TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh -
BKH-TGG-272039
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh
cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho
người thành lập hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
100.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường
hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên
trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT);
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số
15/2017/NQ-HĐND).
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh - BKH-TGG-272040
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên
hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho
hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
- 30.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời
điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường
hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên
trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo;
Đăng ký qua mạng điện tử; Các nội dung
bổ sung, thay đổi thông tin của hộ kinh doanh do thay đổi về địa giới
hành chính)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
3
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh - BKH-TGG-272041
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
Miễn thu lệ
phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND
|
4
|
Chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh - BKH-TGG-272042
|
Không quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - BKH-TGG-272043
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn
chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ của hộ kinh doanh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
30.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã - BKH-TGG-271961
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế
độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số
15/2017/NQ-HĐND).
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-TGG-271962
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp
hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - BKH-TGG-271963
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp: Các nội dung bổ
sung, thay đổi thông tin của hợp tác xã do thay đổi về địa giới
hành chính; đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia - BKH-TGG-271964
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách - BKH-TGG-271965
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất - BKH-TGG-271966
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập -
BKH-TGG-271967
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh
doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử
tỉnh Tiền Giang
|
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ
sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị mất) - BKH-TGG-271968
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
30.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271969
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
10
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271970
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
30.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
11
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271971
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác
xã giải thể tự nguyện) - BKH-TGG-271972
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã -
BKH-TGG-271973
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị Định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã - BKH-TGG-271974
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã - BKH-TGG-271975
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã -
BKH-TGG-271976
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
17
|
Chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã -
BKH-TGG-271977
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Miễn thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) - BKH-TGG-271978
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
30.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
19
|
Thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã - BKH-TGG-271979
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh
|
Không thu lệ phí
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu - BKH-TGG-271854
|
07 ngày làm việc đối với chủ đầu
tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05
ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến
nghị của nhà thầu.
|
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp
của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư
đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc qui định chi
tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà thầu - BKH-TGG-271855
|
07 ngày làm việc đối với chủ đầu
tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội
đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với
người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư
vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu.
|
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp
của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư
đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là
1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc qui định chi
tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
|
Mục 2. Lựa chọn
nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271843
|
- Nhà đầu tư gửi
văn bản kiến nghị đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có
thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
- Giải quyết kiến
nghị:
+ Bên mời thầu:
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp bên
mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý
với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến
nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết
hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời
thầu;
+ Người có thẩm
quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu
tư.
|
Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị
đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Không
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả
lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271844
|
- Gửi văn bản
kiến nghị:10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
- Giải quyết kiến
nghị:
+ Bên mời thầu:
15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp bên
mời thầu không có văn bản trả lời hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả
giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời
đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời
hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản
giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
+ Hội đồng tư
vấn: giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà đầu tư, bên mời thầu và các cơ
quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có
thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 30 ngày,
kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;
- Trường hợp cần
thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà
đầu tư đề nghị người có thẩm quyền xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp
thuận, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư
vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm quyền có văn bản thông báo tạm dừng
cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu phải được gửi đến bên mời thầu, nhà đầu
tư trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng
cuộc thầu. Thời gian tạm dựng cuộc thầu được tính từ ngày bên mời thầu nhận
được thông báo tạm dừng đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải
quyết kiến nghị;
+ Người có thẩm
quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị.
|
Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị
đến bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải
quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng
mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và
tối đa là 200.000.000 đồng.
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa
chọn nhà đầu tư.
|