|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 558/QĐ-UBND 2015 kinh phí xây dựng mô hình Hợp tác xã cá tra Đồng Tháp
Số hiệu:
|
558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 558/QĐ-UBND
|
Đồng Tháp, ngày 18 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỢP TÁC XÃ CÁ TRA LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ Ở ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
THÁP
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Quyết định số 591/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020
và tầm nhìn năm 2030;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Đề cương xây dựng Hợp tác xã
cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp, với các nội dung như sau:
1.
Tên Mô hình: xây dựng Hợp tác xã cá tra
liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp.
2.
Cơ quan chủ quản: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3.
Đơn vị thực hiện: Trung tâm Chính sách và
Chiến lược Nông nghiệp Nông thôn Miền Nam.
4.
Mục tiêu xây dựng mô hình:
-
Nâng cao giá trị sản phẩm và thu nhập cho các hộ nuôi cá tra quy mô nhỏ.
-
Thúc đẩy liên kết giữa Hợp tác xã cá tra với các doanh nghiệp đầu vào và doanh
nghiệp chế biến để giảm rủi ro, tăng thu nhập cho người nuôi;
-
Đánh giá hiệu quả mô hình Hợp tác xã, mô hình liên kết theo chuỗi và đề xuất
giải pháp phát triển chuỗi giá trị cá tra ở Đồng Tháp.
II.
Nội dung
1.
Xây dựng và nâng cao n ng lực Hợp tác xã cá tra ở huyện Châu Thành
a.
Rà soát hiện trạng và đánh giá hiệu quả liên kết của các hộ, tổ chức nông dân
nuôi cá tra ở trong và ngoài tỉnh Đồng Tháp.
b.
Tư vấn, hỗ trợ thành lập Hợp tác xã cá tra huyện Châu Thành.
c.
Nâng cao năng lực cho thành viên và cán bộ quản lý Hợp tác xã.
-
Tổ chức 01 lớp tập huấn kỹ thuật về quy trình kỹ thuật nuôi cá tra thương phẩm.
-
Tổ chức 05 lớp tập huấn nâng cao năng lực quản lý Hợp tác xã gồm:
(1)
Thông tin về chủ trương chính sách liên quan Hợp tác xã;
(2)
Quy trình vận hành và quản lý Hợp tác xã;
(3)
Xây dựng phương án sản xuất - kinh doanh;
(4)
Kỹ năng sử dụng máy tính và thu thập thông tin thị trường;
(5)
Kỹ năng thương thảo và đàm phán ký kết hợp đồng.
d.
Tư vấn, hỗ trợ vận hành và quản lý Hợp tác xã.
-
Hỗ trợ tổ chức và duy trì sinh hoạt định kỳ Hợp tác xã mỗi tháng một lần;
-
Hỗ trợ thực hiện phương án sản xuất – kinh doanh, phương án huy động vốn và tổ
chức giám sát thực hiện phương án;
-
Hỗ trợ trao đổi kỹ thuật sản xuất cá tra thương phẩm nhằm nâng cao hiệu quả sản
xuất cho các hộ nuôi;
-
Tiếp cận cơ quan quản lý các cấp và cơ quan cung cấp dịch vụ công để nắm bắt
chủ trương, chính sách hỗ trợ phát triển Hợp tác xã (Trung tâm khuyến nông
khuyến ngư, Chi cục Phát triển nông thôn, Chi cục Thủy sản, Hiệp hội Cá tra,
Viện nghiên cứu,...).
2.
Thúc đẩy liên kết giữa Hợp tác xã cá tra huyện Châu Thành với doanh nghiệp
a.
Khảo sát, thu thập thông tin nhằm tư vấn hình thành hợp đồng liên kết.
b.
Tư vấn, hỗ trợ Hợp tác xã xây dựng hợp đồng và đàm phán ký kết hợp đồng, gồm:
tư vấn, hỗ trợ phân tích thông tin thị trường; phân tích chi phí, hiệu quả kinh
tế nuôi cá tra; phân tích rủi ro,… làm cơ sở ký hợp đồng liên kết với doanh
nghiệp.
c.
Kết nối Hợp tác xã với Công ty TNHH Cỏ May, Hợp tác xã Thủy sản Phú Thuận B,
Công ty TNHH Phát Tiến để thỏa thuận các nội dung và hình thành hợp đồng liên
kết.
d.
Tư vấn, hỗ trợ Hợp tác xã thực hiện hợp đồng liên kết, gồm: xây dựng kế hoạch
sản xuất và kế hoạch cung ứng vật tư cho các hộ (theo phương án sản xuất – kinh
doanh) để đáp ứng yêu cầu hợp đồng liên kết.
3.
Tổng kết đánh giá hiệu quả mô hình Hợp tác xã mô hình liên kết và đề xuất giải
pháp phát triển chuỗi giá trị cá tra ở Đồng Tháp
a.
Đánh giá hiệu quả mô hình Hợp tác xã và mô hình liên kết.
b.
Tổ chức hội thảo tổng kết, phổ biến nhân rộng mô hình.
4.
Kinh phí thực hiện: kinh phí thực hiện xây
dựng mô hình là 327.112.000 đồng (Ba trăm hai mươi bảy triệu, một trăm mười hai
ngàn đồng),
từ
nguồn kinh phí tái cơ cấu nông nghiệp năm 2015 (có phụ lục kèm theo).
5.
Tiến độ thực hiện: 01 năm (từ tháng 6/2015
đến tháng 6/2016).
Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giám sát, hỗ trợ thực hiện mô hình Hợp
tác xã cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài Chính, Giám đốc ho
bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Châu Thành, Giám đốc Trung tâm
Chính sách và Chiến lược Nông nghiệp Nông thôn Miền Nam và các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT/TU, TT/HĐND tỉnh;
- CT và các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
Phụ lục: DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH XÂY
DỰNG HỢP TÁC XÃ CÁ TRA LIÊN KẾT THEO CHUỖI
(Kèm theo Quyết định số
558/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
|
|
|
|
1,600
|
|
|
1.1
|
Đề cương chi tiết được phê duyệt
|
đề cương
|
1
|
1,000
|
1,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
1.2
|
Thiết kế mẫu phiếu điều tra
|
mẫu phiếu
|
2
|
300
|
600
|
|
- Phiếu điều tra hộ nông dân
|
|
- Phiếu điều tra doanh nghiệp
|
|
2
|
NỘI DUNG 1: Xây dựng và nâng cao năng
lực Hợp tác xã (HTX) cá tra ở huyện Châu Thành
|
|
|
|
165,017
|
|
|
2.1
|
Rà soát hiện trạng và đánh giá hiệu quả
liên kết của các hộ/ tổ chức nông dân nuôi cá tra ở Đồng Tháp
|
|
|
|
35,250
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (12 ngày)
|
km
|
1,660
|
8.5
|
12,750
|
Cự ly TPCL đi
các huyện thị 1.000 km, tính thêm 50% di chuyển = 1.500 km
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 12 ngày)
|
ngày
|
60
|
150
|
7,200
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 11 đêm)
|
đêm
|
55
|
250
|
11,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 10 ngày)
|
ngày
|
20
|
70
|
1,400
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm nông
dân
|
người
|
15
|
30
|
0
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Chi trả cho hộ nông dân cung cấp thông tin và
các tác nhân khác
|
người
|
30
|
30
|
900
|
|
|
Báo cáo kết quả điều tra thực địa (1 báo cáo)
|
báo cáo
|
1
|
2,000
|
2,000
|
|
2.2
|
Nghiên cứu tình huống tại HTX Thới An (Cần
Thơ) (6 ngày)
|
|
|
|
19,510
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (6 ngày)
|
km
|
1,100
|
8.5
|
5,000
|
Chi theo thực tế
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 6 ngày)
|
ngày
|
30
|
150
|
4,500
|
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 5 đêm)
|
đêm
|
25
|
250
|
6,250
|
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 4 ngày)
|
ngày
|
8
|
70
|
560
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm nông
dân
|
người
|
30
|
30
|
0
|
|
|
|
Chi trả cho hộ nông dân cung cấp thông tin và
các tác nhân khác
|
người
|
40
|
30
|
1,200
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu tình huống (1 báo
cáo)
|
báo cáo
|
1
|
2,000
|
2,000
|
|
|
2.3
|
Tư vấn, hỗ trợ thành lập HTX cá tra
huyện Châu Thành (8 ngày)
|
|
|
|
22,220
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (8 ngày)
|
km
|
1,040
|
8.5
|
8,840
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 8 ngày)
|
ngày
|
40
|
150
|
4,800
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 7 đêm)
|
đêm
|
35
|
250
|
7,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 7 ngày)
|
ngày người
|
14
|
70
|
980
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm và
cung cấp thông tin
|
người
|
20
|
30
|
600
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
2.4
|
Nâng cao năng lực cho thành viên và cán bộ
quản lý HTX (6 lớp)
|
|
|
|
31,000
|
|
|
(1) Quy trình kỹ thuật nuôi cá tra thương
phẩm;
|
|
(2) Thông tin về chủ trương chính sách liên
quan HTX;
|
|
(3) Quy trình vận hành và quản lý HTX; (4)
Xây dựng phương án sản xuất - kinh doanh;
|
|
(5) Kỹ năng thu thập và phân tích thông
tin thị trường;
|
|
(6) Kỹ năng thương thảo và đàm phán ký
kết hợp đồng
|
|
|
Công biên soạn bài giảng (50.000đ/trang * 40
trang * 6 lớp )
|
lớp
|
6
|
2,000
|
12,000
|
QĐ 1092/QĐ-UBND
|
|
|
Công chuyên gia giảng bài (1 người * 2 ngày *
6 lớp)
|
ngày
|
12
|
200
|
2,400
|
|
|
Phụ giảng (2 người * 2 ngày * 6 lớp)
|
ngày
|
24
|
150
|
0
|
|
|
Bồi dưỡng học viên (20 người * 6 lớp)
|
lượt người
|
120
|
25
|
3,000
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 1 đêm * 6 lớp)
|
đêm
|
18
|
250
|
3,600
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Thuê xe ô tô (2 ngày * 6 lớp)
|
km
|
2,640
|
8.5
|
10,000
|
Chi theo thực tế
|
|
2.5
|
Tư vấn, hỗ trợ áp dụng phần mềm kế
toán cho HTX
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí mua máy tính
|
bộ
|
1
|
4,900
|
0
|
Chưa có cơ chế
hỗ trợ, HTX tự trang bị
|
|
|
Hỗ trợ HTX mua phần mềm kế toán
|
trọn gói
|
|
|
0
|
|
2.6
|
Tổ chức tham quan HTX Thới An - Cần Thơ
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Thuê xe ô tô
|
km
|
300
|
8.5
|
0
|
Đề nghị kết hợp
tại mục 2.2 nêu trên (nghiên cứu tình huống HTX Thới An)
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3 người * 2 ngày)
|
ngày
|
6
|
150
|
0
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 1 đêm)
|
đêm
|
3
|
250
|
0
|
|
|
Hỗ trợ tiền ăn cho nông dân
|
người
|
16
|
50
|
0
|
|
2.7
|
Tư vấn, hỗ trợ vận hành và quản lý HTX (3 ngày/tháng
* 9 tháng)
|
|
|
|
57,037
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3 người*3
ngày/tháng*9tháng)
|
ngày
|
81
|
150
|
9,720
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 2 đêm/tháng * 9 tháng)
|
đêm
|
54
|
250
|
10,800
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Thuê xe ô tô (3 ngày * 9 tháng)
|
km
|
4,860
|
8.5
|
28,917
|
Bình quân TPCL
đi các huyện 84km/huyện, tính thêm 50% di chuyển (3 ngày * 9 tháng) =3.402 km
|
|
|
Hỗ trợ nông dân tham gia sinh hoạt tổ (16
người/tháng * 9 tháng)
|
người
|
144
|
25
|
3,600
|
QĐ 1092/QĐ-UBND
|
|
|
Báo cáo kết quả tư vấn (2 báo cáo/năm)
|
báo cáo
|
2
|
2,000
|
4,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
3
|
NỘI DUNG 2: Thúc đẩy liên kết giữa HTX
cá tra huyện Châu Thành với doanh nghiệp
|
|
|
|
89,995
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3người*5ngày/tháng*9
tháng)
|
ngày
|
135
|
150
|
16,200
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 4 đêm/tháng * 9 tháng)
|
đêm
|
108
|
250
|
21,600
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Thuê xe ô tô (5 ngày/tháng * 9 tháng)
|
km
|
6,660
|
8.5
|
48,195
|
Bình quân TPCL
đi các huyện 84km/huyện, tính thêm 50% di chuyển (5 ngày * 9 tháng) =5.670 km
|
|
|
Báo cáo kết quả tư vấn (2 báo cáo/năm)
|
báo cáo
|
2
|
2,000
|
4,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
4
|
NỘI DUNG 3: Tổng kết đánh giá hiệu quả mô
hình HTX, mô hình liên kết và đề xuất giải pháp phát triển chuỗi giá trị
cá tra ở Đồng Tháp
|
|
|
|
65,500
|
|
|
4.1
|
Khảo sát thu thập thông tin hộ nuôi cá tra
(10 ngày)
|
|
|
|
30,160
|
|
|
|
Thuê xe ô tô (10 ngày)
|
km
|
1,240
|
8.5
|
10,540
|
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (5 người * 10 ngày)
|
ngày
|
50
|
150
|
6,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (5 người * 9 đêm)
|
đêm
|
45
|
250
|
9,000
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Chi phí cán bộ dẫn đường (2 người * 8ngày)
|
ngày
|
16
|
70
|
1,120
|
|
|
|
Chi trả cho người tham gia thảo luận nhóm
|
người
|
30
|
30
|
0
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Chi trả cho hộ nông dân cung cấp thông tin và
các tác nhân khác
|
người
|
50
|
30
|
1,500
|
|
|
Báo cáo kết quả điều tra thực địa (1 báo cáo)
|
báo cáo
|
1
|
2,000
|
2,000
|
|
4.2
|
Báo cáo tổng kết xây dựng mô hình (1 báo
cáo)
|
|
|
|
11,000
|
|
|
|
Báo cáo chính và báo cáo tóm tắt
|
báo cáo
|
1
|
8,000
|
8,000
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Chuyên gia phân tích đánh
giá kết quả
|
báo cáo
|
5
|
600
|
3,000
|
|
4.3
|
Tổ chức hội thảo tổng kết phổ biến nhân
rộng mô hình
|
|
|
|
24,340
|
Chỉ tính 02
ngày (1 ngày chuẩn bị và 1 ngày tổ chức chính thức)
|
|
|
Thuê xe ô tô (5 ngày)
|
km
|
740
|
8.5
|
4,000
|
Chi theo thực tế
|
|
|
Phụ cấp công tác phí (3 người * 5 ngày)
|
ngày
|
15
|
150
|
720
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 120ngđ
|
|
|
Tiền ngủ (3 người * 4 đêm)
|
đêm
|
12
|
250
|
600
|
QĐ
40/2010/QĐ-UBND , mức: 200ngđ
|
|
|
Người chủ trì
|
người
|
1
|
160
|
160
|
QĐ
956/QĐ-UBND-HC
|
|
|
Thư ký hội thảo
|
người
|
2
|
80
|
160
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự (70 người)
|
người
|
70
|
50
|
3,500
|
|
|
Báo cáo tham luận
|
báo cáo
|
6
|
400
|
2,400
|
|
|
Nước uống
|
người
|
70
|
10
|
700
|
|
|
|
In ấn tài liệu cho đại biểu
|
bộ
|
70
|
30
|
2,100
|
|
|
|
Hội trường, VPP, liên lạc…
|
trọn gói
|
|
|
10,000
|
Chi theo thực tế
|
|
5
|
Chi phí quản lý khác (Thuê mướn khác,
VPP, phô tô tài liệu, điện thoại, chuyển phát nhanh…)
|
trọn gói
|
|
|
5,000
|
|
|
6
|
Chi phí quản lý xây dựng mô hình (4.5%)
|
|
|
|
0
|
Đã tính đầy đủ
các chi phí quản lý như: thuê xe, công tác phí, VPP,…
|
|
7
|
Chi phí Giá trị gia tăng (10%)
|
|
|
|
0
|
Chi phí này do
bên cung cấp hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
|
|
|
TỔNG KINH
PHÍ DỰ TOÁN
|
|
|
|
327,112
|
|
|
Bằng chữ: Ba
trăm hai mươi bảy triệu, một trăm mười hai ngàn đồng.
Quyết định 558/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng mô hình Hợp tác xã cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 558/QĐ-UBND ngày 18/06/2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng mô hình Hợp tác xã cá tra liên kết theo chuỗi giá trị ở Đồng Tháp
4.056
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|