Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 55/2015/TT-BCT trình tự thủ tục xác nhận ưu đãi hậu kiểm ưu đãi sản phẩm công nghiệp hỗ trợ

Số hiệu: 55/2015/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Vũ Huy Hoàng
Ngày ban hành: 30/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/2015/TT-BCT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC NHẬN ƯU ĐÃI VÀ HẬU KIỂM ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI DỰ ÁN SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ THUỘC DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN

Căn cứ Nghị định số 95/2011/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế;

Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển như sau:

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển ban hành tại Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trên lãnh thổ Việt Nam.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ là sản phẩm thuộc các ngành công nghiệp sản xuất nguyên liệu, vật liệu, linh kiện và phụ tùng để cung cấp cho sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh.

2. Cơ quan có thẩm quyền là đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ xác nhận ưu đãi:

a) Cơ quan có thẩm quyền tại Bộ Công Thương: Vụ Công nghiệp nặng;

b) Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương: là cơ quan quản lý nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao theo quy định tại Điều 15, Nghị định số 111/NĐ- CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.

3. Dự án đầu tư mới sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ là:

a) Dự án được thực hiện lần đầu hoặc hoạt động độc lập với dự án hiện có;

b) Dự án đang sản xuất và được mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ để sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới với năng lực sản xuất tăng ít nhất 20%.

4. Doanh nghiệp nhỏ và vừa là doanh nghiệp xác định theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp nhỏ và vừa.

Điều 4. Trường hợp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

Dự án đầu tư mới được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế phải sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ đáp ứng một trong các yêu cầu sau:

a) Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 (quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này) và có Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có);

b) Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ quy định tại Phụ lục Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển ban hành kèm theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ và không thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương II

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC NHẬN ƯU ĐÃI VÀ HẬU KIỂM ƯU ĐÃI

Điều 5. Hồ sơ, trình tự xác nhận ưu đãi

1. Số lượng hồ sơ:

a) 06 bản bao gồm: 01 bản chính và 05 bản sao;

b) Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký xin ưu đãi;

c) Trường hợp các dự án có thay đổi về điều kiện áp dụng ưu đãi đầu tư thì gửi hồ sơ bổ sung (nội dung phần thay đổi) tới cơ quan có thẩm quyền để xem xét.

2. Thành phần hồ sơ:

a) Văn bản đề nghị xác nhận ưu đãi (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này);

b) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

c) Thuyết minh dự án:

- Trường hợp dự án được thực hiện lần đầu hoặc hoạt động độc lập: Báo cáo (dự án) đầu tư theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng;

- Trường hợp dự án đang sản xuất:

+ Thuyết minh hiện trạng quy trình sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính phù hợp với sản phẩm và quy mô đang sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng…); công suất sản xuất; Báo cáo kiểm toán độc lập năm gần nhất trước thời điểm nộp hồ sơ xin xác nhận ưu đãi (hoặc báo cáo tài chính);

+ Thuyết minh đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng với năng lực sản xuất tăng ít nhất 20%.

d) Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động).

đ) Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có) do tổ chức chứng nhận được phép hoạt động chứng nhận theo quy định của pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa cấp.

3. Nơi nộp hồ sơ:

a) Các dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa nộp hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền của địa phương nơi thực hiện dự án hoặc tại Bộ Công Thương. Doanh nghiệp chỉ được nộp hồ sơ tại một cơ quan có thẩm quyền;

b) Các đối tượng còn lại nộp hồ sơ tại Bộ Công Thương (địa chỉ: số 54 Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội).

4. Phương thức nộp hồ sơ:

Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến tới cơ quan có thẩm quyền.

Điều 6. Nội dung thẩm định

1. Sự phù hợp của dự án sản xuất đối với các quy định tại Nghị định số 111/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.

2. Thủ tục pháp lý của dự án.

3. Tính khả thi, hợp lý của các giải pháp kỹ thuật - công nghệ áp dụng trong sản xuất của dự án.

4. Năng lực tài chính, hiệu quả đầu tư của dự án.

5. Khả năng đáp ứng các điều kiện về bảo vệ môi trường của dự án.

Điều 7. Thẩm quyền xác nhận ưu đãi

1. Cơ quan có thẩm quyền của địa phương nơi thực hiện dự án hoặc Bộ Công Thương xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa.

2. Bộ Công Thương xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển cho các đối tượng còn lại.

Điều 8. Thời hạn giải quyết

1. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30) ngày làm việc.

Điều 9. Hậu kiểm và thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi

1. Thủ tục hậu kiểm:

a) Cơ quan kiểm tra:

- Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và cơ quan liên quan kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi trên phạm vi toàn quốc;

- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi trên địa bàn.

b) Hình thức kiểm tra:

Theo yêu cầu quản lý nhà nước định kỳ hoặc đột xuất, Bộ Công Thương hoặc các Sở Công Thương thành lập đoàn kiểm tra.

c) Nội dung kiểm tra:

- Kiểm tra hồ sơ pháp lý;

- Kiểm tra cơ sở vật chất;

- Kiểm tra các ưu đãi dự án đã được hưởng;

- Kiểm tra tiến độ thực hiện dự án;

- Kiểm tra sản phẩm của dự án đã được hưởng ưu đãi.

Các nội dung kiểm tra phải được lập thành Biên bản. Trường hợp phát hiện sai phạm, đoàn kiểm tra có trách nhiệm kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền liên quan xử lý theo quy định.

2. Thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi:

Các trường hợp bị thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi và yêu cầu các tổ chức, cá nhân sai phạm bồi thường các ưu đãi đã được hưởng:

a) Trong quá trình sản xuất có sự thay đổi về sản phẩm đang được hưởng ưu đãi mà tổ chức, cá nhân không báo cáo với cơ quan có thẩm quyền;

b) Sau thời gian 18 tháng kể từ thời điểm được xác nhận ưu đãi, dự án không có sản phẩm theo đăng ký đã được xác nhận ưu đãi;

c) Các trường hợp khác theo kiến nghị của đoàn kiểm tra.

Chương III

TRÁCH NHIỆM VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH

Điều 10. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân

Định kỳ hàng năm (trước ngày 31 tháng 01 năm sau), tổ chức, cá nhân sau khi được hưởng các ưu đãi có trách nhiệm báo cáo Bộ Công Thương tình hình sản xuất kinh doanh các sản phẩm được hưởng ưu đãi.

Điều 11. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước

1. Vụ Công nghiệp nặng có trách nhiệm:

a) Tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến các Bộ, ngành và cơ quan liên quan (nếu cần thiết) thẩm tra xác nhận ưu đãi;

b) Hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật liên quan về sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển;

c) Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và cơ quan liên quan định kỳ và đột xuất kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi.

2. Cơ quan có thẩm quyền tại địa phương chủ trì, phối hợp với các đơn vị thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

a) Tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến các Sở, ban ngành liên quan thẩm tra xác nhận ưu đãi;

b) Hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Thông tư này và các quy định pháp luật liên quan về sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển;

c) Gửi 01 bản chính Giấy xác nhận ưu đãi tới Vụ Công nghiệp nặng, Bộ Công Thương và 01 bản tới Sở Công Thương (trường hợp Sở Công Thương không phải là cơ quan có thẩm quyền tại địa phương xác nhận ưu đãi);

d) Định kỳ hàng năm báo cáo tổng hợp các dự án được xác nhận ưu đãi gửi Vụ Công nghiệp nặng, Bộ Công Thương.

3. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra các dự án được hưởng ưu đãi trên địa bàn.

Điều 12. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc hoặc vấn đề phát sinh, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, CNNg.

BỘ TRƯỞNG




Vũ Huy Hoàng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương)

I. NGÀNH DỆT - MAY:

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Xơ tổng hợp: PE, Viscose

Xơ polyester PSF

5503

20

00

2

Sợi dệt kim, sợi dệt thoi; sợi Polyester có độ bền cao, sợi Spandex, nylon có độ bền cao

Sợi

5205

Gồm các mã HS: 52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

Sợi

5404

Gồm các mã HS: 54041900, 54041200

Sợi polyester filament

5402

33

00

Sợi

5509

Gồm các mã HS: 55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

Sợi

5510

Gồm các mã HS: 55101100, 55103000, 55101200

3

Vải: Vải kỹ thuật, vải không dệt, vải dệt kim, vải dệt thoi

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

5208

Gồm các mã HS: 52081100, 52081200, 52081300, 52081900

Vải Jean các loại

5209

22

00

Vải dệt bằng nguyên liệu 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex... trọng lượng từ 7 đến 15 OZ, khổ vải 55 inches đến 63 inches, chỉ số sợi 6 đến 16 Ne

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2

5209

Gồm các mã HS: 52091100, 52091200

Kate 65/35, 83/17

5210

11

00

Vải dệt thoi khác từ bông

5212

Bao gồm mã HS: 52121300, 52122300, 52129000

Vải dệt polymer

5407

72

00

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2

5513

Bao gồm mã HS: 55132300, 55133100

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m

5514

Bao gồm mã HS: 55142100, 55142200

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với xơ Visco rayon

5515

11

00

Vải may áo, may quần dệt vân chéo, vân điểm nhuộm màu

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha duy nhất với len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn

5515

13

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ Staple tổng hợp, được pha với len lông cừu và xơ Visco rayon

5515

19

00

Vải may đồng phục, thời trang kiểu dệt vân điểm, vân chéo

Vải bạt đã được xử lý

5901

90

20

Vải dệt đã được hồ cứng

5901

90

90

Vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác

5907

0

90

Vải dệt được tráng chống thấm

Vải dệt kim từ bông

6006

22

00

Đã nhuộm

4

Chỉ may trong ngành dệt may

Chỉ xơ dừa

5308

10

00

Chỉ rối, chỉ suôn

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

5

Phụ liệu ngành may: Cúc, mex, khóa kéo, băng chun

Nhãn dệt các loại

5807

10

00

II. NGÀNH DA - GIÀY:

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Đế giầy, mũi giày, dây giày

Dây giày coton và polyeste

5609

Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

6406

10

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

6406

III. NGÀNH ĐIỆN TỬ:

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản: Transistor, mạch tích hợp, cảm biến, điện trở, tụ, điôt, ăngten, thyristor

Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn

8529

10

40

Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia, bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh

Tụ nhôm

8532

22

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

Tụ gốm

8532

24

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

Tụ nhựa

8532

29

00

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)

Bo mạch in

8534

0

10

Mạch in

Đầu nối cao tần RF

8536

69

19

Đầu nối vào-ra

Đầu nối FPC cho điện thoại di động

8536

69

19

Điốt, trừ loại cảm quang hay điốt phát quang

8541

10

00

Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang

8541

21

00

Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang

8541

30

00

Mạch điện tử tích hợp

8542

2

Dây và cáp điện, đèn led, tai nghe điện thoại và loa

Dây điện từ dẹt

7408

11

00

Tiết diện lớn nhất 50 mm2

Dây cáp đồng trần

7413

Cáp điện tử

8544

42

99

Cáp (cable) sợi quang

8544

70

TCVN 8665:2011 (Truyền dẫn bằng công nghệ quang bao gồm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển)

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

11

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

Cáp điện bọc plastic, tiết diện không quá 300mm2

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

42

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

Cáp điện thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

42

20

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

Cáp cách điện bằng plastic, tiết diện không quá 300 mm2

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

Dây dẫn điện bọc plastic

8544

42

90

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

11

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

19

Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển

8544

49

31

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến

8544

49

39

Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V

Cáp điều khiển

8708

29

12

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

9001

10

10

Sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác

Tai nghe có khung choàng đầu

8518

30

10

Tai nghe không có khung choàng đầu

8518

30

20

Loa thùng

8518

21

10

Và mã HS 85182210

Loa đơn, đã lắp vào hộp loa

8518

21

Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

22

Loa, không có hộp

8518

29

20

Có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, có đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông

3

Màn hình các loại

Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca- tốt

8528

41

Hoặc mã HS 852849

IV. NGÀNH SẢN XUẤT LẮP RÁP Ô TÔ:

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Khung - thân vỏ - cửa xe: Các chi tiết dạng tấm đột dập, sắt xi, thùng xe tải, bậc lên xuống, cụm cửa xe

Biển báo bằng nhôm phản quang

9405

60

90

Dùng cho ôtô, môtô, biển giao thông

Nhãn hàng hóa

3919

90

90

Thanh chắn chống va đập và linh kiện

8708

10

90

Mảng khung xương sàn trước

8708

29

95

Mảng khung xương sàn giữa

8708

29

95

Mảng khung xương sàn trước bên trái

8708

29

95

Mảng khung xương sàn trước bên phải

8708

29

95

Mảng khung xương sàn sau

8708

29

95

Mảng khung xương sàn trước ở giữa

8708

29

95

Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên trái

8708

29

95

Mảng khung xương sườn xe phía ngoài bên phải

8708

29

95

Cột giữa xe phía trong bên trái

8708

29

95

Cột giữa xe phía trong bên phải

8708

29

95

Cột giữa xe phía trong bên trái phía dưới

8708

29

95

Cột giữa xe phía trong bên phải phía dưới

8708

29

95

Thanh tăng cứng bảng táp lô

8708

29

95

Thân vỏ chưa hàn CKD (của xe con)

8708

29

93

Cabin đã hàn

8707

90

90

Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn

Cabin CKD

8708

29

99

Loại xe tải trọng đến dưới 20 tấn

Chassis

8708

99

90

Của xe tải, loại đến dưới 20 tấn

Khung gầm xe

8708

99

62

2

Hệ thống treo: Nhíp, lò xo đàn hồi, bộ giảm chấn

Nhíp lá và lò xo

7320

10

11

Tiêu chuẩn chất lượng DIN2094:2006

Lò xo kéo, nén

7320

20

00

Lắp cho ô tô, máy công trình....

Đường kính dây 8-30mm, đường kính lò xo 50-300mm

Bạc nhíp

8483

30

30

Dùng cho xe từ 1,25 tấn trở lên

Bạc phụ tùng

8483

40

00

Dùng cho bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mômen xoắn.

Bạc cân bằng

8483

99

93

Lắp cho xe tải có tải trọng từ: (8 - 70)Tấn.

Nhíp ô tô

8708

99

93

Lắp cho xe tải có trọng lượng từ: 0.5-70 tấn.

Lắp cho xe khách, buýt từ: 12-80 ghế.

Lắp cho xe con từ: 1-9 ghế. Chiều rộng nhíp: 40-150mm. Chiều dày nhíp: 5-45mm.

3

Bánh xe: Lốp xe, vành bánh xe bằng hợp kim nhôm

Lốp ô tô tải nặng

4011

20

Tải trọng lớn nhất từ 1750kg đến 5525 kg, đường kính ngoài từ 880mm đến 1230mm

Lốp ô tô đặc chủng

4011

Tải trọng lớn nhất từ 2937kg-61500kg, đường kính ngoài từ 1220mm-3045mm

Lốp ô tô tải nhẹ

4011

Tải trọng lớn nhất từ 410kg-3050kg, đường kính ngoài từ 475mm-972mm

Săm ô tô tải nhẹ

4013

10

Đường kính mặt cắt từ 104mm đến 160mm, đường kính trong từ 305mm đến 385mm

Vành bánh xe

8708

70

32

4

Hệ thống truyền lực: Ly hợp, hộp số, cầu xe, trục các đăng

Hộp số

8708

40

HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

Ống dẫn

8708

40

92

Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

Linh kiện bộ ly hợp

8714

93

10

Bánh răng

8714

93

90

Ống nối

7326

90

99

Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

Thanh trượt

7616

99

99

Sử dụng cho điều chỉnh dầu hộp số ôtô

Ống xi lanh

8409

99

44

Sử dụng cho dẫn dầu hộp số ô tô

5

Hệ thống phanh

Ống dầu phanh

8708

30

29

Chân ga/phanh/ côn

8708

99

30

6

Nguồn điện: Ắc quy, máy phát điện

Ắc quy chì a xít

8507

20

99

Loai dùng để khởi động động cơ piston

Bình ắc quy chì axit bản cực ống

8507

Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah;

Dây điện, đầu nối, cầu chì, các loại cảm biến, thiết bị tự động điều khiển, bộ xử lý

Cáp điều khiển

8708

29

12

Anten dùng cho ô tô

8529

10

30

Bộ dây dẫn điện

8544

30

12

7

Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu:

Đèn, còi, đồng hồ đo các loại

Đèn pha xe con

8512

20

10

Đèn pha xe tải loại dưới 1 tấn

8512

20

99

Còi xe ôtô

8512

30

10

Loa ôtô

8518

21

Hoặc mã HS 851829

Tăng âm còi ú

8518

50

8

Hệ thống xử lý khí thải ô tô

Ống xả

8708

92

20

9

Linh kiện nhựa cho ô tô

Các sản phẩm bằng nhựa

3917

29

00

Nội thất và ngoại thất

10

Linh kiện cao su, vật liệu giảm chấn

Ống dẫn bằng cao su

4009

42

90

Miếng đệm

4016

93

20

Các sản phẩm khác bằng cao su

4016

99

14

Vải túi khí cho xe ôtô

5911

90

90

11

Kính chắn gió, cần gạt nước, ghế xe

Sản phẩm da dùng cho xe ôtô

4205

0

40

Kính tôi nhiệt an toàn

7007

Là loại kính cường lực (chịu lực cao, độ bền va đập gấp 5-8 lần, độ bền sốc nhiệt gấp 3 lần so với kính thường)

Kính chắn gió phía trước, sau; Kính cửa cạnh

7007

QCVN 32:2011/BGTVT

Gương chiếu hậu

7009

Cần gạt nước cho xe ôtô

8512

90

20

Bộ phận của dây đai an toàn

8708

29

20

Vỏ ghế ô tô

9401

90

10

Tấm giữ ghế

9401

90

39

Bộ ghế

9401

20

Ghế hành khách

9401

20

10

Dùng cho xe có động cơ

V. NGÀNH CƠ KHÍ CHẾ TẠO:

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Linh kiện và phụ tùng máy động lực, máy nông nghiệp, đóng tàu

Lốp xe nông nghiệp

4011

61

10

Lốp xe công nghiệp

4011

62

10

Lốp bánh đặc

4011

69

00

Săm xe công nghiệp

4013

90

99

Động cơ điện một pha (không kín nước)

8501

10

Công suất đến 2,2 kW, động cơ tụ điện không đồng bộ, rô to ngắn mạch

Động cơ điện ba pha (không kín nước)

8501

Công suất đến 1000 kW, động cơ không đồng bộ, rôto ngắn mạch từ 750 vg/ph đến 3000 vg/ph

Phục vụ cho đóng tàu:

Tấm tường

3925

90

00

BM25, BM50 (cấp chống cháy B-15)

Tấm trần

3925

90

00

CC25, CC75 (cấp chống cháy B-0; B-15)

Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu

4016

94

00

Xích neo tàu

7315

82

00

Có ngáng cấp 2 đường kính từ 13 đến 36mm

Dây hàn

8311

Loại NAEH14 kích cỡ f2,4; f3,2; f4,0 mm

Loại NA71T-1 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-5 kích cỡ f1,0; f1,2; f1,6 mm

Loại NA71T-G kích cỡ f1,0; f1,2; f,6 mm

Loại NA70S kích cỡ f0,8-f1,6 mm

Que hàn

8311

Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018 có các kích thước f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

Nồi hơi tàu thủy

8402

12

Công suất hơi từ 0,5-35 tấn hơi/giờ

Động cơ diesel

8408

công suất đến 50 Hp

Hệ trục và chân vịt tàu thủy

8410

90

00

Chân vịt đường kính đến 2m

Cẩu trên tàu biển, tàu sông

8426

11

00

Sức nâng đến 540 tấn

Cụm hộp số thủy

8483

40

20

Gắn động cơ diesen đến 15 CV

Ụ nổi

8905

90

10

Sức nâng đến 20.000 tấn

Vỏ xuồng hợp kim nhôm

8906

Vỏ tàu sông biển

8906

đến 12.500 DWT

Vật liệu compozit chất lượng cao

7019

90

90

Compozit được chế tạo từ prepreg sợi thủy tinh loại E, ứng dụng trong công nghiệp làm tàu

2

Chi tiết máy: Bu lông cường độ cao, ốc vít cường độ cao, ổ bi, bạc lót, bánh răng, van, khớp các loại, vỏ máy, chi tiết đột dập, hộp biến tốc, xi lanh thủy lực

Vòng bi

8482

80

00

Vòng loại 24k và 30k

Bạc, găng đồng

7411

22

00

Đến Ø 1.500 mm

Van điện nhiệt độ cao

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

Van tấm điện

8417

10

00

Thuộc máy chính lò quay

Van các loại

8481

20

90

Van đồng

8481

30

20

Van một chiều

8481

30

20

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

Van cửa đồng

8481

80

61

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

Van bi đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

Van bi liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

Van góc đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

Van góc liên hợp đồng

8481

80

63

Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt độ làm việc max 120 độ C

Van một chiều, máy bơm đường ống cút nối và các thiết bị phụ trợ của hệ thống cấp nước làm mát cho các thiết bị của lò hơi

8481

80

99

Chi tiết van các loại

8481

90

29

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ  inches đến 36 inches

7307

22

Bằng thép

Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ  inches đến 36 inches

7307

92

Bằng thép

Thép chế tạo

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

7225

30

90

Sản xuất từ 2016

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

7227

90

0

Sản xuất từ 2016

Thép hình có hợp kim

7228

70

90

SS400, SS540 từ L80 đến L130; Q235 từ C80 đến C180

VI. CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ CHO CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO

TT

Sản phẩm ưu tiên phát triển

Sản phẩm trong nước đã sản xuất được

Tên gọi

Mã HS

Mô tả

1

Các loại linh kiện điện tử, mạch vi điện tử để phát triển các thiết bị: Thiết bị ngoại vi, máy vi tính, đồ điện tử gia dụng, thiết bị nghe nhìn, pin mặt trời; các loại chíp vi xử lý; các bộ điều khiển (Bộ điều khiển khả trình PLC, bộ điều khiển CNC, ...);

Tấm Module năng lượng mặt trời

8541

40

22

Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi điện năng

Ổ đĩa quang

8471

70

40

Kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

2

Các loại động cơ thế hệ mới: Động cơ điện, động cơ ổ từ, động cơ servo (động cơ bước), động cơ từ kháng, động cơ tuyến tính

Mô-tơ rung điện thoại di động

8501

10

60

Mô tơ chổi than

8501

10

91

QK1-5868-000A, S8-71961, S8-71957, S8- 71958, S8-71969, S8-71983, SS8-71974 (dùng cho máy in)

Phụ lục 1 được xây dựng trên cơ sở các văn bản hiện hành của các Bộ ngành chức năng quy định Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên phụ liệu,… trong nước đã sản xuất được trước ngày 01 tháng 01 năm 2015. Khi có các văn bản bổ sung của các Bộ, ngành, Bộ Công Thương sẽ xem xét bổ sung vào Phụ lục này.

PHỤ LỤC 2

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ƯU ĐÃI

(Mẫu 01)

TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN1
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số hiệu Công văn

………….., ngày ……. tháng ….. năm …..

ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ƯU ĐÃI

Kính gửi: (cơ quan có thẩm quyền2 nơi nộp hồ sơ)

1. Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………..…………

2. Địa chỉ liên lạc: ………………………… Điện thoại: …………..……………

Fax: ……………………………………….. E-mail: ……………………………

3. Hồ sơ kèm theo:

a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

b) Thuyết minh dự án:

- Trường hợp dự án được thực hiện lần đầu hoặc hoạt động độc lập: Báo cáo (dự án) đầu tư theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng;

- Trường hợp dự án đang sản xuất:

+ Thuyết minh hiện trạng quy trình sản xuất, cơ sở vật chất (nhà xưởng), máy móc thiết bị (bảng kê danh mục và công suất máy móc, thiết bị chuyên ngành cho các công đoạn chính phù hợp với sản phẩm và quy mô đang sản xuất của cơ sở; thiết bị đo lường, kiểm tra chất lượng…); công suất sản xuất; Báo cáo kiểm toán độc lập năm gần nhất trước thời điểm nộp hồ sơ xin xác nhận ưu đãi (hoặc báo cáo tài chính);

+ Dự án đầu tư mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ có ứng dụng thiết bị mới, quy trình sản xuất mới theo quy định hiện hành của pháp luật về đầu tư và xây dựng.

c) Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với dự án đầu tư mới) hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định pháp luật bảo vệ môi trường hoặc xác nhận hoàn thành công trình, biện pháp bảo vệ môi trường (đối với dự án đang hoạt động).

d) Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn kỹ thuật của Liên minh Châu Âu (các tiêu chuẩn do Ủy ban tiêu chuẩn hóa Châu Âu CEN - European Committee for Standardization ban hành) hoặc tương đương (nếu có).

4. Sau khi nghiên cứu các quy định tại Nghị định số 111/2015/NDD-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ và các văn bản liên quan khác, (tổ chức, cá nhân) xin (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận ưu đãi cho dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ như sau:

- Loại sản phẩm (đánh dấu X vào ngành xác nhận ưu đãi):

Dệt may                        □          Cơ khí chế tạo                          □

Da giày                         □          Sản xuất lắp ráp ô tô                 □

Điện tử                         □          Công nghệ cao                         □

- Giải trình sản phẩm theo Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển:

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

5. Các chính sách xin hưởng ưu đãi:

 (Căn cứ vào Điều 12, Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ, (tổ chức, cá nhân) liệt kê các chính sách xin hưởng ưu đãi).

6. Cam kết của tổ chức, cá nhân:

- Sẽ có sản phẩm theo đăng ký đề nghị xác nhận ưu đãi trong thời gian 18 tháng kể từ thời điểm được xác nhận ưu đãi.

- Báo cáo với cơ quan có thẩm quyền nếu có sự thay đổi về sản phẩm xin xác nhận đã được hưởng ưu đãi trong quá trình sản xuất.

Đại diện tổ chức, cá nhân

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

___________________

1 Tên tổ chức, cá nhân xin xác nhận ưu đãi.

2 Bộ Công Thương hoặc tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận ưu đãi.

PHỤ LỤC 3

GIẤY XÁC NHẬN ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương)

(Mẫu 02)

CƠ QUAN
CÓ THẨM QUYỀN
3
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số hiệu Công văn

………….., ngày ……. tháng ….. năm …..

GIẤY XÁC NHẬN ƯU ĐÃI

Kính gửi: (tổ chức, cá nhân4)

Trả lời văn bản số ........ ngày ...... tháng .... năm ....... của (tổ chức, cá nhân) về việc đề nghị xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ, trên cơ sở thẩm định hồ sơ gửi kèm, (cơ quan có thẩm quyền) xác nhận:

Sản phẩm ….. của (tổ chức, cá nhân) thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển, đủ điều kiện hưởng các chính sách ưu đãi quy định tại Điểm….. Khoản ….. Điều 12 Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ.

Đề nghị (tổ chức, cá nhân) làm việc với các cơ quan chức năng liên quan để được hướng dẫn thủ tục hưởng các ưu đãi nêu trên./.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, cơ quan có thẩm quyền.

Đại diện cơ quan có thẩm quyền

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

____________________

3 Bộ Công Thương hoặc tên cơ quan có thẩm quyền xác nhận ưu đãi.

4 Tên tổ chức, cá nhân xin xác nhận ưu đãi.

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 55/2015/TT-BCT

Hanoi, December 30, 2015

 

CIRCULAR

REGULATION ON PROCEDURES FOR INCENTIVE CERTIFICATION AND VERIFICATION OF PROJECTS FOR MANUFACTURING OF SUPPORTING PRODUCTS ON THE LIST OF PRIORITIZED SUPPORTING PRODUCTS

Pursuant to the Decree No. 95/2011/ND-CP on functions, responsibilities, power and organizational structure of The Ministry of Industry and Trade dated November 12, 2012 of the Government.

Pursuant to the Law No. 71/2014/QH13 amending and supplementing a number of articles of the Law on Taxation;

Pursuant to the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 11, 2015 of the Government.

At the request of the Director of the Department of Heavy Industry.

The Minister of Industry and Trade issues this Circular regulating procedures for incentive certification and verification of projects for manufacturing of supporting products on the list of prioritized supporting products.

Chapter I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 1. Scope

This Circular regulates procedures for incentive certification and verification of projects for manufacturing of supporting products (hereinafter referred to as the project) on the list of supporting products promulgated in the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 03, 2015 of the Government.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to entities that manufacture supporting products on the list of supporting products given priority in Vietnam (hereinafter referred to as the List).

Article 3. Interpretation of terms

For the purpose of this Circular, terms below are construed as follows:

1. Supporting products mean products in the industries of materials, accessories, components and spare parts used for finished goods.

2. A competent authority means the agency taking charge of receipt and processing of incentive certification applications:

a) The competent authority of the Ministry of Industry and Trade: the Department of Heavy Industry;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. A new investment project for manufacturing of supporting products means:

a) Every first-time investment project or project that comes into operation independently of the existing project (hereinafter referred to as an independent project);

b) Every existing project that is entitled to scope expansion, capacity enhancement, technological innovation in manufacture of supporting products using new devices and manufacturing processes with an increase in productivity by at least 20%.

4. Small and medium-sized enterprises (SMEs) mean every enterprise defined by laws on SMEs.

Article 4. Projects eligible for enterprise income tax incentives

Every new investment project that is eligible for enterprise income tax incentives under regulations of laws No. 71/2014/QH13 amending and supplementing a number of articles of the Law on taxation dated November 23, 2014 shall manufacture supporting products that satisfy one of the following requirements:

a) The list of supporting products given priority in Vietnam that are manufactured before January 01, 2015 (Appendix 1 hereof) and granted a Certificate of Conformity to EU technical Regulations (standards promulgated by CEN - European Committee for Standardization) or equivalents (if any);

b) All supporting products on the List compiled on the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 03, 2015 of the Government but not included in Appendix 01 of this Circular.

Chapter II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 5. Applications for procedures for incentive certification

1. The number of applications:

a) 06 copies: 01 original and 05 duplicates;

b) The application shall be sealed and the applicant's information shall be specified on the file folder;

c) Where changes in the project that affect the conditions for investment incentives, the applicant shall submit the competent authority an additional application in which the scope of changes includes.

2. Documents requested in an application:

a) A written request for incentive certification (Appendix 2 hereof);

b) A Certificate of Enterprise Registration or Certificate of Business Registration;

c) A description of the project:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- With respect to an existing project:

+ A description of current status of its manufacturing process, facilities (plants), machines and equipment ( a list of machines and its capacity, specialized equipment; measuring and quality control devices); the project’s capacity; the latest annual internal audit report (or an annual financial statement);

+ A description of investment in scope expansion, technical innovation using new devices and manufacturing processes with an increase in productivity by at least 20% under the current regulations of laws on investment and construction.

d) The decision on approval for environmental impact assessment (if new investment projects) or a commitment to environmental protection under the law on environmental protection or an as-built certificate, and environmental protective measures (if existing projects).

dd) A Certificate of conformity to EU technical regulations (standards promulgated by CEN - European Committee for Standardization) or the equivalent (if any) granted by certifying agencies that are permitted to exercise certification activities under regulations of laws on product quality;

3. Application recipients:

a) Every SME shall submit their application for the project for manufacturing of supporting products on the List to the competent authority where the project is located or the Ministry of Industry and Trade. Each SME must submit its application to only one competent authority;

b) Other types of businesses shall submit their applications to the Ministry of Industry and Trade (address: 54 Hai Ba Trung street, Hoan Kiem district, Hanoi).

4. Options for application submission:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 6. Scope of project appraisal

1. The observance of regulations of the Decree No. 111/2015/ND-CP on development of supporting industry dated November 11, 2015 of the Government.

2. Legal proceedings

3. Project feasibility and rationality of technological-technical solutions that apply to the project.

4. Financial ability, and the effectiveness of the project.

5. The viability of the environmental protective measures.

Article 7. Power to certify incentive

1. The competent authority of a local government where the project is located or the Ministry of Industry and Trade shall carry out the incentive certification of such project of SMEs.

2. The Ministry of Industry and Trade shall carry out the incentive certification of projects for manufacturing of supporting products that are invested by other type of businesses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Within 05 working days, the competent authority shall examine the validity and completion of the application. In case of an incomplete or invalid application, the competent authority shall request the applicant to supplement his/her application in writing.

2. For a complete and valid application, within 15 working days, the competent authority shall appraise such application or carry out a site inspection, if necessary. The competent authority shall send a notification of the result of incentive certification to the applicant within 30 working days.

Article 9. Verification and withdrawal of certificates of incentives

1. Procedures for verification:

a) Inspecting authorities:

- The Ministry of Industry and Trade shall take charge of and cooperate with relevant Ministries, Departments and agencies to carry out inspections of projects under incentives nationwide

- The Ministries of Industry and Trade of provinces shall take charge of and cooperate with relevant Ministries, Departments and agencies to inspect projects that benefit from incentives within their provinces

b) Methods of inspection:

Surprise inspection or periodic inspection, conducted by the Ministry of Industry and Trade or Department of Industry and Trade at requests of the State management authority.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Legal documentary inspection;

- Facility inspection;

- Inspection of incentives from which the project benefits

- Project progress inspection;

- Inspection of supporting products of the project eligible for incentives.

The inspection shall be made in record. Any violations found shall be reported to the competent authority by the Inspectorate.

2. Withdrawal of the certificate of incentives:

The certificate of incentives shall be withdrawn and the defaulting entity shall compensate for the granted incentives in the following cases:

a)The investor does not report changes in supporting products under incentives to the competent authority;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Any case is petitioned by the inspectorate.

Chapter III

RESPONSIBILITIES AND IMPLEMENTATION

Article 10. Responsibilities of entities

Every entity benefited from incentives shall submit an annual report on the manufacture and trade in supporting products under incentives

Article 11. Responsibilities of State regulatory authorities

1. The Department of Heavy Industry shall:

a) Process applications and consult with Ministries, departments and relevant authorities (if any) on verification;

b) Inspect and instruct entities that manufacture supporting products on the list in the implementation of this Circular and relevant laws on manufacturing of supporting products.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The competent authority of local government where the project is located shall take charge of and cooperate with units under provinces to:

a) Process applications and consult with relevant departments onverification ;

b) Inspect and instruct entities that manufacture supporting products on the list in the implementation of this Circular and relevant laws on manufacturing of supporting products.

c)Submit one original of the certificate of incentives to the Department of Heavy Industry – Ministry of Industry and Trade and 01 duplicate to the Department of Industry and Trade (if the Department of Industry and Trade is not the competent authority of local government where incentives are certified).

d) Annually submit an report aggregate report on projects eligible for incentive certification to the Department of Heavy Industry –Ministry of Industry and Trade .

3. The Departments of Industry and Trade of provinces shall take charge of and cooperate with relevant Ministries, Departments and agencies to carry out surprise or periodic inspection of projects that benefit from incentives within their provinces

Article 12. ENTRY INTO FORCE

1. This Circular comes into effect from January 01. 2016.

2. Any issues or concerns arising during the implementation of this Circular shall be promptly reported to the Ministry of Industry and Trade.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



MINISTER




Vu Huy Hoang

 

APPENDIX 1

THE LIST OF PRIORITIZED SUPPORTING PRODUCTS DOMESTICALLY MANUFACTURED BEFORE JANUARY 01, 2015
(Promulgated together with the Circular No. 55/2015/TT-BCT dated December 30, 2015 of the Ministry of Industry and Trade)

I. TEXTILE INDUSTRY

No.

Priority products

Home products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HS Code

Description of product

1

Synthetic fibres : PE, Viscose

Polyester PSF fibre

5503

20

00

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Knitted and woven yarn, high tenacity polyester yarn

yarn

5205

 

 

Including those of HS codes:
52053300, 52052200, 52054200, 52052300, 52054300, 52051200, 52051400, 52053200, 52051300, 52051100, 52052300, 52052400

yarn

5404

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including those of HS codes:
54041900, 54041200

Polyester filament yarn

5402

33

00

 

yarn

5509

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Including those of HS codes:
55091100, 55091200, 55092100, 55092200, 55095100, 55095300, 55096200

yarn

5510

 

 

Including those of HS codes:
55101100, 55103000, 55101200

3

Fabrics: technical fabrics, non-woven fabrics, knitted and woven fabrics

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Including codes:
52081100, 52081200, 52081300, 52081900

Jean fabrics

5209

22

00

Fabrics of 100% cotton, cotton polyester, cotton polyester pandex...containing from 7 to 15 OZ, abb of 55 inches to 63 inches, yarn properties of from 02 to 16 Ne

Woven fabrics of cotton, containing 85% or more by weight of cotton, weighing not more than 200 g/m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Including those of HS codes:
52091100, 52091200

Kate
65/35, 83/17

5210

11

00

 

Other woven of cotton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Including those of HS codes:
52121300, 52122300, 52129000

Woven fabrics of polymer

5407

72

00

 

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight not exceeding 170 g/m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Including those of HS codes:
55132300, 55133100

Woven fabrics of synthetic staple fibres, containing less than 85% by weight of such fibres, mixed mainly or solely with cotton, of a weight exceeding 170 g/m2

5514

 

 

Including those of HS codes:
55142100, 55142200

Other woven fabrics of synthetic staple fibres, mixed mainly or solely with Visco rayon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

00

Twill fabrics, plain weave, dyed

Other woven fabrics of synthetic staple fibres, mixed mainly or solely with wool or fine animal hair

5515

13

00

twill fabrics, plain weave for clothes

Other woven fabrics of synthetic staple fibres, mixed mainly or solely with Visco rayon Decree wool

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

00

twill fabrics, plain weave for assemblies

Prepared canvas

5901

90

20

 

stiffened textile fabrics

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

 

Fabrics ortherwise impregnated, coated or covered

5907

0

90

Textile fabrics with waterproof coatings

Knitted fabrics of cotton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

00

Dyed

4

Sewing thread

Sewing thread made of coir yarn

5308

10

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sewing thread of synthetic staple fibres

5508

 

 

 

5

 Accessories: buttons ,mex,zippers, rubber bands

Textile labels

5807

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

 

II. FOOTWEAR - LEATHER INDUSTRY:

No.

Priority products

Home products

Name of product

HS Code

Description of product

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 soles, shoelaces, toe-caps

Shoelaces of cotton and polyester

5609

 

 

 

Uppers and parts of thereof, other than stiffeners

6406

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Parts of footwear (including uppers whether or not attached to soles other than outer soles), removable in-soles, heel cushions and similar articles; gaiters, leggings and similar articles, and parts

6406

 

 

 

III. ELECTRONICS:

No.

Priority products

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Name of product

HS Code

Description of product

1

Basic electronics –optoelectronics components; transistors, integrated circuits, sensors , resistors , capacitors , diodes , antennas , thyristor

Components, spare parts of transmissions

8529

10

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aluminum electrolytic capacitors

8532

22

00

Electrical Capacitors, fixed, variable or adjustable, (pre-set)

Ceramic capacitors

8532

24

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

plastics capacitors

8532

29

00

Electrical Capacitors, fixed, variable or adjustable, (pre-set)

Printed circuit boards

8534

0

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

RF connectors

8536

69

19

I/O connectors

FPC connectors of mobile phones

8536

69

19

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diodes, other than photosentive or light emitting diodes

8541

10

00

 

Semiconductor lamp bulbs, other than photosentive lamp bulbs

8541

21

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thyristors, diacs and triacs, other than photosentive devices

8541

30

00

 

Electronic integrated circuits

8542

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Wires, cables, headphones and speakers

Flat magnet wire

7408

11

00

Cross-sectional dimension not exceeding 50 mm2

Bare copper cables

7413

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

electronic cables

8544

42

99

 

Optical fibre cables

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

TCVN 8665:2011 (transmission by optical technology including telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)

telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)

8544

42

11

Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V

Electric cables wrapped with plastics, cross-sectional dimension not exceeding 300 mm2

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V

telephone, telegraph and radio relay cables)

8544

42

19

Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V

telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V

Cables, insulated with plastics, cross-sectional dimension not exceeding 300 mm2

8544

42

90

Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V

Electric conductors, insulated with plastics

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V

telephone, telegraph and radio relay cables, submarine)

8544

49

11

Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V

telephone, telegraph and radio relay cables

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

Of a kind used for telecommunications, for a voltage not exceeding 80V

telephone, telegraph and radio relay cables, submarine

8544

49

31

Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V

telephone, telegraph and radio relay cables

8544

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

Of a kind used for telecommunications, for a voltage exceeding 80V but not exceeding 1,000V

Control cables

8708

29

12

 

Optical fibres, optical fibre bundles and optical cables

9001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Of a kind used for telecommunications, other electricity

Headphones

8518

30

10

 

Earphones

8518

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

Box speakers

8518

21

10

And HS Code of 85182210

Single loudspeakers mounted in theirs enclosures

8518

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Multiple loudspeakers, mounted in the same enclosure

8518

22

 

 

Loudspeakers, without enclosure

8518

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Having a frequency range of 300Hz to 3,400 Hz, with a diameter not exceeding 50 mm, for telecommunication use

3

Monitors, of all types

Cathode-ray tube monitor

8528

41

 

Or HS Code of 852849

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Priority products

Home products

Name of product

HS Code

Description

1

 Frame – hull – door: punch –late-shaped components, trunk, chassis, doors, doorstep

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9405

60

90

Used for motorbikes, automobiles Decree traffic signs

Labels

3919

90

90

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

10

90

 

Front floor frames

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

 

front floor frames- left

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

 

Rear floor frame

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

 

Outer floor frames - left

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

 

A-pillars

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

 

C-pillars

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

95

 

Tableau stiffeners

8708

29

95

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

93

 

Welded cabs

8707

90

90

Vehicle weight not exceeding 20 tons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

29

99

Vehicle weight not exceeding 20 tons

Chassis

8708

99

90

Truck weight not exceeding 20 tons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8708

99

62

 

2

Suspension system: Tweezers, springs, dampers

Leaf springs and springs

7320

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DIN2094:2006

Spiral torsion springs

7320

20

00

Used for automobiles, machines…

Thickness of from 8 – 30 mm, arbor diameter of from 50- 300mm

 spring ball

8483

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

used for vehicles whose weight of at least 1.25 ton

Accessory balls

8483

40

00

Used for gears and gearing, other than toothed wheels, chain sprockets and other transmission elements presented separately; ball or roller screws; gear boxes and other speed changers, including torque converters

Balanced balls

8483

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93

Used for trucks from 8-70 tons of weight

 springs

8708

99

93

Used for trucks from 8-70 tons of weight

For passenger buses or buses of from 12-80 seats

For car of from 1-9 seats Spring width: 40 -150 mm Spring thickness: 5- 45 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Wheels: Tyres, aluminum rims

Typres, used for heavy trucks

4011

20

 

Vehicle weight of 1,750 kg to 5,525 kg; outer diameter of from 880 mm to 1,230 mm

typres of specialized cars

4011

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vehicle weight of 2,937 kg to 6,150 kg; outer diameter of from 1,220 mm to 3,045 mm

Typres of light trucks

4011

 

 

Vehicle weight of 410kg to 3,050 kg; outer diameter of from 475 mm to 972 mm

Inner tubes of light trucks

4013

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vehicle weight of 104 mm to 160 mm kg; inner diameter of from 305 mm to 385 mm

rims

8708

70

32

 

4

Transmission system: clutches, gearboxes, axles, propeller shafts

gearboxes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

 

 HS14, HS19, GT10, GT2, HDC

Transmission tubes

8708

40

92

Used for lubricating gearboxes

Components of clutches

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93

10

 

Gears

8714

93

90

 

Transmission tubes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

99

Used for lubricating gearboxes

Rolling bars<0}

7616

99

99

Used for gearboxes

Cylinder liners

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

44

Used for lubricating gearboxes

5

Braking systems

Brake fluid tubes

8708

30

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Accelerators, brake or clutch pedals

8708

99

30

 

6

Power suppliers: electric accumulators, generators

Lead-acid electric accumulators

8507

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99

Of a kind used for lubricating piston engines

Lead-acid terminals

8507

 

 

Of a kind used for bucket trucks using electric engines: capacity of from 2V-100Ah to 2V-1000Ah

Wires, connectors, fuses, sensors auto control devices, processing systems

Control cables

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

12

 

Aerials, of a kind used for cars

8529

10

30

 

Electric conductors

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

12

 

7

Lightening system and signals

Lamps, horns, gauges of all types

Headlights, of cars

8512

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Headlights, used for truck not exceeding 1 ton by weight

8512

20

99

 

horns

8512

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Loudspeakers

8518

21

 

Or HS Code of 851829

Horn amplifier

8518

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

8

automobile exhaust systems

Exhaust pipes

8708

92

20

 

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

articles of plastics

3917

29

00

Furniture and outdoor furniture

10

Components of rubber, dampers

Pipes and hoses, of rubber

4009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

 

Gaskets

4016

93

20

 

Other articles of plastics

4016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

 

Airbag clothes

5911

90

90

 

11

Windshields, wiper blades, seats

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4205

0

40

 

safety glass, tempered

7007

 

 

A kind of toughened glass ( bearing, spring resistance of 5-8 times higher, thermal resistance of 3 times higher)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7007

 

 

QCVN
32:2011/BGTVT

Rear-view mirrors

7009

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8512

90

20

 

Parts of safety seat belts

8708

29

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9401

90

10

 

Seat plate

9401

90

39

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9401

20

 

 

Seats of passengers

9401

20

10

A kind of used for vehicles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Priority products

Home products

Name of product

HS Code

Description

1

Components and accessories of shipping building, agricultural machines and driving machines

Typres for agricultural vehicles

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

10

 

Typres for industrial vehicles

4011

62

10

 

Tubeless types

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

69

00

 

Inner tubes for industrial vehicles

4013

90

99

 

single-phase electric motors(watertight)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

Of an output of up to 2.2 kW, asynchronous capacitor motors, short-circuit rotors

three-phase electric motors(watertight)

8501

 

 

Of an output of up to 1,000 kW, asynchronous capacitor motors, short-circuit rotors of from 750 vg/ph to 3,000 vg/ph

Shipping building:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3925

90

00

 BM25, BM50 ( flameproof of B-15)

Ceiling plates

3925

90

00

 CC25, CC75 ( flameproof of B-0; B-15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4016

94

00

 

Boat chains

7315

82

00

Studlink anchor chains with diameter of 13-36 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8311

 

 

of NAEH14,
sizes:f2,4, f3,2, f4,0 mm

of NA71T-1,
sizes:f1,0, f1,2, f1,6 mm

of NA71T-5,
sizes:f1,0, f1,2, f1,6 mm

of NA71T-G,
sizes:f1,0, f1,2, f,6 mm

of NA70S,
sizes: f0,8-f1,6mm

Cored rods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Of NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018
sizes: f2,5; f3,25; f4,0; f5,0-f5,4 mm

Marine boilers

8402

12

 

Steam production of from 0.5 -35 tons per hour

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diesel engines

8408

 

 

 Of a power up to 50 Hp

Shafts and propellers

8410

90

00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ships’ derricks

8426

11

00

Lifting capacity up to 540 tons

Gearbox clutches for marine vessels

8483

40

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Floating docks

8905

90

10

Lifting capacity up to 20.000 tons

Sheathing of jolly-boats, made of aluminum alloy

8906

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sheathing of ships

8906

 

 

up to 12.500 tons

high quality composites

7019

90

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

machine components: high-strength bolts, high tensile fasteners, ball bearings , lining fabrics, valves, joints, punch plates, variable speed boxes, hydraulic cylinders

Ball rings

8482

80

00

types of 24k and 30k

Balls, couplings, of cooper

7411

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

Up to Ø 1.500 mm

High-temperature solenoid valves

8417

10

00

For rotationary furnaces

Panel mounted solenoid valves

8417

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

00

For rotationary furnaces

valves, of all types

8481

20

90

 

Valves, of copper

8481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

 

Check valves

8481

30

20

Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c

Gate valves, of copper

8481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61

Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c

Ball valves, of copper

8481

80

63

Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c

Ball valves, of copper alloy

8481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c

Angle valves, of copper

8481

80

63

Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c

Angle valves, of copper alloy

8481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

Maximum capacity: 16 kg/ cm2 , temperature of up to 1200c

Check valves, pumpers for pipeline elbows and auxiliary equipment of water cooling system for boilers

8481

80

99

 

 Parts of valves

8481

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29

 

Parts of couplings, elbows, fittings, with a diameter of inches to 36 inches

7307

22

 

Of steel

Parts of couplings, elbows, fittings, with a diameter of inches to 36 inches

7307

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Of steel

 

Fabricated steel

Flat-rolled products of other alloy steel, of a width of 60 mm or more

7225

30

90

Manufacturing in 2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7227

90

0

Manufacturing in 2016

Alloy steel, shaped

7228

70

90

SS400, SS540 from L80 to L130; Q235 from C80 to C180

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No.

Priority products

Home products

Name of product

HS Code

Description

1

Types of electronic components , electronic circuits used for creating equipment : Peripheral equipment , computers , electronic appliances, audiovisual equipment , solar cells ; microprocessors ; controllers (programmable logic controllers PLC , CNC , ... )

Solar panel module

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

22

Used for absorbing solar energy and convert it into electricity

Optical disk drives

8471

70

40

Including CD-ROM, DVD and CD-R drives

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vibration motors, a kind of use for mobile phones

8501

10

60

 

Brushes electric motors

8501

10

91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This appendix is compiled according to current lists of machineries, equipment, materials and accessories, etc. that have been manufactured by January 01, 2015 of competent Ministries and Departments. Any suplementation shall be considered adding to this Appendix by the Ministry of Industry and Trade, and other relevant Ministries and Departments.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


35.157

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.250.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!