|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 705/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
21 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI
BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC,
HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy
bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 26 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành,
sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu
tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 34 Danh
mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND
cấp huyện có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo
đúng quy định, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện và cấp xã niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy
định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và các cơ quan liên
quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định. Hoàn
thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác
đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP3, VP7.
MT04/VP7/2024/KSTTHC- KHĐT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TRỆN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp
tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu
công nghiệp
Mã số TTHC: 2.002635.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ quy định
|
Một cửa cấp huyện
|
- Tổ hợp tác: miễn phí, lệ phí.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã (Nghị định số 92/2024/NĐ-CP).
|
x
|
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
Mã số TTHC: 2.002636.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ quy định
|
Một cửa cấp huyện
|
- Tổ hợp tác: miễn phí, lệ phí.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
Mã số TTHC: 2.002637.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
Mã số TTHC: 2.002638.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002639.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002640.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002641.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002642.H42
|
- Trường hợp thông báo chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp đăng ký chấm dứt
hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002643.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
|
x
|
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng
ký tổ hợp tác
Mã số TTHC: 2.002644.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Miễn phí, lệ phí
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải
thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002645.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
x
|
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
Mã số TTHC: 2.002646.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002648.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002649.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung
thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.002650.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
Mã số TTHC: 1.005280.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
- Tổ hợp tác: miễn phí, lệ
phí.
- Lệ phí cấp mới Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã: nộp trực tiếp 150.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 75.000 VNĐ.
- Lệ phí đăng ký thay đổi nội
dung Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã: nộp trực tiếp 75.000 VNĐ; nộp trực
tuyến: 37.500 VNĐ.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Bình ban hành quy định mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình (Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016);
- Nghị quyết số 96/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Chủ tịch HĐND tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung một số Nghị quyết
của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Nghị quyết số
96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023).
|
x
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
Mã số TTHC: 2.002123.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Chưa quy định
(Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định, căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC).
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với
trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
Mã số TTHC: 1.005277.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Lệ phí: nộp trực tiếp 75.000
VNĐ; nộp trực tuyến: 37.500 VNĐ.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016;
- Nghị quyết số
96/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023.
|
x
|
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.004901.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Chưa quy định (Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định, căn cứ quy định tại Thông tư số 85/2019/TT- BTC).
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
Mã số TTHC: 1.004979.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
Lệ phí: nộp trực tiếp 30.000
VNĐ; nộp trực tuyến: 15.000 VNĐ.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016;
- Nghị quyết số
96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023.
|
x
|
|
6
|
Thông báo về việc thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.001958.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT.
|
x
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.005378.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Mã số TTHC: 1.005377.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 2.001973.H42
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một cửa cấp huyện
|
- Lệ phí đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã: nộp trực tiếp 75.000 VNĐ; nộp trực tuyến: 37.500 VNĐ.
- Lệ phí đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Chưa quy định.
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-
BKHĐT;
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016;
- Nghị quyết số
96/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023.
|
x
|
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.004982.H42
|
- Bước 1 Thông báo giải thể:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 2 Hồ sơ giải thể: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Một cửa cấp huyện
|
không
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
Mã số TTHC: 1.005010.H42
|
- Trường hợp chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Một cửa cấp huyện
|
Khôn
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin
điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ,
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
1
|
1.005125.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
2
|
2.002013.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
3
|
1.005003.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
4
|
1.005047.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
5
|
1.005122.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
6
|
2.001979.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
7
|
2.001957.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
8
|
1.005056.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
9
|
1.005072.000. 00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
10
|
2.001962.000. 00.00.H42
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
11
|
1.005064.000. 00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
12
|
1.005124.000. 00.00.H42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
13
|
1.005046.000. 00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
14
|
1.005283.000. 00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
15
|
2.002125.000. 00.00.H42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY
BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ
thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
1
|
2.002122.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
2
|
2.002120.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
3
|
1.005121.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
4
|
1.004972.000. 00.00.H42
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
5
|
1.004895.000. 00.00.H42
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
6
|
1.005280.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
7
|
2.002123.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
8
|
1.005277.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
9
|
1.005378.000. 00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
10
|
2.001973.000. 00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
11
|
1.004982.000. 00.00.H42
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
12
|
1.004979.000. 00.00.H42
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
13
|
2.001958.000. 00.00.H42
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
14
|
1.005377.000. 00.00.H42
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
15
|
1.005010.000. 00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
16
|
1.004901.000. 00.00.H42
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY
BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI CẤP XÃ
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên hành thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố
|
Ghi chú
|
1
|
2.002226.000. 00.00.H42
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
2
|
2.002227.000. 00.00.H42
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
3
|
2.002228.000. 00.00.H42
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ-CP .
|
Quyết định số 594/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Hủy bỏ và huỷ công khai
|
Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|