|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 875/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục theo một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch Đầu tư Huế
Số hiệu:
|
875/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 875/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 157/158 thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư, bao gồm:
- 123 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa.
- 34 thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1923/QĐ-UBND ngày
23/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính
thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TP, KH&ĐT;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, NV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN
TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
875 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
|
|
Tổng (ngày)
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và Văn phòng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (67 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với DNTN, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
1.1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
1.2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
1.3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
1.4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
1.5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh) (15 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2.1
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.2
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.4
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.5
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.6
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.7
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
|
|
|
|
|
|
Nt
|
2.7.1
|
Trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.7.2
|
Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.7.3
|
Trường hợp công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế thì công ty đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty
|
03
|
|
03
|
|
|
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
2.7.4
|
Trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
kế phần vốn của chủ
sở hữu công ty TNHH một thành viên, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.7.5
|
Trường hợp đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.7.6
|
Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động
thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.8
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ
doanh nghiệp chết, mất tích
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.9
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Trường hợp doanh nghiệp đề nghị
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong
Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng
nhận đầu tư) mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
2.9.2
|
Trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với DN tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
3.1
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
3.2
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
3.3
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
3.4
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
|
|
03
|
|
|
Thẩm quyển quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
3.5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
DN tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh) (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
6.1
|
Thông báo sử dụng con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
6.2
|
Thông báo thay đổi con dấu của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
6.3
|
Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh
nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
(06 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
7.1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
7.1.1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
7.1.2
|
Thông báo việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
7.2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
7.2.1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
7.2.2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký đăng
ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động.
|
03
|
|
03
|
|
|
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
7.3
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
7.4
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
8.1
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
8.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
8.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần
đại chúng
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
13.1
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
03
|
|
03
|
|
|
Thẩm quyển quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
13.2
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
13.3
|
Thành lập mới công ty được chia là
công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
(03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
14.1
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
14.2
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
14.3
|
Thành lập mới công ty được tách là
công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
15.1
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
15.2
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
15.3
|
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
16.1
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
16.2
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
16.3
|
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03
|
|
03
|
|
|
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
26
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
|
|
|
Nt
|
27.1
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
27.2
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp.
|
03
|
|
03
|
|
|
Nt
|
II
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN
HIỆP HTX) (19 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân chia.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân tách.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
6
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân (khi bị mất).
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
mất).
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng).
|
05
|
|
05
|
|
|
Thẩm
quyền quyết định Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
hư hỏng).
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân (Đối với trường hợp liên hiệp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã,
Quỹ tín dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ
tín dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín
dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân).
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân.
|
05
|
|
05
|
|
|
Nt
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU (13 TTHC)
|
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư (9
TTHC)
|
|
|
|
|
|
Thẩm
quyền của Giám đốc
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư.
|
07
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư.
|
30
20
|
0,5
0,5
|
28
18
|
1
1
|
0,5
0,5
|
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với
thẩm định HSMST;
- 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối với phê duyệt HSMST.
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
30
20
|
0,5
0,5
|
28
18
|
1
1
|
0,5
0,5
|
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đối
với thẩm định HSDST;
- 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối với phê duyệt kết quả
sơ tuyển.
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn Nhà đầu tư
|
30
20
|
0,5
0,5
|
28
18
|
1
1
|
0,5
0,5
|
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với
thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.
- 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo cáo thẩm định đối
với kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư.
|
30
20
|
0,5
0,5
|
28
18
|
1
1
|
0,5
0,5
|
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt đối
với thẩm định HSMT, HSYC.
- 20
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ báo
cáo thẩm định đối với phê duyệt
HSMT, HSYC
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà
đầu tư.
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
30
20
|
0,5
0,5
|
28
18
|
1
1
|
0,5
0,5
|
- 30
ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình đối với thẩm
định kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
- 20
ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định đối với phê duyệt kết quả lựa
chọn đầu tư.
|
8
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
9
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
|
|
Mục 2: Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) (01 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố dự án
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
|
|
Mục 3: Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
20
|
0,25
|
19
|
0,5
|
0,25
|
|
2
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu
|
07
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
|
3
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu.
|
07
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC (24 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
Thẩm
quyền của Giám đốc
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
05
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
2.2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
05
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
2.3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
Hội
|
05
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
3
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
4
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
26
|
0,25
|
25
|
0,5
|
0,25
|
|
6
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đối với dự án không thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
|
6.2
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
47
|
0,5
|
45
|
1
|
0,5
|
|
6.3
|
Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
28
|
0,5
|
26
|
1
|
0,5
|
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
8
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
05
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
10
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
11
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
1
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
|
|
12
|
Giãn tiến độ
đầu tư
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
1
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
1
|
0,25
|
0,5
|
0,25
|
|
|
15
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
17
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
|
18
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05
|
0,25
|
4
|
0,5
|
0,25
|
|
19
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
|
0,25
|
29
|
0,5
|
0,25
|
|
20
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 05 năm 2017 của UBND
tỉnh)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thẩm
quyền QĐ
|
Tổng
thời gian giải quyết (ngày)
|
Thời
gian giải quyết tại Sở (ngày)
|
Cơ
quan liên thông
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Phòng
chuyên môn
|
Lãnh
đạo và VP
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Thời
gian giải quyết
|
Tên
cơ quan đơn vị liên thông
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (05
TTHC)
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
UBND
tỉnh
|
20
|
17
|
0,25
|
16
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
-
Tối đa không quá 20 ngày làm việc (kể từ khi các cơ quan liên quan nhận được
hồ sơ) để UBND cấp tỉnh thực hiện thủ tục thẩm định và
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.
|
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
-
Tối đa không quá 30 ngày làm việc (kể từ ngày Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Đề án), Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định thành lập
công ty TNHH một thành viên.
|
2
|
Hợp nhất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập, hoặc được giao quản lý
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
UBND
tỉnh
|
20
30
|
17
25
|
0,25
0,25
|
16
24
|
0,5
0,5
|
0,25
0,25
|
3
5
|
VP
UBND tỉnh
VP
UBND tỉnh
|
-
Tối đa không quá 20 ngày làm việc (kể từ khi các cơ quan liên quan nhận được
Hồ sơ) để UBND cấp tỉnh thực hiện thủ tục thẩm định và trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, phê duyệt chủ trương.
- Tối đa không quá 30 ngày làm việc (kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chủ trương), Chủ tịch UBND cấp tỉnh ra quyết định chia, tách công ty
TNHH một thành viên.
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
UBND
tỉnh
|
5
|
3
|
0,25
|
2
|
0,5
|
0,25
|
2
|
VP
UBND tỉnh
|
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên.
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
II
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC)
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
UBND
tỉnh
|
18
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian
giải quyết tối đa là 18 ngày làm
việc kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan;
|
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
- Trường
hợp phải xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách trung ương, thời hạn giải
quyết tối đa không quá 30 ngày làm việc.
|
III
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH
THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ
VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (13 TTHC)
|
|
Mục 1: Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
(04 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
UBND
tỉnh
|
20
|
17
|
0,25
|
16
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
UBND
tỉnh
|
20
|
17
|
0,25
|
16
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP UBND
tỉnh
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
UBND
tỉnh
|
20
|
17
|
0,25
|
16
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.
|
UBND
tỉnh
|
20
|
17
|
0,25
|
16
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
|
Mục
2: Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ (09 TTHC)
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài
trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản.
|
UBND
tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài
trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ
quản.
|
UBND tỉnh
|
15
|
10
|
0,25
|
9
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và
vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ.
|
TTCP
|
20
|
15
|
0,25
|
14
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính
phủ.
|
TTCP
|
90
|
80
|
0,5
|
78
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với chương trình, dự án quan trọng quốc gia: không
quá 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
40
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
30
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
- Đối với dự án
đầu tư Nhóm C và các chương trình, dự án khác: không quá 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của TTCP
|
TTCP
|
90
|
80
|
0,5
|
78
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với chương trình dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
40
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
30
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương
trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ…
|
6
|
Thẩm định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ
quan chủ quản
|
UBND tỉnh
|
20
|
17
|
0,25
|
16
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và
vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản.
|
TTCP
|
90
|
80
|
0,5
|
78
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với chương trình dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
40
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
30
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương
trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ…
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản.
|
TTCP
|
90
|
80
|
0,5
|
78
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với chương trình dự án quan trọng quốc gia: không quá 90 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
40
|
30
|
0,5
|
28
|
1
|
0,5
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm A: không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
30
|
25
|
0,5
|
23
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm B: không quá 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
20
|
15
|
0,5
|
13
|
1
|
0,5
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án đầu tư Nhóm C và các chương
trình, dự án khác: không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ…
|
9
|
Thủ tục xác nhận chuyên gia
|
UBND tỉnh
|
15
|
12
|
0,25
|
11
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP UBND tỉnh
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU (12 TTHC)
|
|
Mục 1: Lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn nhà đầu tư (chỉ áp dụng đối với cấp
tỉnh)
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
15
|
12
|
0,25
|
11
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
|
Mục 2: Đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP) (11 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
Đề
xuất thời gian giải quyết
|
2
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
Đề
xuất thời gian giải quyết
|
3
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn
đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
4
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với
các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
Đề
xuất thời gian giải quyết
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
UBND
tỉnh
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
6
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
UBND
tỉnh
|
40
|
35
|
0,25
|
34
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
-
Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
|
7
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
UBND
tỉnh
|
40
|
35
|
0,25
|
34
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
-
Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
-
Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
UBND
tỉnh
|
40
|
35
|
0,25
|
34
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP UBND
tỉnh
|
-
Đối với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
|
30
|
25
|
0,25
|
24
|
0,5
|
0,25
|
5
|
-
Đối với dự án nhóm B: không quá 30 ngày.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
UBND
tỉnh
|
25
|
20
|
0,25
|
19
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
10
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
UBND
tỉnh
|
10
|
7
|
0,25
|
6
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
Đề
xuất thời gian giải quyết
|
11
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
UBND
tỉnh
|
7
|
4
|
0,25
|
3
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
Đề
xuất thời gian giải quyết
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
TRONG NƯỚC (03 TTHC)
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
UBND
tỉnh
|
35
|
30
|
0,25
|
29
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
2
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
UBND
tỉnh
|
26
|
21
|
0,25
|
20
|
0,5
|
0,25
|
5
|
VP
UBND tỉnh
|
|
3
|
Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại
doanh nhân APEC)
|
UBND
tỉnh
|
11
|
8
|
0,25
|
7
|
0,5
|
0,25
|
3
|
VP
UBND tỉnh
|
|
Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 875/QĐ-UBND ngày 03/05/2017 danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
1.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|