STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Nhóm
các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ
sở hữu là cá nhân)
|
1
|
T-QBI-265264-TT số 01 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
T-QBI-265281- TT số 02 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
T-QBI- 265343 -TT số 03 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
T-QBI-265346-TT số 04 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
T-QBI-265350-TT số 05 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
6
|
T-QBI-265359-TT số 06 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
7
|
T- QBI-265360-TT số 07 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
|
8
|
T-QBI-265370-TT số 08 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
9
|
T-QBI-265376-TT số 09 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
10
|
T-QBI-265406- TT số 10 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
11
|
T-QBI-265482-TT số 11 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp.
|
12
|
T-QBI-265531-TT số 12 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
13
|
T-QBI-265533-TT số 13 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Nhóm
các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ
sở hữu là tổ chức)
|
14
|
T-QBI-265540-TT số 14 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
15
|
T-QBI-265541-TT số 15 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
16
|
T-QBI-265542-TT số 16 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
17
|
T-QBI-265544-TT số 17 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
18
|
T-QBI-265545-TT số 18 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
19
|
T-QBI-265546-TT số 19 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
20
|
T-QBI-265555-TT số 20 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
21
|
T-QBI-265560-TT số 21 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
-- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
22
|
T-QBI-270818-TT số 22 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
-
Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
23
|
T-QBI-270835-TT số 23 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
24
|
T-QBI-270842-TT số 24 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
25
|
T-QBI-270845-TT số 25 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
26
|
T-QBI-270850-TT số 26 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Nhóm
các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
27
|
T-QBI-270903-TT số 27 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
28
|
T-QBI-270919-TT số 28 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
29
|
T-QBI-270924-TT số 29 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
30
|
T-QBI- 270929-TT số 30 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
31
|
T-QBI-270936-TT số 31 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
32
|
T-QBI-270946-TT số 32 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
33
|
T-QBI-270950-TT số 33 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
34
|
T-QBI-270953-TT số 34 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
35
|
T-QBI-270957-TT số 35 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
36
|
T-QBI-270962-TT số 36 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
37
|
T-QBI-270995-TT số 37 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
38
|
T-QBI-271001-TT số 38 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
39
|
T-QBI-271010-TT số 39 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Nhóm
các thủ tục đối với công ty cổ phần
|
40
|
T-QBI-271040-TT số 40 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
41
|
T-QBI-271200-TT số 41 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
42
|
T-QBI-271203-TT số 42 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
43
|
T-QBI- 271204-TT số 43 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
44
|
T-QBI-271205-TT số 44 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
45
|
T-QBI-271207-TT số 45 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ
phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
46
|
T-QBI-271208-TT số 46 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
47
|
T-QBI-271209-TT số 47 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký điều chỉnh giảm số cổ phần được quyền chào bán đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
48
|
T-QBI-271212-TT số 48 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
49
|
T-QBI-271216-TT số 49 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
50
|
T-QBI-271218-TT số 50 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
51
|
T-QBI-271220-TT số 51 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
52
|
T-QBI-271221-TT số 52 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
53
|
T-QBI-271224-TT số 53 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
54
|
T-QBI-271257-TT số 54 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
55
|
T-QBI-271284-TT số 55 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
56
|
T-QBI-271318-TT số 56 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
57
|
T-QBI-271320-TT số 57 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
58
|
T-QBI-271324-TT số 58 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
59
|
T-QBI-271329-TT số 59 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
60
|
T-QBI-271335-TT số 60 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
61
|
T-QBI-271339-TT số 61 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
62
|
T-QBI-271366-TT số 62 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
63
|
T-QBI-271384-TT số 63 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
64
|
T-QBI-271396-TT số 64 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
65
|
T-QBI-271404-TT số 65 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Nhóm
các thủ tục Doanh nghiệp tư nhân
|
66
|
T-QBI-271512-TT số 66 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
67
|
T-QBI-271523-TT số 67 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
68
|
T-QBI-271536-TT số 68 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
69
|
T-QBI-271548-TT số 69 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
70
|
T-QBI-271568-TT số 70 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
71
|
T-QBI-271563-TT số 71 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
72
|
T-QBI-271589-TT số 72 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
73
|
T-QBI-271654-TT số 73 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Cho
thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
74
|
T-QBI-271664-TT số 74 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
75
|
T-QBI-271672-TT số 75 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
76
|
T-QBI-271703-TT số 76 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
77
|
T-QBI-271716-TT số 77 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
78
|
T-QBI-271810-TT số 78 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Ngóm
các thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất và chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp
|
79
|
T-QBI-271956-TT số 79 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
80
|
T-QBI-271961-TT số 80 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
81
|
T-QBI-271972-TT số 81 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
82
|
T-QBI-272002-TT số 82 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
83
|
T-QBI-272004-TT số 83 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
84
|
T-QBI-272008-TT số 84 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
85
|
T-QBI-274814-TT số 85 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
86
|
T-QBI-274825-TT số 86 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
87
|
T-QBI-274925-TT số 87 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
88
|
T-QBI-274928-TT số 88 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
89
|
T-QBI-275009-TT số 89 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
90
|
T-QBI-275038-TT số 90 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
91
|
T-QBI-275038-TT số 91 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty được chia là công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
92
|
T-QBI-275048-TT số 92 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty được tách là công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
93
|
T-QBI-277170-TT số 93 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
94
|
T-QBI-277175-TT số 94 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Thành
lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
95
|
T-QBI-277186TT số 95 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chấm
dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
96
|
T-QBI-277204-TT số 96 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
97
|
T-QBI-277511-TT số 97 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
98
|
T-QBI-277516-TT số 98 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
99
|
T-QBI-277539-TT số 99 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Thủ
tục giải thể/thu hồi/cấp lại/đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của
Tòa án; Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế/Đăng ký bổ sung thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp/Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
100
|
T-QBI-277697-TT số 100 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Giải
thể doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
101
|
T-QBI-278162-TT số 101 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Hiệu
đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
102
|
T-QBI-278165-TT số 102 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
103
|
T-QBI-278167-TT số 103 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
104
|
T-QBI-278168-TT số 104 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định của Tòa án
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
105
|
T-QBI-278171-TT số 105 phần II QĐ 1023/QĐ
-UBND ngày 25/4/2014
|
Đề
nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy, v.v…
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Nhóm
các thủ tục đối với tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
106
|
T-QBI-278174-TT
số 106 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công nghệ tự trang trải kinh phí
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
107
|
T-QBI-
278176-TT số 107 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
108
|
T-QBI-278190-TT
số 108 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự
trang trải kinh phí
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
109
|
T-QBI-278193-TT
số 109 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự
trang trải kinh phí
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
110
|
T-QBI-278195-TT
số 110 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công
nghệ tự trang trải kinh phí
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|
Nhóm
các thủ tục đối với tổ chức tín dụng
|
111
|
T-QBI-278205-TT
số 111 phần II QĐ 1023/QĐ -UBND ngày 25/4/2014
|
Đăng
ký đối với tổ chức tín dụng, đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh của tổ
chức tín dụng
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
-
Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về
đăng ký doanh nghiệp
|