|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6308/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Cao Quốc Hưng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 6308/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số
09/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp và
Thông tư số 11/2011/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
09/2009/TT-BKHCN;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định quản lý chất
lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Biên bản đánh giá của Hội
đồng đánh giá năng lực của Trung tâm kiểm định công nghiệp II;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm kiểm định công nghiệp II, địa
chỉ tại Lầu 2, số 12 Võ Văn Kiệt - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh thực hiện thử nghiệm,
giám định, kiểm định, chứng nhận các sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Danh sách các sản phẩm hàng
hóa trong Phụ lục 1, 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm, kể từ ngày
ký.
Điều 3. Trung tâm kiểm định công nghiệp II có trách nhiệm
thực hiện việc thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận các sản phẩm hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương và
phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng
dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và
Công nghệ, Giám đốc Trung tâm kiểm định công nghiệp II và các cơ quan, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Trung tâm KĐ CN II;
- Lưu: VT, KHCN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH/ CHỨNG NHẬN
(Kèm theo Quyết định số 6308/QĐ-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
TT
|
Tên sản phẩm
hàng hóa
|
Tiêu chuẩn/ Quy
chuẩn
|
1.
|
Nồi hơi nhà máy điện
|
TCVN 7704:2007
ASME-SEC.I
|
2.
|
Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của
hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp
|
TCVN 7704:2007
TCVN 6413:1998
ASME-SEC.I
|
3.
|
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C
dùng trong công nghiệp
|
4.
|
Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao
hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 6486: 2008
ASME-SEC.VIII
|
5.
|
Bình, bể, bồn chứa LPG
|
6.
|
Đường ống hơi và nước nóng cấp I, II có đường
kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính
ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp
|
TCVN 6155-1996
TCVN 6156-1996
TCVN 6008:2010
ASME B31.1
|
7.
|
Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng
trong công nghiệp
|
QCVN 10:2012/BCT
TCVN 6115-1:2005
(ISO 6520-1:1998)
TCVN 7472:2005
TCVN 4606:1988
TCVN 5066:1990
ASME B31.1-2010
ASME B31.3-2010
ASME B31.8-2010
|
8.
|
Chai chứa LPG
|
QCVN 04:2013/BCT
|
9.
|
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa
tan dùng trong công nghiệp
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 6484:1999
TCVN 4245:1996
TCVN 6486:2008
TCVN 6290:1997
TCVN 2622:1995
TCVN 9385:2012
TCVN 9358:2012
|
10.
|
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 2622:1995
TCVN 6304:1997
TCVN 6486:2008
TCVN 6485:1999
TCVN 7762:2007
TCVN 2622:1995
TCVN 9385:2012
TCVN 9358:2012
|
11.
|
Trạm nạp LPG vào ô tô
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 6486:2008
TCVN 2622:1995
TCVN 9385:2012
TCVN 9358:2012
|
12.
|
Trạm cấp LPG
|
QCVN 10:2012/BCT
|
13.
|
Tuyến ống áp lực (đi nổi) của nhà máy thủy điện
|
ASME B31.1 (Power Piping)
|
14.
|
Cơ cấu thủy lực nâng cánh phai thủy điện
|
TCVN 4755:1989
TCVN 4244:2005
TCVN 5208:1990
TCVN 5209:1990
TCVN 5179:1990
|
15.
|
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và
góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp
|
TCVN 4244:2005
TCVN 4755:1989
TCVN 5206:1990
TCVN 5209:1990
TCVN 5179:1990
|
16.
|
Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công
nghiệp
|
17.
|
Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng
trong công nghiệp
|
ISO 3691-1:2011
BSEN 1726- 1:1999+A1:2003
BS EN 1726-2:2000
ISO 6292:2008
ISO 5053:1987
ASME B56.1-2004/ ANSI/ITSDF B56.1-2005
|
18.
|
Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng
trong công nghiệp
|
TCVN 6721:2000
BS EN 280:2001+A2:2009
ISO 4305:1991
ISO 4309:2010
|
19.
|
Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas
|
TCVN 7053: 2002
KGS AB331:2012
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
LĨNH VỰC THỬ NGHIỆM/KIỂM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 6308/QĐ-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
TT
|
Tên sản phẩm
hàng hóa
|
Chỉ tiêu thử
nghiệm
|
Tiêu chuẩn/ Quy
chuẩn
|
1.
|
Nồi hơi nhà máy điện
|
- Thành phần hóa học vật liệu
- Thử cơ tính vật liệu
- Tổ chức thô đại, tổ chức tế vi
- Kiểm tra không phá hủy mối hàn và vật liệu
- Kiểm tra tình trạng ăn mòn của thiết bị
- Thử thủy lực, thử khí, thử kín
- Hiệu chỉnh van an toàn
- Thử nghiệm van đường ống dẫn
- Đo điện trở tiếp đất
- Thử nghiệm nước cấp, nước thải, khí thải
- Thử nổ (áp dụng cho chai chứa khí)
|
|
2.
|
Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của
hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp
|
TCVN 7704:2007
TCVN 6413:1998
TCVN 6008:2010
ASME SEC. I
ASME SEC. VIII
|
3.
|
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C
dùng trong công nghiệp
|
4.
|
Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao
hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6008:2010
ASME SEC. VIII
|
5.
|
Bình, bể, bồn chứa LPG
|
6.
|
Đường ống hơi và nước nóng cấp I, II có đường
kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính
ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp
|
TCVN 6155-1996
TCVN 6156-1996
TCVN 6008:2010
ASME B31.1
|
7.
|
Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng
trong công nghiệp
|
TCVN 6115-1:2005
(ISO 6520-1:1998)
TCVN 7472:2005
TCVN 6008:2010
TCVN 4606:1988
ASME B31.3; B31.8
|
8.
|
Chai chứa LPG
|
QCVN 04:2013/BCT
|
9.
|
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa
tan dùng trong công nghiệp
|
- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết
bị.
- Hồ sơ lắp đặt hệ thống
- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt,
thiết bị chiếu sáng, phòng cháy nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn, đo
lường.
- Kiểm tra kỹ thuật - thử nghiệm:
+ Khám xét trong, ngoài
+ Thử bền/ thử kín
- Kiểm tra vận hành hệ thống
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 6484:1999
TCVN 4245:1996
TCVN 6486:2008
TCVN 6290:1997
TCVN 2622:1995
TCVN 9385:2012
TCVN 9358:2012
|
10.
|
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn
|
- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết
bị.
- Hồ sơ lắp đặt hệ thống
- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt,
thiết bị chiếu sáng, phòng cháy, nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn,
đo lường.
- Kiểm tra kỹ thuật - thử nghiệm:
+ Khám xét trong, ngoài
+ Thử bền/ thử kín
- Kiểm tra vận hành trạm
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 2622:1995
TCVN 6304:1997
TCVN 6486:2008
TCVN 6485:1999
TCVN 7762:2007
TCVN 2622:1995
TCVN 9385:2012
TCVN 9358:2012
|
11.
|
Trạm nạp LPG vào ô tô
|
- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết
bị.
- Hồ sơ lắp đặt hệ thống
- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt,
thiết bị chiếu sáng, phòng cháy, nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn,
đo lường.
- Kiểm tra kỹ thuật - thử nghiệm:
+ Khám xét trong, ngoài
+ Thử bền/ thử kín
- Kiểm tra vận hành trạm
|
TCVN 8366:2010
TCVN 6155:1996
TCVN 6156:1996
TCVN 6486:2008
TCVN 2622:1995
TCVN 9385:2012
TCVN 9358:2012
|
12.
|
Trạm cấp LPG
|
- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết
bị.
- Hồ sơ lắp đặt hệ thống
- Kiểm tra bên ngoài: Mặt bằng, vị trí lắp đặt,
thiết bị chiếu sáng, phòng cháy, nổ, tiếp đất, chống sét, thiết bị an toàn,
đo lường.
- Kiểm tra kỹ thuật – thử nghiệm:
+ Khám xét trong, ngoài
+ Thử bền/ thử kín
- Kiểm tra vận hành trạm
|
QCVN 10:2012/BCT
|
13.
|
Tuyến ống áp lực (đi nổi) của nhà máy thủy điện
|
- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết
bị
- Hồ sơ lắp đặt hệ thống
- Thử vật liệu
- Thử mối hàn
- Thử bền áp lực nước
|
ASME B31.1
|
14.
|
Cơ cấu thủy lực nâng cánh phai thủy điện
|
- Hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy chế tạo của các thiết
bị.
- Hồ sơ lắp đặt hệ thống
- Thử NDT
- Thử thủy lực
- Thử cách điện
|
TCVN 4755:1989
TCVN 4244:2005
TCVN 5208:1990
|
15.
|
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và
góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp
|
- Thành phần hóa học của vật liệu
- Cơ tính vật liệu
- Kiểm tra không phá hủy mối hàn và vật liệu
- Đo điện trở tiếp đất, điện trở cách điện, dòng
khởi động
- Thử tải cáp và phụ kiện
- Kiểm tra lắp ráp (Lực siết bu lông)
- Kiểm tra sơn phủ
- Độ phang, độ lệch đường ray
|
TCVN 4244:2005
TCVN 4755:1989
TCVN 5206:1990
TCVN 5209:1990
TCVN 5179:1990
|
16.
|
Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công
nghiệp
|
17.
|
Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng
trong công nghiệp
|
- Thành phần hóa học của vật liệu
- Cơ tính vật liệu
- Kiểm tra không phá hủy mối hàn và vật liệu
- Đo điện trở tiếp đất, điện trở cách điện, dòng
khởi động
- Thử tải cáp và phụ kiện
- Thử tải thiết bị
|
ISO 369-1:2011
BS EN 1726-1:1999+A1:2003
BS EN 1726-2:2000
ISO 6292:2008
ISO 5053:1987
ASME B56.1-2004/ ANSI/ITSDF B56.1-2005
|
18.
|
Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng
trong công nghiệp
|
TCVN 6721:2000
BS EN 280:2001+A2:2009
ISO 4305:1991
ISO 4309:2010
|
19.
|
Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas
|
- Thử kín bằng áp suất 1,5 lần áp suất sử dụng
- Thiết bị đánh lửa.
- Điện trở cách điện
- Thiết bị an toàn cháy.
- Hiệu năng cháy
|
TCVN 7053:2002
KGS AB331:2012
|
Quyết định 6308/QĐ-BCT năm 2014 chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6308/QĐ-BCT ngày 15/07/2014 chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
9.389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|