Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT Danh mục giáo dục đào tạo cấp IV trình độ đại học
Số hiệu:
24/2017/TT-BGDDT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký:
Bùi Văn Ga
Ngày ban hành:
10/10/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
24/2017/TT-BGDĐT
Hà Nội, ngày
10 tháng 10 năm 2017
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm
2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17
tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục,
đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào
tạo cấp IV trình độ đại học.
Điều 2.
Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê,
bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát
triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.
Điều 3.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm
2017 và thay thế các nội dung quy định đối với Danh mục giáo dục, đào tạo cấp
IV trình độ đại học tại Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp
IV trình độ cao đẳng, đại học và Thông tư số 32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8
năm 2013 sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng,
đại học ban hành kèm theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm
2010.
Điều 4.
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học,
học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ban Tuyên giáo Trung ương;
- Ủy ban VHGDTNTN-NĐ của Quốc hội;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Ngành đào tạo là tập hợp
những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một
lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Bên cạnh khối kiến thức cơ bản và kiến
thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành), khối kiến thức ngành (gồm kiến thức
chung và kiến thức chuyên sâu của ngành) trong mỗi chương trình đào tạo trình độ
đại học phải có khối lượng tối thiểu 30 tín chỉ không trùng với kiến thức ngành
của các ngành gần trong khối ngành, nhóm ngành.
2. Mã ngành là chuỗi số liên
tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu
tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã
lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo;
hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.
3. Danh mục giáo dục, đào tạo
cấp IV trình độ đại học
Mã số
Tên tiếng Việt
714
Khoa học giáo dục và
đào tạo giáo viên
71401
Khoa học giáo dục
7140101
Giáo dục học
7140114
Quản lý giáo dục
71402
Đào tạo giáo viên
7140201
Giáo dục Mầm non
7140202
Giáo dục Tiểu học
7140203
Giáo dục Đặc biệt
7140204
Giáo dục Công dân
7140205
Giáo dục Chính trị
7140206
Giáo dục Thể chất
7140207
Huấn luyện thể thao
7140208
Giáo dục Quốc phòng - An
ninh
7140209
Sư phạm Toán học
7140210
Sư phạm Tin học
7140211
Sư phạm Vật lý
7140212
Sư phạm Hóa học
7140213
Sư phạm Sinh học
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140217
Sư phạm Ngữ văn
7140218
Sư phạm Lịch sử
7140219
Sư phạm Địa lý
7140221
Sư phạm Âm nhạc
7140222
Sư phạm Mỹ thuật
7140223
Sư phạm Tiếng Bana
7140224
Sư phạm Tiếng Êđê
7140225
Sư phạm Tiếng Jrai
7140226
Sư phạm Tiếng Khmer
7140227
Sư phạm Tiếng H'mong
7140228
Sư phạm Tiếng Chăm
7140229
Sư phạm Tiếng M'nông
7140230
Sư phạm Tiếng Xê đăng
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
7140232
Sư phạm Tiếng Nga
7140233
Sư phạm Tiếng Pháp
7140234
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140235
Sư phạm Tiếng Đức
7140236
Sư phạm Tiếng Nhật
7140237
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
7140245
Sư phạm nghệ thuật
7140246
Sư phạm công nghệ
7140247
Sư phạm khoa học tự nhiên
7140248
Giáo dục pháp luật
71490
Khác
721
Nghệ thuật
72101
Mỹ thuật
7210101
Lý luận, lịch sử và phê
bình mỹ thuật
7210103
Hội hoạ
7210104
Đồ hoạ
7210105
Điêu khắc
7210107
Gốm
7210110
Mỹ thuật đô thị
72102
Nghệ thuật trình diễn
7210201
Âm nhạc học
7210203
Sáng tác âm nhạc
7210204
Chỉ huy âm nhạc
7210205
Thanh nhạc
7210207
Biểu diễn nhạc cụ phương
tây
7210208
Piano
7210209
Nhạc Jazz
7210210
Biểu diễn nhạc cụ truyền
thống
7210221
Lý luận, lịch sử và phê
bình sân khấu
7210225
Biên kịch sân khấu
7210226
Diễn viên sân khấu kịch
hát
7210227
Đạo diễn sân khấu
7210231
Lý luận, lịch sử và phê
bình điện ảnh, truyền hình
7210233
Biên kịch điện ảnh, truyền
hình
7210234
Diễn viên kịch, điện ảnh -
truyền hình
7210235
Đạo diễn điện ảnh, truyền
hình
7210236
Quay phim
7210241
Lý luận, lịch sử và phê
bình múa
7210242
Diễn viên múa
7210243
Biên đạo múa
7210244
Huấn luyện múa
72103
Nghệ thuật nghe nhìn
7210301
Nhiếp ảnh
7210302
Công nghệ điện ảnh, truyền
hình
7210303
Thiết kế âm thanh, ánh
sáng
72104
Mỹ thuật ứng dụng
7210402
Thiết kế công nghiệp
7210403
Thiết kế đồ họa
7210404
Thiết kế thời trang
7210406
Thiết kế mỹ thuật sân khấu,
điện ảnh
72190
Khác
722
Nhân văn
72201
Ngôn ngữ, văn học và
văn hóa Việt Nam
7220101
Tiếng Việt và văn hóa Việt
Nam
7220104
Hán Nôm
7220105
Ngôn ngữ Jrai
7220106
Ngôn ngữ Khmer
7220107
Ngôn ngữ H'mong
7220108
Ngôn ngữ Chăm
7220110
Sáng tác văn học
7220112
Văn hóa các dân tộc thiểu
số Việt Nam
72202
Ngôn ngữ, văn học và
văn hóa nước ngoài
7220201
Ngôn ngữ Anh
7220202
Ngôn ngữ Nga
7220203
Ngôn ngữ Pháp
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220205
Ngôn ngữ Đức
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220208
Ngôn ngữ Italia
7220209
Ngôn ngữ Nhật
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220211
Ngôn ngữ Ảrập
72290
Khác
7229001
Triết học
729008
Chủ nghĩa xã hội khoa học
7229009
Tôn giáo học
7229010
Lịch sử
7229020
Ngôn ngữ học
7229030
Văn học
7229040
Văn hóa học
7229042
Quản lý văn hoá
7229045
Gia đình học
731
Khoa học xã hội và
hành vi
73101
Kinh tế học
7310101
Kinh tế
7310102
Kinh tế chính trị
7310104
Kinh tế đầu tư
7310105
Kinh tế phát triển
7310106
Kinh tế quốc tế
7310107
Thống kê kinh tế
7310108
Toán kinh tế
73102
Khoa học chính trị
7310201
Chính trị học
7310202
Xây dựng Đảng và
chính quyền nhà nước
7310205
Quản lý nhà nước
7310206
Quan hệ quốc tế
73103
Xã hội học và Nhân học
7310301
Xã hội học
7310302
Nhân học
73104
Tâm lý học
7310401
Tâm lý học
7310403
Tâm lý học giáo dục
73105
Địa lý học
7310501
Địa lý học
73106
Khu vực học
7310601
Quốc tế học
7310602
Châu Á học
7310607
Thái Bình Dương học
7310608
Đông phương học
7310612
Trung Quốc học
7310613
Nhật Bản học
7310614
Hàn Quốc học
7310620
Đông Nam Á học
7310630
Việt Nam học
73190
Khác
732
Báo chí và thông
tin
73201
Báo chí và truyền
thông
7320101
Báo chí
7320104
Truyền thông đa
phương tiện
7320105
Truyền thông đại
chúng
7320106
Công nghệ truyền
thông
7320107
Truyền thông quốc tế
7320108
Quan hệ công chúng
73202
Thông tin - Thư
viện
7320201
Thông tin - thư viện
7320205
Quản lý thông tin
73203
Văn thư - Lưu trữ
- Bảo tàng
7320303
Lưu trữ học
7320305
Bảo tàng học
73204
Xuất bản - Phát
hành
7320401
Xuất bản
7320402
Kinh doanh xuất bản
phẩm
73290
Khác
734
Kinh doanh và quản
lý
73401
Kinh doanh
7340101
Quản trị kinh doanh
7340115
Marketing
7340116
Bất động sản
7340120
Kinh doanh quốc tế
7340121
Kinh doanh thương mại
7340122
Thương mại điện tử
7340123
Kinh doanh thời
trang và dệt may
73402
Tài chính - Ngân
hàng - Bảo hiểm
7340201
Tài chính - Ngân
hàng
7340204
Bảo hiểm
73403
Kế toán - Kiểm
toán
7340301
Ke toán
7340302
Kiểm toán
73404
Quản trị - Quản
lý
7340401
Khoa học quản lý
7340403
Quản lý công
7340404
Quản trị nhân lực
7340405
Hệ thống thông tin
quản lý
7340406
Quản trị văn phòng
7340408
Quan hệ lao động
7340409
Quản lý dự án
73490
Khác
738
Pháp luật
73801
Luật
7380101
Luật
7380102
Luật hiến pháp và luật hành chính
7380103
Luật dân sự và tố tụng dân sự
7380104
Luật hình sự và tố tụng hình sự
7380107
Luật kinh tế
7380108
Luật quốc tế
73890
Khác
742
Khoa học sự sống
74201
Sinh học
7420101
Sinh học
74202
Sinh học ứng dụng
7420201
Công nghệ sinh học
7420202
Kỹ thuật sinh học
7420203
Sinh học ứng dụng
74290
Khác
744
Khoa học tự nhiên
74401
Khoa học vật chất
7440101
Thiên văn học
7440102
Vật lý học
7440106
Vật lý nguyên tử và hạt nhân
7440110
Cơ học
7440112
Hóa học
7440122
Khoa học vật liệu
74402
Khoa học trái đất
7440201
Địa chất học
7440212
Bản đồ học
7440217
Địa lý tự nhiên
7440221
Khí tượng và khí hậu học
7440224
Thủy văn học
7440228
Hải dương học
74403
Khoa học môi trường
7440301
Khoa học môi trường
74490
Khác
746
Toán và thống kê
74601
Toán học
7460101
Toán học
7460107
Khoa học tính toán
7460112
Toán ứng dụng
7460115
Toán cơ
7460117
Toán tin
74602
Thống kê
7460201
Thống kê
74690
Khác
748
Máy tính và công nghệ thông tin
74801
Máy tính
7480101
Khoa học máy tính
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480103
Kỹ thuật phần mềm
7480104
Hệ thống thông tin
7480106
Kỹ thuật máy tính
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
74802
Công nghệ thông tin
7480201
Công nghệ thông tin
7480202
An toàn thông tin
74890
Khác
751
Công nghệ kỹ thuật
75101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình
xây dựng
7510101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
75102
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510202
Công nghệ chế tạo máy
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510207
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
7510211
Bảo dưỡng công nghiệp
75103
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn
thông
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
75104
Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và
môi trường
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510402
Công nghệ vật liệu
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510407
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
75106
Quản lý công nghiệp
7510601
Quản lý công nghiệp
7510604
Kinh tế công nghiệp
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
75107
Công nghệ dầu khí và khai thác
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
75108
Công nghệ kỹ thuật in
7510801
Công nghệ kỹ thuật in
75190
Khác
752
Kỹ thuật
75201
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
7520101
Cơ kỹ thuật
7520103
Kỹ thuật cơ khí
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
7520115
Kỹ thuật nhiệt
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520117
Kỹ thuật công nghiệp
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520120
Kỹ thuật hàng không
7520121
Kỹ thuật không gian
7520122
Kỹ thuật tàu thuỷ
7520130
Kỹ thuật ô tô
7520137
Kỹ thuật in
75202
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
7520201
Kỹ thuật điện
7520204
Kỹ thuật ra đa- dẫn đường
7520205
Kỹ thuật thủy âm
7520206
Kỹ thuật biển
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520212
Kỹ thuật y sinh
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
75203
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và
môi trường
7520301
Kỹ thuật hóa học
7520309
Kỹ thuật vật liệu
7520310
Kỹ thuật vật liệu kim loại
7520312
Kỹ thuật dệt
7520320
Kỹ thuật môi trường
75204
Vật lý kỹ thuật
7520401
Vật lý kỹ thuật
7520402
Kỹ thuật hạt nhân
75205
Kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa
7520501
Kỹ thuật địa chất
7520502
Kỹ thuật địa vật lý
7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
75206
Kỹ thuật mỏ
7520601
Kỹ thuật mỏ
7520602
Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
7520604
Kỹ thuật dầu khí
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
75290
Khác
754
Sản xuất và chế biến
75401
Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống
7540101
Công nghệ thực phẩm
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
75402
Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da
7540202
Công nghệ sợi, dệt
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
7540204
Công nghệ dệt, may
7540206
Công nghệ da giày
75490
Khác
7549001
Công nghệ chế biến lâm sản
758
Kiến trúc và xây dựng
75801
Kiến trúc và quy hoạch
7580101
Kiến trúc
7580102
Kiến trúc cảnh quan
7580103
Kiến trúc nội thất
7580104
Kiến trúc đô thị
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
7580106
Quản lý đô thị và công trình
7580108
Thiết kế nội thất
7580111
Bảo tồn di sản kiến trúc - đô thị
7580112
Đô thị học
75802
Xây dựng
7580201
Kỹ thuật xây dựng
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
7580203
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
75803
Quản lý xây dựng
7580301
Kinh tế xây dựng
7580302
Quản lý xây dựng
75890
Khác
762
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
76201
Nông nghiệp
7620101
Nông nghiệp
7620102
Khuyến nông
7620103
Khoa học đất
7620105
Chăn nuôi
7620109
Nông học
7620110
Khoa học cây trồng
7620112
Bảo vệ thực vật
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
7620115
Kinh tế nông nghiệp
7620116
Phát triển nông thôn
76202
Lâm nghiệp
7620201
Lâm học
7620202
Lâm nghiệp đô thị
7620205
Lâm sinh
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
76203
Thủy sản
7620301
Nuôi trông thủy sản
7620302
Bệnh học thủy sản
7620303
Khoa học thủy sản
7620304
Khai thác thủy sản
7620305
Quản lý thủy sản
76290
Khác
764
Thú y
76401
Thú y
7640101
Thú y
76490
Khác
772
Sức khoẻ
77201
Y học
7720101
Y khoa
7720110
Y học dự phòng
7720115
Y học cổ truyền
77202
Dược học
7720201
Dược học
7720203
Hóa dược
77203
Điều dưỡng - hộ sinh
7720301
Điều dưỡng
7720302
Hộ sinh
77204
Dinh dưỡng
7720401
Dinh dưỡng
77205
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)
7720501
Răng - Hàm - Mặt
7720502
Kỹ thuật phục hình răng
77206
Kỹ thuật Y học
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720602
Kỹ thuật hình ảnh y học
7720603
Kỹ thuật phục hồi chức năng
77207
Y tế công cộng
7720701
Y tế công cộng
77208
Quản lý Y tế
7720801
Tổ chức và quản lý y tế
7720802
Quản lý bệnh viện
77290
Khác
7729001
Y sinh học thể dục thể thao
776
Dịch vụ xã hội
77601
Công tác xã hội
7760101
Công tác xã hội
7760102
Công tác thanh thiếu niên
8760103
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
77690
Khác
781
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá
nhân
78101
Du lịch
7810101
Du lịch
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
78102
Khách sạn, nhà hàng
7810201
Quản trị khách sạn
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
78103
Thể dục, thể thao
7810301
Quản lý thể dục thể thao
78105
Kinh tế gia đình
7810501
Kinh tế gia đình
78190
Khác
784
Dich vu vận tải
78401
Khai thác vận tải
7840101
Khai thác vận tải
7840102
Quản lý hoạt động bay
7840104
Kinh tế vận tải
7840106
Khoa học hàng hải
78490
Khác
785
Môi trường và bảo vệ môi trường
78501
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103
Quản lý đất đai
78502
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công
nghiệp
7850201
Bảo hộ lao động
78590
Khác
786
An ninh, Quốc phòng
78601
An ninh và trật tự xã hội
7860101
Trinh sát an ninh
7860102
Trinh sát cảnh sát
7860104
Điều tra hình sự
7860108
Kỹ thuật hình sự
7860109
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự
7860110
Quản lý trật tự an toàn giao thông
7860111
Thi hành án hình sự và hỗ trợ tư pháp
7860112
Tham mưu, chỉ huy công an nhân dân
7860113
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ
7860116
Hậu cần công an nhân dân
7860117
Tình báo an ninh
78602
Quân sự
7860201
Chỉ huy tham mưu Lục quân
7860202
Chỉ huy tham mưu Hải quân
7860203
Chỉ huy tham mưu Không quân
7860204
Chỉ huy tham mưu Phòng không
7860205
Chỉ huy tham mưu Pháo binh
7860206
Chỉ huy tham mưu Tăng - thiết giáp
7860207
Chỉ huy tham mưu Đặc công
7860214
Biên phòng
7860217
Tình báo quân sự
7860218
Hậu cần quân sự
7860220
Chỉ huy tham mưu thông tin
7860222
Quân sự cơ sở
7860220
Chỉ huy, quản lý kỹ thuật
7860226
Chỉ huy kỹ thuật Phòng không
7860227
Chỉ huy kỹ thuật Tăng - thiết giáp
7860228
Chỉ huy kỹ thuật Công binh
7860229
Chỉ huy kỹ thuật Hóa học
7860231
Trình sát kỹ thuật
7860232
Chỉ huy kỹ thuật Hải quân
7860233
Chỉ huy kỹ thuật tác chiến điện tử
78690
Khác
790
Khác
Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017
promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level
Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017
promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level
Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017
promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level
Circular No. 24/2017/TT-BGDDT dated October 10, 2017
promulgating level-four classification of education at bachelor’s degree level
2.177
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng