BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 715/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG NĂM 2024 CỦA TỔNG CÔNG TY QUẢN LÝ BAY VIỆT NAM.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17/06/2020;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng vốn Nhà nước vào đầu tư sản xuất,
kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải;
Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu
tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh
nghiệp; Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2012/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ.
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về
giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu
quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và
doanh nghiệp có vốn Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 10/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ về
thực hiện quyền, trách nhiệm của đại diện chủ sở hữu nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 739/QĐ-BGTVT
ngày 21/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Điều lệ tổ
chức hoạt động của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 498/QĐ-BGTVT
ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh
kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển 05 năm giai đoạn
2021-2025 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam;
Xét đề nghị của Tổng công ty
Quản lý bay Việt Nam tại Tờ trình số 222/TTr- HĐTV ngày 06/5/2024, Báo cáo giải
trình số 3116/BC-QLB ngày 23/5/2024 của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam về việc
Phê duyệt kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng; Giao các chỉ
tiêu làm căn cứ, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp năm 2024
của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý
doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu
tư xây dựng và giao các chỉ tiêu làm căn cứ, đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp
loại doanh nghiệp năm 2024 của Công ty mẹ - Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam,
cụ thể như sau:
1. Mục tiêu và nhiệm vụ:
- Bảo đảm hoạt động bay an
toàn, điều hòa, hiệu quả.
- Kinh doanh có lãi; bảo toàn
và phát triển vốn chủ sở hữu đầu tư tại Tổng công ty và vốn của Tổng công ty đầu
tư tại Công ty con; hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu sản xuất kinh doanh của
Chủ sở hữu giao trong đó có chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu; bảo
đảm quyền và lợi ích hợp pháp chính đáng của người lao động.
2. Các chỉ tiêu chủ yếu:
2.1. Kế hoạch cung ứng dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay:
Tổng công ty Quản lý bay Việt
Nam là doanh nghiệp thực hiện dịch vụ công thông qua thu giá dịch vụ, đảm bảo
các chỉ tiêu sau:
- Sản lượng dịch vụ (Lần chuyến
điều hành bay): 800.370 lần chuyến, tăng 5,74% so với thực hiện năm 2023. Trong
đó:
- Điều hành bay đi, đến:
426.130 lần chuyến, bằng 90,94% so với thực hiện năm 2023.
- Điều hành bay quá cảnh:
374.240 lần chuyến, tăng 29,79% so với thực hiện năm 2023.
- Km điều hành bay quy đổi:
1.782.928.670 km, tăng 6,71% so với thực hiện năm 2023.
- Chất lượng dịch vụ: Bảo đảm
an toàn, điều hòa và hiệu quả cho 100% chuyến bay trong vùng trách nhiệm được
giao.
2.2. Kế hoạch tài chính:
- Tổng thu: 5.641.074.439.000 đồng,
tăng 12,98% so với thực hiện năm 2023.
- Tổng doanh thu:
3.897.889.011.000 đồng, tăng 6,01% so với thực hiện năm 2023.
- Tổng chi: 2.798.146.375.000 đồng,
tăng 8,50% so với thực hiện năm 2023.
- Lợi nhuận sau thuế:
885.594.109.000 đồng, tăng 3,77% so với thực hiện năm 2023 (sau khi trích quỹ
khoa học công nghệ).
- Phải nộp ngân sách Nhà nước:
2.427.810.506.000 đồng, tăng 18,81% so với thực hiện năm 2023.
2.3. Kế hoạch đầu tư xây
dựng:
- Tổng số dự án: 97 dự án.
- Tổng mức đầu tư dự kiến:
9.575 tỷ đồng.
- Kế hoạch giải ngân trong năm
2024: 1.198 tỷ đồng.
(Chi
tiết thể hiện tại Phụ lục kèm theo)
3. Các giải pháp thực hiện:
3.1. Lĩnh vực bảo đảm hoạt
động bay:
- Tiếp tục tập trung chỉ đạo,
điều hành tổ chức, triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ cung cấp dịch vụ bảo đảm
hoạt động bay, đảm bảo điều hành bay an toàn - điều hòa - hiệu quả 100% các
chuyến bay trong vùng trách nhiệm được giao.
- Triển khai tốt công tác kiểm
tra, giám sát an toàn, an ninh tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động
bay. Tăng cường công tác kiểm tra và duy trì nghiêm chế độ trực, theo dõi chặt
chẽ diễn biến của thời tiết, phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ với các cơ quan, đơn
vị liên quan, kịp thời xử lý các tình huống đảm bảo điều hành bay an toàn tuyệt
đối, đặc biệt trong các dịp lễ lớn trong năm.
- Ưu tiên thực hiện các giải
pháp tăng cường tự thực hiện bảo trì, bảo dưỡng khai thác các trang thiết bị kỹ
thuật hiệu quả, tiết kiệm chi phí và theo đúng quy định, tiêu chuẩn, bảo đảm
thông tin liên lạc thông suốt, ổn định, phục vụ cho các hoạt động bay và công
tác điều hành bay.
3.2. Lĩnh vực kế hoạch đầu
tư, tài chính, lao động - tiền lương:
- Xây dựng và điều hành Kế hoạch
sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 phù hợp và bám sát tình
hình thực tế.
- Thực hiện tốt các chế độ tài
chính, kế toán, tập trung thực hiện các giải pháp đẩy nhanh tiến độ thanh quyết
toán các dự án hoàn thành và nhiệm vụ chi thường xuyên. Thường xuyên rà soát,
thực hiện tiết kiệm các khoản chi thường xuyên.
- Cập nhật, rà soát lại các định
mức kinh tế kỹ thuật các dịch vụ do Công ty con cung cấp phù hợp với tình hình
thực tế.
- Đẩy nhanh tiến độ thực hiện
và kế hoạch giải ngân các dự án chuyển tiếp năm 2023; Tiếp tục tập trung mọi
nguồn lực đẩy nhanh tiến độ các dự án trọng điểm như: dự án thành phần 2 “Các
công trình phục vụ quản lý bay” thuộc dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành
giai đoạn 1; Trung tâm KSKL Hồ Chí Minh (ATCC/HCM), đảm bảo hoàn thành đúng tiến
độ kế hoạch đề ra; nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác đầu tư.
- Trên cơ sở kế hoạch 05 năm
giai đoạn 2021-2025 được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt, dự báo của ICAO và
IATA đối với thị trường hàng không thế giới và khu vực, từ đó xây dựng và triển
khai thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng,
phân kỳ giải ngân và xác định nhu cầu vốn, cân đối khả năng đảm bảo nguồn vốn
và xây dựng các kịch bản huy động vốn cho đầu tư phát triển, đảm bảo thực hiện
các chương trình, dự án trọng điểm chuyên ngành theo đúng tiến độ tại Quyết định
236/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định
22/QĐ-BGTVT về kế hoạch tổng thể phát triển hệ
thống thông tin, dẫn đường, giám sát và quản lý không lưu đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030.
- Tích cực bám sát, giải trình
với Bộ Giao thông vận tải, Cục Hàng không Việt Nam trong việc thực hiện các thủ
tục đất đai, chuẩn bị đầu tư các dự án trọng điểm. Phối hợp chặt chẽ với các cơ
quan có liên quan, khẩn trương hoàn thành công tác tiếp nhận tài sản đảm bảo hoạt
động bay từ Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với Cảng hàng không quốc tế Vân
Đồn đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật, không ảnh hưởng đến sản xuất kinh
doanh của Tổng công ty.
Điều 2.
Hội đồng thành viên, Tổng giám đốc Tổng công ty Quản
lý bay Việt Nam:
1. Tổ chức triển khai Kế hoạch
sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2024 theo đúng quy định của
pháp luật, sử dụng và quản lý vốn Nhà nước đảm bảo hiệu quả, bảo toàn và gia
tăng giá trị vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp, tổ chức triển khai các giải
pháp nêu tại Điều 1.
2. Hoàn thành các chỉ tiêu làm
căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp được giao.
Điều 3.
Ban Kiểm soát/Kiểm soát viên Tổng công ty Quản lý bay
Việt Nam có trách nhiệm kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch
sản xuất kinh doanh năm 2024 và các chỉ tiêu để đánh giá hiệu quả hoạt động và
xếp loại doanh nghiệp năm 2024 của Tổng công ty theo đúng quy định.
Điều 4.
Vụ Quản lý doanh nghiệp phối hợp với các cơ quan đơn
vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải theo chức năng, nhiệm vụ được phân công
giám sát, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch năm 2024 và các chỉ
tiêu làm căn cứ đánh giá hiệu quả hoạt động, xếp loại doanh nghiệp năm 2024 của
Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng Bộ, Chánh thanh
tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Chủ tịch Hội đồng
thành viên và Tổng giám đốc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: KHĐT,TC;
- Cục HKVN;
- Các Vụ: TC, KHĐT, VT, TCCB;
- TTCNTT (để công bố);
- Lưu VT, QLDN (Doanh-5b);
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2024 CỦA TỔNG CÔNG TY QUẢN
LÝ BAY VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-BGTVT ngày 10/6/2024 của Bộ Giao thông vận tải)
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ
|
NGUỒN VỐN
|
NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
THỜI GIAN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
GIÁ TRỊ THỰC HIỆN GIẢI NGÂN TRONG NĂM 2024
|
LŨY KẾ GIẢI NGÂN TỪ KHI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẾN HẾT NĂM 2024
|
I
|
BAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ BAY
|
2.244.129.425
|
219.934.343
|
564.451.250
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
1.679.548.911
|
200.770.155
|
545.287.061
|
1
|
Trạm radar sơ cấp, thứ cấp Nội
Bài
|
Sân bay Nội Bài
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2016-2017
|
2017-2025
|
234.927.690
|
27.952.131
|
57.101.714
|
2
|
Trạm radar thứ cấp Vinh
|
Sân bay Vinh
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2016
|
2016-2025
|
128.864.813
|
11.540.398
|
47.206.479
|
3
|
Trạm radar thứ cấp Quy Nhơn
|
Sân bay Quy Nhơn
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2015
|
2015-2025
|
132.081.126
|
12.516.628
|
46.391.721
|
4
|
Trạm radar sơ cấp, thứ cấp
Cam Ranh
|
Sân bay Cam Ranh
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2017-2020
|
2020-2025
|
255.295.461
|
31.956.473
|
56.791.185
|
5
|
Đài KSKL Buôn Mê Thuột
|
Sân bay BMT
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2015-2018
|
2018-2024
|
74.043.609
|
11.743.746
|
58.795.532
|
6
|
Mạng giám sát ADS-B khu vực
phía Nam (Quyết toán)
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2018
|
2018-2022
|
88.640.467
|
5.234.347
|
75.056.481
|
7
|
Hệ thống phục vụ sửa chữa các
hệ thống radar
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2018
|
2019-2025
|
139.198.717
|
100.000
|
142.262
|
8
|
Hệ thống D- ATIS tại Đà Nẵng,
Tân Sơn Nhất, Cam Ranh
|
ĐN,TS,CR
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2018-2021
|
2021-2023
|
24.415.072
|
6.320.501
|
7.803.650
|
9
|
Trạm VSAT khu vực miền Trung
miền Nam
|
Khu vực miền Trung- Nam
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2018-2021
|
2022-2024
|
77.820.283
|
35.407.984
|
40.590.394
|
10
|
Mạng thông tin ATN mặt đất
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2019-2023
|
2024-2026
|
200.000.000
|
648.692
|
948.931
|
11
|
Hệ thống nguồn DC cho các đài
trạm thuộc Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2019-2021
|
QIV/2021- QII/2023
|
44.736.404
|
1.851.845
|
34.808.163
|
12
|
Hệ thống VCCS và VHF cho các
đài KSKL địa phương
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2019-2020
|
2020-2023
|
44.939.806
|
1.651.151
|
27.713.626
|
13
|
Cải tạo sửa chữa nhà A và đầu
tư mới Hệ thống điều hòa không khí tại nhà A TCT
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2020-2022
|
2022-2024
|
44.663.069
|
8.920.797
|
8.920.797
|
14
|
Cơ sở làm việc Công ty Quản
lý bay miền Trung
|
Công ty QLBMT
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2016
|
2017-2025
|
149.922.394
|
44.825.462
|
80.664.584
|
15
|
Ứng dụng CNTT cho công tác điều
hành sản xuất
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2017-2020
|
2020-2027
|
40.000.000
|
100.000
|
2.351.542
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
564.580.514
|
19.164.188
|
19.164.189
|
1
|
Cải tạo, thay mới mái tôn và
cung cấp lắp đặt hệ thống thang máy cho tòa nhà A Tổng công ty
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2023
|
2024
|
4.904.570
|
4.168.885
|
4.168.885
|
2
|
Xây dựng trung tâm Quản lý hệ
điều hành mạng (NOC) và trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC)
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2024-2026
|
100.000.000
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Hệ thống Quản lý thông tin diện
rộng (SWIM) của Tổng công ty QLBVN
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2024-2027
|
56.000.000
|
100.000
|
100.000
|
4
|
Đầu tư hệ thống AWOS tại CHK
Đà Nẵng- Liên Khương- Cần Thơ- Vinh
|
Đà Nẵng, Liên Khương, Cần Thơ, Vinh
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2024-2025
|
80.000.000
|
100.000
|
100.000
|
5
|
Radar thời tiết và hệ thống cảnh
báo gió đứt khu vực sân bay Cam Ranh
|
Cam Ranh
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2024-2027
|
160.000.000
|
100.000
|
100.000
|
6
|
Đầu tư hệ thống cảnh báo, chống
xâm nhập các khu vực hạn chế của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
33 khu vực hạn chế của TCTQLB VN
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2024-2025
|
83.141.601
|
8.314.160
|
8.314.160
|
7
|
Bổ sung phương tiện thoát hiểm,
dụng cụ phá dỡ và thiết bị bảo hộ cá nhân tại cabin các đài kiểm soát không
lưu của Tổng công ty
|
Các đài kiểm soát không lưu
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2024-2025
|
51.728.782
|
5.172.878
|
5.172.878
|
8
|
Mua sắm máy soi, cổng từ, thiết
bị phát hiện chất nổ cho Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận-Tại sân Cam Ranh, Trung
tâm Kiểm soát Tiếp cận-Tại sân Đà Nẵng, Đài KSKL Cát Bi
|
Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận- Tại sân Cam Ranh, Trung tâm Kiểm soát Tiếp
cận- Tại sân Đà Nẵng, Đài KSKL Cát Bi
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2025-2026
|
20.561.545
|
444.593
|
444.593
|
9
|
Trang bị hệ thống kiểm soát
thẻ từ thang máy các Đài KSKL của Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
16 Đài KSKL
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2024
|
2025-2026
|
8.244.017
|
663.672
|
663.672
|
II
|
BAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN LONG THÀNH
|
3.435.251.000
|
387.060.293
|
477.398.819
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
3.435.251.000
|
387.060.293
|
477.398.819
|
1
|
Dự án thành phần 2: Các công
trình phục vụ quản lý bay thuộc dự án CHKQT Long Thành giai đoạn 1
|
CHKQT Long Thành
|
Vốn của TCT và vốn vay thương mại
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2016-2019
|
2020-2025
|
3.435.251.000
|
387.060.293
|
477.398.819
|
III
|
BAN
QUẢN LÝ DỰ ÁN ATCC/HCM
|
1.612.654.373
|
369.867.862
|
438.236.810
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
1.612.654.373
|
369.867.862
|
438.236.810
|
1
|
Trạm radar thứ cấp Cà Mau
|
Sân bay Cà Mau
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2016
|
2016-2025
|
117.015.498
|
9.927.344
|
39.460.058
|
2
|
Trung tâm kiểm soát không lưu
Hồ Chí Minh- ATCC/HCM
|
AACC
|
Vốn của TCT và vốn vay thương mại
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2017-2021
|
2021-2025
|
1.495.638.875
|
359.940.518
|
398.776.752
|
IV
|
KHỐI
CƠ QUAN TỔNG CÔNG TY
|
226.633.329
|
28.978.913
|
42.708.303
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
216.973.329
|
19.318.913
|
33.048.303
|
1
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ tại
Trung tâm Văn hóa Hàng không (Quyết toán)
|
Trung tâm VHHK
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
|
2021-2022
|
14.966.042
|
879.083
|
13.597.552
|
2
|
Máy đo gió, nhiệt ẩm dự phòng
cho toàn Tổng công ty
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2020-2022
|
2022-2024
|
8.243.412
|
4.275.955
|
5.286.876
|
3
|
Thiết bị an ninh mạng IPS/IDS
và filewall
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Tổng công ty QLBVN
|
2019-2023
|
2023-2026
|
180.000.000
|
400.000
|
400.000
|
4
|
Mua sắm hệ thống quản lý phần
mềm ứng dụng cho Khối cơ quan Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2022-2023
|
2023-2024
|
4.442.355
|
4.442.355
|
4.442.355
|
5
|
Cải tạo nhà 2 tầng tại Trung
tâm Văn hóa hàng không.
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2020-2023
|
2024
|
7.821.520
|
7.821.520
|
7.821.520
|
6
|
Mở rộng hệ thống truyền hình
trực tuyến cho Trung tâm Khí tượng Hàng không, Văn phòng Tổng công ty, Trụ sở
Công ty Quản lý bay miền Nam
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2023
|
2024
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
9.660.000
|
9.660.000
|
9.660.000
|
1
|
Phương tiện vận tải của Tổng
công ty
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2023
|
QI/2024- QIV/2024
|
9.660.000
|
9.660.000
|
9.660.000
|
V
|
TRUNG
TÂM QUẢN LÝ LUỒNG KHÔNG LƯU
|
2.300.000
|
50.000
|
50.000
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
2.300.000
|
50.000
|
50.000
|
1
|
Hệ thống hỗ trợ tìm kiếm cứu
nạn
|
Trung tâm PHTKCN
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Trung tâm QLLKL
|
Trung tâm QLLKL
|
2024
|
QI/2024- QIV/2025
|
2.300.000
|
50.000
|
50.000
|
VI
|
CÔNG
TY QUẢN LÝ BAY MIỀN BẮC
|
545.152.684
|
76.346.370
|
120.503.641
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
158.178.645
|
49.108.482
|
93.265.753
|
1
|
Hệ thống quan trắc tự động
AWOS tại CHK Điện Biên (Quyết toán)
|
Sân bay Điện Biên
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2021
|
2022-2023
|
17.621.119
|
3.145.446
|
13.042.056
|
2
|
Đài KSKL Điện Biên
|
Sân bay Điện Biên
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2021
|
2022-2024
|
93.030.470
|
45.704.717
|
79.965.378
|
3
|
Đầu tư cơ sở tiếp cận Cát Bi
|
Sân bay Cát Bi
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2022-2023
|
2024-2025
|
47.527.056
|
258.319
|
258.319
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
386.974.039
|
27.237.888
|
27.237.888
|
1
|
Nâng cấp tường rào bốt gác trạm
radar Nội Bài theo quy chế an ninh.
|
Công ty QLBMB
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMB
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Tổng đài nội bộ 4 số công nghệ
IP+Analog (Cả phần cứng, phần mềm) dung lượng 256 số (128 license)
|
Công ty QLBMB
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMB
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
3
|
VHF AG, ADS- B tại Tam Đảo
|
Tam Đảo
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
2024-2025
|
20.000.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
4
|
Đầu tư VHF AG tại Phadin, Đồng
Hới
|
Phađin, Đồng Hới
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
2024-2025
|
16.000.000
|
3.200.000
|
3.200.000
|
5
|
Trang thiết bị ứng phó tại
ACC Nội Bài
|
Công ty QLBMB
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
2024-2025
|
32.833.110
|
50.000
|
50.000
|
6
|
Đầu tư thay thế tuyến cáp
quang từ TWR Đồng Hới đến trạm khí tượng
|
Công ty QLBMB
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMB
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
QI/2024- QIV/2025
|
4.262.048
|
50.000
|
50.000
|
7
|
Đầu tư thay thế Radar PSR/SSR
Nội Bài
|
Nội Bài
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
2024-2026
|
171.378.881
|
17.137.888
|
17.137.888
|
8
|
Đầu tư thay thế nâng cấp thiết
bị A-SMGCS Nội Bài
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
2024-2028
|
120.000.000
|
100.000
|
100.000
|
9
|
Thay thế điều hòa chiler tại
TWR Nội Bài
|
Nội Bài
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMB
|
2024
|
2024-2025
|
20.000.000
|
200.000
|
200.000
|
VII
|
CÔNG
TY QUẢN LÝ BAY MIỀN TRUNG
|
492.411.554
|
48.679.255
|
57.884.939
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
315.022.307
|
40.012.008
|
49.217.692
|
1
|
Đầu tư thiết bị VHF A/G và các
thiết bị phụ trợ để thiết lập vị trí điều hành bay GCU Cam Ranh (Quyết toán)
|
Sân bay Cam Ranh
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QII/2022- QI/2023
|
QI/2023- QIV/2023
|
2.970.000
|
550.147
|
2.751.063
|
2
|
Thay thế các máy VHF dự phòng
khẩn cấp (ultimate backup) (Quyết toán)
|
Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2023- QIII/2023
|
QIV/2023- QII/2024
|
1.000.000
|
198.660
|
993.300
|
3
|
Các thiết bị nguồn DC và hệ
thống phân phối nguồn điện cho Trung tâm Kiểm soát Tiếp cận – Tại sân Cam
Ranh (Quyết toán)
|
Sân bay Cam Ranh
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2023- QIII/2023
|
QIII/2023- QI/2024
|
3.000.000
|
537.589
|
2.687.947
|
4
|
Đầu tư hệ thống quan trắc khí
tượng tự động AWOS tại Cảng Hàng không Tuy Hòa
|
Sân bay Tuy Hòa
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMT
|
2020- QI/2021
|
2021- 2024
|
28.437.686
|
9.970.177
|
14.029.947
|
5
|
Hệ thống máy phát điện và UPS
tại Trung tâm KS TC-TS Đà Nẵng
|
Sân bay Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMT
|
QI/2023- QIV/2023
|
QI/2024- QIV/2024
|
10.107.284
|
7.075.099
|
7.075.099
|
6
|
Đường truyền UHF cho hệ thống
quan trắc thời tiết tự động (AWOS) tại sân bay Phú Bài
|
Sân bay Phú Bài
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2023- QIII/2023
|
QIV/2023- QIII/2024
|
991.446
|
792.448
|
792.448
|
7
|
Hệ thống AWOS cho đường cất hạ
cánh mới tại Cam Ranh
|
Sân bay Cam Ranh
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMT
|
2023- QIII/2024
|
2024-2025
|
24.000.000
|
3.600.000
|
3.600.000
|
8
|
Radar mới thay thế radar
Thales tại trạm Sơn Trà 1
|
Sân bay Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMT
|
2024
|
2024-2026
|
171.378.881
|
17.137.888
|
17.137.888
|
9
|
Đầu tư hệ thống SIM cho TWR
Đà Nẵng và SBĐP
|
Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMT
|
2024
|
QI/2024- QIII/2025
|
68.137.010
|
100.000
|
100.000
|
10
|
Nội thất hội trường phòng họp
Nhà điều hành Công ty Quản lý bay miền Trung
|
Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMT
|
2024
|
2025
|
5.000.000
|
50.000
|
50.000
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
177.389.247
|
8.667.247
|
8.667.247
|
1
|
Thay thế máy ghi âm 32 kênh tại
các Đài KSKL Chu Lai, Phù Cát
|
Chu Lai, Phú Cát
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIII/2024
|
QIV/2024- QII/2025
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Đường truyền vô tuyến cho hệ thống
AWOS Phù Cát và Chu Lai
|
AWOS Chu Lai, Phú Cát
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIII/2024
|
QIV/2024- QII/2025
|
2.830.000
|
283.000
|
283.000
|
3
|
Thay thế UPS và hệ thống STS,
tủ phân phối cho Đài KSKL Tuy Hòa
|
Tuy Hòa
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIII/2024
|
QIV/2024- QII/2025
|
2.550.000
|
255.000
|
255.000
|
4
|
Thay thế các máy VHF dự phòng
khẩn cấp (Ultimate backup) cho Đài KSKL Cam Ranh và Chu Lai
|
Cam Ranh, Chu Lai
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIII/2024
|
QIV/2024- QII/2025
|
1.000.000
|
800.000
|
800.000
|
5
|
Nâng cấp khu nhà làm việc để
bố trí vị trí điều hành bay tại Đài KSKL Chu Lai
|
Chu Lai
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIV/2024
|
QI/2025- QI/2026
|
3.900.000
|
300.000
|
300.000
|
6
|
Đầu tư, lắp đặt Anten và thiết
bị Phòng Điều hành bay tại Đài KSKL Chu Lai
|
Chu Lai
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIV/2024
|
QI/2025- QI/2026
|
2.630.000
|
200.000
|
200.000
|
7
|
Nâng cấp đoạn đường vào Đài
KSKL Phù Cát
|
Phù Cát
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIII/2024
|
QIII/2024 -QII/2025
|
4.050.000
|
600.000
|
600.000
|
8
|
Nâng cấp hệ thống quan trắc
khí tượng tự động (AWOS900) cho sân bay Phú Bài
|
Phú Bài
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMT
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
4.979.247
|
4.979.247
|
4.979.247
|
9
|
Nhà làm việc phục vụ công tác
đảm bảo kỹ thuật tại APP Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMT
|
2024-2025
|
QIII/2025- QII/2026
|
14.700.000
|
100.000
|
100.000
|
10
|
Hệ thống ATM cho Trung tâm
KSTCTS Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMT
|
2024-2025
|
QIII/2025- QIV/2026
|
120.000.000
|
50.000
|
50.000
|
11
|
Quy hoạch bố trí lại khu vực
làm việc, khai thác cho bộ phận kỹ thuật - khí tượng tại Đài KSKL Phú Bài
|
Phú Bài
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMT
|
QI/2024- QIV/2024
|
QI/2025- QIV/2026
|
19.750.000
|
100.000
|
100.000
|
VIII
|
CÔNG
TY QUẢN LÝ BAY MIỀN NAM
|
769.707.329
|
33.582.278
|
90.251.837
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
746.960.854
|
23.236.298
|
79.905.857
|
1
|
Nâng cấp hệ thống quản lý
không lưu AACC/HCM phục vụ xử lý dữ liệu ADS-B (Quyết toán)
|
Công ty QLBMN và các sân bay địa phương
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2020
|
2020-2023
|
17.595.455
|
30.000
|
16.836.667
|
2
|
Thay thế hệ thống VCCS tại
AACC/HCM (Quyết toán)
|
AACC
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2020
|
QIII/2020- QI/2024
|
37.922.770
|
30.000
|
15.028.074
|
3
|
Trạm VHF cho phân khu 2 Buôn
Ma Thuột (Quyết toán)
|
BMT
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMN
|
2022
|
2022-2023
|
8.987.898
|
382.372
|
7.282.310
|
4
|
Hệ thống AWOS tại cảng hàng
không quốc tế Tân Sơn Nhất (Quyết toán)
|
TSN
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2021
|
QIV/2021- QI/2024
|
23.974.844
|
867.228
|
18.000.108
|
5
|
Hệ thống quan trắc tự động AWOS
tại cảng HK Phú Quốc
|
Cảng HK Phú Quốc
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMN
|
2023
|
2023-2025
|
12.108.096
|
1.210.810
|
1.210.810
|
6
|
Hệ thống VHF cho phân khu 7
và GCU Phú Quốc
|
TWR/PQ
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMN
|
2023
|
QIII/2023- QIII/2024
|
5.992.910
|
3.328.000
|
4.160.000
|
7
|
Trạm radar thứ cấp, VHF, ADS-
B Phú Quý
|
Trạm Phú Quý
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
2024-2026
|
180.000.000
|
50.000
|
50.000
|
8
|
Đầu tư mới trạm Radar sơ cấp
và thứ cấp kết hợp thay thế trạm Radar Trac 2000
|
Radar Trac 2000
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
2024-2026
|
171.378.881
|
17.137.888
|
17.137.888
|
9
|
Xây dựng Đài KSKL Côn Sơn mới
|
Sân bay Côn Đảo
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
2024-2026
|
131.000.000
|
50.000
|
50.000
|
10
|
Hệ thống quan trắc tự động
AWOS tại cảng HK Côn Đảo
|
Sân bay Côn Đảo
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2023
|
2024-2026
|
38.000.000
|
50.000
|
50.000
|
11
|
Đầu tư thay thế nâng cấp thiết
bị A-SMGCS Tân Sơn Nhất
|
Tân Sơn Nhất
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
2024-2028
|
120.000.000
|
100.000
|
100.000
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
22.746.475
|
10.345.980
|
10.345.980
|
1
|
02 Máy ghi âm cho Đài KSKL
Liên Khương, Phú Quốc
|
LKG, PQC
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QI/2025
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Thiết bị đo VHF đa năng
|
AACC
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
1.950.165
|
1.950.165
|
1.950.165
|
3
|
02 máy đo chân mây cho hệ thống
AWOS
|
AACC HCM; LK
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.800.000
|
4
|
Mở rộng hệ thống camera giám
sát tại các cơ sở của Công ty Quản lý bay miền Nam
|
Công ty QLBMN và các sân bay địa phương
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
1.555.000
|
1.555.000
|
1.555.000
|
5
|
Hệ thống PCCC kho thiết bị
Công ty Quản lý bay miền Nam tại 58 Trường Sơn
|
Kho 58 Trường Sơn
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QIV/2025
|
3.200.165
|
300.000
|
300.000
|
6
|
Cải tạo hệ thống PCCC tại
AACC HCM
|
AACC HCM
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QIV/2025
|
9.950.330
|
450.000
|
450.000
|
7
|
Trang thiết bị phục vụ huấn
luyện chuyên ngành CNTT
|
Công ty QLBMN
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
Q1/2024- QIV/2024
|
1.750.815
|
1.750.815
|
1.750.815
|
8
|
Thiết bị thu phát HF cho
Trung tâm TKCN
|
Trung tâm TKCN
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Công ty QLBMN
|
Công ty QLBMN
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
1.540.000
|
1.540.000
|
1.540.000
|
IX
|
TRUNG
TÂM THÔNG BÁO TIN TỨC HÀNG KHÔNG
|
164.990.101
|
19.757.721
|
108.567.812
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
112.518.101
|
5.398.721
|
108.567.812
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
hình và chướng ngại vật điện tử hàng không (eTOD) khu vực 2 và 3 của các sân
bay Điện Biên, Thọ Xuân, Chu Lai, Tuy Hòa, Buôn Ma Thuột, Rạch Giá, Cà Mau,
Côn Đảo
|
Trung tâm TBTTHK
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Trung tâm TBTTHK
|
2021
|
2021-2023
|
109.601.235
|
5.266.213
|
105.833.442
|
2
|
Xây dựng tiêu điểm tầm nhìn
ngang khí tượng
|
Trung tâm TBTTHK
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Trung tâm TBTTHK
|
Trung tâm TBTTHK
|
2023
|
QII/2023- QII/2024
|
2.916.866
|
132.508
|
2.734.370
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
52.472.000
|
14.359.000
|
14.359.000
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình
và chướng ngại vật điện tử hàng không (eTOD) khu vực 3 của sân bay Điện Biên
|
Trung tâm TBTTHK
|
Vốn của TCT
|
Giám đốc Trung tâm TBTTHK
|
Trung tâm TBTTHK
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
912.000
|
583.000
|
583.000
|
2
|
Bộ phần mềm bản quyền ArcGIS Pro
và các tiện ích mở rộng trong lĩnh vực Hàng không
|
Trung tâm TBTTHK
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Trung tâm TBTTHK
|
2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
11.560.000
|
9.826.000
|
9.826.000
|
3
|
Nâng cấp hệ thống Quản lý
khai thác ETOD
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Trung tâm TBTTHK
|
2024
|
2024-2025
|
10.000.000
|
100.000
|
100.000
|
4
|
Hệ thống quản lý và phân tích
sự kiện An toàn thông tin
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Trung tâm TBTTHK
|
2024
|
2024-2025
|
5.000.000
|
100.000
|
100.000
|
5
|
Nâng cấp mở rộng chức năng tính
toán tầm phủ các trang thiết bị CNS của hệ thống thiết kế Phương thức bay
|
Tổng công ty
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Trung tâm TBTTHK
|
2024
|
2024-2025
|
25.000.000
|
3.750.000
|
3.750.000
|
X
|
TRUNG
TÂM ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN
|
1.408.615
|
1.408.615
|
1.408.615
|
Dự án chuyển tiếp từ năm
2023
|
428.615
|
428.615
|
428.615
|
1
|
02 máy chủ cho hệ thống đào tạo
trực tuyến và thư viện điện tử
|
Trung tâm ĐT-HL
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2023
|
QIV/2023- QI/2024
|
428.615
|
428.615
|
428.615
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
980.000
|
980.000
|
980.000
|
1
|
Phần mềm Quản lý Đào tạo và
Đào tạo trực tuyến.
|
Trung tâm ĐT-HL
|
Vốn của TCT
|
Tổng giám đốc
|
Tổng công ty QLBVN
|
2023-2024
|
QI/2024- QIV/2024
|
980.000
|
980.000
|
980.000
|
XI
|
TRUNG
TÂM KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG
|
69.054.023
|
724.534
|
724.534
|
Dự án đăng ký mới năm 2024
|
69.054.023
|
724.534
|
724.534
|
1
|
Xây dựng Hệ thống CSDL khí tượng
hàng không
|
Trung tâm KTHK
|
Vốn của TCT
|
Hội đồng thành viên
|
Trung tâm KTHK
|
2024
|
QI/2024- QIV/2027
|
69.054.023
|
724.534
|
724.534
|
XII
|
ĐẦU
TƯ NHỎ LẺ
|
11.200.000
|
11.200.000
|
11.200.000
|
TỔNG CỘNG
|
9.574.892.433
|
1.197.590.184
|
1.913.386.559
|