ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
605/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 25 tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các
ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 605/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
A. Thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài là Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
|
02
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài Chào bán dịch vụ.
|
03
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ
chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật
Việt Nam
|
04
|
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài là người
chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại
|
05
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia,
lao động kỹ thuật
|
06
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động
trường hợp giấy phép lao động hết hạn
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung
|
01
|
T-LDG-058150-TT
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012
|
02
|
T-LDG-058207-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động
|
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
|
03
|
T-LDG-192137-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
04
|
T-LDG-192146-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh
tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế.
|
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
05
|
T-LDG-192162-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói
thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam.
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
|
06
|
T-LDG-058222-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
do giấy phép lao động bị mất; giấy phép lao động bị hỏng; thay đổi số hộ
chiếu; nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động đã được cấp thành “Thủ tục
cấp lại giấy phép lao động trường hợp bị mất, bị hỏng; hoặc thay đổi nội dung
ghi trên giấy phép lao động như họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số
hộ chiếu; địa điểm làm việc”
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
|
C. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản QPPL quy định bãi bỏ
|
01
|
T-LDG-192171
-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí
công việc đã ghi trong giấy phép lao động
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
02
|
T-LDG-192189-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi
trong giấy phép lao động
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
03
|
T-LDG-192176-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động
nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác
cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
04
|
T-LDG-058165-TT
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động
|
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20/01/2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
05
|
T-LDG-192196-TT
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
|
Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20/01/2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
06
|
T-LDG-192193-TT
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng,
bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa,
thể thao, giáo dục, y tế.
|
Thông tư số 03/2014/TT- BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính mới:
1. Thủ tục Cấp Giấy phép lao động trường hợp người nước ngoài là Nhà cung
cấp dịch vụ theo hợp đồng
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo
qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có trách nhiệm tiếp nhận, viết giấy
biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi và chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh
đạo Ban phê duyệt. Trường hợp không cấp được giấy phép lao động phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ chức, công dân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Người nhận nộp lại phiếu biên nhận hồ
sơ, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay
phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Thông qua hệ thống bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ :
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến
thời điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp
và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật:
Đối với người lao động nước ngoài là
nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý,
giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết
định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí
quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước
ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít
nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia do
cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền tại nước ngoài công nhận;
Đối với người lao động nước ngoài là
lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03
năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các khu
công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các vị trí công
việc không tuyển được người lao động Việt Nam;
- Văn bản chứng minh các giấy tờ liên
quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử dụng
lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo
hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không
đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 6 tháng;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật;
- Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết
giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài và văn bản chứng minh người lao
động nước ngoài đã làm việc cho doanh nghiệp nước ngoài không có hiện diện
thương mại tại Việt Nam được ít nhất 02 năm;
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp
luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân. Tổ chức
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
1.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động
trong các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và
khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu,
nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
MẪU số 6: Ban hành kèm theo thông
tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion
for issuance of work permit for Foreign employee
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
........date.......month........year......
|
Kính
gửi:
.....................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
................................................... Ngày cấp:
.................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
....................................................................
Fields of business:
Đề nghị:
.................................................cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit
for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ...........................................
Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
............................................. 14. Ngày
cấp: .................................
Passport
number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: .............................................. 16.
Thời hạn hộ chiếu: ...............
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc: ...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ........ tháng.........năm......... đến ngày........ tháng.........năm...........
Period of work from
................................................................. to
.........................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc: .....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../......... đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from
.......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../........ đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
.................................... To................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn
phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận: ……………………….......................................................................................................
Professional qualification (skill)
of foreign workers meet the
requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ....................................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:
……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
2. Thủ tục Cấp Giấy phép lao động
cho người nước ngoài đối với người nước ngoài Chào bán dịch vụ.
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui
định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có trách nhiệm tiếp nhận, viết giấy
biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi và chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê duyệt.
Trường hợp không cấp phép lao động phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ
chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Người nhận nộp lại phiếu biên nhận
hồ sơ, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay
phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
2.2. Cách thức thực hiện:
a) Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
b) Nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến
thời điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp
và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật:
Đối với người lao động nước ngoài là
nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý,
giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết
định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí
quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước
ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít
nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia do
cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền tại nước ngoài công nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03
năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các khu công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc
không tuyển được người lao động Việt Nam;
- Văn bản chứng minh các giấy tờ liên
quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử dụng
lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo
hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
- Văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử
người lao động nước ngoài vào Việt Nam để đàm phán cung cấp dịch vụ;
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc
theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, Tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
2.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Mẫu số 6)-
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
MẪU số 6: Ban hành kèm theo thông
tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion
for issuance of work permit for Foreign employee
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
........date.......month........year......
|
Kính
gửi:
.....................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
................................................... Ngày cấp:
.................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
....................................................................
Fields of business:
Đề nghị:
.................................................cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit
for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ...........................................
Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu .............................................
14. Ngày cấp: .................................
Passport
number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: .............................................. 16.
Thời hạn hộ chiếu: ..............................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc: ...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ........tháng.........năm......... đến ngày........ tháng.........năm...........
Period of work from
................................................................. to
.........................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc: .....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../......... đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from
.......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../........ đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
.................................... To................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn
phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận: ………………….....................................................................................
Professional qualification (skill)
of foreign workers meet the
requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ................................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:
……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
3. Thủ tục cấp Giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ
chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của pháp luật Việt
Nam
3.1. Trình tự
thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định;
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi
qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ
sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt. Trường hợp không cấp phép phải trả lời băng văn bản.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Người nhận nộp lại phiếu biên nhận
hồ sơ, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay
phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến
thời điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại Việt Nam phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp
và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp.
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật:
Đối với người lao động nước ngoài là
nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý,
giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết
định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí
quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước
ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít
nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia do
cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền tại nước ngoài công nhận;
Đối với người lao động nước ngoài là
lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03
năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các khu
công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển
được người lao động Việt Nam.
- Văn bản chứng minh các giấy tờ liên
quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử dụng
lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo
hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của
pháp luật;
- Giấy chứng nhận tổ chức phi chính
phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật
Việt Nam.
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc
theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, Tổ chức
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
3.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Mẫu số 6)-
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số
6: Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion
for issuance of work permit for Foreign employee
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi: ..............................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employee
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
................................................... Ngày cấp:
.................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
....................................................................
Fields of business:
Đề nghị:
...............................cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit
for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ...........................................
Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
............................................. 14. Ngày
cấp: .................................
Passport number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: .............................................. 16.
Thời hạn hộ chiếu: .......................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc: ...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày
........tháng........năm........ đến
ngày........ tháng........năm...........
Period of work from
................................................................. to
............................................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc: .....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../......... đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from ..........................................
To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../........ đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
................................ To.............................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn
phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
……………………….................................................................................
Professional qualification (skill)
of foreign workers meet the requirements of the assigned
positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ............................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:
……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
4. Thủ tục Cấp Giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện
thương mại
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng
dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có trách nhiệm tiếp nhận, viết giấy
biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ
theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt. Trường hợp không cấp phép lao động phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Người nhận nộp lại phiếu biên nhận
hồ sơ; nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay
phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời
điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp
và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm
hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật:
Đối với người lao động nước ngoài là
nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý,
giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết
định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí
quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước
ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít
nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia do
cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền tại nước ngoài công nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03
năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các khu
công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển
được người lao động Việt Nam;
- Văn bản chứng minh các giấy tờ liên
quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử dụng
lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo
hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá
trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật;
- Văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử
người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của
nhà cung cấp dịch vụ đó;
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc
có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
4.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Mẫu số 6)-
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo thông
tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion
for issuance of work permit for Foreign employee
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
........date.......month........year......
|
Kính
gửi:
.....................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
................................................... Ngày cấp:
.................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
....................................................................
Fields of business:
Đề nghị:
.................................................cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit
for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ...........................................
Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
............................................. 14. Ngày
cấp: .................................
Passport
number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: .............................................. 16.
Thời hạn hộ chiếu: ..............................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc: ...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ........tháng.........năm......... đến ngày........ tháng.........năm...........
Period of work from
................................................................. to
.........................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II. QUÁ
TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc: .....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../.........
đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from
.......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../........ đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
.................................... To................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn
phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
………………………..............................................................................
Professional qualification (skill)
of foreign workers meet the
requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ....................................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:
……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
5. Thủ tục cấp giấy phép lao động
trường hợp người nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao
động kỹ thuật
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1- Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn
để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ,
viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu
hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui
định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi và chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê duyệt.
Trường hợp không cấp được giấy phép lao động thì phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Người nhận nộp lại phiếu biên nhận
hồ sơ và trả kết quả, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay,
người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy
quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
5.2. Cách thức thực hiện:
a) Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
b) Nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao
động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến
thời điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại
tại Việt Nam phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị
truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài là
nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản lý,
giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc quyết
định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí
quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước
ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài là
chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít
nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại ViệtNam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia do cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền tại
nước ngoài công nhận;
Đối với người lao động nước ngoài là
lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản xác
nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03
năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các khu
công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển
được người lao động Việt Nam;
- Văn bản chứng minh các giấy tờ liên
quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử dụng
lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc bảo hiểm
của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật;
- Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài được tham gia vào hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài đó.
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp
luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân,Tổ chức.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
5.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Mẫu số 6)-
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính :
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật.
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc.
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài.
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20
tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ- CP.
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu,
nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion
for issuance of work permit for Foreign employee
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
........date.......month........year......
|
Kính
gửi: .....................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
................................................... Ngày cấp:
.................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
....................................................................
Fields of business:
Đề nghị:
.................................................cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work permit
for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên: ...........................................
Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
............................................. 14. Ngày
cấp: .................................
Passport
number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: .............................................. 16.
Thời hạn hộ chiếu: ......................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc: ..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc: ...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ........tháng.........năm......... đến ngày........ tháng.........năm...........
Period of work from
................................................................. to .........................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc: .....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../......... đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from
.......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../........ đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
.................................... To................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn
phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
………………………...................................................................................
Professional qualification (skill)
of foreign workers meet the
requirements of the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ...........................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:
……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép lao
động trường hợp Giấy phép lao động hết hạn
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trước ít nhất 05 (năm)
ngày nhưng không quá 15 ngày, trước ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử
dụng lao động chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương,
phường 9, TP Đà Lạt).
b) Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có
trách nhiệm tiếp nhận, viết phiếu biên nhận hồ sơ và trả kết quả; trường hợp hồ
sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người
đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có trách nhiệm tiếp nhận viết giấy biên
nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ
làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
c) Bước 3: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt. Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và
trả kết quả, đóng lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người
nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền..
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm có :
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép
lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội (theo mẫu).
- Giấy phép lao động đã được cấp còn
thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày giấy phép
lao động đã được cấp hết hạn;
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x 6cm,
đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Thông báo của Ban quản lý các khu
công nghiệp Lâm Đồng về vị trí công việc được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận sử
dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị
trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
Và một trong các giấy tờ sau:
+ Văn bản của phía nước ngoài cử
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
+ Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết
giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về
việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
+ Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký kết
giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài hoặc văn bản chứng minh người lao
động nước ngoài tiếp tục đàm phán cung cấp dịch vụ tại Việt Nam;
+ Giấy chứng nhận tổ chức phi chính
phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế được phép hoạt động theo quy định của pháp luật
Việt Nam;
+ Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài tiếp tục làm việc tại tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc
tế tại Việt Nam;
+ Văn bản của một nhà cung cấp dịch
vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại
của nhà cung cấp dịch vụ đó;
+ Văn bản chứng minh người lao động
nước ngoài được tham gia vào hoạt động của một doanh nghiệp nước ngoài đã thành
lập hiện diện thương mại tại Việt Nam.
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì miễn
hợp pháp hóa lãnh sự nhưng phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
6.4. Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: Trong thời hạn 03 (ba) ngày tính theo ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động.
6.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
6.8. Phí, lệ phí: 300.000đ/Giấy phép.
6.9. Tên mẫu đơn mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài -(mẫu số 8) -Thông
tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014.
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ
luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày
20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số
51/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về
mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số
8: Ban hành kèm theo
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
SỐ (No):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
Suggestion
for re-issuance of work permit
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi:......................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ
chức:
.......................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ
chức:…………………………………….………..
Form of enterprise/organization:
3. Địa
chỉ:...............................................................................................................
Address:
4. Điện thoại:
.........................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị: ..................... cấp
lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work
permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên:
......................................................................................................
Full name
6. Nam (M) Nữ (F) .............
7. Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:
...........................................................................................
Current nationality
9. Số hộ chiếu
..................................................... 10.
Ngày cấp: ...........................
Passport
number
Date of issue
11. Cơ quan cấp: ................................................ 12. Thời hạn hộ chiếu: ..............
Issued
by
Date
of expiry
13. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ....................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ
chức): ........................................................
Working at (the name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:
...........................................................................................
Working place
16. Vị trí công việc:
..............................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày....
tháng..... năm.... đến ngày..... tháng ..... năm ....
Period of work from .................................................to .......................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work
permit .................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
B. Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung:
1. Thủ
tục Đăng ký nội quy lao động
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật, nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận,
viết phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc nội quy lao động có quy
định trái với pháp luật thì Ban Quản lý hướng dẫn
để người sử dụng lao động đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định hay
sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại đúng quy định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua
hệ thống bưu chính, công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận viết giấy
biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện;
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt. Trường hợp nội quy lao động có quy định trái với pháp luật thì Ban
Quản lý hướng dẫn để người sử dụng lao động đến nộp hồ sơ bổ
túc đầy đủ hồ sơ theo qui định hay
sửa đổi, bổ sung và đăng ký lại đúng quy định.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Nộp lại giấy biên nhận, nộp lệ phí
và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy
ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao
động;
- Bản nội quy lao động;
- Các văn bản của người sử dụng
lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất;
- Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
1.4. Thời hạn giải quyết:
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Thông báo chấp thuận đăng ký nội quy lao động
1.8. Lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ. Quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao
động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu kinh tế và khu công nghệ cao.
2. Thủ tục Cấp Giấy phép
lao động trường hợp thực hiện hợp đồng lao động
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật, nộp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn
để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận hồ sơ
và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức
nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình
Lãnh đạo Ban phê duyệt. Trường hợp không cấp được giấy phép lao động phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- Nộp lại giấy biên nhận, nộp lệ phí
và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có thêm giấy
ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép
lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 6 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch
tư pháp do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú
tại Việt Nam phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp và
văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình
sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối
với người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có
một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản
lý, giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc
quyết định bổ nhiệm có xác
định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp mà người lao động nước ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài
là chuyên gia thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên
hoặc tương đương và có ít nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo
phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc
tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài công nhận.
Đối
với người lao động nước ngoài là lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản
xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất 03 năm làm việc trong chuyên
ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước
ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các
khu công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các vị trí
công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
- Văn bản chứng minh các giấy tờ liên quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử
dụng lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc
bảo hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh màu (kích thước 4cm x
6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai
tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy định của pháp luật.
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp
luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép.
2.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Mẫu số 6- Thông 03/2014/TT-BLĐTBXH.
2.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
2.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc
tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP ngày
05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion for issuance of work permit for Foreign employee
|
........,
ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi: ..............................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
................................................................................
The name of enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc
tại doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:
.........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt
động) số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp:
................................................... Ngày cấp:
.................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt
động): ....................................................................
Fields of business:
Đề nghị: .................................................cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work
permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên:
........................................... Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay: .........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
............................................. 14.
Ngày cấp: .................................
Passport number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: ..............................................
16.
Thời hạn hộ chiếu: ..............................
Issued
by
Date
of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizati
19. Địa điểm làm việc:
..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc:
...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ........tháng........năm........ đến ngày........
tháng.........năm...........
Period of work from
................................................................. to
.........................
I.
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc:
.....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../.........
đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from
.......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc
hiện tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:
.................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../........ đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
.................................................To.......................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên
môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
………………………...............................................................................
Professional qualification
(skill) of foreign workers meet the requirements of
the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ............................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần
thứ: ……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
3. Thủ tục cấp Giấy phép
lao động trường hợp người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng
dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận cũng kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận hồ sơ,
viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu
hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui
định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình
Lãnh đạo Ban phê duyệt. Trường hợp không cấp được giấy phép lao động phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ, nộp
lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có
thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính
3.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài của người sử dụng lao động (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở
nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 6 tháng, tính đến thời
điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại tại Việt Nam phải có
Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương cấp và văn bản xác nhận không phải là người
phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước
ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
Đối với người lao động nước ngoài
là nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một
trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản
lý, giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc
hợp đồng lao động hoặc quyết định bổ nhiệm có xác
định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị trí quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp mà người lao động nước ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
Đối với người lao động nước ngoài
là chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên
hoặc tương đương và có ít nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao
động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia
do cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền
tại nước ngoài công nhận;
Đối với người lao động nước ngoài
là lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản
xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất
03 năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các khu công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các
vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam.
- Văn bản chứng minh các giấy tờ
liên quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử
dụng lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc
bảo hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x
6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông
ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 6 tháng;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy
định của pháp luật;
- Văn bản của doanh nghiệp nước
ngoài cử sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó
trên lãnh thổ Việt Nam và văn bản chứng minh người lao động nước ngoài đã được
doanh nghiệp nước ngoài đó tuyển dụng trước khi làm
việc tại Việt Nam ít nhất 12 tháng;
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp
luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, Tổ chức.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
3.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép
3.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài ( Mẫu số 6- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH.
3.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính
- Có năng lực hành vi
dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều
hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng
người lao động nước ngoài.
3.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 6: Ban hành
kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion for issuance of work permit for Foreign employee
|
........,
ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi:
..............................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức:
................................................................................
The name of
enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc
tại doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại:
.........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt
động) số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp: ...................................................
Ngày cấp: .................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt
động): ....................................................................
Fields of business:
Đề nghị: .................................................cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work
permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên:
........................................... Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay:
.........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
............................................. 14.
Ngày cấp: .................................
Passport
number
Date of issue
15. Cơ quan cấp: ..............................................
16.
Thời hạn hộ chiếu: ..............................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc:
..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc:
...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày
..........tháng.......năm........ đến ngày........... tháng........năm..........
Period of work from
................................................................. to
.........................
I.
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc:
.....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày:
........./........../......... đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from
.......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc
hiện tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc:
.................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../........
đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from
.................................................To.......................................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên
môn phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
………………………..............................................................................
Professional qualification
(skill) of foreign workers meet the requirements of
the assigned positions
24. Lý do ông (bà) ......................................
làm việc tại Việt Nam: ............................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần
thứ: ……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép
lao động trường hợp người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa
thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ
thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, dạy nghề và y tế
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của Pháp luật. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn
để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi
qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ
sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt. Trường hợp không cấp được giấy phép lao động phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
c) Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Người nhận nộp lại phiếu biên nhận
hồ sơ và trả kết quả, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay,
người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy
quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài của người sử dụng lao
động (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được
cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong thời hạn 6 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ:
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý
lịch tư pháp do Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư
trú tại tại Việt Nam phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật.
* Đối với người lao động nước
ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải
có một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản
lý, giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc
quyết định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị
trí quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp mà người lao động nước
ngoài đó đã từng làm việc xác nhận.
* Đối
với người lao động nước ngoài là chuyên gia thì phải có một trong
hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc
tương đương và có ít nhất 05 năm làm việc trong chuyên
ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự
kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia
do cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền
tại nước ngoài công nhận;
* Đối với
người lao động nước ngoài là lao động kỹ thuật thì
phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản
xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh
nghiệp tại nước ngoài về việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời
gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất
03 năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được
đào tạo phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ
làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các
khu công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài vào các
vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam;
- Văn bản chứng minh các giấy tờ
liên quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử
dụng lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc
bảo hiểm, của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x
6cm, đầu để trần, chụp chỉnh diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông
ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 6 tháng.
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy
định của pháp luật.
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận ký kết
giữa đối tác phía Việt Nam và phía nước ngoài, trong đó phải có thỏa thuận về
việc người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
4.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài (Mẫu số 6-Thông
03/2014/TT-BLĐTBXH.
4.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội hoặc
bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và pháp
luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
4.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
- Nghị định số 102 /2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số
13/2009/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
|
Số (no):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion for issuance of work permit for Foreign employee
|
........,
ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi:
..............................................................................................................
To:
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: ................................................................................
The name of
enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp/tổ
chức:……………………………………………..
Form of enterprise/organization:
3. Tổng số lao động đang làm việc tại
doanh nghiệp, tổ chức: ………… người
Total of employee
Trong đó số lao động nước ngoài
là:…………………………………… người
Number of foreign employees
4. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Address:
5. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
6. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số: ...............................................................
Permission for business (No):
7. Cơ quan cấp: ...................................................
Ngày cấp: .................................
Place of
issue
Date of issue
8. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ....................................................................
Fields of business:
Đề nghị: .................................................cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, như sau:
Suggestion: issuance of work
permit for foreign employee, the detail as below:
9. Họ và tên:
........................................... Full name ………………………………..
10. Nam (M) Nữ (F)
..............................................................................................
11. Ngày, tháng, năm sinh:
...................Date of birth (DD-MM-YY………………….)
12. Quốc tịch hiện nay:
.........................................................................................
Current nationality
13. Số hộ chiếu
...................................................................
14. Ngày cấp: ...........................................
Passport number Date of issue
15. Cơ quan cấp: ...................................................................
16. Thời hạn hộ
chiếu: ..............................
Issued
by
Date of expiry
17. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ...................................................................
Professional qualification (skill)
18. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ
chức: ................................................................
Working at enterprise, organizat.
19. Địa điểm làm việc:
..........................................................................................
Working place
20. Vị trí công việc:
...............................................................................................
Job assignment
21. Thời hạn làm việc từ ngày ........tháng........năm........ đến ngày........ tháng........năm...........
Period of work from ................................................................. to
.........................
I. QUÁ
TRÌNH ĐÀO TẠO
Education
and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
II.
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC
Working
period
22. Nơi làm việc
- Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công việc:
.....................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../.........
đến ngày: .........../.........../...........
Period of work from .......................................... To.....................
- Nơi làm việc lần
2:……………………………………………..…………….
- Nơi làm việc lần: ................................................................................................
- Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại: .................................................................
Last or current working place
+ Vị trí công việc: .................................................................................................
Job assignment:
+ Thời gian làm việc từ ngày: ........./........../........
đến ngày: .........../.........../.........
Period of work from ............................. To.............................
III.
THÔNG TIN KHÁC
Other
information
23. Chứng minh trình độ chuyên môn
phù hợp với vị trí công việc sẽ đảm nhận:
………………………..........................................................................
Professional qualification
(skill) of foreign workers meet the requirements of
the assigned positions
24. Lý do ông (bà)
...................................... làm việc tại Việt Nam: .............................
The reasons for Mr.
(Ms.) working in Vietnam
25. Mức lương: ……………………..VNĐ
Wage/Salary:
26. Đến cư trú tại Việt Nam lần thứ:
……………………………………
Residence in Viet
Nam:..................times
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
5. Thủ tục cấp Giấy phép
lao động cho người nước ngoài đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam.
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị
hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật; nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Văn phòng Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Lâm Đồng (39 Hùng Vương, phường 9, TP Đà Lạt).
- Công chức tiếp nhận kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ; trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn
để người đến nộp hồ sơ bổ túc đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức tiếp nhận viết giấy biên nhận hồ sơ và gửi
qua đường bưu điện; trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ
sơ sẽ làm thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
b) Bước 2: Công chức nhận hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và chuyển
hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. Trường
hợp không cấp lại giấy phép lao động thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do..
c) Bước 3- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản lý
các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
- Người nhận nộp lại phiếu biên nhận
hồ sơ và trả kết quả, nộp lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay,
người nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người được ủy
quyền.
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
5.2. Cách thức thực hiện:
a) Nộp hồ sơ:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
b) Nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ
sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội (theo mẫu);
- Giấy chứng nhận sức khỏe được
cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- Văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam và pháp luật nước ngoài có giá trị trong
thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam thì phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Trung tâm lý
lịch tư pháp Quốc gia cấp hoặc trường hợp đang cư trú tại Việt Nam phải có Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp;
+ Trường hợp người lao động nước
ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận không phải là
người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp
- Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ
thuật.
Đối
với người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có
một trong các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là nhà quản
lý, giám đốc điều hành gồm: giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động hoặc
quyết định bổ nhiệm có xác định người lao động nước ngoài đó đã làm việc ở vị
trí quản lý, giám đốc điều hành;
+ Văn bản xác nhận là nhà quản lý,
giám đốc điều hành do cơ quan, tổ chức, doanh
nghiệp mà người lao động nước ngoài đó đã từng làm
việc xác nhận.
Đối
với người lao động nước ngoài là chuyên gia thì phải có một trong hai loại giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh là người lao
động nước ngoài có trình độ kỹ sư, cử nhân trở lên hoặc tương đương và có ít
nhất 05 năm làm việc trong chuyên ngành được đào tạo phù hợp với vị trí công
việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam;
+ Văn bản xác nhận là chuyên gia
do cơ quan, tổ chức hoặc doanh nghiệp có thẩm quyền
tại nước ngoài công nhận;
Đối với người lao động nước ngoài
là lao động kỹ thuật thì phải có các giấy tờ sau:
+ Giấy tờ chứng minh hoặc văn bản
xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc doanh nghiệp tại nước ngoài về
việc đã được đào tạo chuyên ngành kỹ thuật với thời gian ít nhất 01 năm;
+ Giấy tờ chứng minh đã có ít nhất
03 năm làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật được đào tạo phù hợp với vị trí
công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến sẽ làm việc tại Việt Nam.
- Thông báo của Ban quản lý các
khu công nghiệp về vị trí công việc được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động
nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam;
- Văn bản đề nghị tuyển lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (mẫu số 4)- thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014);
- Phương án điều chỉnh bổ sung nhu
cầu lao động cần sử dụng của nhà thầu nước ngoài trường
hợp nhà thầu có nhu cầu điều chỉnh, bổ sung số lao
động nước ngoài đã xác định trong hồ sơ dự thầu) (theo mẫu);
- Văn bản chứng minh các giấy tờ
liên quan đến người nước ngoài là một trong các giấy tờ sau đây:
+ Hợp đồng lao động;
+ Văn bản xác nhận của người sử
dụng lao động;
+ Quyết định tuyển dụng người lao
động nước ngoài;
+ Giấy chứng nhận nộp thuế hoặc
bảo hiểm của người lao động nước ngoài.
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x
6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai
tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến
thời điểm nộp hồ sơ;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo quy
định của pháp luật;
Nếu bằng tiếng nước ngoài thì phải
được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo
Điều ước Quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan
đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại
hoặc theo quy định của pháp luật và dịch ra tiếng Việt, chứng thực theo quy định
của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
5.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
5.8. Lệ phí: 400.000 đồng/1 giấy phép
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Công văn đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam (Mẫu số
4)- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH;
- Phương án điều chỉnh, bổ sung
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Mẫu số 5)- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH.
5.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ theo quy định của pháp luật;
- Có sức khỏe phù hợp với yêu cầu
công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng
người lao động nước ngoài.
5.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 05 năm 2009 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN
CHỦ ĐẦU TƯ
TÊN NHÀ THẦU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
V/v: đề nghị tuyển người lao động Việt Nam.
|
|
Kính
gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...............................
- Thực hiện Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày
05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
(Thông tin về nhà thầu gồm: tên
nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng
lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện
thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa
chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy
phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).
- (Tên nhà thầu)...............................đã ký hợp đồng
với (tên chủ đầu tư) để thực hiện gói thầu..............................., trong đó chủ đầu tư chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài với
số lượng là............... người,
tên nhà thầu thực hiện tuyển người lao động Việt Nam vào
các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài như sau:
(Nêu cụ thể từng vị trí công việc,
số lượng, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, mức lương, địa điểm, thời gian làm
việc).
Đề nghị quý Ủy ban nhân dân
tỉnh/thành phố..................... chỉ đạo các cơ quan, tổ chức có liên quan để
giới thiệu, cung ứng người lao động Việt Nam cho chúng tôi theo các vị trí công
việc nêu trên.
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị.
|
XÁC
NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(Xác
nhận về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài đã được kê khai
trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu hoặc phương án điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài.
(Ký
và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 5:
Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP.
TÊN
NHÀ THẦU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……./……-...…
Phương
án điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
.......,
ngày.....tháng.....năm.....
|
Kính
gửi: (Tên chủ đầu tư)
- Thực hiện Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt
Nam.
- Căn cứ nhu cầu thực tế sử
dụng người lao động nước ngoài (tên nhà thầu) đề nghị điều chỉnh, bổ
sung nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài đã xác định trong hồ sơ dự
thầu/hồ sơ đề xuất như sau:
1. Vị trí công việc và số lượng người
lao động nước ngoài đã được chấp thuận:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
2. Vị trí công việc và số lượng người
lao động nước ngoài đã sử dụng (nếu có): …………………………………………………………………………………………
3. Vị trí công việc và số lượng người lao động nước ngoài thay đổi và lý do (nêu cụ thể từng công
việc):…………………………………………………………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị.
|
Ngày
tháng năm
XÁC NHẬN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(về việc chấp thuận
phương án đề nghị điều chỉnh, bổ sung nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của
nhà thầu)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN NHÀ THẦU
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
6. Thủ tục cấp lại giấy phép
lao động do giấy phép lao động bị mất; giấy phép lao động bị hỏng; thay đổi sổ
hộ chiếu; nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động đã được cấp
thành "Thủ tục cấp lại giấy phép lao động
trường hợp bị mất, bị hỏng; hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động như
họ, tên; ngày, tháng, năm sinh; quốc tịch; số hộ chiếu; địa điểm làm việc”.
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Trong thời hạn 03 (ba)
ngày, kể từ ngày người lao động nước ngoài phát hiện giấy phép lao động bị mất,
bị hỏng hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động động thì người lao
động nước ngoài có trách nhiệm báo cáo người sử dụng lao động;
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm
việc, kể từ ngày người sử dụng lao động nhận được báo cáo của người lao động
nước ngoài, người sử dụng lao động phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao
động cho Ban quản lý các khu công nghiệp Lâm Đồng nơi đã cấp giấy phép lao động
đó;
b) Bước 2: Công chức tiếp nhận kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có
trách nhiệm tiếp nhận viết phiếu biên nhận hồ sơ và trả kết quả; trường hợp hồ
sơ thiếu hoặc không hợp lệ công chức hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ túc
đầy đủ hồ sơ theo qui định.
- Trường hợp hồ sơ nhận thông qua hệ
thống bưu chính, công chức tiếp nhận cũng kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ: trường hợp đầy đủ, hợp lệ công chức có trách nhiệm tiếp nhận, viết giấy
biên nhận hồ sơ; trường hợp thiếu hoặc không hợp lệ công chức nhận hồ sơ sẽ làm
thông báo bổ sung hồ sơ theo qui định.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong giờ
làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần, trừ ngày nghỉ theo qui định.
c) Bước 3: Công chức nhận hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả vào sổ theo dõi, lập phiếu theo dõi hồ sơ và
chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xem xét, giải quyết trình Lãnh đạo Ban phê
duyệt. Trường hợp không cấp lại giấy phép lao động phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Tổ chức, công dân nhận kết
quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
- Nộp lại phiếu biên nhận hồ sơ và
trả kết quả, đóng lệ phí và nhận kết quả; Trong trường hợp nhận thay, người
nhận thay phải có thêm giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền..
- Thời gian trả kết quả: trong giờ
làm việc các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần trừ các ngày nghỉ theo quy
định.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
- Thông qua hệ thống bưu chính.
6.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, gồm có:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy
phép lao động của người sử dụng lao động theo quy định của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội (theo mẫu);
- Giấy phép lao động đã được cấp
(trừ trường hợp bị mất) còn
thời hạn ít nhất 05 ngày nhưng không quá 15 ngày
giấy phép lao động đã được cấp hết hạn;
- Giấy chứng nhận sức khỏe được
cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế;
- 02 ảnh mầu (kích thước 4cm x
6cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá
06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Thông báo của Ban quản lý các
khu công nghiệp Lâm Đồng về vị trí công việc được Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận
sử dụng người lao động nước ngoài hoặc văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định việc nhà thầu được tuyển người lao động nước ngoài vào các vị
trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam;
- Bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ có
giá trị thay hộ chiếu còn giá trị theo
quy định của pháp luật và giấy phép lao động đã được cấp (trừ trường hợp bị
mất);
- Văn bản
giải trình và được người sử dụng lao động xác nhận (đối với trường hợp bị mất giấy phép lao động).
b) Số lượng hồ sơ: 01 ( bộ).
6.4. Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: Trong thời hạn 03 (ba) ngày tính theo ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
6.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép lao động.
6.8. Phí, lệ phí: 300.000đ
6.9. Tên mẫu đơn mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị cấp lại Giấy phép
lao động cho người nước ngoài (Mẫu số
8)- Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/1/2014.
6.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ theo quy định của pháp luật;
- Có sức
khỏe phù hợp với yêu cầu công việc;
- Là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật;
- Không phải là người phạm tội
hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật Việt Nam và
pháp luật nước ngoài;
- Được chấp thuận bằng văn bản của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc sử dụng người lao động nước ngoài.
6.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động ngày 18 ngày 6
tháng 2012;
- Nghị định số 102 /2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại
Việt Nam;
- Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 13/2009/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 05 năm 2009 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong các khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao;
- Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng quyết định về mức thu, nộp, tỷ lệ
điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Mẫu số
8: Ban hành kèm theo
Thông tư 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
TÊN
DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(ENTERPRISE/ORGANIZATION)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
SỐ (No):……../……..-…….
V/v đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài.
Suggestion
for re-issuance of work permit
|
........, ngày.....tháng.....năm.....
.......date.......month........year......
|
Kính
gửi:......................................................................................................
To:
1. Doanh nghiệp/tổ
chức:
.......................................................................................
Enterprise/organization:
2. Loại hình doanh nghiệp, tổ
chức:…………………………………….………..
Forms
of enterprise/organization:
3. Địa
chỉ:...............................................................................................................
Address:
4. Điện thoại: .........................................................................................................
Telephone number (Tel):
Đề nghị: ................ cấp lại
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: re-issuance of work
permit for foreign employee, the details as below
5. Họ và tên:
......................................................................................................
Full name
6. Nam (M) Nữ (F) ......................................................................................................
7. Ngày, tháng, năm sinh:
......................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
8. Quốc tịch hiện nay:
...........................................................................................
Current nationality
9. Số hộ chiếu
..................................................... 10.
Ngày cấp: ...........................
Passport
number
Date of issue
11. Cơ quan cấp: ................................................ 12. Thời hạn hộ chiếu: ..............
Issued
by
Date
of expiry
13. Trình độ chuyên môn (tay
nghề): ....................................................................
Professional qualification (skill)
14. Làm việc tại (tên doanh nghiệp/tổ
chức): ........................................................
Working at (the name of enterprise/organization)
15. Địa điểm làm việc:
...........................................................................................
Working place
16. Vị trí công việc:
..............................................................................................
Job assignment
17. Thời hạn làm việc từ ngày....
tháng..... năm.... đến ngày..... tháng ..... năm ....
Period of work from .................................................to .......................................
18. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Reason for re-issuance of work
permit
.................................................................
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị
|
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
On behalf of enterprise/organization
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
C. Thủ tục hành chính bãi bỏ
1. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và
đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công
việc đã ghi trong giấy phép lao động.
Văn bản quy định:Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
2. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu
làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động.
Văn bản quy định: Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
3. Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết
hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp
khác cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động.
Văn bản quy định:Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
4. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài theo hình thức hợp đồng lao động.
Văn bản quy định:Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
5. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài theo hình thức thực hiện hợp đồng về kinh tế, thương mại,
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa thể thao, giáo dục,
y tế.
Văn bản quy định: Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động
cho người nước ngoài đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp.
Văn bản quy định:Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 102/2013/NĐ-CP.
* Ghi chú: Những nội dung in nghiêng (trừ biểu mẫu)
là nội dung sửa đổi, bổ sung.