Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 939/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Hà Hòa Bình
Ngày ban hành: 17/04/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 939/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU ĐẤT CHO DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ THUÊ TẠI PHÍA BẮC ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH ĐOẠN TỪ TL301 ĐI KCN BÁ THIỆN, THỊ XÃ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng; Luật Đất đai; Luật Quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý QHĐT; Thông tư 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng V/v quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị; Thông tư 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng khu công nghiệp, khu kinh tế;

Căn cứ Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch địa điểm và Quyết định số 1330/QĐ- UBND ngày 19/6/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết Khu đất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi KCN Bá Thiện, thị xã Phúc Yên;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1915/TTr-SXD ngày 05/10/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng (QHCTXD) tỷ lệ 1/500 Khu đất cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi KCN Bá Thiện, thị xã Phúc Yên gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết Khu đất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi KCN Bá Thiện, thị xã Phúc Yên.

2. Chủ đầu tư lập quy hoạch: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc.

3. Đơn vị tư vấn lập quy hoạch: Viện Quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc.

4. Điạ điểm, phạm vi nghiên cứu lập quy hoạch:

4.1. Địa điểm: Tại xã Nam Viêm và xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên.

4.2. Phạm vi, quy mô lập quy hoạch:

- Phạm vi:

+ Phía Đông giáp đất nông nghiệp (quy hoạch công trình công cộng);

+ Phía Tây giáp đất nông nghiệp;

+ Phía Nam giáp đường Nguyễn Tất Thành (đang thi công);

+ Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.

- Tổng diện tích lập quy hoạch 268.870,0 m2 (26,887 ha). Trong đó: Diện tích địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy thị xã Phúc Yên là 11.195,0m2; diện tích khu đất doanh nghiệp là 257.675,0m2.

5. Nội dung quy hoạch chi tiết TL1/500:

5.1. Tính chất:

- Tính chất: Là khu nhà đất cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê để xây dựng trụ sở làm việc, kinh doanh thương mại và dich vụ, được tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan hiện đại, thống nhất và có hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.

5.2. Quy hoạch sử dụng đất:

- Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất theo bảng sau:

STT

Loại đất

Diện tích (m2)

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

1

Dịch vụ, thương mại và văn phòng làm việc

172.431

66,92

 

2

Cây xanh, kênh thoát nước

31.923

12,39

 

3

Giao thông

53.321

20,69

 

 

Tổng cộng

257.675

100,00

 

- Chi tiết sử dụng đất gồm:

+ Đất dịch vụ thương mại, văn phòng làm việc: Tổng diện tích 172.431,0 m2 được phân bố tại 05 lô đất có kí hiệu DN số thứ tự từ 1 đến 5.

+ Đất cây xanh: Tổng diện tích 28.818,0m2, phân bố tại 04 lô đất kí hiệu CX có số thứ tự từ 1 đến 4. Trong đó lô CX1 và CX2 dự kiến xây dựng mương thoát nước chung của khu vực theo Quy hoạch chung xây dựng đô thị Vĩnh Phúc đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

+ Đất kênh mương: Diện tích 3.105,0m2 tại lô K1, là kênh Đồng Khởi hiện tại, dự kiến bỏ sau khi hoàn chỉnh hệ thống kênh thoát nước chung của khu vực.

5.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị:

- Các lô đất dịch vụ thương mại, văn phòng làm việc quy định mật độ xây dựng tối đa 60%; chiều cao công trình chính tối thiểu 05 tầng đối với các lô đất tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành, các lô đất còn lại chiều cao công trình chính tối thiểu 03 tầng. Các lô đất cây xanh CX3 và CX4 mật độ xây dựng tối đa 5%, chiều cao công trình không quá 01 tầng. Các lô CX1 và Cx2 không được xây dựng công trình kiến trúc.

- Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trên cơ sở hài hòa với kiến trúc và cảnh quan khu vực, hình thức kiến trúc công trình hiện đại phù hợp tính chất công năng công trình dịch vụ thương mại và văn phòng làm việc.

5.4. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật:

a) Giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng:

- Mặt cắt 1-1: B = 27,0m (5,0m + 7,5m +2,0m + 7,5m + 5,0m);

- Mặt cắt 2-2: B = 24,5m (6,5m + 11,5m + 6,5m);

- Mặt cắt 3-3: B = 19,5m (4,5m + 10,5m + 4,5m);

- Chỉ giới xây dựng: Tại trục đường Nguyễn Tất Thành và trục đường mặt cắt 1-1 quy định chỉ giới xây dựng lùi tối tiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ. Tại các trục đường còn lại: Đối với công trình dưới 7 tầng quy định chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 4,0m so với chỉ giới đường đỏ; đối với công trình có chiều cao ≥7 tầng chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu 6,0m so với chỉ giới đường đỏ.

b) Chuẩn bị kỹ thuật khu đất:

- San nền: Thiết kế san nền trên cơ sở cao độ mặt đường hoàn thiện của đường Nguyễn Tất Thành. Cao độ san nền thấp nhất 8.37m, cao nhất 9.50m; hướng dốc chính về phía Tây bắc.

- Thoát nước mưa: Nước mưa được phân thành 02 lưu vực, lưu vực phía Đông bắc kênh Đồng Khởi và lưu vực phía Tây nam kênh Đồng Khởi. Thu gom nước mưa bằng hệ thống cống B400, B500 và B600 đặt trên vỉa hè. Thoát nước mưa vào kênh thoát nước chung của khu vực; giai đoạn đầu khi chưa xây dựng và sử dụng kênh thoát nước của khu vực theo Quy hoạch chung xây dựng đô thị Vĩnh Phúc thoát nước mưa của khu đất vào kênh Đồng Khởi hiện có.

c) Cấp nước:

- Nguồn nước từ đường ống D225 dự kiến xây dựng dọc đường Nguyễn Tất Thành theo Quy hoạch chung xây dựng đô thị Vĩnh Phúc; giai đoạn đầu có thể xây dựng đường ống cấp nước từ đường ống hiện có chạy dọc Tỉnh lộ 301 để cung cấp nước cho khu vực.

- Bố trí mạng lưới đường ống dạng mạng vòng và mạng nhánh D100, D50 cung cấp nước cho các hộ sử dụng nước. Hệ thống trụ cứu hỏa sử dụng nước từ đường ống D225 và D100, đặt trên vỉa hè, khoảng cách phục vụ tối đa 150m một trụ.

d) Cấp điện và chiếu sáng:

- Nguồn từ đường dây 10Kv hiện có đi dọc tuyến Tỉnh lộ 301;

- Xây dựng hệ thống đường dây trên cột 10(22)KV cung cấp điện cho 02 trạm biến áp 2x400KVA dạng ki ốt xây dựng mới. Xây dựng hệ thống đường dây 0,4KV và chiếu sáng đi trên cột đặt tại vỉa hè các tuyến giao thông cung cấp điện cho các hộ sử dung và chiếu sáng giao thông.

- Bố trí chiếu sáng 2 bên đường, hình thức chiếu sáng dùng đèn cao áp sodium công suất 250W -220V.

đ) Thông tin liên lạc:

Quy mô được tính toán đáp ứng nhu cầu sử dụng trước mắt và lâu dài được đầu tư đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác; xây dựng hệ thống cáp ngầm phục vụ các mạng truyền hình, bưu điện, internet…

e) Thoát nước thải, vệ sinh môi trường và nghĩa trang.

- Thoát nước thải: Nước thải của các đơn vị sử dụng nước sau khi được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại sẽ được thu bằng hệ thống cống thoát nước thải D200 và D300, đặt dưới vỉa hè và đổ vào tuyến cống thoát nước thải D600 dự kiến xây dựng dọc đường Nguyễn Tất Thành sau đó đưa về trạm xử lý nước thải chung của đô thị dự kiến xây dựng theo quy hoạch.

- Vệ sinh môi trường: Chất thải được phân thành 2 loại tại nguồn vô cơ và hữu cơ, được thu gom hàng ngày, sử dụng xe chuyên dụng chuyên chở đến khu xử lý rác thải chung của đô thị.

5.5. Các giải pháp giảm bảo vệ môi trường:

- Định kỳ kiểm tra, nạo vét hệ thống đường ống dẫn nước thải, nước mưa; thực hiện tốt các công tác vệ sinh công cộng, thu gom triệt để lượng chất thải phát sinh hàng ngày;

- Xây dựng quy chế, quy định về vệ sinh môi trường khu vực; giáo dục dân cư trong khu vực có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, hạn chế gây ô nhiễm, thực hiện tốt các chương trình vệ sinh cộng đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch phải tuân thủ theo QHCTXD TL1/500 được phê duyệt tại quyết định này, chịu trách nhiệm toàn bộ về những thiệt hại do không thực hiện đúng quy hoạch được duyệt. Giao Sở Xây dựng phối hợp với UBND thị xã Phúc Yên, UBND xã Nam Viêm và UBND xã Cao Minh tổ chức công bố công khai quy hoạch.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên – Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Ban quản lý các khu công nghiệp; UBND thị xã Phúc Yên, UBND xã Nam Viêm và UBND xã Cao Minh và Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH





Hà Hòa Bình

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 939/QĐ-UBND ngày 17/04/2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đất cho doanh nghiệp vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường Nguyễn Tất Thành đoạn từ TL301 đi khu công nghiệp Bá Thiện, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.023

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.97.89
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!