cvncnmhvlktrre
BỘ TÀI CHÍNH ******** |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** |
Số: 28 TC/CĐKT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 1995 |
THÔNG TƯ
BỘ TÀI CHÍNH SỐ 28 TC/CĐKT NGÀY 31/3/1995HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ ÁP DỤNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP
Để việc thử nghiệm hệ thống kế toán mới được thuận lợi, phù hợp với "Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp", ban hành kèm theo quyết định số 1205 TC/CĐKT ngày 14/12/1994 của Bộ Tài chính, trong khi chưa ban hành mới chế độ sổ kế toán, Bộ Tài chính qui định và hướng dẫn nội dung, phương pháp ghi sổ của hình thức kế toán nhật ký chứng từ áp dụng cho các doanh nghiệp như sau:
I - HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHỨNG TỪ HƯỚNG DẪN TRONG THÔNG TƯ NÀY VẪN ĐẢM BẢO TÔN TRỌNG NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐÃ ĐƯỢC QUI ĐỊNH TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 19 TC/ CĐKT NGÀY 31/3/1990 CUẨ BỘ TÀI CHÍNH.
việc qui định và hướng dẫn chủ yếu dựa vào đặc điểm và yêu cầu quản lý của ngành sản xuất công nghiệp, có tính đến một số đặc điểm của những ngành kinh doanh khác. Vì vậy, từng ngành và từng lĩnh vực SXKD cần có sự xem xét kỹ lưỡng, cụ thể hoá phù hợp với đặc điểm, yêu cầu và trình độ quản lý.
II - QUI ĐỊNH LẠI CÁC TÀI KHOẢN PHẢN ÁNH TRONG CÁC NHẬT KÝ CHỨNG TỪ, BẢNG KÊ, BẢNG PHÂN BỔ VÀ SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT:
Danh mục và nội dung cụ thể của các loại sổ qui định trong bảng phụ lục số 01 đính kèm.
III - HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP GHI TRÊN MỘT SỐ NHẬT KÝ CHỨNG TỪ CHỦ YÊU
1/ Nhật ký chứng từ số 5 và sổ chi tiết số 2: Bổ sung thêm 2 nội dung sau:
- Trường hợp nhận tiền ứng trước của khách háng cũng được phản ánh ở sổ chi tiết số 2 và nhật ký chứng từ số 5. Khi nhận tiền ứng trước của khách háng ghi: Nợ TK 111, 112........ Có TK 321. Khi bán sản phẩm, hàng hoá, lao vụ dịch vụ ghi : Nợ TK 321, có TK 511. Cuối tháng, nếu TK 321 có số dư Nợ thì kết chuyển sang tài khoản 131, (ghi : Nợ TK 131, có TK 321).
Do quan hệ thanh toán , cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết khách hàng phản ánh trên TK 131 “phải thu của khách hàng” có số dư Có do đã thu qua số phải thu thì phải lập bút toán chuển số dư đó sang TK 321”phải trả cho người cung cấp”, ghi nợ TK131, Có TK 321 để phản ánh vào Nhật ký chứng từ số 5và sổ chi tiết số 2 chi tiết cho từng khách hàng.
2/ Nhật ký chứng từ số 7 và các bảng kê, Bảng phân bổ, sổ kế toán chi tiết.
Hạch toán chi phí sản xuất, kinh doanh phải phản ánh đầy đủ, chính xác và kịp thời mọi chi phí thực tế phát sinh trong qúa trình sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm bao gồm các chi phí sản xuất trực tiếp và chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phải chú ý các điểm sau đây:
- Bảng kê số 4 được trên cơ sở tổng hợp số phát sinh có của các TK 151, 152, 153, 214, 142, 325, 324, 328, 111, 112, 113... đối ứng nợ với các tài khoản liên quan phản ánh các chi phí trực tiếp sản xuất (TK 154, TK631, TK621, TK622, TK 617)và được tập hợp theo từng phân xưởng, bộ phận sản xuất và chi tiết cho từng sản phẩm, dịch vụ.
- Bảng kê số 5 được mở trên cơ sở tổng hợp số phát sinh có của các tài khoản 152, 153, 142, 214, 325, 328, 111, 112, 113, 321....... đối ứng nợ với các tài khoản liên quan phản ánh chi phí quản lý và chi phí chung phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc chi phí đầu tư XDCB (TK 641, TK642, TK 231). Trong từng tài khoản chi tiết theo yếu tố và nội dung chi phí: Nhân viên, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ đồ dùng...
Căn cứ vào bảng phân bổ số 1, 2, 3, các bảng kê và nhật ký chứng tư có liên quan để ghi vào các cột và các dòng phù hợp với bảng kê số 4 và số 5. Số liệu tổng hợp của các bảng kê số 4 và bảng kê số 5 dùng để ghi vào nhật ký chúng từ số 7.
- Nhật ký chứng từ số 7 tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, dùng để ghi Có các tài khoản liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh như TK 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231, 324, 325, 328, 611, 621, 622, 627, 631 và một số tài khoản đã phản ánh ở các Nhật ký chứng từ khác, nhưng có liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ, và dùng để ghi nợ các tài khoản 154, 631, 621, 622, 627,142, 325, 641, 642.
- Phương pháp ghi chép nhật ký chứng từ số 7 cần chú ý:
Phần 1:
TẬP HỢP CHI PHÍ SXKD TOÀN DOANH NGHIỆP, PHẢN ÁNH TOÀN BỘ SỐ PHÁT SINH BÊN CÓ CỦA CÁC TÀI KHOẢN LIÊN QUAN ĐẾN CHI PHÍ SXKD
Cơ sở để ghi phần này là:
- Căn cứ vào dòng cộng nợ của các tài khoản 154, 631, 621, 622, 627 trên các bảng kê số 4 để xác định số tổng cộng nợ của từng TK 154, 631, 621, 622, 627, ghi vào các cột và dòng phù hợp của phần này.
- Lấy số liệu từ Bảng kê số 5 phần ghi bên Nợ của các TK 641; 642, để ghi vào các dòng liên quan.
- Lấy số liệu từ bảng kê số 6, phần ghi bên nợ của TK 142 và của TK 325 để ghi vào các dòng Nợ TK 142 và nợ TK 325 của phần này.
- Căn cứ vào các Bảng phân bổ, các Nhật ký chứng từ và các chứng từ có liên quan để ghi vào các dòng phù hợp trên mục B phần I của nhật ký chứng từ số 7.
- Số liệu tổng cộng của phần I được sử dụng để ghi vào sổ cái.
Phần 2:
CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ:
Theo qui định hiện hành, chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp gồm 6 yếu tố chi phí:
- Nguyên liệu và vật liệu
- Nhiên liệu, động lực.
- Tiền lương và các khoản phụ cấp
- Khấu hao TSCĐ
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
Cách lập phần II NKCT số 7
1/ Yếu tố nguyên liệu và vật liệu:
- Căn cứ vào số phát sinh bên có của các TK 151, 152, 153 đối ứng với nợ các tài khoản ghi ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 sau khi trừ đi phần nhiên liệu xuất dùng vào SXKD để vào các dòng phù hợp của phần này.
- Căn cứ vào chứng từ và các sổ kế toán có liên quan để xác định phần nguyên liệu mua ngoài không qua nhập kho đưa ngay sử dụng để ghi vào yếu tố nguyên liệu vật liệu ở các dòng phù hợp của phần II Nhật ký chứng từ số 7.
2/ Yếu tố nhiên liệu, động lực:
Căn cứ vào các chứng từ và sổ kế toán có liên quan để xác định phần nhiên liệu động lực đưa vào sản xuất kinh doanh trong kỳ, để ghi vào yếu tố nhiên liệu động lực ở các dòng phù hợp của phần II nhật ký chứng từ số 7.
Yếu tố chi phí nguyên vật liệu và nhiên liệu khi tính phải loại trừ nguyên liệu, vật liệu nhiên liệu dùng không hết nhập lại kho.
3/ Yếu tố tiền lương và các khoản phụ cấp:
Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 324 đối ứng Nợ các Tài khoản ghi ở Mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7để ghi vào yếu tố tiền lương và các khoản phụ cấp ở các dòng phù hợp của phần II nhật ký chứng từ số 7.
4/ Yếu tố khấu hao TSCĐ:
Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 214 đối ứng Nợ các tài khoản ghi ở Mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào yếu tố khấu hao TSCĐ ở các dòng phù hợp của phần II NKCT số 7.
5/ Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài:
Căn cứ vào các bảng kê, sổ chi tiết, nhật ký chứng từ số 5, 2, 1.... liên quan, xác định phần chi phí dịch vụ mua ngoài để ghi vào cột 7 vào các dòng phù hợp trên phần II của Nhật ký chứng từ số 7.
6/ Yếu tố chi phí bằng tiền khác:
Căn cứ vào các Bảng kê, sổ chi tiết, nhật ký chứng từ số 5,1, 2.... liên quan, xác định phần chi phí bằng tiền khác để ghi vào cột 8 vào các dòng phù hợp trên phần II của nhật ký chứng từ số 7.
Phần 3:
LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
Cách lập phần III NKCT số 7:
- Căn cứ vào số phát sinh bên Có TK 154 hoặc TK 631 đối ứng nợ các TK 154, 631, 142, 325, 621, 627, 641, 642, ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 3 ở các dòng TK 154, 631, 142, 325, 621, 627, 641, 642 cho phù hợp của phần III NKCT số 7.
- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 621 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 4 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.
- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 622 đối ứng nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên Nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 5 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.
- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 627 đối ứng Nợ các TK 154, 631 ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 6 ở dòng TK 154 hoặc dòng TK 631 ở phần III NKCT số 7.
- Căn cứ vào số phát sinh bên có TK 142, 325 đối ứng Nợ các TK 154, 631, 621, 627, 641, 642 ở mục A phần I trên nhật ký chứng từ số 7 để ghi vào cột 7 hoặc cột 8 ở các dòng TK 154, 631, 621, 627, 641, 642, cho phù hợp ở phần III NKCT số 7.
3/ Nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11 và sổ chi tiết số 4:
Bổ sung thêm 2 nội dung sau:
- Trường hợp ứng tiền trước cho người cung cấp cũng được phản ánh vào nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11và sổ chi tiết số số 4. Khi ứng trước tiền cho người cung cấp ghi: Nợ TK 131, Có TK 111, 112.... Khi nhận hàng hoá, lao vụ, dịch vụ ghi: Nợ các TK liên quan, Có TK 131. Cuối tháng nếu TK 131 có số dư có thì kết chuyển sang TK 321 (Ghi: Nợ TK 131, Có TK 321).
- Do quan hệ thanh toán, cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết người cung cấp phản ánh trên TK321 có số dư nợ do trả quá số phải trả thì phải lập bút toán chuyển số dư đó sang TK 131 (ghi NợTK 131, Có TK 321) để phản ánh vào Nhật ký chứng từ số 8, Bảng kê số 11 và sổ chi tiết số 4.
4/ Nhật ký chứng từ số 10 và sổ chi tiết số 6:
Bổ sung ghi sổ chi tiết số 6 trước khi ghi Nhật ký chứng từ số 10 các nội dung sau:
- Do quan hệ thanh toán, cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết các khoản phải thu đã thu quá ở các TK 138 và các TK 141 nên có số dư có thì phải lập bút toán chuyển số dư có các tài khoản trên sangTK 328.
- Cuối kỳ kế toán, nếu chi tiết các khoản phải trả đã phản ánh ở các TK 323, 324, 328 có số dư nợ thì phải lập bút toán chuyên số dư Nợ các tài khoản trên sang tài khoản 138 (ghi Nợ TK 138, Có TK 323 hoặc 324, 328).
Do đó sổ chi tiết số 6 phản ánh chi tiết cho từng tài khoản liên quan đến các nội dung trên cũng phải được ghi bổ sung cho phù hợp. Số liệu tổng cộng của các sổ chi tiết này được dùng để ghi vào Nhật ký chứng từ số 10.
IV - MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý KHI TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1/ Tất cả các số liệu kế toán trước và sau khi chuyển sổ phải đầy đủ, chính xác, đảm bảo đối chiếu khớp đúng giữa giá trị và hiện vật, giữa số liệu kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, giữa số ghi trên sổ và số thực tế hiện có.
2/ Phải có sự phân công lại các phần hành công tác kế toán cho từng nhân viên kế toán theo sự phân loại tài khoản kế toán mới cho phù hợp.
3/ Phải có sự thống nhất trước giữa các nhân viên kế toán các phần hành kế toán trong mối quan hệ của việc chuyển số dư và việc ghi chép giữa các Nhật ký chứng từ, bảng kê và sổ chi tiết với nhau.
Căn cứ vào Thông tư này, các Bộ, Tổng cục chủ quản qui định mẫu số cụ thể áp dụng cho các đơn vị thuộc ngành, Địa phương và ban hành sau khi thoả thuận với Bộ Tài chính.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính (Vụ Chế độ kế toán) để thống nhất giải quyết.
PHỤ LỤC SỐ 1
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ
Số hiệu sổ |
|
NKCT |
Bảng kê |
Bảng phân bổ |
Sổ chi tiết |
Nội dung sổ |
|
|
|
|
I -Hạch toán vốn bằng tiền: |
1/ NKCT |
|
|
|
- Ghi Có TK 111 “Tiền mặt” |
|
1/BK |
|
|
- Ghi Nợ TK 111 “Tiền mặt” |
2/NKCT |
|
|
|
- Ghi Có TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” |
|
2/BK |
|
|
- Ghi Nợ TK 112 “Tiền gửi Ngân hàng” |
3/ NKCT |
|
|
|
- Ghi Có TK 113 “Tiền đang chuyển” |
4/ NKCT |
|
|
|
- Ghi Có TK 311, 315, 331, 332 |
|
|
|
1/SCT |
Sổ chi tiết dùng chung cho các TK 311, 315, 331, 332. |
|
|
|
|
II - Hạch toán thanh toán với người cung cấp và mua hàng: |
5/NKCT |
|
|
|
- Ghi có TK 321 “Phải trả cho người cung cấp”. |
|
|
|
2/SCT |
- Sổ chi tiết thanh toán với người cung cấp. |
6/ NKCT |
|
|
|
- Ghi có TK 157” Hàng mua đang đi đường” |
|
|
|
|
III-Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh |
7/NKCT |
|
|
|
- Ghi Có các TK 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231, 324, 325, 611, 621, 622, 627, 631. |
|
3/KB |
|
|
- Bảng tính giá thành thực tế vật liệu và công cụ, dụng cụ |
|
4/BK |
|
|
- Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng (TK 154, 631, 621, 622, 627) |
|
5/BK |
|
|
- Bảng kê tập hợp chi phí bán hàng (TK 641) chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642) chi phí đầu tư XDCB (TK 231) |
|
6/BK |
|
|
- Bảng kê chi phí trả trước (TK 142), chi phí phải trả (TK 325). |
|
|
1/BPB |
|
- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiêm Xã hội |
|
|
2/BPB |
|
- Bảng phân bổ nguyên liêu, vật liệu và công cụ, dụng cụ. |
|
|
3/BPB |
|
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. |
|
|
|
|
IV - Hạch toán hàng hoá, thành phẩm, doanh thu và kết quả, thanh toán với khách hàng: |
8/NKCT |
|
|
|
- Ghi Có TK 155, 156, 158, 159, 131, 511, 521, 531, 532, 559, 632, 641, 642, 711, 721, 811, 821, 911. |
|
|
|
3/SCT |
- Sổ chi tiết dùng chung cho các TK 511, 521, 531, 532, 559, 632, 711, 721, 811, 821, 911, 159. |
|
8/BK |
|
|
- Bảng kê nhập, xuất, tồn kho thành phẩm (TK 155), hàng hoá (TK 156). |
|
9/ BK |
|
|
- Bảng tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá |
|
10/ BK |
|
|
-Bảng kê hàng gửi đi bán (TK 158) |
|
11/BK |
|
|
- Bảng kê thanh toán với người mua (TK 131) |
|
|
|
4/SCT |
- Sổ chi tiết thanh toán với người mua (TK 131) |
|
|
|
|
V/ Hạch toán tài sản cố định: |
9/NKCT |
|
|
|
- Ghi có các TK 211, 212, 213. |
|
|
|
5/SCT |
- Sổ chi tiết TSCĐ (TK 211, 212, 213) |
|
|
|
|
VI - Hạch toán các nghiệp vụ khác |
10/NKCT |
|
|
|
- Ghi có các TK 121, 128, 129, 133, 134, 138, 139, 141, 161, 221, 222, 228, 229, 241, 323, 326, 328, 333, 411, 412, 413, 414, 421, 422, 431, 441, 461. |
|
|
|
6/SCT |
- Sổ chi tiết dùng chung cho các TK |
|
|
|
|
VII/ Sổ cái |
(Trang sau có biểu ngang)
Bộ, Tổng cục...............
Đơn vị:.................... Mẫu số 01/NKCT
Ban hành theo TT số 28 Nhật ký chứng từ số 1 Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Ghi có Tài khoản 111 “tiền mặt” Của Bộ Tài chính
Tháng......... năm..........
S TT |
Ngày |
Ghi có TK 111, ghi nợ các tài khoản |
|
|
112 |
113 |
121 |
128 |
131 |
133 |
134 |
138 |
141 |
142 |
151 |
152 |
153 |
156 |
157 |
211 |
213 |
221 |
222 |
228 |
321 |
324 |
641 |
642 |
..... |
ccộng có TK 111 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày.... tháng ....năm .... Ngày .... tháng...... năm
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục...............
Đơn vị:.................... Mẫu số 01/BK
Ban hành theo TT số 28 Bảng kê số 1 Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Ghi Nợ Tài khoản 111 “Tiền mặt” Của Bộ Tài chính
Tháng......... năm..........
Số dư đâu tháng:
Số TT |
Ngày |
Ghi Nợ TK 111, ghi Có các tài khoản |
Cộng dư cuối ngày |
|
|
112 |
121 |
128 |
131 |
133 |
134 |
138 |
... |
321 |
311 |
511 |
... |
711 |
721 |
... |
Cộng nợ TK 111 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối tháng ..................
Ngày .... tháng..... năm.....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục...............
Đơn vị:.................... Mẫu số 02/NKCT
Ban hành theo TT số 28 Nhật ký chứng từ số 2 Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Ghi Có Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng” Của Bộ Tài chính
Tháng......... năm..........
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi Có TK 112, ghi Nợ các tài khoản |
Cộng có KT 112 |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
111 |
121 |
128 |
151 |
152 |
153 |
156 |
211 |
213 |
221 |
222 |
..... |
311 |
..... |
..... |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày....tháng .... năm.... Ngày ..... tháng.....năm
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục...............
Đơn vị:.................... Mẫu số 02/BK
Ban hành theo TT số 28 Bảng kê số 2 Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Ghi Nợ Tài khoản 112 “Tiền gửi Ngân hàng” Của Bộ Tài chính
Tháng......... năm..........
Số dư đầu tháng: ..................
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi nợ TK 112, ghi có các tài khoản |
Số dư cuối ngày |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
111 |
113 |
121 |
128 |
131 |
133 |
134 |
138 |
311 |
511 |
711 |
..... |
Cộng nơ TK 112 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối tháng...............
Ngày .... tháng ...... năm.........
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục...............
Đơn vị:.................... Mẫu số 03/NKCT
Ban hành theo TT số 28 Nhật ký chứng từ số 3 Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Ghi Có Tài khoản 113 “Tiền gửi Ngân hàng” Của Bộ Tài chính
Tháng......... năm..........
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi có TK 113, ghi nợ các tài khoản |
Cộng có TK 113 |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
112 |
151 |
152 |
153 |
156 |
311 |
315 |
321 |
323 |
331 |
332 |
... |
... |
... |
... |
... |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
210 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh bên nợ theo chứng từ gốc ......... Số dư cuối tháng
Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ...... năm...... Ngày ..... tháng...... năm
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
NHẬT KÝ CHỪNG TỪ SỐ 4
Bộ, Tổng cục .... Mẫu số 04/NKCT
Đơn vị ....... Ghi Có các tài khoản: Ban hành theo TT số 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
311 - Vay ngắn hạ của Bộ Tài chính
315 - Nợ dài hạn đến hạn trả
331 - Vay dài hạn
332 - Nợ dài hạn
Tháng ..... năm ....... Số dư đầu tháng: .........
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi có TK.... Ghi Nợ các tài khoản |
Số TT |
Chứng từ |
Phần theo dõi thanh toán (Ghi Nợ TK ....... Ghi Có các TK) |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
Cộng Có TK |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
Cộng Nợ TK.... |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối tháng: ......
Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm ....
Ngày .... tháng .... năm
Kế toán trưởng ký Kế toán tổng hợp ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ..... SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Mâu số 01 /SCT
Đơn vị ...... Ban hành theo TTsố 28
311 - Vay ngắn hạn Ngày 31 tháng 3 năm 1995
315 - Nợ dài hạn đến hạn trả của Bộ Tài chính
331 - Vay dài hạn
332 - Nợ dài hạn
Năm .....
Số TT |
Chứng từ vay |
Diễn giải |
Vay |
Trả |
Số dư cuối tháng |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
Số dư đầu tháng |
Số tiền vay trong tháng |
Tỷ lệ % lãi |
Thời hạn phải trả |
Chứng từ |
Số tiền đã trả trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng ..... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 05/NKCT
Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Nhật ký chứng từ số 5 của Bộ Tài chính
Ghi Có TX 321 - phải trả cho người cung cấp
Tháng ..... năm .........
Số TT |
Tên đơn vị
(hoặc người bán) |
Số dư đầu tháng |
Ghi có TK 321, ghi Nợ các tài khoản |
Theo dõi thanh toán (ghi nợ TK 321) |
Số dư cuối tháng |
|
|
|
151 |
152 |
153 |
156 |
157 |
211 |
... |
... |
Cộng có TK 321 |
111 |
112 |
311 |
...... |
Cộng nợ TK 321 |
|
|
|
|
Gía HT |
Giá TT |
Giá HT |
Giá TT |
Giá HT |
Giá TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm ..... Ngày .... tháng .... năm .....
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 02/SCT
Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Sổ chi tiết tài khoản 321 của Bộ Tài chính
“phải trả cho người cung cấp, Năm
- Tên đơn vị (hoặc người) bán hàng,
(hoặc người mua hàng)
Số TT |
Diễn giải |
Số dư đầu tháng |
Hoá đơn và chứng từ khác |
Phiếu nhập |
Ghi có TK 321, ghi nợ các tài khoản |
Theo dõi thanh toán (ghi nợ TK 321, ghi có các TK) |
Số dư cuối tháng |
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
Số hiệu |
Ngày tháng |
151 |
152 |
153 |
156 |
231 |
... |
Cộng có TK 321 |
Chứng từ |
111 |
112 |
... |
Cộng nợ TK 321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá HT |
Gía TT |
Giá HT |
Gía TT |
Giá HT |
Gía TT |
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tháng /19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cuối tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng.....năm...
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 06/NKCT
Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Nhật ký chứng từ số 6 của Bộ Tài chính
Ghi có TK 157 - hàng mua đang đi đường
Tháng .... năm .....
Số TT |
Diễn giải |
Số dư đầu tháng |
Hoá đơn |
Phiếu nhập |
Ghi có TK 321, ghi nợ các tài khoản |
Số dư cuối tháng |
|
|
|
|
|
|
|
151 |
152 |
153 |
156 |
158 |
632 |
... |
... |
Cộng có TK 157 |
|
|
|
|
Số hiệu |
Ngày Tháng |
Số hiệu |
Ngày Tháng |
Gía HT |
Giá TT |
Gía HT |
Giá TT |
Gía HT |
Giá TT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tháng /19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ..... năm .... Ngày ..... tháng .... năm .....
Kế toán tổng hợp Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký
(họ và tên) (họ và tên) (họ và tên)
Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 07/NKCT
Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Nhật ký chứng từ số 7 của Bộ Tài chính
Phần I: Tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh
toán doanh nghiệp
Ghi có các TK: 142, 151, 152, 153, 154, 214, 231
234, 325, 611, 621, 622, 627,631
Tháng .... năm
Số TT |
Các TK
Các ghi có
TK ghi nợ |
142 |
151 |
152 |
153 |
154 |
214 |
231 |
324 |
325 |
611 |
621 |
622 |
627 |
631 |
Các TK phản ánh ở các NKCT khác |
Tổng cộng chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKCT Số 1 |
NKCT số 2 |
NKCT .......... |
NKCT ......... |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cộng A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
158 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Cộng B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tổng cộng
(A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần II: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH, TÍNH THEO YẾU TỐ
Tháng ........ năm ..........
Số TT |
Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh |
Yếu tố chi phí sản xuất kinh doanh |
Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh |
Tổng cộng chi phí |
|
|
Nguyên vật liệu |
Nhiên liệu, động lực |
Tiền lương và các khoản phụ cấp |
Khấu hao TSCĐ |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
Chi phí |
Cộng |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TK 154 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TK 631 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TK 142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TK 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
TK 621 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
TK 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TK 627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TK 641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TK 642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cộng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Luỹ kế từ đâù năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần III: SỐ LIỆU CHI TIẾT PHẦN
“LUÂN CHUYỂN NỘI BỘ KHÔNG TÍNH VÀO CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH”
Tháng .... năm ......
Số TT |
Tên các tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh |
Số liệu chi tiết các khoản luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh |
|
|
Lao vụ của các phân xưởng cung cấp lẫn cho nhau (TK 154, 631) |
Chi phí nguyên vật liệu (TK 621) |
Chi phí nhân công trực tiếp (622) |
Chi phí sản xuất chung (TK 627) |
Chi phí trả trước (TK 142) |
Chi phí phải trả (TK 325) |
Cộng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
TK 154 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TK 631 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TK 621 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TK 622 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
TK 627 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
TK 142 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TK 325 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
TK 641 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TK 642 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày ... tháng ... năm .... Ngày ..... tháng ....... năm .
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 03/BK
Đơn vị:............ Bảng kê số 3 Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Tính giá thành thực tế vật liệu của Bộ Tài chính
và công cụ, dụng cụ (TK 151, 152, 153)
tháng ..... năm
Số TT |
Chỉ tiêu |
TK 151 “Nguyên liệu, vật liệu chính” |
TK 152 “Vật liệu phụ và vật liệu khác” |
TK 153 “Công cụ dụng cụ” |
|
|
HT |
TT |
HT |
TT |
HT |
TT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
I - Số dư đầu tháng |
|
|
|
|
|
|
2 |
II- Số phát sinh trong tháng: |
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ NKCT số 1 (ghi Có TK 111) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Từ NKCT số 2 (ghi Có TK 112) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Từ NKCT số 5 (ghi Có TK 321) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Từ NKCT số 6 (ghi Có TK 157) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Từ NKCT số 7 (ghi Có TK 151 ...) |
|
|
|
|
|
|
8 |
Từ NKCT khác |
|
|
|
|
|
|
9 |
....................... |
|
|
|
|
|
|
10 |
....................... |
|
|
|
|
|
|
11 |
III - Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
12 |
IV - Chênh lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán |
|
|
|
|
|
|
13 |
V - Hệ số chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
14 |
VI - Xuất dùng trong tháng |
|
|
|
|
|
|
15 |
VII - Tồn kho cuối tháng (III -VI) |
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng ..... năm....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 04/BK
Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Bảng kê số 4 của Bộ Tài chính
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng
Dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627
Tháng .... năm
Số TT |
Các TK
Các ghi có
TK ghi nợ |
142 |
151 |
152 |
153 |
154 |
214 |
231 |
324 |
325 |
611 |
621 |
622 |
627 |
631 |
Các TK phản ánh ở các NKCT khác |
Cộng chi phí thực tế trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKCT Số 1 |
NKCT số 2 |
NKCT .......... |
NKCT ......... |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
TK 154 hoặc TK 631:
- Phân xưởng.......
- Phân xưởng ......
........................
....................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TK 621 “chi phí nguyên vật liệu”
- Phân xưởng
- Phân xưởng
.......................
....................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”
- Phân xưởng
- Phân xưởng
........................
........................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
- Phân xưởng
- Phân xưởng
.......................
...................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ...... tháng ...... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục....... Mẫu số 05/BK
Đơn vị:............ Ban hành theo TTsố 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Bảng kê số 5 của Bộ Tài chính
Tập hợp: Chi phí đầu tư XDCB (TK 231)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
Tháng .... năm
Số TT |
Các TK
Các ghi có
TK ghi nợ |
152 |
153 |
142 |
214 |
321 |
323 |
324 |
325 |
328 |
.... |
Các TK phản ánh ở các NKCT khác |
cộng chi phí thực tế trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKCT
Số 1 |
NKCT
số 2 |
NKCT .......... |
NKCT ......... |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
TK 231 “Xây dựng cơ bản dở dang” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hạng mục: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- Công tác xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- Công tác lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- Thiết bị đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
- Chi kiến thiết cơ bản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hạng mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
TK 641 “Chi phí bán hàng” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
- Chi phí nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
- Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
- Chi phí dụng cụ đồ dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
- Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
- Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
- Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
TK 642 “Chi phí quản lý” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Thuế, Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Chi phí bằng tiền khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng ..... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
BẢNG KÊ SỐ 6
Bộ, Tổng cục ......
Đơn vị ............ Tập hợp: - Chi phí trả trước (TK 142) Mẫu số 06/BK
- Chi phí phải trả (TK 325)
Tháng ..... năm......
Số TT |
Diễn giải |
Số dư đầu tháng |
Ghi Nợ TK .... Ghi Có các TK ...... |
Ghi Có TK .... Ghi Nợ các TK...... |
Số dư cuối tháng |
|
|
Nợ |
Có |
|
|
|
Cộng Nợ |
|
|
|
Cộng Có |
Nợ |
Có |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng..... năm .....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
BẢNG PHÂN BỔ
Bộ, Tổng cục ..... Mẫu số 01/BPB
Đơn vị ......... Tiền lương và bảo kiểm xã hội Ban hành theo TT số 28
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Tháng ........ năm của Bộ Tài chính
SỐ TT |
GHI Có tài khoản
Đối tượng sử dụng
(ghi nợ các tài khoản) |
TK 324 “ Phải trả công nhân viên” |
TK 3328 (3281, 3282, 3283) |
|
|
Lương chính |
Lương phụ |
Các khoản khác |
Cộng
có TK 324 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”
- Phân xưởng .....
- Phân xưởng ..... |
|
|
|
|
|
2 |
TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
- Phân xưởng ......
- Phân xưởng ...... |
|
|
|
|
|
3 |
TK154 hoặc TK 631 |
|
|
|
|
|
4 |
TK 611 “Mua hàng” |
|
|
|
|
|
5 |
TK 641 “Chi phí bán hàng” |
|
|
|
|
|
6 |
TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” |
|
|
|
|
|
7 |
TK 142 “Chi phí trả trước” |
|
|
|
|
|
8 |
TK 325 “Chi phí phải trả” |
|
|
|
|
|
9 |
TK 231 “Xây dựng cơ bản dở dang” |
|
|
|
|
|
10 |
TK 324 “phải trả công nhân viên” |
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Ngày ....tháng ...... năm...
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Bảng phân bổ nguyên vật liệu và Mẫu số 02/BPB
Đơn vị................. công cụ, dụng cụ Ban hành theo TT số 28
Tháng .... năm ..... Ngày 31 tháng 3 năm 95
của Bộ Tài chính
Số TT |
Ghi có các tài khoản
Đối tượng sử dụng
(Ghi rõ Nợ các ttài khoản) |
TK 151 (......... %) |
TK 152 (............%) |
TK 153 (......... %) |
|
|
HT |
TT |
HT |
TT |
HT |
TT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu
- Phân xưởng
- Phân xưởng |
|
|
|
|
|
|
2 |
TK 627 - Chi phí sản xuất chung
- Phân xưởng
- Phân xưởng |
|
|
|
|
|
|
3 |
TK 154 - Sản phẩm dở dang |
|
|
|
|
|
|
4 |
TK 641 - Chi phí bán hàng |
|
|
|
|
|
|
5 |
TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
6 |
TK 142 - Chi phí trả trước |
|
|
|
|
|
|
7 |
TK 325 - Chi phí phải trả |
|
|
|
|
|
|
8 |
TK 231 - Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
|
|
|
|
9 |
TK 632 - Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Ngày ..... tháng .... năm ....
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Bảng tính và phân bổ khấu hao Mẫu số 03/BPB
Đơn vị................. Tài sản cố định Ban hành TT số 28
Ngày 31 tháng 3 năm 95
của Bộ Tài chính
Số TT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ trích khấu hao(&) |
Nơi sử dụng
Toàn DN |
TK 627 “Chi phí sản xuất chung” |
TK 641 “Chi phí bán hàng” |
TK 642 “Chi phí quản lý” |
TK 231 “XDCB dở dang” |
........ |
|
|
|
Nguyên giá TSCĐ |
Số khấu hao |
Phân xưởng ....... |
Phân xưởng ....... |
Phân xưởng ....... |
Phân xưởng ....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức KH |
Mức KH |
Mức KH |
Mức KH |
Mức KH |
Mức KH |
Mức KH |
Mức KH |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
I. Số KH đã trích tháng trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
II. Số KH TSCĐ tăng tháng này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
III. Số KH TSCĐ giảm tháng này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
IV. Số KH phải trích tháng này (I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Máy móc thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nhà cửa
.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ............ tháng ...... năm .......
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Nhật ký chứng từ số 8 Mẫu số 08/NKCT
Đơn vị................. Ghi có các TK: 155. 156, 158, 159, 131, 511, 521, 531 Ban hành theo TT số 28
532, 559, 632, 641, 642, 711, 721, 811 Ngày 31 tháng 3 năm 95
821, 911 của Bộ Tài chính
Tháng ....... năm
Số TT |
Số hiệu TK ghi Nợ |
Các TK ghi có
Các TK ghi nợ |
155 |
156 |
158 |
159 |
131 |
511 |
521 |
531 |
532 |
559 |
632 |
641 |
642 |
711 |
721 |
811 |
821 |
911 |
Cộng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
111 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Tiền đang chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 |
Phải thu của Khách hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 |
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 |
Đầu tư ngắn hạn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221 |
Góp vốn liên doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
511 |
Doanh thu bán hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
632 |
Giá vốn hàng bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139 |
Dự phòng nợ phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159 |
D phòng giảm gía hàng tôn K |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
911 |
Kết quả hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày ..... tháng ..... năm Ngày .... tháng ...... năm
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Sổ chi tiết số 3 Mẫu số 03/SCT
Đơn vị................. Theo dõi các TK: 511, 521, 531, 532, 559, 159 Ban hành theo TT số 28
Số 632, 711, 721, 811, 821, 911 Ngày 31 tháng 3 năm 95
Tháng ....... năm của Bộ Tài chính
Số TT |
Chứng từ |
Diến giải |
Ghi nợ TK ......., Ghi có các TK |
Ghi có TK ......., ghi nợ các TK |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
|
|
|
Cộng Nợ TK... |
|
|
|
|
Cộng Có TK.. |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng luỹ kế từ đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày ..... tháng .... năm .......
Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Bảng kê số 8 - Nhập, xuất, tồn kho Mẫu số 08/BK
Đơn vị................. - Thành phẩm (TK 155) Ban hành theo TT số 28
- Hàng hoá (TK 156) Ngày 31 tháng 3 năm 95
Tháng ....... năm của Bộ Tài chính
Số dư đầu kỳ
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi Nợ TK ....., ghi Có các TK: |
Ghi Có TK ......, ghi Nợ các TK: |
|
|
|
............. ................. |
Cộng Nợ TK....... |
........................ |
............................ |
Cộng Có TK .... |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
Số lượng |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
Số lượng |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
Số lượng |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
Số lượng |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
Giá hạch toán |
Giá thực tế |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối kỳ
Kế toán trưởng ký Ngày ..... tháng ..... năm .....
(Họ và tên) Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... BẢNG KÊ SỐ 9 Mẫu số 09/BK
Đơn vị................. Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá Ban hành theo TT số 28
Tháng ....... năm Ngày 31 tháng 3 năm 1995
của Bộ Tài chính
Số TT |
Chỉ tiêu |
TK 155
“Thành phẩm” |
TK 156
“Hàng hoá” |
|
|
Hạch toán |
Thực tế |
Hạch toán |
Thực tế |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
I - Số dư đầu tháng: |
|
|
|
|
2 |
II - Phát sinh trong tháng: |
|
|
|
|
3 |
- Từ NKCT số 5 |
|
|
|
|
4 |
- Từ NKCT số 6 |
|
|
|
|
5 |
- Từ NKCT số 7 |
|
|
|
|
6 |
............... |
|
|
|
|
7 |
............... |
|
|
|
|
8 |
III - Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng |
|
|
|
|
9 |
IV - Chên lệch giữa giá thực tế và giá hạch toán |
|
|
|
|
10 |
V - Hệ số chênh lệch |
|
|
|
|
11 |
VI - Xuất trong tháng |
|
|
|
|
12 |
VII - Tồn kho cuối tháng: |
|
|
|
|
Ngày ..... tháng .... năm ......
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Mẫu số 10/BK
Đơn vị................. Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (TK 158) Ban hành theo TT số 28
Tháng ....... năm Ngày 31 tháng 3 năm 1995
của Bộ Tài chính
Số dư đầu tháng: .......
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi nợ Tài khoản 158, ghi Có các Tài khoản |
Ghi Có TK 158, ghi Nợ các TK |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
155 |
156 |
154 |
...... |
...... |
Cộng Nợ Nợ TK 158 |
632 |
....... |
Cộng có TK 158 |
|
|
|
|
|
Số lượng |
Gía trị |
Số lượng |
Gía trị |
Số lượng |
Gía trị |
Số lượng |
Gía trị |
Số lượng |
Gía trị |
|
Số lượng |
Gía trị |
Số lượng |
Gía trị |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối tháng:..............
Kế toán trưởng ký Ngày .... tháng .... năm ........
(Họ và tên) Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Mẫu số 11/BK
Đơn vị................. Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (TK 131) Ban hành theo TT số 28
Tháng ....... năm Ngày 31 tháng 3 năm 1995
của Bộ Tài chính
Số TT |
Tên ngưòi mua |
Số dư Nợ đầu tháng |
Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK |
Ghi Có TK 131, Ghi Nợ các TK |
Số dư nợ cuối tháng |
|
|
|
511 |
321 |
111 |
112 |
..... |
Cộng Nợ TK 131 |
111 |
112 |
521 |
531 |
........ |
Cộng Có TK 131 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... SỔ CHI TIẾT SỐ 4 Mẫu số 04/SCL
Đơn vị................. Phải thu của khách hàng (TK 131) Ban hành theo TT số 28
Năm ....... Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Tên khách hàng (hoặc người cung cấp) của Bộ Tài chính
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số dư đầu tháng |
Ghi Nợ TK 131, Ghi Có các TK: |
Ghi Có TK 131, ghi Nợ các TK: |
Số dư cuối tháng |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
|
511 |
321 |
111 |
112 |
..... |
Công Nợ TK 131 |
111 |
112 |
521 |
531 |
532 |
..... |
Cộng có TK 131 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Nhật ký chứng từ số 9 Mẫu số 09/NKCT
Đơn vị................. Ghi Có tài khoản 211 “TSCĐ hữu hình” Ban hành theo TT số 28
tài khoản 212 - TSCĐ đi thuê dài hạn Ngày 31 tháng 3 năm 1995
tài khoản 213 - TSCĐ vô hình của Bộ Tài chính
Tháng ... năm .....
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Ghi có TK 211, ghi nợ các TK |
Ghi có TK 212, ghi nợ các TK: |
Ghi có TK 213, ghi nợ các TK |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
214 |
821 |
221 |
... |
Cộng Có TK 211 |
211 |
213 |
214 |
.... |
Cộng Có TK 212 |
214 |
821 |
221 |
.... |
Cộng có TK 213 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày .... tháng .... năm Ngày ... tháng .... năm ....
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... SỔ CHI TIẾT SỐ 5 - SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Mẫu số 05/SCL
Đơn vị................. Ban hành theo TT số 28
(Tài khoản 211, 212, 213) Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Năm ..... của Bộ Tài chính
Số TT |
Loại và tên TSCĐ (theo kết cấu) |
Danh điểm TSCĐ |
Nước sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Nguyên giá TSCĐ |
Số đã hao mòn (Tính đến thời điểm đưa vào sử dụng) |
Tỷ lệ khấu hao |
Khấu hao TSCĐ |
Ghi giảm TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số đã trích: |
Chứng từ |
Lý do giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
....... |
Năm
........ |
Năm
....... |
Năm |
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày .... tháng .... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Bộ, Tổng cục ...... Nhật ký chứng từ số 10 Mẫu số 10/NKCT
Đơn vị................. Ghi có các TK: 121, 128, 129, 133, 134 Ban hành theo TT số 28
138, 139, 141, 161, 221,222 Ngày 31 tháng 3 năm 1995
228, 229, 241, 323, 326, 328, 333 của Bộ Tài chính
411, 412, 413, 414, 421, 422, 431, 441, 461
Số TT |
Diễn giải |
Số dư đầu tháng |
Ghi Nợ Tài khoản ..... ghi Có các Tài khoản |
Ghi Có Tài khoản ....., ghi Nợ các Tài khoản |
Số dư cuối tháng |
|
|
Nợ |
Có |
|
|
|
|
Cộng Nợ TK..... |
|
|
|
|
Cộng Có TK ...... |
Nợ |
Có |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã ghi sổ cái ngày ... tháng ... năm Ngày ... tháng .... năm....
Kế toán tổng hợp ký Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên) (Họ và tên)
Sổ chi tiết số 6
Bộ, Tổng cục.... Mẫu số 06/ SCT
Đơn vị ...... Tài khoản Ban hành theo TTsố 28
Năm ..... Ngày 31 tháng 3 năm 1995
Số TT |
Chứng từ |
Diễn giải |
Số dư đầu tháng |
Ghi Nợ TK ...., ghi Có các TK |
Ghi Có TK ... , ghi Nợ các TK: |
Số dư cuối tháng |
|
Số hiệu |
Ngày tháng |
|
Nợ |
Có |
|
|
|
|
Cộng Nợ TK .... |
|
|
|
|
Cộng Có TK ..... |
Nợ |
Có |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng .... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)
Sổ cái
Bộ , Tổng cục .... Tài khoản: Mẫu số 01 SC
Đơn vị ...... Ban hành theo TTsố 28 TC/CĐKT
Ngày 31 tháng 3 năm 1995
của Bộ Tài chính
Ghi có các TK, đối ứng Nợ với TK này |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng số phát sinh Nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số phát sinh Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối tháng - Nợ
- Có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng .... năm ....
Kế toán trưởng ký Kế toán ghi sổ ký
(Họ và tên) (Họ và tên)