|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
528/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 528/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 06 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN
HÓA THỰC HIỆN BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN, NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH TẠI CÁC TRUNG
TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp nhà nước ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 199/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban
hành Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước và quản lý vốn nhà nước đầu
tư vào doanh nghiệp khác;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán cổ phần
của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung
tâm giao dịch chứng khoán theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao các Bộ, ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các Tổng công ty nhà nước thống nhất với Bộ Tài chính để triển khai
thực hiện tốt các công việc sau đây:
1. Căn cứ tiêu chí, danh mục phân
loại công ty nhà nước tại Quyết định số 155/2004/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm
2004 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại công ty
nhà nước và công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng công ty nhà nước và
tình hình kinh doanh của công ty cổ phần quyết định bán bớt cổ phần của Nhà
nước tại công ty.
2. Chỉ
đạo các công ty nhà nước thực hiện cổ phần hóa bán cổ phần lần đầu tại các
trung tâm giao dịch chứng khoán theo quy định của Nhà nước.
3. Thực hiện quyền cổ đông chi phối
để quyết định việc niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch
chứng khoán đối với các công ty cổ phần mà Nhà nước hiện đang giữ trên 50% vốn
điều lệ.
4. Hàng quý lập kế hoạch về các
doanh nghiệp có bán bớt cổ phần của Nhà nước, bán cổ phần lần đầu, niêm yết,
đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán báo cáo Thủ tướng
Chính phủ đồng gửi Bộ Tài chính để phối hợp thực hiện.
Điều 3. Giao Bộ Tài chính:
1. Chủ
trì, phối hợp với các Bộ, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tổng công
ty nhà nước thống nhất tổ chức triển khai việc bán bớt cổ phần của Nhà nước tại
doanh nghiệp, bán cổ phần lần đầu khi cổ phần hóa, niêm yết, đăng ký giao dịch
tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
2. Hướng dẫn điều kiện, trình tự
thủ tục gắn kết việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước với việc niêm yết, đăng
ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán.
3. Hướng dẫn chính sách ưu đãi
thuế đối với các doanh nghiệp đăng ký giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng
khoán Hà Nội tương đương mức ưu đãi đối với các doanh nghiệp niêm yết tại Trung
tâm giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh.
4. Chỉ đạo ủy ban Chứng khoán Nhà
nước, các trung tâm giao dịch chứng khoán tổ chức tốt việc bán đấu giá cổ phần,
niêm yết, đăng ký giao dịch, đảm bảo chặt chẽ, có hiệu quả theo quy định.
5. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát
hoạt động của các tổ chức tài chính thực hiện tốt chức năng tư vấn, định giá và
đấu giá cổ phần trên thị trường chứng khoán.
6. Phối hợp với các cơ quan có liên
quan tổ chức tập huấn, phổ biến và tuyên truyền sâu rộng Nghị định số 187/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công
ty cổ phần và các văn bản khác liên quan đến chứng khoán và thị trường chứng
khoán. Chịu trách nhiệm thường xuyên theo dõi để kịp thời hướng dẫn tháo gỡ
những vướng mắc khó khăn trong việc tư vấn, định giá, đấu giá trong cổ phần hóa
các doanh nghiệp nhà nước.
7. Hướng dẫn và kiểm tra việc sử
dụng khoản tiền thu được qua cổ phần hóa để đầu tư phát triển sản xuất của các doanh
nghiệp nhà nước theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Hội đồng quản trị Tổng công ty nhà nước và
Giám đốc công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi
nhận :
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Học viện Hành chính Quốc gia;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- VPCP : BTCN, TBNC, các PCN, BNC, Ban Điều hành 112, Người phát ngôn của
Thủ tướng Chính phủ, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu : VT, ĐMDN (5b), A
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC THUỘC ĐỐI TƯỢNG BÁN ĐẤU GIÁ QUA
TRUNG TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 528 /QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2005
của Thủ tướng Chính phủ)
STT
|
Tên doanh nghiÖp
|
Đơn vị quản lý
|
1
|
2
|
3
|
I
|
Doanh nghiệp độc lập
thuộc Bộ, ngành
|
|
1
|
Cty XNK & hợp tác GTVT
|
Bộ GTVT
|
2
|
Cảng Quy Nhơn
|
Bộ GTVT
|
3
|
Công ty Máy &Phụ tùng
|
Bộ Thương mại
|
4
|
Cty Kho vận Miền nam
|
Bộ Thương mại
|
5
|
Công ty XNK tổng hợp 1
|
Bộ Thương mại
|
6
|
Công ty Giao nhận KVNT TP. HCM
|
Bộ Thương mại
|
7
|
Công ty Giao nhận kho vận ngoại thương
|
Bộ Thương mại
|
8
|
Công ty Đầu tư & XD cấp thoát nước
|
Bộ Xây dựng
|
9
|
Công ty Đầu tư Xd &XNK Việt nam
|
Bộ Xây dựng
|
II
|
Doanh nghiệp thuộc
các Tổng công ty Nhà nước
|
|
1
|
Đại lý hàng hải VN
|
TCT Hàng hải VN
|
2
|
Công ty thông tin di động
|
TCT Bưu chính VT
|
3
|
Cty dịch vụ kỹ thuật dầu khí
|
TCT Dầu khí Việt Nam
|
4
|
Cty XD&TK dầu khí
|
TCT Dầu khí Việt Nam
|
5
|
Cty du lịch dầu khí
|
TCT Dầu khí Việt Nam
|
6
|
Cty dung dịch khoan và hoá phẩm dầu khí
|
TCT Dầu khí Việt Nam
|
7
|
Cty khoan dầu khí
|
TCT Dầu khí Việt Nam
|
8
|
Cty tư vấn đầu tư XD dầu khí
|
TCT Dầu khí Việt Nam
|
9
|
Cty XNK và ĐT XD Hà Nội
|
TCT Đầu tư PT Nhà HN
|
10
|
Cty Kinh doanh dịch vụ nhà HN
|
TCT Đầu tư PT Nhà HN
|
11
|
Cty Xây dựng Dân dụng HN
|
TCT Đầu tư PTHT ĐT
|
12
|
CT Dệt Vĩnh Phú
|
TCT Dệt may
|
13
|
CT Len Việt Nam
|
TCT Dệt may
|
14
|
NM thuỷ điện Phả Lại
|
TCT Điện lực Việt Nam
|
15
|
Cty cơ điện Thủ sức
|
TCT Điện lực Việt Nam
|
16
|
Văn phòng TCTy
|
TCT Điện tử TH
|
17
|
Cty TNHH 1TV Đtử Thủ Đức
|
TCT Điện tử TH
|
18
|
CTy DL và T.Mại TH Thăng Long
|
TCT Du lịch HN
|
19
|
Cty giấy Bãi Bằng
|
TCT Giấy Việt Nam
|
20
|
Cty giấy Tâm Mai
|
TCT Giấy Việt Nam
|
21
|
Cty giấy Bình An
|
TCT Giấy Việt Nam
|
22
|
Cty Dvụ cảng cá Cát Lở
|
TCT Hải sản Biển Đông
|
23
|
Cty dvụ Cụm cảng HK SB Tân Sơn Nhất
|
TCT Hàng Không VN
|
24
|
Cty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
TCT Hoá Chất
|
25
|
Cty Phát triển đô thị và KCN
|
TCT IDICO
|
26
|
Cty Đầu tư phát triển nhà và KCN Đồng Tháp
|
TCT IDICO
|
27
|
Cty Máy nông nghiệp miền Nam
|
TCT Máy động lực Máy NN
|
28
|
Cty dịch vụ thương mại rượu bia
|
TCT Rượu bia SG
|
29
|
Công ty Sông Đà 9
|
TCT Sông Đà
|
30
|
Cty Than Núi Béo
|
TCT Than Việt Nam
|
31
|
Công ty kim khí TPHCM
|
TCT Thép Việt Nam
|
32
|
Công ty kim khí Hà Nội
|
TCT Thép Việt Nam
|
33
|
Công ty kim khí và vật tư TH miền Trung
|
TCT Thép Việt Nam
|
34
|
VP Tcty, TTXK,TTNK, TTDV TM Seaprodex,
|
TCT Thuỷ sản VN
|
35
|
Cty XNK TS Hà Nội
|
TCT Thuỷ sản VN
|
36
|
Khối cơ quan Tổng công ty
|
TCT Vinaconex
|
37
|
Cty Vận tải xăng dầu đường thủy VITACO
|
TCT xăng dầu VN
|
38
|
Cty Vận tải xăng dầu đường thủy I
|
TCT xăng dầu VN
|
39
|
Cty Xây lắp điện I
|
TCT XD CN VN
|
40
|
Văn phòng TCT
|
TCT XD Thăng Long
|
41
|
Công ty XM Bút Sơn
|
TCT Xi măng VN
|
42
|
Công ty XM Hà Tiên 2
|
TCT Xi măng VN
|
43
|
Công ty XM Bỉm Sơn
|
TCT Xi măng VN
|
44
|
Cty XM VLXD-XL Đà Nẵng
|
TCT Xi măng VN
|
III
|
Doanh
nghiệp thuộc địa phương
|
|
1
|
Công ty Dịch vụ bảo vệ thực vật
|
Tỉnh An Giang
|
2
|
Công ty Điện nước
|
Tỉnh An Giang
|
3
|
Công ty XNK nông sản thực phẩm
|
Tỉnh An Giang
|
4
|
Công ty Xây lắp
|
Tỉnh An Giang
|
5
|
Công ty Du lịch Vũng Tàu
|
Tỉnh Bà Rịa VT
|
6
|
Công ty Phát triển đô thị
|
Tỉnh Bà Rịa VT
|
7
|
Cty ICT
|
Tỉnh Bà Rịa VT
|
8
|
Cty vận tải thuỷ bộ
|
Tỉnh Bến Tre
|
9
|
Cty LS XNK TH Genimex
|
Tỉnh Bình Dương
|
10
|
Cty khoáng sản và XD Bình Dương
|
Tỉnh Bình Dương
|
11
|
Cty chế biến và XNK TS Cà Mau
|
Tỉnh Cà Mau
|
12
|
Công ty dịch vụ phát triển nông thôn
|
TØnh Đồng Tháp
|
13
|
Cty Kinh doanh nhà
|
Tỉnh Đồng Nai
|
14
|
Cty Khai thác Cát Đồng Nai
|
Tỉnh Đồng Nai
|
15
|
Công ty xi măng
|
Tỉnh Hải Dương
|
16
|
Công ty KTCT thủy lợi
|
Tỉnh Hưng Yên
|
17
|
Nhà máy Dệt Tân Tiến
|
Tỉnh Khánh Hoà
|
18
|
CTy Du lịch Khánh Hoà
|
Tỉnh Khánh Hoà
|
19
|
Cty mía đường
|
Tỉnh Tây Ninh
|
20
|
Cty Xây lắp
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
21
|
Nhà máy Bia Huế
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
22
|
Cty Du lịch Hương Giang
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
SÁCH CÁC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỘC ĐỐI TƯỢNG NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH, TẠI TRUNG
TÂM GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 528/Q§-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Tªn doanh nghiÖp
|
N¨m T.hiÖn CPH
|
Vèn ®iÒu lÖ
(theo ph¬ng ¸n
®îc duyÖt
|
§¬n vÞ qu¶n lý
|
Tæng sè
|
Trong ®ã
|
Vèn NN
|
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Doanh
nghiệp độc lập thuộc Bộ, ngành
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP Nhựa Rạng §ông
|
2004
|
82.480
|
65.308
|
79
|
Bộ Công nghiệp
|
2
|
Công ty CP Nhựa Bình Minh
|
2003
|
107.180
|
69.238
|
65
|
Bộ Công nghiệp
|
3
|
Công ty CP Nhựa Tân tiến
|
2004
|
95.500
|
60.881
|
64
|
Bộ Công nghiệp
|
4
|
Công ty CP sữa Việt Nam
|
2003
|
1.500.000
|
900.000
|
60
|
Bộ Công nghiệp
|
5
|
Công ty CP vật liệu
xây dựng 720
|
2002
|
13.000
|
7.800
|
60
|
Bộ Giao thông vận tải
|
6
|
Công ty CP Vật tư thiết bị CTGT
|
2003
|
10.000
|
5.250
|
53
|
Bộ Giao thông vận tải
|
7
|
Công ty CP Dầu thực vật Tường An
|
2004
|
189.802
|
96.799
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
8
|
Công ty CP Nhựa thiếu niên Tiền Phong
|
2004
|
90.000
|
45.900
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
9
|
Công ty CP Bóng đèn - Phích nước Rạng Đông
|
2004
|
79.150
|
40.367
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
10
|
Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình
|
2004
|
43.100
|
21.981
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
11
|
Công ty CP bánh kẹo Hải Hà
|
2003
|
36.500
|
18.615
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
12
|
Công ty CP Giầy Sài Gòn
|
2004
|
16.000
|
8.160
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
13
|
Công ty CP Nhựa Bạch Đằng
|
2004
|
10.030
|
5.115
|
51
|
Bộ Công nghiệp
|
14
|
Công ty CP xây dựng cơ khí giao thông 2
|
2002
|
40.745
|
20.780
|
51
|
Bộ Giao thông vận tải
|
15
|
Công ty CP XNK Tạp phẩm TP HCM
|
2004
|
25.000
|
12.750
|
51
|
Bộ Thương mại
|
16
|
Công ty CP NXK và hợp tác đầu tư Vilexim
|
2004
|
18.000
|
9.180
|
51
|
Bộ Thương mại
|
17
|
Công ty Tư vấn XD công trình VLXD
|
2004
|
10.000
|
5.100
|
51
|
Bộ Xây dựng
|
II
|
Doanh
nghiệp thuộc các Tổng công ty nhà nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty CP In bưu điện
|
2003
|
25.000
|
12.750
|
51
|
TCT Bưu chính VT
|
2
|
Công ty CP Vật tư bưu điện
|
2004
|
18.000
|
9.180
|
51
|
TCT Bưu chính VT
|
3
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển bưu điện
|
2004
|
35.000
|
17.850
|
51
|
TCT Bưu chính VT
|
4
|
Công ty CP Vinacafê Biên Hoà
|
2004
|
80.000
|
47.500
|
59
|
TCT Cà phê
|
5
|
Công ty CP Đầu tư XNK cà phê Tây Nguyên
|
2004
|
24.000
|
12.046
|
50
|
TCT Cà phê
|
6
|
Công ty giống BS Lâm Đồng
|
2004
|
10.500
|
5.355
|
51
|
TCT Chăn nuôi
|
7
|
Công ty CP Xây lắp thương mại (COMA 25)
|
2004
|
12.000
|
7.800
|
65
|
TCT Cơ khí XD
|
8
|
Công ty CP Cơ khí xây dựng số 2 Hà Bắc
|
2004
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT Cơ khí XD
|
9
|
Công ty CP May Nhà bè
|
2004
|
64.000
|
32.640
|
51
|
TCT Dệt may
|
10
|
Công ty CP May 10
|
2004
|
54.000
|
27.540
|
51
|
TCT Dệt may
|
11
|
Công ty CP May Phương
§ông
|
2004
|
27.000
|
13.770
|
51
|
TCT Dệt may
|
12
|
Công ty CP Dệt lụa Nam Định
|
|
23.000
|
11.730
|
51
|
TCT Dệt may
|
13
|
Công ty CP May Hưng Yên
|
2004
|
13.500
|
6.885
|
51
|
TCT Dệt may
|
14
|
Công ty CP May Chiến
Thắng
|
2004
|
12.000
|
6.120
|
51
|
TCT Dệt may
|
15
|
Công ty CP May Nam Định
|
2004
|
12.000
|
6.120
|
51
|
TCT Dệt may
|
16
|
Công ty CP May Thăng Long
|
2002
|
23.306
|
11.653
|
50
|
TCT Dệt may
|
17
|
Công ty CP Điện tử Tân
Bình
|
2004
|
70.000
|
35.700
|
51
|
TCT Điện tử TH
|
18
|
Công ty CP Điện tử
Biên Hoà
|
2004
|
60.000
|
30.600
|
51
|
TCT Điện tử TH
|
19
|
Công ty CP XNK Điện tử
|
2004
|
25.780
|
13.147
|
51
|
TCT Điện tử TH
|
20
|
Công ty CP Đầu tư và XD công trình 3
|
2003
|
13.439
|
8.738
|
65
|
TCT Đường sắt
|
21
|
Công ty CP công trình Đ.Sắt
|
2004
|
69.000
|
41.607
|
60
|
TCT Đường sắt
|
22
|
Công ty CP vật tư ĐS
Đà Nẵng
|
2004
|
24.760
|
14.856
|
60
|
TCT Đường sắt
|
23
|
Công ty CP vật tư ĐS SGòn
|
2004
|
24.000
|
17.900
|
60
|
TCT Đường sắt
|
24
|
Công ty CP công trình 6
|
2002
|
17.927
|
9.286
|
52
|
TCT Đường sắt
|
25
|
Công ty CP cơ khí cầu
đường
|
2004
|
11.105
|
5.695
|
51
|
TCT Đường sắt
|
26
|
Công ty CP Cảng Đoạn Xá
|
2001
|
35.000
|
17.850
|
51
|
TCT Hàng Hải VN
|
27
|
Công ty CP phát triển
hàng hải
|
2004
|
40.000
|
20.400
|
51
|
TCT Hàng Hải VN
|
28
|
Công ty CP Xà phòng Hà
Nội
|
2004
|
58.477
|
46.782
|
80
|
TCT Hoá Chất
|
29
|
Công ty CP Bột giặt
& HC Đức Giang
|
2003
|
15.000
|
11.220
|
75
|
TCT Hoá Chất
|
30
|
Công ty CP Thương mại Phương Đông
|
2003
|
20.230
|
12.611
|
62
|
TCT Hoá Chất
|
31
|
Công ty CP Pin ắc quy MN
|
2004
|
102.630
|
52.341
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
32
|
Công ty CP Bột giặt LIX
|
2003
|
36.000
|
18.360
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
33
|
Công ty CP Phân lân
Ninh Bình
|
2004
|
24.860
|
12.679
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
34
|
Công ty CP Bột giặt NET
|
2003
|
22.000
|
11.220
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
35
|
Công ty CP CN hoá chất và vi sinh
|
2004
|
16.335
|
8.331
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
36
|
Công ty CP Phát triển phụ gia và sản phẩm
dầu mỏ
|
2004
|
15.000
|
7.650
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
37
|
Công ty CP Pin Hà Nội
|
2003
|
14.000
|
7.140
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
38
|
Công ty CP Que hàn điện Việt Đức
|
2003
|
13.712
|
6.993
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
39
|
Công ty CP Ắc quy Tia sáng
|
2004
|
10.619
|
5.416
|
51
|
TCT Hoá Chất
|
40
|
Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 2
|
2004
|
24.000
|
16.800
|
70
|
TCT HUD
|
41
|
Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 1
|
2003
|
15.000
|
10.200
|
68
|
TCT HUD
|
42
|
Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 3
|
2004
|
15.000
|
10.200
|
68
|
TCT HUD
|
43
|
Công ty CP ĐTPT nhà và đô thị số 4
|
2004
|
15.000
|
10.200
|
68
|
TCT HUD
|
44
|
Công ty CP ĐTPT nhà
|
2004
|
20.000
|
10.200
|
51
|
TCT IDICO
|
45
|
Công ty CP Vinafor Đà
Nẵng
|
2002
|
10.350
|
5.280
|
51
|
TCT Lâm nghiệp
|
46
|
Công ty CP Cẩm Hà
|
2003
|
16.000
|
8.160
|
51
|
TCT Lâm nghiệp
|
47
|
Công ty CP Lơng thực Hà Tuyên Thái
|
2004
|
20.000
|
11.605
|
58
|
TCT Lương Thực M.Bắc
|
48
|
Công ty CP Lơng thực Thanh Nghệ Tĩnh
|
2004
|
40.000
|
20.400
|
51
|
TCT Lương Thực M.Bắc
|
49
|
Công ty CP Lơng thực Hà Nội
|
2004
|
30.000
|
15.300
|
51
|
TCT Lương Thực M.Bắc
|
50
|
Công ty CP Lơng thực Hà Nam Ninh
|
2004
|
27.376
|
13.962
|
51
|
TCT Lương Thực M.Bắc
|
51
|
Công ty CP Lơng thực Hà Bắc
|
2004
|
19.620
|
10.006
|
51
|
TCT Lương Thực M.Bắc
|
52
|
Công ty CP Bơm Hải Dương
|
2004
|
17.143
|
8.743
|
51
|
TCT Máy thiết bị CN
|
53
|
Công ty CP đường La Ngà
|
2000
|
82.000
|
35.492
|
51
|
TCT Mía đường 2
|
54
|
Công ty cổ phần
CG&XL số 12
|
2004
|
11.700
|
5.967
|
51
|
TCT Phát triển HT
|
55
|
Công ty CP In và bao
bì Mỹ Châu
|
1999
|
17.000
|
9.656
|
57
|
TCT Rau quả
|
56
|
Công ty CP cảng rau quả
|
2001
|
31.586
|
16.039
|
51
|
TCT Rau quả
|
57
|
Công ty CP XNK rau quả
|
2004
|
11.000
|
5.610
|
51
|
TCT Rau quả
|
58
|
Công ty CP bia Thanh Hoá
|
2004
|
57.500
|
47.898
|
83
|
TCT Rượu bia HN
|
59
|
Công ty CP Nước giải khát Chương Dương
|
2004
|
85.000
|
43.350
|
51
|
TCT Rượu bia SG
|
60
|
Công ty CP CTGT Sông Đà
|
2003
|
10.000
|
6.500
|
65
|
TCT Sông Đà
|
61
|
Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly
|
2003
|
15.000
|
8.000
|
53
|
TCT Sông Đà
|
62
|
Công ty CP Xi măng
Sông Đà
|
2002
|
18.000
|
9.528
|
53
|
TCT Sông Đà
|
63
|
Công ty CP SUDICO
|
2003
|
50.000
|
25.500
|
51
|
TCT Sông Đà
|
64
|
Công ty CP Thuỷ điện
Nà Lơi
|
2003
|
50.000
|
25.500
|
51
|
TCT Sông Đà
|
65
|
Công ty CP Đầu tư PT
Sông Đà
|
2003
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT Sông Đà
|
66
|
Công ty CP Sông Đà 1.01
|
2003
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT Sông Đà
|
67
|
Công ty CP Thuỷ điện Ry Ninh II
|
2002
|
32.000
|
16.200
|
51
|
TCT Sông Đà
|
68
|
Công ty CP Vận tải và ĐĐTM
|
2003
|
16.000
|
16.000
|
100
|
TCT Than Việt Nam
|
69
|
Công ty CP Du lịch Than Việt Nam
|
2004
|
10.465
|
7.221
|
69
|
TCT Than Việt Nam
|
70
|
Công ty CP XNK&HTQT
|
2004
|
20.000
|
11.800
|
59
|
TCT Than Việt Nam
|
71
|
Công ty CP Đầu tư Thương mại dịch vụ
|
2004
|
20.000
|
11.400
|
57
|
TCT Than Việt Nam
|
72
|
Công ty CP Cát Lợi
|
2004
|
50.000
|
25.500
|
51
|
TCT Thuốc lá
|
73
|
Công ty CP Kính Đáp Cầu
|
2004
|
20.000
|
10.200
|
51
|
TCT Viglacera
|
74
|
Công ty CP Xây dựng số 5
|
2004
|
21.000
|
13.650
|
65
|
TCT Vinaconex
|
75
|
Công ty CP Xây dựng số 9
|
2004
|
21.000
|
12.600
|
60
|
TCT Vinaconex
|
76
|
Công ty CP Vinaconex 25
|
2004
|
14.000
|
7.140
|
51
|
TCT Vinaconex
|
77
|
Công ty CP Xây dựng số 1
|
2003
|
11.000
|
5.610
|
51
|
TCT Vinaconex
|
78
|
Công ty CP Xây dựng số 2
|
2003
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT Vinaconex
|
79
|
Công ty CP GAS PETROLIMEX
|
2003
|
150.000
|
130.500
|
87
|
TCT Xăng dầu VN
|
80
|
Công ty CP Hoá dầu
|
2003
|
150.000
|
127.500
|
85
|
TCT Xăng dầu VN
|
81
|
Công ty CP XNK
|
2004
|
60.000
|
48.000
|
80
|
TCT Xăng dầu VN
|
82
|
Công ty CP Vận tải xăng dầu đường thuỷ Petrolimex
|
1999
|
19.400
|
9.894
|
51
|
TCT Xăng dầu VN
|
83
|
Công ty CP Thương mại và vận tải Petrolimex
Hà Nội
|
1999
|
15.600
|
7.956
|
51
|
TCT Xăng dầu VN
|
84
|
Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex
Sài Gòn
|
2000
|
12.900
|
6.579
|
51
|
TCT Xăng dầu VN
|
85
|
Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex
Hải Phòng
|
2000
|
11.600
|
5.916
|
51
|
TCT Xăng dầu VN
|
86
|
Công ty CP Vận tải và dịch vụ Petrolimex
Nghệ Tĩnh
|
2000
|
11.500
|
5.865
|
51
|
TCT Xăng dầu VN
|
87
|
Công ty CP kết cấu thép cơ khí xây dựng
|
2003
|
20.000
|
10.400
|
52
|
TCT XD CN VN
|
88
|
Công ty CP bê tông ly tâm An Giang
|
2003
|
15.000
|
7.650
|
51
|
TCT XD CN VN
|
89
|
Công ty CP Bê tông Thủ
Đức
|
2004
|
11.000
|
5.610
|
51
|
TCT XD CN VN
|
90
|
Công ty CP Đầu tư và xây dựng CN
|
2003
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT XD CN VN
|
91
|
Công ty CP CTGT và TM
423
|
2004
|
12.500
|
8.313
|
67
|
TCT XD CTGT 4
|
92
|
Công ty CP CTGT 246
|
2003
|
10.000
|
5.200
|
52
|
TCT XD CTGT 4
|
93
|
Công ty CP CTGT B19
|
2003
|
12.000
|
6.120
|
51
|
TCT XD CTGT 4
|
94
|
Công ty CP CTGT 484
|
2004
|
11.000
|
5.610
|
51
|
TCT XD CTGT 4
|
95
|
Công ty CP CTGT 492
|
2004
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT XD CTGT 4
|
96
|
Công ty CP CTGT 228
|
2004
|
10.000
|
5.100
|
51
|
TCT XD CTGT 4
|
97
|
Công ty CP XD CTGT 710
|
2002
|
27.800
|
14.734
|
53
|
TCT XD CTGT 6
|
98
|
Công ty CP XD CTGT 610
|
2003
|
28.116
|
14.339
|
51
|
TCT XD CTGT 6
|
99
|
Công ty CP cơ khí XDCTGT 623
|
2002
|
15.800
|
8.058
|
51
|
TCT XD CTGT 6
|
100
|
Công ty CP VTTB&XDCT 624
|
2003
|
12.460
|
6.355
|
51
|
TCT XD CTGT 6
|
101
|
Công ty CP XDCTGT 674
|
2003
|
10.119
|
5.161
|
51
|
TCT XD CTGT 6
|
102
|
Công ty CP XDCTGT 873
|
2004
|
27.000
|
15.930
|
59
|
TCT XD CTGT 8
|
103
|
Công ty CP XDCTGT 838
|
2004
|
12.850
|
6.553
|
51
|
TCT XD CTGT 8
|
104
|
Công ty CP Xây dựng
miền Tây
|
2004
|
10.000
|
5.000
|
50
|
TCT XD CTGT 8
|
105
|
Công ty CP Xây dựng số 2
|
2004
|
11.200
|
7.018
|
63
|
TCT XD Hà Nội
|
106
|
Công ty CP Kinh doanh vật tư & xây dựng
|
2004
|
10.300
|
6.185
|
60
|
TCT XD Hà Nội
|
107
|
Công ty CP Bê tông
Biên Hoà
|
1998
|
15.000
|
10.500
|
70
|
TCT XD số 1
|
108
|
Công ty CP Xây dựng & Kinh doanh vật tư
|
2003
|
20.000
|
11.000
|
55
|
TCT XD số 1
|
109
|
Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Chương Dương
|
2003
|
14.000
|
7.140
|
51
|
TCT XD số 1
|
110
|
Công ty CP Xây dựng số 5
|
2003
|
12.000
|
6.120
|
51
|
TCT XD số 1
|
111
|
Công ty CP Bao bì XM
Bút Sơn
|
2003
|
40.000
|
22.241
|
56
|
TCT Xi măng VN
|
112
|
Công ty CP Bao bì Bỉm Sơn
|
1999
|
38.000
|
19.000
|
50
|
TCT Xi măng VN
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Doanh
nghiệp thuộc địa phương
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty Giày (bộ phận Công ty ICT)
|
2004
|
10.368
|
8.813
|
85
|
Tỉnh Bà Rịa VT
|
2
|
Cty CP CTGT Bạc Liêu
|
2004
|
11.400
|
6.970
|
61
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
3
|
Cty CP thương nghiệp BL
|
2004
|
21.551
|
11.071
|
51
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
4
|
Công ty cổ phần XNK
thuỷ sản
|
2004
|
25.000
|
12.750
|
51
|
Tỉnh Bến Tre
|
5
|
Cty cổ phần dợc
|
2004
|
20.000
|
10.200
|
51
|
Tỉnh Bến Tre
|
6
|
Cty cổ phần vật liệu
xây dựng
|
2004
|
15.000
|
7.650
|
51
|
Tỉnh Bến Tre
|
7
|
Cty CP khoáng sản Bình
§Þnh
|
2000
|
13.114
|
6.688
|
51
|
Tỉnh Bình Định
|
8
|
Công ty CP Vật tư xăng dầu
|
2003
|
14.065
|
7.043
|
50
|
Tỉnh Bình Thuận
|
9
|
Công ty du lịch Đắk Lắk
|
2004
|
22.571
|
16.008
|
70
|
Tỉnh Đ¾k Lắc
|
10
|
Cty Dược vật tư y tế
|
2003
|
10.787
|
5.501
|
51
|
Tỉnh Đ¾k Lắc
|
11
|
Cty CP XNK y tế Domesco
|
2004
|
60.000
|
30.600
|
51
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
12
|
Công ty cổ phần XNK Sa
giang
|
2004
|
40.887
|
20.852
|
51
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
13
|
Cty CP XD công trình GT
|
2004
|
15.424
|
7.866
|
51
|
TỈnh Đồng Tháp
|
14
|
CTCP Bao bì Biên Hòa
|
2003
|
32.500
|
17.349
|
53
|
Tỉnh Đồng Nai
|
15
|
CTCP Xây dựng số 2
|
2003
|
13.500
|
6.885
|
51
|
Tỉnh Đồng Nai
|
16
|
CTCP XVXD - chất đốt
|
2004
|
10.400
|
5.304
|
51
|
Tỉnh Đồng Nai
|
17
|
Cty Bia và nước giải khát
|
2003
|
13.400
|
7.370
|
55
|
Tỉnh Hải Dương
|
18
|
Cty giầy
|
2003
|
10.600
|
5.406
|
51
|
Tỉnh Hải Dương
|
19
|
Công ty CP Đông Á
|
2003
|
12.000
|
9.200
|
77
|
Tỉnh Khánh Hoà
|
20
|
Xí nghiệp Nước đá thuỷ sản
|
2004
|
10.984
|
5.602
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
21
|
Xí nghiệp Chế biến XKTS Ngô Quyền
|
2004
|
17.743
|
9.049
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
22
|
Công ty Xi măng Hà Tiên Hệ Đảng
|
2003
|
20.000
|
10.200
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
23
|
Công ty Xi măng Hà Tiên Kiên Giang
|
2004
|
45.863
|
23.390
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
24
|
Công ty Xi măng Kiên Giang
|
2004
|
22.293
|
11.369
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
25
|
Xí nghiệp Chế biến thực phẩm đóng hộp
|
2004
|
10.732
|
5.473
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
26
|
Công ty Xây dựng giao thông thuỷ lợi
|
2004
|
14.323
|
7.304
|
51
|
Tỉnh Kiên Giang
|
27
|
Công ty CP Hiệp Thành
|
1999
|
12.000
|
7.368
|
61
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
28
|
Công ty CP Thực phẩm
|
2004
|
12.000
|
6.120
|
51
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
29
|
Công ty CP Vật liệu
xây dựng
|
2003
|
10.000
|
5.100
|
51
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
30
|
Công ty CP Chợ Lạng Sơn
|
2004
|
23.379
|
14.410
|
62
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
31
|
CT Du lịch và XNK
|
2004
|
12.500
|
8.750
|
70
|
Tỉnh Nam Định
|
32
|
CT Hữu nghị
|
1998
|
14.500
|
8.410
|
58
|
Tỉnh Nghệ An
|
33
|
Công ty cổ phần xe khách NghÖ An
|
1998
|
10.000
|
5.200
|
52
|
Tỉnh Nghệ An
|
34
|
Bia Nghệ An
|
2001
|
33.562
|
16.781
|
50
|
Tỉnh Nghệ An
|
35
|
CTy Bê tông thép Ninh Bình
|
2004
|
11.566
|
5.899
|
51
|
Tỉnh Ninh Bình
|
36
|
Cty CP công trình GTVT Qu¶ng Nam
|
2003
|
12.000
|
6.456
|
54
|
Tỉnh Quảng Nam
|
37
|
Cty lâm đặc sản XK Qnam
|
2004
|
30.000
|
16.000
|
53
|
Tỉnh Quảng Nam
|
38
|
Cty CP nông sản thực phẩm Qu¶ng Ngãi
|
2003
|
12.237
|
6.421
|
52
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
39
|
CTCP Bia Hạ Long
|
2003
|
16.000
|
9.600
|
60
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
40
|
Công ty thực phẩm sata
|
2002
|
60.000
|
36.000
|
60
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
41
|
Cty CP cáp treo
|
2000
|
15.985
|
8.152
|
51
|
Tỉnh Tây Ninh
|
42
|
Công ty CP Du lịch
Thanh Hoá
|
2001
|
12.000
|
6.000
|
50
|
Tỉnh Thanh Hoá
|
43
|
Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh
|
2003
|
35.000
|
17.850
|
51
|
Tỉnh Trà Vinh
|
44
|
Công ty CP Sách thiết bị trường học
|
2004
|
14.156
|
7.435
|
53
|
TP Đà Nẵng
|
45
|
Công ty CP Dệt kim Hà Nội
|
2004
|
24.000
|
12.240
|
51
|
TP Hà Nội
|
46
|
Cty CP Xây dựng KD nhà quận 11
|
2004
|
20.000
|
12.000
|
60
|
TP Hồ Chí Minh
|
47
|
Công ty CP Địa Ốc Tân Bình
|
2004
|
13.000
|
6.630
|
51
|
TP Hồ Chí Minh
|
48
|
Cty CP Phát triển nhà quận 3
|
2004
|
14.000
|
7.140
|
51
|
TP Hồ Chí Minh
|
49
|
Công ty CP Xây dựng KD nhà quận 8
|
2004
|
15.000
|
7.650
|
51
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ápáp
Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2005 phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần,niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 528/QĐ-TTg ngày 14/06/2005 phê duyệt danh sách các công ty cổ phần hóa thực hiện bán đấu giá cổ phần,niêm yết, đăng ký giao dịch tại các trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
7.496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|