
Thượng
|
16
|
MN Tân Minh
|
Tân Minh
|
7
|
6
|
|
1
|
4,032
|
|
3,150
|
3,150
|
|
|
|
Đan
Tảo (3);
|
17
|
MN Thanh Xuân
|
Thanh Xuân
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
1,800
|
1,800
|
|
|
L
|
Trung
Na (4)
|
18
|
MN Trung Giã
|
Trung Giã
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
605
ngày 25/2/2016
|
24,500
|
24,500
|
|
|
TH
|
Xã
trung giã
|
19
|
MN Việt Long
|
Việt Long
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
7256
ngày 30/10/2015
|
12,000
|
12,000
|
|
|
TH(M)
|
Lương
Phúc
|
20
|
MN Xuân Giang
|
Xuân giang
|
5
|
5
|
|
|
2,880
|
7256
ngày 30/10/2015
|
18,541
|
18,541
|
|
|
TH
|
Trung
tâm (5)
|
12
|
SƠN
TÂY
|
|
4
|
|
|
4
|
2,304
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MN Kim Sơn
|
Kim Sơn
|
1
|
|
|
1
|
576
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
MN Cổ Đông
|
xã Cổ Đông
|
3
|
|
|
3
|
1,728
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
THẠCH
THẤT
|
|
66
|
66
|
|
|
38,016
|
|
289,023
|
238,186
|
50,837
|
|
|
|
1
|
Bình Phú A
|
Xã Bình Phú
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
41,647
|
37,000
|
4,647
|
|
M
|
Xã
Bình Phú
|
2
|
Bình Yên A
|
Xã Bình Yên
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
15,671
|
10,000
|
5,671
|
|
L
|
Thôn
Phúc Tiến
|
3
|
Cẩm Yên
|
Xã Cẩm Yên
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
22,008
|
17,546
|
4,462
|
|
M
|
Thôn
Yên Lỗ
|
4
|
Chàng Sơn
|
Xã Chàng Sơn
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
24,449
|
20,000
|
4,449
|
|
M
|
Thôn
1, thôn 5
|
5
|
Đại Đồng
|
Đại Đồng
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
33,317
|
27,630
|
5,687
|
|
L
|
Xã
Đại Đồng
|
6
|
Hạ Bằng
|
Xã Hạ Bằng
|
16
|
16
|
|
|
9,216
|
|
20,015
|
16,000
|
4,015
|
|
L
|
Xã
Hạ Bằng
|
7
|
Minh Hà
CN
|
Xã Canh Nậu
|
11
|
11
|
|
|
6,336
|
|
41,472
|
37,000
|
4,472
|
|
M
|
Thôn
Ao Sen
|
8
|
MN 19-5
|
TT Liên Quan
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
46,282
|
39,200
|
7,082
|
|
M
|
Thị
trấn Liên
|
9
|
Tân
Xã
|
Xã Tân Xã
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
20,436
|
14,660
|
5,776
|
|
L
|
Thôn
2
|
10
|
Thạch Xá
|
Thạch Xá
|
9
|
9
|
|
|
5,184
|
|
23,726
|
19,150
|
4,576
|
|
M
|
Thôn
Thạch,
|
14
|
THƯỜNG
TÍN
|
|
47
|
46
|
1
|
|
27,072
|
|
111,439
|
111,439
|
|
|
|
|
1
|
Dũng Tiến
|
Xã Dũng Tiến
|
6
|
6
|
|
|
3,456
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
|
2
|
Hiền Giang
|
Xã Hiền Giang
|
9
|
9
|
|
|
5,184
|
|
15,400
|
15,400
|
|
|
|
|
3
|
Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
4
|
Ninh Sở
|
Xã Ninh Sở
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
18,339
|
18,339
|
|
|
M
|
|
5
|
Tân Minh
|
Xã Tân Minh
|
8
|
8
|
|
|
4,608
|
|
7,100
|
7,100
|
|
|
M
|
|
6
|
Tiền Phong
|
Xã Tiền Phong
|
1
|
|
1
|
|
576
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
|
7
|
Tự Nhiên
|
Xã Tự Nhiên
|
9
|
9
|
|
|
5,184
|
|
11,800
|
11,800
|
|
|
|
|
8
|
Văn Bình
|
Xã Văn Bình
|
2
|
2
|
|
|
1,152
|
|
5,800
|
5,800
|
|
|
L
|
|
15
|
ỨNG
HÒA
|
|
116
|
97
|
2
|
17
|
66,816
|
|
358,150
|
358,150
|
|
|
|
|
1
|
MN Viên Nội
|
Viên Nội
|
3
|
3
|
|
|
1,728
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
M
|
Viên
Nội - Ứng
|
2
|
MN Hoa Sơn
|
Hoa Sơn
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
Hoa
Sơn - Ứng
|
3
|
MN Đồng Tiến
|
Đồng Tiến
|
11
|
9
|
|
2
|
6,336
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
Đồng
Tiến - Ứng
|
4
|
MN Vạn Thái
|
Vạn Thái
|
15
|
12
|
|
3
|
8,640
|
|
|
|
|
|
M
|
|
5
|
Mầm non Hòa Phú
|
Hòa Phú
|
10
|
4
|
|
6
|
5,760
|
725/QĐ-UBND
|
44,500
|
44,500
|
|
|
TH
|
|
6
|
Mầm non Phù Lưu
|
Xã Phù Lưu
|
9
|
9
|
|
|
5,184
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
M
|
Phù
Lưu - Ứng
|
7
|
MN Lưu Hoàng
|
Lưu Hoàng
|
4
|
4
|
|
|
2,304
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
M
|
Lưu
Hoàng -
|
8
|
MN Hồng Quang
|
Hồng Quang
|
2
|
|
2
|
|
1,152
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
|
Hồng
Quang -
|
9
|
MN Đội Bình
|
Đội Bình
|
9
|
9
|
|
|
5,184
|
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
Đội
Bình - Ứng
|
10
|
MN Hòa Lâm
|
Hòa Lâm
|
11
|
11
|
|
|
6,336
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
M
|
Hòa
Lâm - Ứng
|
11
|
MN Trầm Lộng
|
Trầm Lộng
|
7
|
7
|
|
|
4,032
|
|
|
|
|
|
M
|
|
12
|
MN Đại Hùng
|
Đại Hùng
|
3
|
|
|
3
|
1,728
|
130/QĐ-UBND
|
35,650
|
35,650
|
|
|
TH
|
|
13
|
MN Kim Đường
|
Kim Đường
|
11
|
8
|
|
3
|
6,336
|
|
29,000
|
29,000
|
|
|
M
|
Kim
Đường -
|
14
|
MN Phương Tú
|
Phương Tú
|
14
|
14
|
|
|
8,064
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
M
|
Phương
Tú - Ứng
|
|
Cộng
176 trường
|
|
987
|
739
|
85
|
163
|
568,512
|
|
16,482,783
|
16,422,442
|
60,341
|
|
|
|
Ghi
chú: Trong
tổng
số 176 trường
có phòng
học kiên cố hóa:
Trường kiên cố hóa và
đạt chuẩn Quốc gia công nhận mới: 53 trường.
Trường Kiên cố hóa và
đạt chuẩn Quốc gia công nhận lại: 21 trường.
Trường xóa phòng học
nhờ, học tạm, bán kiên cố xuống cấp không gắn với chuẩn Quốc gia: 102 trường.
Biểu số: 03 - CQG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG MẦM
NON CÔNG LẬP ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 49 tháng 6 năm
2017 của UBND Thành phố)
Đơn
vị: Triệu đồng
SST
|
Tên
trường
|
Số
trường
|
Thực
trạng 5 tiêu chuẩn trường đạt chuẩn
Quốc gia
|
Đăng
ký năm trường đạt chuẩn Quốc gia
|
Tổ
chức bộ máy đạt
|
Chất
lượng đội ngũ đạt
|
Chất
lượng học sinh đạt
|
Tài
chính, CSVC và trang thiết bị
|
Xã
hội hóa đạt
|
Đã
đạt
|
Nhu
cầu vốn
|
Tổng
mức đầu tư (triệu đồng)
|
Đầu
tư XDCB (triệu đồng)
|
Mua
sắm TTB (triệu đồng)
|
Ngân
sách Thành phố
|
Ngân
sách quận, huyện
|
Ngân
sách Thành phố
|
Ngân
sách quận, huyện
|
1
|
BA
ĐÌNH
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
19,950
|
|
11,480
|
|
8,470
|
2
|
|
1
|
Mẫu
giáo số 2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2018
|
2
|
Mẫu giáo Số 10
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,550
|
|
10,780
|
|
7,770
|
1
|
2020
|
3
|
Mẫu giáo số 7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1,400
|
|
700
|
|
700
|
|
2018
|
2
|
BA
VÌ
|
8
|
7
|
7
|
7
|
|
188,872
|
169,328
|
|
21,244
|
|
6
|
|
1
|
MN Vật Lại
|
1
|
|
|
|
|
29,996
|
25,766
|
|
4,230
|
|
|
2018
|
2
|
MN Tản Lĩnh A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
26,534
|
25,234
|
|
3,000
|
|
1
|
2018
|
3
|
MN Khánh Thượng B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
12,027
|
10,263
|
|
1,764
|
|
1
|
2018
|
4
|
MN Phong Vân
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,998
|
14,998
|
|
4,000
|
|
1
|
2019
|
5
|
MN Minh Châu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
14,902
|
14,902
|
|
|
|
1
|
2019
|
6
|
MN Yên Bài A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
29,106
|
25,106
|
|
4,000
|
|
1
|
2019
|
7
|
MN Thụy An
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
29,993
|
25,743
|
|
4,250
|
|
1
|
2020
|
8
|
MN Vạn Thắng
(khu hậu Trạch)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,316
|
27,316
|
|
|
|
|
2018
|
3
|
BẮC
TỪ LIÊM
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
55,861
|
|
50,661
|
|
5,200
|
2
|
|
1
|
MN Cổ Nhuế 2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
22,596
|
|
19,996
|
|
2,600
|
1
|
2020
|
2
|
MN Cổ Nhuế 1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
33,265
|
|
30,665
|
|
2,600
|
1
|
2018
|
4
|
CẦU
GIẤY
|
2
|
|
|
|
|
160,000
|
|
135,000
|
|
25,000
|
|
|
1
|
MN B9 Nam Trung Yên
|
1
|
Dự
đến thành lập vào 2018
|
77,000
|
|
65,000
|
|
12,000
|
|
2019
|
2
|
MN C4 Nam Trung Yên
|
1
|
Dự đến
thành lập vào 2018
|
83,000
|
|
70,000
|
|
13,000
|
|
2020
|
5
|
CHƯƠNG
MỸ
|
9
|
8
|
8
|
8
|
|
249,319
|
44,969
|
139,951
|
64,399
|
|
5
|
|
1
|
MN Đồng Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
17,396
|
|
11,027
|
6,369
|
|
1
|
2017
|
2
|
MN Nam Phương Tiến
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
35,116
|
10,512
|
14,780
|
9,824
|
|
1
|
2017
|
3
|
MN TT Chúc Sơn B
|
1
|
Thành
lập vào 2016
|
23,727
|
19,457
|
|
4,270
|
|
1
|
2017
|
4
|
MN Đông Sơn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
28,353
|
|
14,898
|
13,455
|
|
1
|
2018
|
5
|
MN Lam Điền
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,934
|
15,000
|
14,586
|
9,348
|
|
|
2019
|
6
|
MN Tiên Phương
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
35,737
|
|
29,066
|
6,671
|
|
|
2019
|
7
|
MN Trung Hòa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,254
|
|
14,997
|
3,257
|
|
|
2020
|
8
|
MN Đông Phương Yên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
15,260
|
|
11,531
|
3,729
|
|
1
|
2020
|
9
|
MN Trường Yên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,542
|
|
29,066
|
7,476
|
|
|
2020
|
6
|
ĐAN
PHƯỢNG
|
6
|
6
|
4
|
4
|
|
123,518
|
|
99,144
|
|
24,374
|
4
|
|
1
|
MN Thọ Xuân
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,747
|
|
3,700
|
|
2,047
|
1
|
2017
|
2
|
MN Hồng Hà
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
13,686
|
|
11,300
|
|
2,386
|
1
|
2017
|
3
|
MN Đồng Tháp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
13,454
|
|
11,214
|
|
2,240
|
1
|
2018
|
4
|
MN Thượng Mỗ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
21,006
|
|
17,930
|
|
3,076
|
1
|
2019
|
5
|
MN Tân Lập B
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
36,476
|
|
29,000
|
|
7,476
|
|
2020
|
6
|
MN Tân Hợi B
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
33,149
|
|
26,000
|
|
7,149
|
|
2020
|
7
|
ĐÔNG
ANH
|
10
|
9
|
9
|
9
|
|
294,777
|
|
235,000
|
|
59,777
|
9
|
|
1
|
MN Đông Hội
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
29,207
|
|
20,000
|
|
9,207
|
1
|
2018
|
2
|
MN Thành Loa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
24,683
|
|
19,000
|
|
5,683
|
1
|
2017
|
3
|
MN Kim Chung A
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2017
|
22,440
|
|
18,000
|
|
4,440
|
|
2018
|
4
|
MN Kim Nỗ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
30,000
|
|
26,000
|
|
4,000
|
1
|
2017
|
5
|
MN Hoa Sữa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
29,965
|
|
23,000
|
|
6,965
|
1
|
2018
|
6
|
MN Vân Nội
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
25,236
|
|
20,000
|
|
5,236
|
1
|
2017
|
7
|
MN Vân Hà
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
34,426
|
|
30,000
|
|
4,426
|
1
|
2019
|
8
|
MN Dục Tú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,279
|
|
22,000
|
|
5,279
|
1
|
2019
|
9
|
MN
Uy Nỗ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
21,122
|
|
17,000
|
|
4,122
|
1
|
2020
|
10
|
MN Nguyên Khê
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
50,419
|
|
40,000
|
|
10,419
|
1
|
2020
|
8
|
ĐỐNG
ĐA
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
125,981
|
|
103,531
|
|
22,450
|
2
|
|
1
|
MN Hoa Mai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
75,481
|
|
63,031
|
|
12,450
|
1
|
2017
|
2
|
MN Sơn Ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
50,500
|
|
40,500
|
|
10,000
|
1
|
2019
|
9
|
GIA
LÂM
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
240,392
|
|
210,392
|
|
30,000
|
8
|
|
1
|
MN Bình Minh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
77,411
|
|
72,411
|
|
5,000
|
1
|
2018
|
2
|
MN Đình Xuyên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
19,623
|
|
16,623
|
|
3,000
|
1
|
2018
|
3
|
MN Đặng Xá
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,000
|
|
15,000
|
|
3,000
|
1
|
2019
|
4
|
MN Đông Dư
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
15,487
|
|
12,487
|
|
3,000
|
1
|
2019
|
5
|
MN Văn Đức
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
26,600
|
|
23,600
|
|
3,000
|
1
|
2019
|
6
|
MN Bát Tràng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
40,000
|
|
35,000
|
|
5,000
|
1
|
2020
|
7
|
MN Phú
Thị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
26,971
|
|
21,971
|
|
5,000
|
1
|
2020
|
8
|
MN Yên Thường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
16,300
|
|
13,300
|
|
3,000
|
1
|
2020
|
10
|
HÀ
ĐÔNG
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
1,400
|
|
700
|
|
700
|
5
|
|
1
|
Mầm non Dương Nội
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
200
|
|
100
|
|
100
|
1
|
2017
|
2
|
Mầm non Hàng Đào
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
200
|
|
100
|
|
100
|
1
|
2017
|
3
|
Mầm non Bình Minh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
200
|
|
100
|
|
100
|
1
|
2017
|
4
|
Mầm non Phú Lương
II
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
200
|
|
100
|
|
100
|
1
|
2018
|
5
|
Mầm non Lê Trọng Tấn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
200
|
|
100
|
|
100
|
1
|
2018
|
6
|
Mầm non Dương Nội I
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
200
|
|
100
|
|
100
|
|
2020
|
7
|
Mầm non Nam Cường
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
200
|
|
100
|
|
100
|
|
2020
|
11
|
HAI
BÀ TRƯNG
|
4
|
3
|
3
|
3
|
|
93,087
|
|
83,087
|
|
10,000
|
3
|
|
1
|
MN
Nguyễn Công Trứ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,464
|
|
2,964
|
|
2,500
|
-
1
|
2018
|
2
|
MN Ngô Thì Nhậm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
30,559
|
|
27,559
|
|
3,000
|
1
|
2018
|
3
|
MN Minh Khai (622
MK)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
52,564
|
|
49,564
|
|
3,000
|
1
|
2019
|
4
|
MN Thanh Lương
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
4,500
|
|
3,000
|
|
1,500
|
|
2019
|
12
|
HOÀI
ĐỨC
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
254,030
|
|
235,530
|
|
18,500
|
10
|
|
1
|
MN Kim Chung
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,850
|
|
35,000
|
|
1,850
|
1
|
2017
|
2
|
MN Tiền Yên B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,050
|
|
16,200
|
|
1,850
|
1
|
2017
|
3
|
MN Vân Côn A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,980
|
|
4,130
|
|
1,850
|
1
|
2017
|
4
|
MN Đức Thượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,850
|
|
35,000
|
|
1,850
|
1
|
2017
|
5
|
MN Tiền Yên A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
43,850
|
|
42,000
|
|
1,850
|
1
|
2017
|
6
|
MN Dương Liễu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
9,850
|
|
8,000
|
|
1,850
|
1
|
2018
|
7
|
MN Song Phương A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
16,850
|
|
15,000
|
|
1,850
|
1
|
2018
|
8
|
MN Đức Giang A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
30,350
|
|
28,500
|
|
1,850
|
1
|
2019
|
9
|
MN Đắc Sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
8,550
|
|
6,700
|
|
1,850
|
1
|
2019
|
10
|
MN Sơn Đồng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
46,850
|
|
45,000
|
|
1,850
|
1
|
2020
|
13
|
HOÀN
KIẾM
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
325,000
|
|
298,000
|
|
27,000
|
5
|
|
1
|
MN Chim Non
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
35,000
|
|
30,000
|
|
5,000
|
1
|
2017
|
2
|
MN Tháng Tám
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
60,000
|
|
55,000
|
|
5,000
|
1
|
2018
|
3
|
MN Mặt trời bé thơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
70,000
|
|
65,000
|
|
5,000
|
1
|
2018
|
4
|
MN Bà Triệu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
80,000
|
|
74,000
|
|
6,000
|
1
|
2020
|
5
|
Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
80,000
|
|
74,000
|
|
6,000
|
1
|
2020
|
14
|
HOÀNG
MAI
|
6
|
5
|
5
|
5
|
|
186,962
|
|
168,962
|
|
18,000
|
4
|
|
1
|
Định Công( Khu Hạ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
47,958
|
|
44,458
|
|
3,500
|
1
|
2017
|
2
|
Đại Kim( Kim Giang)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
26,354
|
|
22,854
|
|
3,500
|
1
|
2019
|
3
|
Định Công (Khu thượng+trại)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
25,224
|
|
21,724
|
|
3,500
|
1
|
2020
|
4
|
Hoàng Liệt (UBND
phường cũ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
53,500
|
|
50,000
|
|
3,500
|
|
2017
|
5
|
Tân Mai
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2,500
|
|
2,000
|
|
500
|
1
|
2020
|
6
|
Thịnh Liệt (cơ sở
Nguyễn Chính)
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
31,426
|
|
27,926
|
|
3,500
|
|
2018
|
15
|
LONG
BIÊN
|
8
|
3
|
3
|
3
|
2
|
4,349
|
|
1,300
|
|
3,049
|
2
|
|
1
|
MN Thạch cầu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,345
|
|
300
|
|
1,045
|
1
|
2017
|
2
|
MN Bắc Cầu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1,725
|
|
700
|
|
1,025
|
1
|
2017
|
3
|
MN Sơn Ca
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1,279
|
|
300
|
|
979
|
|
2018
|
4
|
MN Trung tâm Ngọc
Lâm
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2017
|
|
|
|
|
|
|
2018
|
5
|
MN Giang Biên 2
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2017
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
6
|
MN Long Biên 3
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
7
|
MN Long Biên
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
|
|
|
|
|
|
2019
|
8
|
MN Bồ Đề 2
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
|
|
|
|
|
|
2020
|
16
|
NAM
TỪ LIÊM
|
5
|
2
|
2
|
2
|
|
392,000
|
|
352,000
|
|
40,000
|
2
|
|
1
|
MN Xuân Phương
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
8,000
|
|
|
|
8,000
|
1
|
2017
|
3
|
MN Mỹ Đình 2
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2017
|
103,000
|
|
95,000
|
|
8,000
|
|
2018
|
4
|
MN Cầu Diễn
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2017
|
95,000
|
|
87,000
|
|
8,000
|
|
2019
|
5
|
MN Mễ
Trì
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2017
|
94,000
|
|
86,000
|
|
8,000
|
|
2019
|
6
|
MN Phú Đô
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
92,000
|
|
84,000
|
|
8,000
|
1
|
2017
|
17
|
MÊ
LINH
|
7
|
7
|
7
|
7
|
|
130,550
|
|
119,200
|
|
11,350
|
|
|
1
|
MN Chu Phan
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
16,800
|
|
15,000
|
|
1,800
|
|
2018
|
2
|
MN Liên Mạc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
17,900
|
|
16,700
|
|
1,200
|
|
2017
|
3
|
MN Vạn Yên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
16,200
|
|
15,000
|
|
1,200
|
|
2017
|
4
|
MN Thanh Lâm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
20,800
|
|
19,000
|
|
1,800
|
|
2018
|
5
|
MN Mê Linh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,300
|
|
16,500
|
|
1,800
|
|
2020
|
6
|
MN Hoàng Kim
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,250
|
|
16,500
|
|
1,750
|
|
2020
|
7
|
MN Kim Hoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
22,300
|
|
20,500
|
|
1,800
|
|
2019
|
18
|
MỸ
ĐỨC
|
9
|
9
|
9
|
9
|
|
260,989
|
|
233,989
|
|
27,000
|
|
|
1
|
Trường mầm non Đại
Hưng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
32,989
|
|
29,989
|
|
3,000
|
|
2018
|
2
|
Trường mầm non Lê
Thanh A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
43,000
|
|
40,000
|
|
3,000
|
|
2019
|
3
|
Trường mầm non Bột
Xuyên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
31,000
|
|
28,000
|
|
3,000
|
|
2020
|
4
|
Trường mầm non Hợp
Tiến
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
28,000
|
|
25,000
|
|
3,000
|
|
2018
|
5
|
Trường mầm non An
Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
15,000
|
|
12,000
|
|
3,000
|
|
2020
|
6
|
Trường mầm non Lê
Thanh B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
28,000
|
|
25,000
|
|
3,000
|
|
2019
|
7
|
Trường mầm non Đốc
Tín
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
31,000
|
|
28,000
|
|
3,000
|
|
2019
|
8
|
Trường mầm non Hùng
Tiến
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
31,000
|
|
28,000
|
|
3,000
|
|
2020
|
9
|
Trường mầm non Hợp
Thanh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
21,000
|
|
18,000
|
|
3,000
|
|
2019
|
19
|
PHÚ
XUYÊN
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
276,412
|
231,412
|
|
45,000
|
|
6
|
|
1
|
MN Tân Dân
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
35,500
|
28,000
|
|
7,500
|
|
1
|
2017
|
2
|
MN Tri Trung
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,500
|
29,000
|
|
7,500
|
|
1
|
2017
|
3
|
MN Hồng Minh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,500
|
20,000
|
|
7,500
|
|
1
|
2017
|
4
|
MN Trung Tâm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
37,500
|
30,000
|
|
7,500
|
|
1
|
2018
|
5
|
MN Vân Từ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
32,500
|
25,000
|
|
7,500
|
|
1
|
2018
|
6
|
MN Tri Thủy
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
35,500
|
28,000
|
|
7,500
|
|
1
|
2019
|
7
|
MN Phượng Dực
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,010
|
36,010
|
|
|
|
|
2018
|
8
|
MN Hồng Thái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
35,402
|
35,402
|
|
|
|
|
2018
|
20
|
PHÚC
THỌ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12,070
|
|
9,520
|
|
2,550
|
5
|
|
1
|
MN Vân Hà
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
700
|
|
500
|
|
200
|
1
|
2017
|
2
|
MN Thị trấn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2,200
|
|
2,000
|
|
200
|
1
|
2018
|
3
|
MN Võng Xuyên A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2,200
|
|
2,000
|
|
200
|
1
|
2019
|
4
|
MN Xuân Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
970
|
|
20
|
|
950
|
1
|
2019
|
5
|
MN Vân Phúc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6,000
|
|
5,000
|
|
1,000
|
1
|
2020
|
21
|
QUỐC
OAI
|
16
|
16
|
16
|
16
|
|
608,346
|
281,000
|
177,331
|
73,000
|
77,015
|
16
|
|
1
|
MN Cộng Hòa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
37,314
|
20,000
|
9,000
|
5,000
|
3,314
|
1
|
2017
|
2
|
MN Hòa Thạch
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,000
|
20,000
|
9,000
|
5,000
|
4,000
|
1
|
2017
|
3
|
MN Đồng Quang
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
45,112
|
23,000
|
7,315
|
7,000
|
7,797
|
1
|
2017
|
4
|
MN Long Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,000
|
20,000
|
10,000
|
5,000
|
3,000
|
1
|
2017
|
5
|
MN Đông Yên A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
53,035
|
20,000
|
25,000
|
5,000
|
3,035
|
1
|
2017
|
6
|
MN Thị trấn B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,235
|
16,000
|
13,235
|
4,000
|
5,000
|
1
|
2017
|
7
|
MN Sài Sơn A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,925
|
16,000
|
2,355
|
4,000
|
5,570
|
1
|
2017
|
8
|
MN Đại Thành
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
37,523
|
20,000
|
9,960
|
5,000
|
2,563
|
1
|
2017
|
9
|
MN Tân Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,891
|
20,000
|
8,568
|
5,000
|
3,323
|
1
|
2017
|
10
|
MN Tân Hòa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,709
|
16,000
|
4,253
|
4,000
|
3,456
|
1
|
2018
|
11
|
MN Tuyết Nghĩa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
24,928
|
10,000
|
4,632
|
4,000
|
6,296
|
1
|
2018
|
12
|
MN Ngọc Liệp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
46,555
|
16,000
|
12,620
|
4,000
|
13,935
|
1
|
2018
|
13
|
MN Phú
Cát
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
48,066
|
16,000
|
24,000
|
4,000
|
4,066
|
1
|
2019
|
14
|
MN Đông Xuân
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,786
|
16,000
|
4,000
|
4,000
|
3,786
|
1
|
2019
|
15
|
MN Ngọc Mỹ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,655
|
16,000
|
14,393
|
4,000
|
4,262
|
1
|
2020
|
16
|
MN Thị trấn A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
42,612
|
16,000
|
19,000
|
4,000
|
3,612
|
1
|
2020
|
22
|
SÓC
SƠN
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
22,359
|
|
15,075
|
|
7,284
|
4
|
|
1
|
MN Việt Long
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,599
|
|
3,326
|
|
2,273
|
1
|
2017
|
2
|
MN Phú Cường B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,199
|
|
2,964
|
|
1,235
|
1
|
2018
|
3
|
MN Hồng Kỳ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7,503
|
|
6,254
|
|
1,249
|
1
|
2019
|
4
|
MN Mai Đình B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,058
|
|
2,531
|
|
2,527
|
1
|
2020
|
23
|
SƠN
TÂY
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
74,633
|
|
63,683
|
|
10,950
|
3
|
|
1
|
MN Viên Sơn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
8,212
|
|
7,262
|
|
950
|
1
|
2017
|
2
|
MN Họa My
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
9,055
|
|
7,055
|
|
2,000
|
1
|
2017
|
3
|
MN Trung Hưng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7,791
|
|
5,791
|
|
2,000
|
|
2018
|
4
|
MN Sơn Đông
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,075
|
|
2,075
|
|
2,000
|
1
|
2018
|
5
|
MN Xuân Khanh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
28,500
|
|
26,500
|
|
2,000
|
|
2020
|
6
|
MN Thanh Mỹ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
17,000
|
|
15,000
|
|
2,000
|
|
2019
|
24
|
TÂY
HỒ
|
3
|
|
|
|
|
150,000
|
|
135,000
|
|
15,000
|
|
|
1
|
MN Phú Thượng 2
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
50,000
|
|
45,000
|
|
5,000
|
|
2019
|
2
|
MN Hoa Đào
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
50,000
|
|
45,000
|
|
5,000
|
|
2020
|
3
|
MN An Dương 2
|
1
|
Dự
kiến thành lập vào 2018
|
50,000
|
|
45,000
|
|
5,000
|
|
2020
|
25
|
THẠCH
THẤT
|
17
|
17
|
17
|
17
|
|
398,898
|
319,136
|
|
79,762
|
|
|
|
1
|
MN Hữu Bằng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
12,128
|
6,213
|
|
5,915
|
|
|
2017
|
2
|
MN Hương Ngải
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,230
|
|
|
4,230
|
|
|
2017
|
3
|
MN Cẩm Yên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
19,295
|
14,833
|
|
4,462
|
|
|
2018
|
4
|
MN Chàng Sơn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
32,004
|
27,555
|
|
4,449
|
|
|
2018
|
5
|
MN Thạch Xá
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,461
|
22,885
|
|
4,576
|
|
|
2018
|
6
|
MN Bình Phú B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
17,400
|
13,100
|
|
4,300
|
|
|
2018
|
7
|
MN Cần Kiệm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,389
|
|
|
4,389
|
|
|
2018
|
8
|
MN Thạch
Hòa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4,674
|
|
|
4,674
|
|
|
2018
|
9
|
MN Bình Phú A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
39,207
|
34,560
|
|
4,647
|
|
|
2019
|
10
|
MN Minh Hà Canh Nậu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
39,472
|
35,000
|
|
4,472
|
|
|
2019
|
11
|
MN Phùng Xá (Vĩnh Lộc)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,500
|
14,500
|
|
4,000
|
|
|
2020
|
12
|
MN Yên Bình
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
29,000
|
25,000
|
|
4,000
|
|
|
2019
|
13
|
MN Yên Trung
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
15,000
|
11,000
|
|
4,000
|
|
|
2019
|
14
|
MN Tiến Xuân
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
21,000
|
17,000
|
|
4,000
|
|
|
2019
|
15
|
MN Phú Kim
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,638
|
33,000
|
|
5,638
|
|
|
2020
|
16
|
MN 19-5 (giai đoạn
2)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
37,012
|
29,930
|
|
7,082
|
|
|
2020
|
17
|
MN Lại Thượng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
39,488
|
34,560
|
|
4,928
|
|
|
2020
|
26
|
THANH
OAI
|
11
|
10
|
10
|
10
|
|
265,919
|
104,200
|
112,723
|
48,996
|
|
11
|
|
1
|
MN Thanh Thùy
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
13,000
|
|
9,000
|
4,000
|
|
1
|
2017
|
2
|
MN Mỹ Hưng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,230
|
|
29,519
|
8,711
|
|
1
|
2017
|
3
|
MN Liên Châu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,438
|
|
13,963
|
4,475
|
|
1
|
2018
|
4
|
MN Tam Hưng A
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
21,240
|
|
15,241
|
5,999
|
|
1
|
2018
|
5
|
MN Cự Khê
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,000
|
|
15,000
|
3,000
|
|
1
|
2018
|
6
|
MN Cao Viên 1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
17,000
|
|
15,000
|
2,000
|
|
1
|
2018
|
7
|
MN Kim Thư
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,000
|
|
15,000
|
3,000
|
|
1
|
2018
|
8
|
MN Thanh Văn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
43,000
|
39,000
|
|
4,000
|
|
1
|
2019
|
9
|
MN Cao Dương
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
20,011
|
16,200
|
|
3,811
|
|
1
|
2019
|
10
|
MN Tam Hưng B
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
24,500
|
20,000
|
|
4,500
|
|
1
|
2020
|
11
|
MN Cao Viên 2
|
1
|
Dự kiến
thành lập vào 2018
|
34,500
|
29,000
|
|
5,500
|
|
1
|
2020
|
27
|
THANH
TRÌ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
129,137
|
|
102,263
|
|
26,874
|
4
|
|
1
|
Trường MN xã Duyên
Hà
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8,682
|
|
1,000
|
|
7,682
|
1
|
2017
|
2
|
Trường MN xã Vĩnh
Quỳnh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
87,957
|
|
78,314
|
|
9,643
|
1
|
2017
|
3
|
Trường MN Tân Triều
B (tách
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,000
|
|
3,500
|
|
1,500
|
1
|
2018
|
4
|
Trường MN B thị trấn
Văn
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
27,498
|
|
19,449
|
|
8,049
|
1
|
2020
|
28
|
THANH
XUÂN
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
167,644
|
|
161,245
|
|
6,399
|
5
|
|
1
|
MN Thanh Xuân Trung
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2017
|
2
|
MN Thanh Xuân Nam
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
123,000
|
|
120,000
|
|
3,000
|
1
|
2017
|
3
|
MN Tuổi Thần Tiên
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1,096
|
|
826
|
|
270
|
1
|
2018
|
4
|
MN Nhân Chính
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
548
|
|
419
|
|
129
|
1
|
2018
|
5
|
MN Thăng Long
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
43,000
|
|
40,000
|
|
3,000
|
1
|
2019
|
29
|
THƯỜNG
TÍN
|
6
|
6
|
6
|
6
|
1
|
76,155
|
|
46,155
|
|
30,000
|
6
|
|
1
|
Mầm non Thắng Lợi
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
1
|
2017
|
2
|
Mầm non Văn Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
20,000
|
|
15,000
|
|
5,000
|
1
|
2017
|
3
|
Mầm non Tô Hiệu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
1
|
2018
|
4
|
Mầm non Tân Minh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
10,750
|
|
5,750
|
|
5,000
|
1
|
2018
|
5
|
Mầm non Ninh Sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
18,339
|
|
13,339
|
|
5,000
|
1
|
2019
|
6
|
Mầm non Nguyễn Trãi
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
17,066
|
|
12,066
|
|
5,000
|
1
|
2020
|
30
|
ỨNG
HÒA
|
11
|
11
|
11
|
11
|
|
475,021
|
349,100
|
80,150
|
45,771
|
|
2
|
|
1
|
MN Phương Tú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
48,100
|
42,600
|
|
5,500
|
|
|
2018
|
2
|
MN Quảng Phú cầu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
41,200
|
35,700
|
|
5,500
|
|
|
2018
|
3
|
MN Vạn Thái
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
41,600
|
35,600
|
|
6,000
|
|
|
2018
|
4
|
MN Kim Đường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
49,420
|
44,920
|
|
4,500
|
|
|
2019
|
5
|
MN Viên Nội
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
48,080
|
44,580
|
|
3,500
|
|
|
2019
|
6
|
MN Hòa Lâm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
47,200
|
43,700
|
|
3,500
|
|
|
2019
|
7
|
MN Phù Lưu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
36,000
|
32,500
|
|
3,500
|
|
|
2020
|
8
|
MN Sơn Công
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
43,000
|
39,500
|
|
3,500
|
|
|
2020
|
9
|
MN Trầm Lộng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
34,159
|
30,000
|
|
4,159
|
|
|
2021
|
10
|
MN Đại Hùng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
38,598
|
|
35,650
|
2,948
|
|
1
|
2017
|
11
|
MN Hòa Phú
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
47,664
|
|
44,500
|
3,164
|
|
1
|
2018
|
|
TỔNG
CỘNG
|
201
|
180
|
180
|
180
|
4
|
5,763,631
|
1,499,145
|
3,381,072
|
378,172
|
506,942
|
131
|
|
Biếu số: 03A-CQG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG MẦM
NON ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2017-2020 (TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA 08 HUYỆN KHÓ
KHĂN)
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND ngày 13 tháng 6 năm
2017 của UBND Thành phố)
Đơn
vị tính:triệu đồng
SST
|
Tên
trường
|
Số
trường
|
Quyết
định đầu tư
|
Đăng
ký năm trường đạt chuẩn quốc gia
|
Nhu
cầu vốn
|
Ghi
chú
|
Tổng
mức đầu tư
|
Chia
ra
|
Đề
nghị thành phố hỗ trợ
|
Đầu
tư XDCB
|
Mua
sắm trang thiết bị
|
I.
|
BA
VÌ
|
8
|
-
|
16,149
|
188,872
|
169,328
|
19,544
|
188,872
|
|
1
|
MN Vật Lại
|
1
|
492/QĐ-UBND
17/05/2013
|
2018
|
29,996
|
25,766
|
4,230
|
29,996
|
Chưa bố trí
được nguồn vốn
|
2
|
MN Tản
Lĩnh A
|
1
|
|
2018
|
26,534
|
25,234
|
1,300
|
26,534
|
|
3
|
MN Khánh Thượng B
|
1
|
|
2018
|
12,027
|
10,263
|
1,764
|
12,027
|
|
4
|
MN Phong Vân
|
1
|
739/QĐ-UBND
14/7/2014
|
2019
|
18,998
|
14,998
|
4,000
|
18,998
|
Chưa bố trí
được nguồn vốn
|
5
|
MN Minh Châu
|
1
|
|
2019
|
14,902
|
14,902
|
-
|
14,902
|
|
6
|
MN Yên Bài A
|
1
|
|
2019
|
29,106
|
25,106
|
4,000
|
29,106
|
|
7
|
MN Thụy An
|
1
|
1449/QĐ-UBND
03/11/2014;
|
2020
|
29,993
|
25,743
|
4,250
|
29,993
|
Chưa bố trí được
nguồn vốn
|
8
|
MN Vạn Thắng (khu
hậu Trạch)
|
1
|
1279/QĐ-UBND
25/10/2012;
|
2018
|
27,316
|
27,316
|
|
27,316
|
|
II.
|
CHƯƠNG
MỸ
|
9
|
-
|
|
249,319
|
184,920
|
64,399
|
109,368
|
|
1
|
MN Đồng Phú
|
1
|
8085/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
2017
|
17,396
|
11,027
|
6,369
|
6,369
|
QĐ đầu tư phần xây
dựng cơ bản
|
2
|
MN Đông Sơn
|
1
|
6352/QĐ-UBND ngày
31/10/2011
|
2017
|
28,353
|
14,898
|
13,455
|
13,455
|
Đã đầu tư xong phần
xây dựng cơ bản
|
3
|
MN Trung Hòa
|
1
|
6170/QĐ-UBND ngày
24/10/2011
|
2017
|
18,254
|
14,997
|
3257
|
3,257
|
Đã đầu tư xong phần
xây dựng cơ bản
|
4
|
MN Trường Yên
|
1
|
6353/QĐ-UBND ngày
31/10/2011
|
2017
|
36,542
|
29,066
|
7476
|
7,476
|
Đã đầu tư xong phần
xây dựng cơ bản
|
5
|
MN Lam Điền
|
1
|
2617/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
2018
|
38,934
|
29,586
|
9348
|
24,348
|
Đang thi công phần
xây dựng (Đề nghị bổ sung vốn phần xây dựng 15000 triệu đồng)
|
6
|
MN Nam Phương Tiến
|
1
|
8086/QĐ-UBND ngày
29/10/2015 trường MN Nam Phương Tiến khu A
|
2018
|
19,692
|
14,780
|
4912
|
4,912
|
Đang thi công phần
xây dựng
|
|
|
|
4670/QĐ-UBND ngày
08/7/2016 trường MN Nam Phương Tiến khu B
|
2018
|
15,424
|
10,512
|
4912
|
15,424
|
Đã có quyết định
chủ trương đầu tư; Chưa thi công
|
7
|
MN TT Chúc Sơn B
|
1
|
5666/QĐ-UBND ngày
14/7/2016
|
2019
|
23,727
|
19,457
|
4270
|
23,727
|
Đã có quyết định
chủ trương đầu tư; Chưa thi công
|
8
|
MN Tiên Phương
|
1
|
2615/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
2019
|
35,737
|
29,066
|
6671
|
6,671
|
Đã đầu tư xong phần
xây dựng cơ bản
|
9
|
MN Đông Phương Yên
|
1
|
4154/QĐ-UBND ngày
25/10/2010 (Nhà hiệu bộ, hạng mục phụ trợ) 2694/QĐ-UBND ngày 31/10/2009 (Nhà
lớp học 2 tầng 8 phòng)
|
2020
|
15,260
|
11,531
|
3729
|
3,729
|
Đã đầu tư xong phần
xây dựng cơ bản
|
III.
|
THẠCH
THẤT
|
17
|
|
|
398,898
|
319,136
|
79,762
|
398,898
|
|
1
|
Hữu Bằng
|
1
|
|
2017
|
12,128
|
6,213
|
5,915
|
12,128
|
Trong KH đầu tư
công (xã NTM)
|
2
|
Hương Ngải
|
1
|
|
2017
|
4,230
|
|
4,230
|
4,230
|
|
3
|
Cẩm Yên
|
1
|
|
2018
|
19,295
|
14,833
|
4,462
|
19,295
|
Trong KH đầu tư
công (mở rộng) (xã NTM)
|
4
|
Chàng Sơn
|
1
|
|
2018
|
32,004
|
27,555
|
4,449
|
32,004
|
Trong KH đầu tư
công (mở rộng) (xã NTM)
|
5
|
Thạch Xá
|
1
|
|
2018
|
27,461
|
22,885
|
4,576
|
27,461
|
Trong KH đầu tư
công (mở rộng)
|
6
|
Bình Phú B
|
1
|
|
2018
|
17,400
|
13,100
|
4,300
|
17,400
|
Trong KH đầu tư
công (xã NTM)
|
7
|
Cần Kiệm
|
1
|
|
2018
|
4,389
|
|
4,389
|
4,389
|
|
8
|
Thạch Hòa
|
1
|
|
2018
|
4,674
|
|
4,674
|
4,674
|
(xã
NTM)
|
9
|
Bình Phú A
|
1
|
|
2019
|
39,207
|
34,560
|
4,647
|
39,207
|
Trong KH đầu tư
công (xây mới) (xã
|
10
|
Minh Hà CN
|
1
|
|
2019
|
39,472
|
35,000
|
4,472
|
39,472
|
Trong KH đầu tư
công (xây mới)
|
11
|
Phùng Xá (Vĩnh Lộc)
|
1
|
|
2019
|
18,500
|
14,500
|
4,000
|
18,500
|
Trong KH đầu tư
công
|
12
|
Yên Bình
|
1
|
|
2019
|
29,000
|
25,000
|
4,000
|
29,000
|
Tách trường
|
13
|
Yên Trung
|
1
|
|
2019
|
15,000
|
11,000
|
4,000
|
15,000
|
Mở rộng
|
14
|
Tiến Xuân
|
1
|
|
2019
|
21,000
|
17,000
|
4,000
|
21,000
|
|
15
|
Phú Kim
|
1
|
|
2020
|
38,638
|
33,000
|
5,638
|
38,638
|
Trong KH đầu tư
công (xây mới) (xã NTM)
|
16
|
MN 19-5 (giai đoạn
2)
|
1
|
|
2020
|
37,012
|
29,930
|
7,082
|
37,012
|
Trong KH
đầu tư công (mở rộng)
|
17
|
Lại Thượng
|
1
|
|
2020
|
39,488
|
34,560
|
4,928
|
39,488
|
Trong KH đầu tư
công (xây điểm mới) (xã NTM)
|
IV.
|
THANH
OAI
|
11
|
|
|
265,919
|
216,923
|
48,996
|
153,196
|
|
1
|
MN Thanh Thùy
|
1
|
|
2017
|
13,000
|
9,000
|
4,000
|
4,000
|
Đã được đầu tư xây
dựng năm 2017
|
2
|
MN Mỹ Hưng
|
1
|
|
2017
|
38,230
|
29,519
|
8,711
|
8,711
|
Đã
được đầu tư xây dựng năm 2017
|
3
|
MN Liên Châu
|
1
|
|
2018
|
18,438
|
13,963
|
4,475
|
4,475
|
Đã được đầu tư xây
dựng năm 2017
|
4
|
MN Tam Hưng A
|
1
|
|
2018
|
21,240
|
15,241
|
5,999
|
5,999
|
Đã được đầu tư xây
dựng năm 2017
|
5
|
MN Cự Khê
|
1
|
|
2018
|
18,000
|
15,000
|
3,000
|
3,000
|
Đã được đầu tư xây
dựng năm 2017
|
6
|
MN Cao Viên 1
|
1
|
|
2018
|
17,000
|
15,000
|
2,000
|
2,000
|
Đã được đầu tư xây
dựng năm 2017
|
7
|
MN Kim Thư
|
1
|
|
2018
|
18,000
|
15,000
|
3,000
|
3,000
|
Đã được đầu tư xây
dựng năm 2017
|
8
|
MN Thanh Văn
|
1
|
|
2019
|
43,000
|
39,000
|
4,000
|
43,000
|
|
9
|
MN Cao Dương
|
1
|
|
2019
|
20,011
|
16,200
|
3,811
|
20,011
|
|
10
|
MN Cao Viên 2
|
1
|
|
2020
|
24,500
|
20,000
|
4,500
|
24,500
|
|
11
|
MN Tam Hưng B
|
1
|
|
2020
|
34,500
|
29,000
|
5,500
|
34,500
|
|
V.
|
MỸ
ĐỨC
|
8
|
-
|
|
239,989
|
215,989
|
24,000
|
239,989
|
|
1
|
MN Đại Hưng
|
1
|
2236 ngày
23/10/2014
|
2018
|
32,989
|
29,989
|
3,000
|
32,989
|
|
2
|
MN Lê Thanh A
|
1
|
|
2019
|
43,000
|
40,000
|
3,000
|
43,000
|
|
3
|
MN Bột Xuyên
|
1
|
|
2020
|
31,000
|
28,000
|
3,000
|
31,000
|
|
4
|
MN Hợp Tiến
|
1
|
|
2018
|
28,000
|
25,000
|
3,000
|
28,000
|
|
5
|
MN An Phú
|
1
|
|
2020
|
15,000
|
12,000
|
3,000
|
15,000
|
|
6
|
MN Lê Thanh B
|
1
|
|
2019
|
28,000
|
25,000
|
3,000
|
28,000
|
|
7
|
MN Đốc Tín
|
1
|
|
2019
|
31,000
|
28,000
|
3,000
|
31,000
|
|
8
|
MN Hùng Tiến
|
1
|
|
2020
|
31,000
|
28,000
|
3,000
|
31,000
|
|
9
|
MN Hợp Thanh
|
1
|
|
2019
|
21,000
|
18,000
|
3,000
|
21,000
|
|
VI.
|
PHÚ
XUYÊN
|
8
|
-
|
16,150
|
276,412
|
231,412
|
45,000
|
276,412
|
|
1
|
MN Tân Dân
|
1
|
|
2018
|
35,500
|
28,000
|
7,500
|
35,500
|
|
2
|
MN Tri Trung
|
1
|
|
2018
|
36,500
|
29,000
|
7,500
|
36,500
|
|
3
|
MN Hồng Minh
|
1
|
|
2019
|
27,500
|
20,000
|
7,500
|
27,500
|
|
4
|
MN Trung Tâm
|
1
|
|
2019
|
37,500
|
30,000
|
7,500
|
37,500
|
|
5
|
MN Vân Từ
|
1
|
|
2020
|
32,500
|
25,000
|
7,500
|
32,500
|
|
6
|
MN Tri Thủy
|
1
|
|
2020
|
35,500
|
28,000
|
7,500
|
35,500
|
|
7
|
MN Phượng Dực
|
1
|
3645a/QĐ-UBND
27/9/2016
|
2018
|
36,010
|
36,010
|
|
36,010
|
|
8
|
MN Hồng Thái
|
1
|
1144/QĐ-UBND
05/4/2017
|
2018
|
35,402
|
35,402
|
|
35,402
|
|
VII.
|
QUỐC
OAI
|
16
|
-
|
|
608,345
|
458,331
|
150,014
|
360,000
|
|
1
|
MN Cộng Hòa
|
1
|
|
2017
|
37,314
|
29,000
|
8,314
|
25,000
|
Xã về đích NTM năm
2017
|
2
|
MN Hòa Thạch
|
1
|
|
2017
|
38,000
|
29,000
|
9,000
|
25,000
|
Xã về đích NTM năm
2017
|
3
|
MN Đồng Quang
|
1
|
7632/QĐ ngày
28/10/2016
|
2017
|
45,112
|
30,315
|
14,797
|
30,000
|
Xã về đích NTM
năm 2017
|
4
|
MN Long Phú
|
1
|
|
2017
|
38,000
|
30,000
|
8,000
|
25,000
|
Xã về đích NTM năm
2017
|
5
|
MN Đông Yên A
|
1
|
2614/QĐ ngày
23/10/2015
|
2017
|
53,035
|
45,000
|
8,035
|
25,000
|
Xã về đích NTM năm
2017
|
6
|
MN Thị trấn B
|
1
|
2616/QĐ ngày
23/10/2015
|
2017
|
23,754
|
14,754
|
9,000
|
20,000
|
Giai đoạn 1
|
7575/QĐ ngày
26/10/2016
|
14,481
|
14,481
|
Giai đoạn 2
|
7
|
MN Sài Sơn A
|
1
|
|
2017
|
27,925
|
18,355
|
9,570
|
20,000
|
|
8
|
MN Đại Thành
|
1
|
1119/QĐ ngày
07/5/2014
|
2017
|
37,523
|
29,960
|
7,563
|
25,000
|
Đã được TP hỗ trợ
|
9
|
MN Tân Phú
|
1
|
3091/QĐ ngày 19/9/2014
|
2017
|
36,891
|
28,568
|
8,323
|
25,000
|
Đã được TP hỗ trợ
|
10
|
MN Tân Hòa
|
1
|
2671/QĐ ngày
29/10/2015
|
2018
|
27,709
|
20,253
|
7,456
|
20,000
|
|
11
|
MN Tuyết Nghĩa
|
1
|
2657/QĐ ngày
28/10/2015
|
2018
|
24,928
|
14,632
|
10,296
|
20,000
|
|
12
|
MN Ngọc Liệp
|
1
|
3183/QĐ ngày
30/10/2015
|
2018
|
23,592
|
13,657
|
9,935
|
20,000
|
Điểm trường thôn
Ngọc Bài
|
|
|
|
2334/QĐ ngày
18/5/2016
|
|
22,963
|
14,963
|
8,000
|
|
Điểm trường thôn Đồng
Bụt
|
13
|
MN Phú Cát
|
1
|
|
2019
|
48,066
|
40,000
|
8,066
|
20,000
|
|
14
|
MN Đông Xuân
|
1
|
|
2019
|
27,786
|
20,000
|
7,786
|
20,000
|
|
15
|
MN Ngọc Mỹ
|
1
|
|
2020
|
38,655
|
30,393
|
8,262
|
20,000
|
|
16
|
MN Thị trấn
A
|
1
|
|
2020
|
42,612
|
35,000
|
7,612
|
20,000
|
|
VIII.
|
ỨNG
HÒA
|
11
|
-
|
|
475,021
|
429,250
|
45,771
|
394,871
|
|
1
|
MN Phương Tú
|
1
|
|
2018
|
48,100
|
42,600
|
5,500
|
48,100
|
Điểm trung tâm
thôn phí trạch
|
2
|
MN Quảng
Phú Cầu
|
1
|
|
2018
|
41,200
|
35,700
|
5,500
|
41,200
|
Điểm thôn Đạo Tú
|
3
|
MN Vạn Thái
|
1
|
|
2018
|
41,600
|
35,600
|
6,000
|
41,600
|
|
4
|
MN Kim Đường
|
1
|
|
2019
|
49,420
|
44,920
|
4,500
|
49,420
|
|
5
|
MN Viên Nội
|
1
|
|
2019
|
48,080
|
44,580
|
3,500
|
48,080
|
|
6
|
MN Hòa Lâm
|
1
|
|
2019
|
47,200
|
43,700
|
3,500
|
47,200
|
|
7
|
MN Phù Lưu
|
1
|
|
2020
|
36,000
|
32,500
|
3,500
|
36,000
|
|
8
|
MN Sơn Công
|
1
|
|
2020
|
43,000
|
39,500
|
3,500
|
43,000
|
|
9
|
MN Trầm Lộng
|
1
|
|
2021
|
34,159
|
30,000
|
4,159
|
34,159
|
|
10
|
MN Đại Hùng
|
1
|
130/QĐ-UBND
|
2017
|
38,598
|
35,650
|
2,948
|
2,948
|
|
11
|
MN Hòa Phú
|
1
|
725/QĐ-UBND
|
2017
|
47,664
|
44,500
|
3,164
|
3,164
|
|
Cộng
|
88
|
|
|
2,702,775
|
2,225,289
|
477,486
|
2,121,606
|
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH XÂY MỚI TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN
2017 - 2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND
Thành phố)
Biểu
số: 04-XM
TT
|
Tên
trường
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Loại
hình
|
Giai
đoạn 2017 - 2020
|
ĐK
năm chuẩn QG
|
Số
trẻ
|
Số
nhóm lớp
|
Số
phòng học xây mới
|
Diện
tích đất (m2)
|
Kinh
phí (triệu đồng)
|
1
|
Ba
Đình
|
|
2757
|
70
|
70
|
8528
|
196800
|
|
1
|
MN Kim Mã
|
Kim
Mã
|
Công
lập
|
612
|
15
|
15
|
2862
|
43,800
|
|
2
|
MN Liễu Giai
|
Liễu
Giai
|
Công
lập
|
480
|
12
|
12
|
604
|
39,000
|
|
3
|
MN Cống Vị
|
Cống
Vị
|
Công
lập
|
485
|
12
|
12
|
1527
|
37,000
|
|
4
|
MG Số 5 (CS 2)
|
Ngọc
Hà
|
Công
lập
|
480
|
12
|
12
|
1540
|
45,000
|
|
5
|
MN Quán Thánh
|
Quán
Thánh
|
Công
lập
|
300
|
9
|
9
|
718
|
12,000
|
|
6
|
MN Phúc Xá
|
Phúc
Xá
|
Công
lập
|
400
|
10
|
10
|
1277
|
20,000
|
|
2
|
Ba
Vì
|
|
|
820
|
27
|
27
|
14192
|
45862
|
|
1
|
MN Thụy An B
|
Xã
Thụy An
|
Công
lập
|
290
|
9
|
9
|
6093
|
22,000
|
|
2
|
MN Tây Đằng A
|
TT
Tây Đằng
|
Công
lập
|
530
|
18
|
18
|
8099
|
23,862
|
|
3
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
6170
|
168
|
168
|
0
|
479726
|
|
1
|
MN
Cổ Nhuế
2B
|
Cổ
Nhuế 2
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
|
57,000
|
2020
|
2
|
MN Minh Khai B
|
Minh
Khai
|
Công
lập
|
650
|
16
|
16
|
|
70,000
|
|
3
|
MN Xuân Tảo B
|
Xuân
Tảo
|
Công
lập
|
680
|
17
|
17
|
|
45,000
|
|
4
|
MN
Cổ Nhuế
1B
|
Cổ
Nhuế 1
|
Công
lập
|
600
|
15
|
15
|
|
40,810
|
|
5
|
MN Tây Tựu
(NT-01)
|
Tây
Tựu
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
|
71,000
|
|
6
|
MN Tây Tựu
(NT-02)
|
Tây
Tựu
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
|
55,000
|
|
7
|
MN Tây Tựu
B
|
Tây
Tựu
|
Công
lập
|
720
|
20
|
20
|
|
49,557
|
|
8
|
MN Xuân Đinh C
|
Xuân
Đinh
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
|
41,359
|
|
9
|
MN Đức Thắng
|
Đức
Thắng
|
Công
lập
|
720
|
20
|
20
|
|
50,000
|
|
4
|
Cầu
Giấy
|
|
2350
|
47
|
47
|
10364
|
343,202
|
|
1
|
Tràng An
|
Nghĩa
Đô
|
Công
lập
|
500
|
10
|
10
|
2775
|
70,000
|
|
2
|
D25- Cầu Giấy
|
|
Công
lập
|
600
|
12
|
12
|
2500
|
150,000
|
|
3
|
Đông Nam Trần Duy
Hưng
|
|
Công
lập
|
1250
|
25
|
25
|
5089
|
123,202
|
|
5
|
Chương
Mỹ
|
|
|
1250
|
40
|
40
|
16000
|
121564
|
|
1
|
Mầm non khu Công
nghiệp Phú Nghĩa
|
Phú
Nghĩa
|
Công
lập
|
250
|
8
|
8
|
3000
|
14,998
|
|
2
|
Mầm non Nam Phương
Tiến B
|
Nam
Phương Tiến
|
Công
lập
|
300
|
10
|
10
|
4000
|
37,000
|
|
3
|
Mầm non thủy Xuân
Tiên B
|
Thủy
Xuân Tiên
|
Công
lập
|
400
|
12
|
12
|
5000
|
31,566
|
|
4
|
Mầm non Trần Phú B
|
Trần
Phú
|
Công
lập
|
300
|
10
|
10
|
4000
|
38,000
|
|
6
|
Đan
Phượng
|
|
|
1500
|
40
|
40
|
23770
|
145,000
|
|
1
|
MN Tân Hội B
|
Tân
Hội
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
9770
|
69,000
|
2020
|
2
|
MN Tân Lập B
|
Tân
Lập
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
14000
|
76,000
|
2020
|
7
|
Đông
Anh
|
|
|
6030
|
188
|
183
|
89800
|
419000
|
|
1
|
Bắc Hồng 2
|
Bắc
Hồng
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Đại Mạch 2
|
Đại
Mạch
|
Công
lập
|
615
|
19
|
19
|
9000
|
45,000
|
|
3
|
Hải Bối 2
|
Hải
Bối
|
Công
lập
|
630
|
19
|
19
|
8000
|
43,000
|
|
4
|
Kim Chung
|
Kim
Chung
|
Công
lập
|
637
|
20
|
20
|
10000
|
46,000
|
2018
|
5
|
Kim Nỗ 3
|
Kim
Nỗ
|
Công
lập
|
600
|
19
|
19
|
12000
|
45,000
|
|
6
|
Nguyên Khê 2
|
Nguyên
Khê
|
Công
lập
|
510
|
16
|
16
|
7800
|
40,000
|
|
7
|
Ánh Dương 2
|
Tiên
Dương
|
Công
lập
|
670
|
21
|
16
|
10000
|
40,000
|
|
8
|
Sao Mai 2
|
Thị
Trấn Đông Anh
|
Công
lập
|
675
|
21
|
21
|
6000
|
45,000
|
|
9
|
Vân Hà 2
|
Vân
Hà
|
Công
lập
|
602
|
19
|
19
|
9000
|
45,000
|
|
10
|
Vân Nội 2
|
Vân
Nội
|
Công
lập
|
548
|
17
|
17
|
8000
|
35,000
|
|
11
|
Võng La 2
|
Võng
La
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
12
|
Xuân Canh 2
|
Xuân
Canh
|
Công
lập
|
543
|
17
|
17
|
10000
|
35,000
|
|
8
|
Đống
Đa
|
|
|
560
|
16
|
16
|
3000
|
75480
|
|
1
|
MN Hoa Mai
|
Quốc
Tư Giám
|
Công
lập
|
560
|
16
|
16
|
3000
|
75,480
|
2017
|
2
|
MN Văn Chương
|
Văn
Chương
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
9
|
Gia
Lâm
|
|
|
910
|
32
|
38
|
16000
|
112411
|
|
1
|
MN Đa Tốn 2
|
Xã
Đa Tốn
|
Công
lập
|
395
|
17
|
18
|
5,000
|
40,000
|
|
2
|
MN Bình Minh
|
Xã
Ninh Hiệp
|
Công
lập
|
515
|
15
|
20
|
11,000
|
72,411
|
2018
|
10
|
Hà
Đông
|
|
|
6930
|
223
|
223
|
53317
|
955226
|
|
1
|
Đồng Dưa
|
Hà
Cầu
|
Công
lập
|
270
|
9
|
9
|
1400
|
61,652
|
|
2
|
Nam Cường
|
Dương
Nội
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
2958
|
55,015
|
|
3
|
Dương Nội LK16
|
Dương
Nội
|
Công
lập
|
270
|
9
|
9
|
2140
|
40,447
|
|
4
|
Dương Nội LK20
|
Dương
Nội
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
2187
|
45,627
|
|
5
|
Dương Nội LK27
|
Dương
Nội
|
Công
lập
|
270
|
9
|
9
|
1334
|
35,000
|
|
6
|
Dương Nội LK29
|
Dương
Nội
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
3032
|
66,050
|
|
7
|
Huyền Kỳ
|
Phú
Lãm
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
5000
|
36,577
|
|
8
|
MN
Tổ 7
|
Phú
Lãm
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
3,638
|
65,500
|
|
9
|
Vạn Phúc LK6
|
Vạn
Phúc
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
2977
|
75,515
|
|
10
|
Đồng Mai khu 1
|
Đồng
Mai
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
4880
|
60,518
|
|
11
|
Đồng Mai khu 2
|
Đồng
Mai
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
4401
|
61,931
|
|
12
|
Mậu Lương 2
|
Kiến
Hưng
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
2755
|
45,151
|
|
13
|
Nhân Trạch
|
Phú
Lương
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
3144
|
51,144
|
|
14
|
Rạng Đông
|
Biên
Giang
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
5000
|
40,000
|
|
15
|
Mộ Lao 1
|
Mộ
Lao
|
Công
lập
|
270
|
9
|
9
|
1532
|
32,943
|
|
16
|
Mộ Lao 2
|
Mộ
Lao
|
Công
lập
|
270
|
9
|
9
|
1500
|
30,000
|
|
17
|
MN B Yên Nghĩa
|
Yên
Nghĩa
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
1990
|
50,656
|
|
18
|
La Khê 2
|
La
Khê
|
Công
lập
|
360
|
12
|
12
|
3445
|
45,500
|
|
19
|
Vạn Phúc
|
Vạn
Phúc
|
Công
lập
|
900
|
22
|
22
|
3666
|
56,000
|
|
11
|
Hai
Bà Trưng
|
|
|
1450
|
36
|
36
|
5449
|
115,126
|
|
1
|
MN Minh Khai (Tại
201 Minh Khai)
|
Minh
Khai
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
MN (Trong dự án
TTkhóa Minh Khai)
|
Minh
Khai
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2019
|
3
|
MN (Trong dự án
khu di dân tổ 24,25)
|
Vĩnh
Tuy
|
Công
lập
|
600
|
12
|
12
|
4075
|
49,565
|
|
4
|
MN Đồng Tâm (Ao
con rắn)
|
Đồng
Tâm
|
Công
lập
|
450
|
12
|
12
|
773
|
65,561
|
|
5
|
MN (P.Trương Định)
|
Trương
Định
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
MN Ngô Thì
Nhậm
|
Ngô
Thì Nhậm
|
Công
lập
|
400
|
12
|
12
|
601
|
27,559
|
2018
|
12
|
Hoài
Đức
|
|
|
4549
|
135
|
129
|
63605
|
390400
|
|
1
|
An Thượng B
|
An
Thượng
|
Công
lập
|
708
|
19
|
8
|
5,539
|
8,000
|
|
2
|
Đông La B
|
Đông
La
|
Công
lập
|
633
|
21
|
21
|
9,600
|
60,000
|
|
3
|
Đức Thượng
|
Đức
Thượng
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
12,000
|
57,000
|
|
4
|
Kim Chung B
|
Kim
Chung
|
Công
lập
|
564
|
20
|
20
|
10,000
|
60,000
|
|
5
|
Lại Yên
|
Lại
Yên
|
Công
lập
|
656
|
20
|
20
|
8421
|
71,400
|
|
6
|
Sơn Đồng
|
Sơn
Đồng
|
Công
lập
|
778
|
20
|
20
|
11,345
|
69,000
|
2020
|
7
|
Tiền Yên A
|
Tiền
Yên
|
Công
lập
|
410
|
15
|
20
|
6,700
|
65,000
|
2017
|
13
|
Hoàn
Kiếm
|
|
|
720
|
22
|
22
|
1371
|
380,000
|
|
1
|
Mẫu
giáo Tuổi Thơ
|
88-Hàng
Buồm
|
Công
lập
|
420
|
12
|
12
|
745
|
180,000
|
2020
|
2
|
Trường Mầm non mới
|
C8-
Chương Dương
|
Công
lập
|
300
|
10
|
10
|
626
|
200,000
|
|
3
|
Trường Mầm non mới
|
63
Hàng Chiếu
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hoàng
Mai
|
|
|
980
|
20
|
20
|
7000
|
68,000
|
|
1
|
Yên Sở 2
|
Yên
Sở
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Hoàng Liệt 3
|
Hoàng
Liệt
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Lĩnh Nam 1
|
Lĩnh
Nam
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Lĩnh Nam 2
|
Lĩnh
Nam
|
Công
lập
|
980
|
20
|
20
|
7000
|
68,000
|
|
5
|
Trần Phú 2
|
Trần
Phú
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6
|
Vĩnh Hưng 2
|
Vĩnh
Hưng
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
15
|
Long
Biên
|
|
3555
|
101
|
101
|
30,096
|
240,000
|
|
|
1
|
Ngọc Thụy (Trường
Pháp)
|
Ngọc
Thụy
|
Công
lập
|
560
|
16
|
16
|
6,453
|
45,000
|
|
2
|
Khu tập trung tại
số 449 đường Ngọc Lâm
|
Ngọc
Lâm
|
Công
lập
|
350
|
10
|
10
|
2,063
|
30,000
|
2018
|
3
|
Long Biên Khu
trung tâm
|
Long
Biên
|
Công
lập
|
385
|
11
|
11
|
4,400
|
35,000
|
2019
|
4
|
Khu đô thị Việt
Hưng
|
Giang
Biên
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
3,560
|
30,000
|
|
5
|
Bồ Đề 2
|
Bồ
Đề
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
10,000
|
35,000
|
2020
|
6
|
Phúc Đồng 2
|
Phúc
Đồng
|
Công
lập
|
300
|
8
|
8
|
1,400
|
35,000
|
|
7
|
Gia Quất
|
Gia
Quất
|
Công
lập
|
560
|
16
|
16
|
2,220
|
30,000
|
|
8
|
Gia Thụy 2
|
Gia
Thụy
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cự Khối
3
|
Cự
Khối
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Giang Biên 2
|
Giang
Biên
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
2019
|
11
|
Thạch Bàn 2
|
Thạch
Bàn
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thượng Thanh 2
|
Thượng
Thanh
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Việt Hưng 2
|
Việt
Hưng
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nam
Từ Liêm
|
|
|
5920
|
148
|
148
|
56298
|
645,000
|
|
1
|
Xuân phương
|
XP
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
10000
|
80,000
|
2017
|
2
|
Phương Canh
|
PC
|
Công
lập
|
560
|
14
|
14
|
8600
|
60,000
|
|
3
|
Mễ Trì
|
MT
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
5000
|
80,000
|
2019
|
4
|
Cầu Diễn
|
CD
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
4420
|
80,000
|
2019
|
5
|
Mỹ Đình 2
|
MĐ
2
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
8000
|
80,000
|
2018
|
6
|
Phương Canh 2
|
PC
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
7500
|
95,000
|
|
7
|
Phú Đô
|
PĐ
|
Công
lập
|
800
|
20
|
20
|
8800
|
80,000
|
2017
|
8
|
Nam Từ Liêm
|
XP
|
Công
lập
|
560
|
14
|
14
|
3978
|
90,000
|
|
9
|
Mỹ Đình 1
|
MĐ1
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mễ Trì 2
|
MT
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mê
Linh
|
|
|
1350
|
40
|
40
|
27,888
|
58,244
|
|
1
|
MN Thanh Lâm
|
Thanh
Lâm
|
Công
lập
|
600
|
20
|
20
|
14,340
|
27,386
|
2018
|
2
|
MN Quang Minh A
|
Quang
Minh A
|
Công
lập
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
MN Quang Minh B
|
Quang
Minh B
|
Công
lập
|
750
|
20
|
20
|
13,548
|
30,858
|
|
18
|
Mỹ
Đức
|
|
|
762
|
29
|
82
|
8500
|
70,000
|
|
1
|
Mỹ Thành
|
Mỹ
Thành
|
Công
lập
|
292
|
11
|
12
|
4500
|
30,000
|
|
2
|
Vạn Kim
|
Vạn
Kim
|
Công
lập
|
470
|
18
|
12
|
4000
|
40,000
|
|
19
|
Phúc
Thọ
|
|
|
3559
|
129
|
129
|
52386
|
337500
|
|
1
|
MN Thanh Đa A
|
Thanh
Đa
|
Công
lập
|
667
|
18
|
18
|
7,000
|
54,000
|
|
2
|
MN Liên Hiệp B
|
Liên
Hiệp
|
Công
lập
|
500
|
20
|
20
|
13,000
|
55,000
|
|
3
|
MN Ngọc Tảo B
|
Ngọc
Tảo
|
Công
lập
|
475
|
16
|
16
|
6,450
|
43,000
|
|
4
|
MN Long Xuyên B
|
Long
Xuyên
|
Công
lập
|
540
|
20
|
20
|
6,500
|
50,000
|
|
5
|
MN Tam Hiệp B
|
Tam
Hiệp
|
Công
lập
|
494
|
19
|
19
|
6,700
|
48,000
|
|
6
|
MN Hiệp Thuận B
|
Hiệp
Thuận
|
Công
lập
|
468
|
18
|
18
|
5,660
|
44,000
|
|
7
|
MN Thị Trấn B
|
Thị
Trấn
|
Công
lập
|
415
|
18
|
18
|
7,076
|
43,500
|
|
20
|
Quốc
Oai
|
|
|
1550
|
45
|
45
|
29000
|
170000
|
|
2
|
Huyện
|
Thị
Trấn
|
Công
lập
|
500
|
15
|
15
|
10000
|
70,000
|
|
3
|
Cộng Hòa
|
Cộng
Hòa
|
Công
lập
|
550
|
15
|
15
|
9000
|
50,000
|
|
4
|
Tân Phú
|
Tân
Phú
|
Công
lập
|
500
|
15
|
15
|
10000
|
50,000
|
2019
|
21
|
Sóc
Sơn
|
|
|
7577
|
166
|
166
|
177000
|
701178
|
|
1
|
MN Đô Tân
|
Bắc
Sơn
|
Công
lập
|
474
|
12
|
12
|
15000
|
29,842
|
|
2
|
MN Đô Lương
|
Bắc
Sơn
|
Công
lập
|
450
|
10
|
10
|
12000
|
24,679
|
|
3
|
MN Bắc Phú B
|
Bắc
Phú
|
Công
lập
|
450
|
10
|
10
|
8000
|
24,000
|
|
4
|
MN Hồng Kỳ B
|
Hồng
Kỳ
|
Công
lập
|
450
|
10
|
10
|
10000
|
25,000
|
|
5
|
MN Kim Lũ B
|
Kim
Lũ
|
Công
lập
|
400
|
8
|
8
|
10000
|
22,000
|
|
6
|
MN Minh Phú B
|
Minh
Phú
|
Công
lập
|
450
|
10
|
10
|
13000
|
320,407
|
|
7
|
MN Minh Tân
|
Minh
Trí
|
Công
lập
|
500
|
10
|
10
|
10000
|
25,000
|
|
8
|
MN Phù Linh B
|
Phù
Linh
|
Công
lập
|
500
|
10
|
10
|
10000
|
30,000
|
|
9
|
MN Phù Lỗ B
|
Phù
Lỗ
|
Công
lập
|
445
|
10
|
10
|
10000
|
25,000
|
|
10
|
MN Phú Minh B
|
Phú
Minh
|
Công
lập
|
498
|
10
|
10
|
10000
|
25,000
|
|
11
|
MN Quang Tiến B
|
Quang
Tiến
|
Công
lập
|
510
|
10
|
10
|
13000
|
25,436
|
|
12
|
MN Tân Dân B
|
Tân
Dân
|
Công
lập
|
535
|
10
|
10
|
13000
|
33,643
|
|
13
|
MN Thị Trấn B
|
Thị
Trấn
|
Công
lập
|
400
|
10
|
10
|
10000
|
25,000
|
|
14
|
MN Tiên Dược C
|
Tiên
Dược
|
Công
lập
|
450
|
16
|
16
|
13000
|
20,671
|
|
15
|
MN Trung Giã B
|
Trung
Giã
|
Công
lập
|
530
|
10
|
10
|
10000
|
24,500
|
|
16
|
MN Xuân Thu B
|
Xuân
Thu
|
Công
lập
|
535
|
10
|
10
|
10000
|
21,000
|
|
22
|
Sơn
Tây
|
|
|
1550
|
45
|
45
|
7500
|
66,000
|
|
1
|
MN
Cổ Đông 2 (tách trường)
|
Xã
Cổ Đông
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
2500
|
31,000
|
|
2
|
MN
Sơn Đông 2 (tách trường)
|
Xã
Sơn Đông
|
Công
lập
|
850
|
25
|
25
|
5000
|
35,000
|
|
23
|
Tây
Hồ
|
|
|
3460
|
96
|
96
|
30,316
|
250,000
|
|
1
|
Phú Thượng 2
|
Phường
Phú Thượng
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
5,600
|
50,000
|
|
2
|
Hoa Đào
|
Phường
Nhật Tân
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
6,000
|
50,000
|
|
3
|
An Dương 2
|
Phường
Yên Phụ
|
Công
lập
|
660
|
16
|
16
|
5,000
|
50,000
|
|
4
|
KĐT Nam Thăng Long
|
Phường
Phú Thượng
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
9,038
|
50,000
|
|
5
|
KĐT Tây Hồ Tây
|
Phường
Xuân La
|
Công
lập
|
700
|
20
|
20
|
4,678
|
50,000
|
|
24
|
Thạch
Thất
|
|
|
2655
|
91
|
91
|
60000
|
210,000
|
|
1
|
Đại Đồng B
|
Đại
Đồng
|
Công
lập
|
500
|
18
|
18
|
10000
|
35,000
|
|
2
|
Lại Thượng B
|
Lại
Thượng
|
Công
lập
|
425
|
15
|
15
|
10000
|
35,000
|
|
3
|
Phú Kim B
|
Phú
Kim
|
Công
lập
|
425
|
14
|
14
|
10000
|
35,000
|
|
4
|
Cần Kiệm
|
Cần
Kiệm
|
Công
lập
|
425
|
14
|
14
|
10000
|
35,000
|
2017
|
5
|
Dị Nậu B
|
Dị
Nậu
|
Công
lập
|
280
|
10
|
10
|
10000
|
35,000
|
|
6
|
Minh Hà-Canh Nậu B
|
Canh
Nậu
|
Công
lập
|
600
|
20
|
20
|
10000
|
35,000
|
|
25
|
Thanh
Xuân
|
|
|
3510
|
94
|
94
|
16087
|
467,000
|
|
1
|
MN Thanh Xuân
Trung
|
Thanh
Xuân Trung
|
Công
lập
|
450
|
12
|
12
|
2,925
|
120,000
|
2017
|
2
|
MN Khương Đình 2
|
Khương
Đình
|
Công
lập
|
560
|
15
|
15
|
2,105
|
55,000
|
|
3
|
MN 90 Nguyễn Tuân
|
Thanh
Xuân Trung
|
Công
lập
|
600
|
16
|
16
|
2,385
|
61,000
|
|
4
|
MN tại Ao cá giống
|
Phương
Liệt
|
Công
lập
|
670
|
18
|
18
|
3,102
|
101,000
|
|
5
|
MN tại Khu Cty Xi
măng
|
Phương
Liệt
|
Công
lập
|
560
|
15
|
15
|
2,235
|
55,000
|
|
6
|
MN tại 44 Triều
Khúc
|
Thanh
Xuân Nam
|
Công
lập
|
670
|
18
|
18
|
3,335
|
75,000
|
|
7
|
MN Khu S1
|
Khương
Đình
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thường
Tín
|
|
2350
|
74
|
74
|
36
000
|
205,000
|
|
|
1
|
MN Khánh Hà 2
|
Khánh
Hà
|
Công
lập
|
430
|
14
|
14
|
6,000
|
21,000
|
|
2
|
MN Minh Cường 2
|
Minh
Cường
|
Công
lập
|
365
|
10
|
10
|
6,000
|
21,000
|
|
3
|
MN Tô Hiệu 2
|
Tô
Hiệu
|
Công
lập
|
375
|
12
|
12
|
6,000
|
21,000
|
|
4
|
MN Thắng Lợi 2
|
Thắng
Lợi
|
Công
lập
|
350
|
12
|
12
|
6,000
|
21,000
|
|
5
|
MN Văn Tự 2
|
Văn
Tự
|
Công
lập
|
410
|
14
|
14
|
6,000
|
21,000
|
|
6
|
MN Hoa Sen 2
|
Thị
trấn
|
Công
lập
|
420
|
12
|
12
|
6,000
|
100,000
|
|
27
|
Ứng
Hòa
|
|
|
550
|
18
|
18
|
725
|
29,000
|
|
1
|
MN Quảng Phú Cầu
|
Quảng
phú cầu
|
Công
lập
|
550
|
18
|
18
|
725
|
29,000
|
2020
|
2
|
MN Trần Đăng Ninh
|
Quảng
phú cầu
|
Công
lập
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
166
|
75324
|
2140
|
2188
|
844192
|
7,296,719
|
25
trường
|
DANH SÁCH TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP XÂY MỚI ĐỂ ĐẠT CHUẨN QUỐC
GIA GIAI ĐOẠN 2017- 2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND
ngày 19
tháng 6 năm 2017 của UBND Thành phố)
Biểu
số: 04A-XM-CQG
STT
|
Tên
trường
|
Địa
điểm
|
Quận
huyện
|
Số
trẻ
|
Số
nhóm lớp
|
Số
phòng học xây mới
|
Diện
tích m2
|
Kinh
phí (triệu đồng)
|
ĐK
năm đạt CQG
|
1
|
MN Cổ Nhuế 2B
|
Cổ Nhuế 2
|
Bắc Từ Liêm
|
700
|
20
|
20
|
|
57,000
|
2020
|
2
|
MN Tân Hội B
|
Tân Hội
|
Đan Phượng
|
700
|
20
|
20
|
9,770
|
69,000
|
2020
|
3
|
MN Tân Lập B
|
Tân Lập
|
Đan Phượng
|
800
|
20
|
20
|
14,000
|
76,000
|
2020
|
4
|
Kim Chung
|
Kim Chung
|
Đông Anh
|
637
|
20
|
20
|
10,000
|
46,000
|
2018
|
5
|
MN Hoa Mai
|
Quốc Tư Giám
|
Đống Đa
|
560
|
16
|
16
|
3,000
|
75,480
|
2017
|
6
|
MN Bình Minh
|
Xã Ninh Hiệp
|
Gia Lâm
|
515
|
15
|
20
|
11,000
|
72,411
|
2018
|
7
|
MN (Trong dự án
TTkhóa Minh Khai)
|
Minh Khai
|
HBT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2019
|
8
|
MN Ngô Thì Nhậm
|
Ngô Thì Nhậm
|
HBT
|
400
|
12
|
12
|
601
|
27,559
|
2018
|
9
|
Sơn Đồng
|
Sơn Đồng
|
Hoài Đức
|
778
|
20
|
20
|
11,345
|
69,000
|
2020
|
10
|
Tiền Yên A
|
Tiền Yên
|
Hoài Đức
|
410
|
15
|
20
|
6,700
|
65,000
|
2017
|
11
|
Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
88-Hàng Buồm
|
Hoàn Kiếm
|
420
|
12
|
12
|
745
|
180,000
|
2020
|
12
|
Khu tập trung tại
số 449 đường Ngọc Lâm
|
Ngọc Lâm
|
Long Biên
|
350
|
10
|
10
|
2,063
|
30,000
|
2018
|
13
|
Long Biên Khu
trung tâm
|
Long Biên
|
Long Biên
|
385
|
11
|
11
|
4,400
|
35,000
|
2019
|
14
|
Bồ Đề 2
|
Bồ Đề
|
Long Biên
|
700
|
20
|
20
|
10,000
|
35,000
|
2020
|
15
|
Giang Biên 2
|
Giang Biên
|
Long Biên
|
|
|
|
|
|
2019
|
16
|
Xuân phương
|
XP
|
Nam Từ Liêm
|
800
|
20
|
20
|
10,000
|
80,000
|
2017
|
17
|
Mễ Trì
|
MT
|
Nam Từ Liêm
|
800
|
20
|
20
|
5,000
|
80,000
|
2019
|
18
|
Cầu Diễn
|
CD
|
Nam Từ Liêm
|
800
|
20
|
20
|
4,420
|
80,000
|
2019
|
19
|
Mỹ Đình 2
|
MĐ2
|
Nam Từ Liêm
|
800
|
20
|
20
|
8,000
|
80,000
|
2018
|
20
|
Phú Đô
|
PĐ
|
Nam Từ Liêm
|
800
|
20
|
20
|
8,800
|
80,000
|
2017
|
21
|
MN Thanh Lâm
|
Thanh Lâm
|
Mê Linh
|
600
|
20
|
20
|
14,340
|
27,386
|
2018
|
22
|
Tân Phú
|
Tân Phú
|
Quốc Oai
|
500
|
15
|
15
|
10,000
|
50,000
|
2019
|
23
|
Cần Kiệm
|
Cần Kiệm
|
Thạch Thất
|
425
|
14
|
14
|
10,000
|
35,000
|
2017
|
24
|
MN Thanh Xuân
Trung
|
Thanh Xuân Trung
|
Thanh Xuân
|
450
|
12
|
12
|
2,925
|
120,000
|
2017
|
25
|
MN Quảng Phú cầu
|
Quảng phú cầu
|
Ứng Hòa
|
550
|
18
|
18
|
725
|
29,000
|
2020
|
|
CỘNG:
25 trường/16 quận huyện
|
|
13880
|
390
|
400
|
157,834
|
1,498,836
|
|
TỔNG HỢP SỐ LIỆU THỐNG KÊ NHU CẦU VỀ SỬA CHỮA, XÂY MỚI NHÀ VỆ
SINH, CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH, CẢI TẠO CHIẾU SÁNG HỌC ĐƯỜNG CẤP HỌC MẦM NON - GIAI
ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Kế hoạch số 143/KH-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND
Thành phố)
BIỂU
SỐ: 05-VS-NS-CSHĐ
TT
|
Quận,
huyện
|
Nhà
vệ sinh (Tính theo phòng học)
|
Công
trình nước sạch (Tính theo điểm trường)
|
Cải
tạo chiếu sáng học đường (Tính theo phòng học)
|
Thực
trạng
|
Nhu
cầu xây mới đến 2020
|
Thực
trạng
|
Nhu
cầu xây mới đến 2020
|
Thực
trạng
|
Nhu
cầu bổ sung mới đến 2020
|
Tổng
số nhà vệ sinh
|
Đạt
chuẩn
|
Chưa
đạt chuẩn
|
Tổng
số CT nước sạch
|
Đạt
chuẩn
|
Chưa
đạt chuẩn
|
Tổng
số phòng học
|
Đạt
chuẩn
|
Chưa
đạt chuẩn
|
Số
lượng
|
Diện
tích m2
|
Kinh
phí (triệu đồng)
|
Số
lượng
|
Diện
tích m2
|
Kinh
phí (triệu đồng)
|
Số
lượng
|
Kinh
phí (Triệu đồng)
|
Số
lượng
|
Kinh
phí (Triệu đồng)
|
Số
lượng
|
Kinh
phí (Triệu đồng)
|
Số lượng
|
Kinh
phí (Triệu đồng)
|
1
|
Ba Đình
|
221
|
156
|
65
|
592
|
1,867
|
62
|
799
|
1,934
|
24
|
23
|
1
|
6
|
7
|
756
|
213
|
185
|
28
|
142
|
50
|
679
|
2
|
Ba Vì
|
498
|
379
|
119
|
2297
|
8,269
|
137
|
3288
|
24,002
|
116
|
96
|
20
|
300
|
17
|
255
|
635
|
330
|
305
|
6,100
|
101
|
3,030
|
3
|
Bắc Từ Liêm
|
294
|
294
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
256
|
256
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Cầu Giấy
|
202
|
202
|
0
|
0
|
0
|
20
|
621
|
4,533
|
19
|
19
|
0
|
0
|
1
|
50
|
195
|
195
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chương Mỹ
|
494
|
294
|
200
|
1991
|
7,506
|
216
|
2716
|
15,793
|
69
|
28
|
41
|
2,033
|
49
|
5,655
|
496
|
305
|
191
|
3,075
|
218
|
4,342
|
6
|
Đan Phượng
|
277
|
255
|
22
|
190
|
684
|
119
|
1785
|
21,900
|
34
|
34
|
0
|
0
|
2
|
300
|
277
|
259
|
18
|
306
|
277
|
4,709
|
7
|
Đông Anh
|
425
|
247
|
178
|
1750
|
6,299
|
281
|
4776
|
34,865
|
88
|
72
|
16
|
120
|
48
|
2,400
|
551
|
172
|
379
|
3,790
|
378
|
3,780
|
8
|
Đống Đa
|
282
|
184
|
98
|
493
|
1,247
|
135
|
905
|
7,713
|
41
|
39
|
2
|
0
|
2
|
500
|
277
|
277
|
0
|
0
|
117
|
1,918
|
9
|
Gia Lâm
|
392
|
287
|
105
|
1664
|
6,090
|
119
|
1860
|
13,633
|
51
|
31
|
20
|
700
|
22
|
770
|
342
|
251
|
91
|
900
|
258
|
3,050
|
10
|
Hà Đông
|
583
|
577
|
6
|
62
|
173
|
102
|
977
|
6,475
|
55
|
55
|
0
|
0
|
6
|
250
|
524
|
519
|
5
|
60
|
129
|
960
|
11
|
Hai Bà Trưng
|
383
|
265
|
118
|
581
|
1,185
|
119
|
1013
|
5,633
|
47
|
38
|
9
|
150
|
11
|
780
|
296
|
245
|
51
|
1,484
|
53
|
2,616
|
12
|
Hoài Đức
|
411
|
228
|
183
|
1491
|
3,256
|
345
|
4848
|
17,399
|
60
|
34
|
26
|
1,142
|
31
|
4,747
|
461
|
197
|
264
|
6,952
|
332
|
7,501
|
13
|
Hoàn Kiếm
|
228
|
176
|
52
|
231
|
23
|
100
|
907
|
2,285
|
37
|
37
|
0
|
0
|
6
|
52
|
209
|
187
|
22
|
260
|
76
|
808
|
14
|
Hoàng Mai
|
292
|
244
|
48
|
494
|
1,778
|
107
|
1625
|
11,863
|
32
|
32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
291
|
204
|
87
|
1,530
|
130
|
2,530
|
15
|
Long Biên
|
423
|
423
|
0
|
0
|
0
|
139
|
176
|
8,340
|
33
|
31
|
2
|
400
|
6
|
1,200
|
437
|
428
|
9
|
450
|
133
|
6,850
|
16
|
Nam Từ Liêm
|
207
|
173
|
34
|
414
|
1,512
|
74
|
1366
|
9,600
|
19
|
18
|
1
|
0
|
4
|
350
|
249
|
165
|
84
|
441
|
30
|
70
|
17
|
Mỹ Đức
|
385
|
315
|
70
|
660
|
2,376
|
139
|
2067
|
15,089
|
59
|
7
|
52
|
2,080
|
6
|
240
|
448
|
160
|
288
|
1,728
|
116
|
1,160
|
18
|
Mê Linh
|
350
|
260
|
90
|
1350
|
4,860
|
193
|
1395
|
10,184
|
57
|
14
|
43
|
1,290
|
43
|
1,720
|
445
|
186
|
259
|
5,180
|
226
|
4,520
|
19
|
Phú Xuyên
|
471
|
220
|
251
|
2588
|
5,710
|
247
|
4034
|
8,915
|
75
|
25
|
50
|
1,580
|
39
|
7,758
|
539
|
117
|
422
|
1,838
|
330
|
3,830
|
20
|
Phúc Thọ
|
277
|
147
|
130
|
1770
|
6,374
|
168
|
2555
|
18,654
|
59
|
53
|
6
|
450
|
15
|
2,250
|
359
|
14
|
345
|
2,070
|
112
|
1,344
|
21
|
Quốc Oai
|
387
|
160
|
227
|
2028
|
7,301
|
273
|
4028
|
29,404
|
82
|
17
|
65
|
0
|
56
|
7,560
|
430
|
184
|
246
|
1,360
|
247
|
2,470
|
22
|
Sóc Sơn
|
462
|
362
|
100
|
1633
|
3,761
|
17
|
275
|
1,159
|
55
|
42
|
13
|
790
|
15
|
840
|
463
|
280
|
183
|
2,468
|
5
|
180
|
23
|
Sơn Tây
|
199
|
128
|
71
|
722
|
2,542
|
148
|
1897
|
13,846
|
29
|
22
|
7
|
438
|
13
|
655
|
209
|
119
|
90
|
510
|
126
|
2,135
|
24
|
Tây Hồ
|
139
|
139
|
0
|
0
|
0
|
58
|
908
|
6,628
|
12
|
12
|
0
|
0
|
2
|
500
|
139
|
139
|
0
|
0
|
160
|
880
|
25
|
Thạch Thất
|
352
|
293
|
59
|
659
|
2,228
|
133
|
1596
|
11,651
|
63
|
37
|
26
|
390
|
54
|
1,080
|
405
|
202
|
203
|
2,030
|
320
|
4,800
|
26
|
Thanh Xuân
|
175
|
159
|
16
|
168
|
605
|
15
|
234
|
1,708
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
162
|
162
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Thường Tín
|
429
|
344
|
85
|
638
|
1,359
|
173
|
2265
|
12,452
|
76
|
76
|
0
|
0
|
0
|
0
|
488
|
418
|
70
|
504
|
226
|
5,650
|
28
|
Thanh Trì
|
407
|
393
|
14
|
0
|
0
|
84
|
2872
|
19,230
|
54
|
53
|
1
|
0
|
7
|
906
|
382
|
375
|
7
|
41
|
94
|
1,343
|
29
|
Thanh Oai
|
353
|
239
|
114
|
1369
|
4,927
|
32
|
490
|
3,577
|
58
|
27
|
31
|
1,500
|
31
|
1,500
|
378
|
212
|
166
|
3,320
|
166
|
3,320
|
30
|
Ứng Hòa
|
395
|
274
|
121
|
2592
|
9,330
|
52
|
752
|
5,490
|
69
|
37
|
32
|
1,280
|
15
|
600
|
407
|
260
|
147
|
3,675
|
33
|
825
|
Tổng
cộng
|
10393
|
7817
|
2576
|
28426
|
91,263
|
3807
|
53029
|
343,953
|
1518
|
1054
|
464
|
14,649
|
508
|
43,673
|
10963
|
7003
|
3960
|
50,214
|
4443
|
75,300
|
* Ghi chú:
- Nhà vệ sinh đạt chuẩn:
Theo điều lệ trường mầm non
- Công trình nước sạch
đạt chuẩn: đối với công trình giếng khoan, bể lọc phải có kết quả xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn của cơ quan chức năng theo định kỳ. Khái toán 1 m2 nhà vệ
sinh xây mới 7,3 triệu đồng; cải tạo sửa chữa 3,6
triệu đồng (theo QĐ 1161/QĐ-BXD ngày 15/10/2015)
Kế hoạch 143/KH-UBND năm 2017 phát triển giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 143/KH-UBND ngày 19/06/2017 phát triển giáo dục mầm non thành phố Hà Nội đến năm 2020
6.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|