|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
650/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
650/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 10 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
2888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc
công bố lại bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bến Tre;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 08/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 01 năm 2012 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh tại Tờ trình số 542/TTr-VPUBND ngày 05 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 163 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; 01 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
3
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
4
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
6
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
7
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
8
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá
nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
10
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
12
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
13
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở
hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
14
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
15
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
16
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
17
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
18
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
19
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
20
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
21
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu
là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
22
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
23
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
24
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
26
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
27
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
28
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp do mất, cháy… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở
hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
29
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
30
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên chủ sở hữu là tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
31
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
32
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
33
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
34
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
35
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
36
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
37
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
38
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
39
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do chuyển nhượng
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
40
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do kết nạp thành viên mới
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
41
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thừa kế
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
42
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do tặng, cho phần vốn góp
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
43
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên do thành viên không thực hiện cam
kết góp vốn
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
44
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
45
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
47
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
48
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
49
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
50
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
51
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
52
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty cổ
phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
53
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
54
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
55
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
56
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
57
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp đối với công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
58
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp đối với công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
59
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty
cổ phần do không thực hiện cam kết góp vốn
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
60
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty
cổ phần do tự do chuyển nhượng
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
61
|
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập của công ty
cổ phần do tặng, cho cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
62
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
63
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
64
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
65
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với
công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
66
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho công ty cổ phần do bị mất, rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới hình
thức khác
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
67
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
68
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
69
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty
hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
70
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp
danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
71
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
72
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
73
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công
ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
74
|
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp
đối với công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
75
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với
công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
76
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công ty
hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
77
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
78
|
Cấp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án cho công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
79
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
80
|
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp do mất, rách, nát, cháy,… đối với công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
81
|
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
82
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
83
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
84
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp
tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
85
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
86
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
87
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
88
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
89
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
90
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
91
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
92
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
93
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
94
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
95
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp tư nhân do bị mất, rách, nát, cháy hoặc tiêu huỷ dưới
hình thức khác
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
96
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
97
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
98
|
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư
nhân
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
99
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
100
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
101
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
102
|
Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
103
|
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
104
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
105
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên thành công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
106
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
107
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
108
|
Sáp nhập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
109
|
Hợp nhất công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
110
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
111
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
112
|
Chia công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
113
|
Tách công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
114
|
Sáp nhập công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
115
|
Hợp nhất công ty cổ phần
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
116
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
117
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
118
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
TNHH một thành viên trở lên
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
119
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học, công
nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
120
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức
khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
121
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ
chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
122
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với
tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
123
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
124
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
125
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại
diện trên địa bàn tỉnh hoặc tại huyện nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
126
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện
trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện
tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
127
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh
doanh của hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
128
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp
tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
129
|
Cấp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác
xã khi hợp tác xã từ nơi khác chuyển đến địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
130
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
131
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
132
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
133
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của hợp tác xã, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát hợp tác xã (trường hợp
là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã kinh doanh ngành,
nghề có chứng chỉ hành nghề)
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
134
|
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trong
trường hợp hợp tác xã không kinh doanh ngành, nghề phải có vốn pháp định)
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
135
|
Cấp thay đổi vốn điều lệ của hợp tác xã (trường
hợp giảm vốn điều lệ đối với ngành, nghề kinh doanh có vốn pháp định)
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
136
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
137
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
138
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
139
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
140
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
141
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
142
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể bắt buộc)
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
143
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước
có đề nghị cấp giấy CNĐT
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
144
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
145
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi
nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
146
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập
tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
147
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi
nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
148
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
149
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập
tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
150
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh
nghiệp đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
151
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi
nhánh đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
152
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập
tổ chức đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
153
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT gắn với thành lập tổ chức
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
154
|
Thẩm tra cấp giấy CNĐT không gắn với thành lập
tổ chức cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
155
|
Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập chi nhánh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
156
|
Cấp giấy CNĐT gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
157
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước
trong trường hợp không cấp giấy CNĐT
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
158
|
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập
chi nhánh
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
159
|
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT gắn với thành lập
doanh nghiệp
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
160
|
Đăng ký điều chỉnh giấy CNĐT không gắn với
thành lập tổ chức
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
161
|
Thẩm tra điều chỉnh giấy CNĐT
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
162
|
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký doanh nghiệp
trong giấy CNĐT
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
163
|
Tạm ngưng thực hiện dự án đầu tư
|
Được sửa đổi, bổ
sung
|
Thủ tục được ban hành mới
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành
lập doanh nghiệp và chi nhánh
|
Ban hành mới
|
Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-UBND ngày 10/04/2012 công bố bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
3.699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|