|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
496/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 496/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 08
tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ÁP DỤNG SẢN XUẤT SẠCH HƠN TRONG CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
29/11/2005;
Căn cứ Quyết định số 1419/QĐ-TTg
ngày 07/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt “Chiến lược sản xuất
sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020”;
Căn cứ Chỉ thị số 08/CT-BCN ngày
10/07/2007 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc áp dụng sản xuất
sạch hơn trong các cơ sở công nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại
Tờ trình số 63/TTr-SCT ngày 13/10/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành
động áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định
giai đoạn 2010 - 2015 (Bao gồm Kế hoạch hành động và phần Phụ lục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp
với UBND các huyện, thành phố, BQL khu kinh tế, BQL các Cụm công nghiệp và các
sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Báo, Đài PTTH Bình Định;
- Lưu VT; K6
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ÁP DỤNG SẢN XUẤT
SẠCH HƠN TRONG CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Nhóm nhiệm vụ 1: Truyền thông,
giáo dục nâng cao nhận thức về SXSH trong công nghiệp.
Số TT
|
Hành động
|
Nội dung
|
Kết quả dự kiến
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kinh phí (Triệu
đồng)
|
Nguồn kinh phí
(Triệu đồng)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1.1
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông
|
- Tổ chức hội nghị tuyên truyền SXSH
- Xây dựng các ấn phẩm.
- Các phóng sự, bài báo
- Sản xuất phim về SXSH
- Thu thập, bổ sung các tài liệu về hoạt động và
kết quả áp dụng SXSH.
- Điều tra tình hình áp dụng SXSH trên địa bàn
tỉnh.
|
Kế hoạch được phê duyệt và được cấp kinh phí thực
hiện
Nâng cao nhận thức doanh nghiệp, làng nghề.
|
- Chủ trì: Sở Công Thương,
- Phối hợp:
Các đơn vị thuộc Sở và Các cơ quan truyền thông.
|
1010
|
2015
|
600
|
NSĐP: 50
Đề án: 550
|
1.2
|
Đưa vào chương trình đào tạo tại các trường dạy
nghề địa phương và đào tạo từ nguồn vốn khuyến công
|
Xây dựng tài liệu tổng quát và chuyên đề về SXSH
|
Học viên được trang bị kiến thức về SXSH
|
- Chủ trì: Sở Công thương
- Phối hợp: các trường dạy nghề tại địa phương
|
1010
|
2015
|
250
|
NSĐP: 50
Đề án: 200
|
1.3
|
Tổ chức các hoạt động thu hút sự tham gia của các
tổ chức quần chúng và cộng đồng dân cư về SXSH và BVMT
|
Tổ chức các hình thức tuyên truyền kết hợp với
các phong trào quần chúng
|
Các hoạt động được tổ chức
|
- Chủ trì: Sở Công Thương
- Phối hợp: các tổ chức chính trị, xã hội, Doanh
nghiệp ...
|
1010
|
2015
|
300
|
NSĐP: 50
Đề án: 250
|
Nhóm nhiệm vụ 2: Hoàn thiện cơ
chế, chính sách, pháp luật thúc đẩy SXSH trong công nghiệp
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
2.1
|
Xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành kế hoạch
hành động SXSH năm 2010 - 2015.
|
- Các hành động nhằm thúc đẩy SXSH được áp dụng
rộng rãi trong các cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
- Sở CT là đầu mối phối hợp với các Sở, Ngành
liên quan và vận động tập đoàn, tổng công ty tham gia thúc đẩy SXSH
|
- Kế hoạch hành động SXSH năm 2010 - 2015 được
ban hành.
|
- Chủ trì: Sở Công thương
- Phối hợp: Các Sở ngành và đơn vị có liên quan
|
2010
|
2011
|
15
|
Đề án: 15
|
2.2
|
Xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành các văn bản
thúc đẩy áp dụng SXSH, bảo vệ môi trường, kiểm soát ô nhiễm trong sản xuất
công nghiệp.
|
- Các quy định nhằm đa dạng hóa các nguồn đầu tư
cho các DN áp dụng SXSH: Hỗ trợ kinh phí cho các cơ sở sản xuất công nghiệp
áp dụng SXSH, đổi mới công nghệ, nâng cao năng lực, cơ chế hỗ trợ vay ưu đãi
lãi suất
- Các quy định về thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi
trường, vệ sinh môi trường,… đối với các cơ sở sản xuất áp dụng SXSH có hiệu
quả.
|
- Các văn bản quy định được ban hành và được áp
dụng trên địa bàn tỉnh
|
- Chủ trì: Sở Công thương
- Phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở KHCN;
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính.
|
2010
|
2011
|
15
|
Đề án: 15
|
Nhóm nhiệm vụ 3: Hỗ trợ kỹ thuật
về áp dụng SXSH tại các Cơ sở sản xuất công nghiệp
Kế hoạch hành động 3.1: Thực
hiện đánh giá, báo cáo, thanh tra, kiểm soát các hoạt động công nghiệp trên địa
bàn thực hiện Luật Bảo vệ môi trường
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
3.1.1
|
Đánh giá trình độ công nghệ, hiện trạng môi
trường, an toàn, sức khỏe của các cơ sở
sản xuất công nghiệp:
- Ngành: Chế biến Gỗ, khai thác CB khoáng sản, nông, lâm thủy sản… Khu vực dân cư
và các khu cụm CN, làng nghề
Làm cơ sở nhân rộng cho các ngành khác, các khu
vực trong những năm tiếp theo
|
- Điều tra trình độ công nghệ, hiện trạng môi
trường, an toàn, sức khỏe.
- Kiểm kê phát thải độc hại
- Điều tra tác động của các cơ sở sản xuất công
nghiệp gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (bên trong và xung quanh)
- Đánh giá và xác định các nhu cầu xử lý, tái chế
….chất thải và di dời của cơ sở sản xuất công nghiệp.
- Xác định kế hoạch cơ sở sản xuất công nghiệp áp
dụng SXSH
- Tổng kết đánh giá để nhân rộng
|
- Xây dựng được hệ thống cơ sở số liệu nền về môi
trường công nghiệp.
- Có kế hoạch các cơ sở sản xuất công nghiệp thực
hiện áp dụng SXSH hàng năm.
- Đề xuất kế hoạch đánh giá và thực hiện cho các
ngành sản xuất công nghiệp, khu vực khác
|
Chủ trì: Sở Công thương
Phối hợp: Tổ chức tư vấn, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Y tế, Sở Lao động thương binh và Xã hội
|
2010
|
2015
|
400
|
NSĐP: 40
Đề án: 360
|
3.1.2
|
Đánh giá định kỳ về SXSH, môi trường của các cơ
sở sản xuất đã áp dụng SXSH nhằm duy trì bền vững kết quả áp dụng SXSH
|
- Xây dựng tiêu chí kiểm soát đánh giá và quy
trình báo cáo.
- Đánh giá nhằm duy trì kết quả áp dụng SXSH ở
các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
Các số liệu có hệ thống của các cơ sở áp dụng SXSH
|
Chủ trì: Sở Công thương
Phối hợp: Tổ chức tư vấn, Sở Tài nguyên và Môi
trường.
|
2010
|
2015
|
500
|
NSĐP: 50
Đề án: 450
|
3.1.3
|
Tổ chức xét duyệt và trao giải thưởng cho các
điển hình áp dụng và thúc đẩy áp dụng SXSH
|
- Xây dựng quy chế xét duyệt.
- Vận động DN tham gia.
- Tổ chức xét duyệt.
|
Hàng năm tổ chức xét duyệt chọn được các điển hình
|
Sở Công thương
Phối hợp: Các Sở ngành liên quan, chuyên gia
|
2010
|
2015
|
150
|
NSĐP: 25
Đề án: 125
|
Kế hoạch hành động 3.2: Xây
dựng và triển khai các giải pháp kỹ thuật, công nghệ sạch
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
3.2.1
|
Xây dựng sổ tay hướng dẫn SXSH/An toàn/Sức khoẻ
và quy trình đánh giá về kết quả áp dụng SXSH nội bộ cho một số ngành công
nghiệp điển hình của tỉnh (CN chế biến, khai thác khoáng sản, cơ khí…)
|
- Hướng dẫn kiểm toán kết hợp SXSH/An toàn/Sức
khoẻ.
- Quy trình đánh giá kết quả áp dụng SXSH nội bộ
doanh nghiệp vừa và nhỏ, làng nghề…
|
Các sổ tay hướng dẫn và quy trình đánh giá được
xây dựng và ban hành
|
Chủ trì: Sở Công thương
Phối hợp: Tổ chức tư vấn
|
2010
|
2015
|
500
|
NSĐP: 50
Đề án: 450
|
3.2.2
|
Tổ chức giới thiệu, áp dụng công nghệ sạch, kỹ
thuật SXSH cho các doanh nghiệp và các tổ chức tư vấn công nghiệp trên địa bàn
- Chế biến (thực phẩm, gỗ, đá…)
- Vật liệu xây dựng (Ximăng, gạch, ngói…)
- Hàng tiêu dùng (giấy, may mặc, giày dép…)
- Sản xuất các SP cơ khí
|
- Cử cán bộ lãnh đạo, kỹ thuật của các DN tham dự
hội nghị, hội thảo do các cấp Trung Ương tổ chức.
- Tổ chức tham quan học tập các mô hình áp dụng
SXSH trong và ngoài nước.
- Tổ chức các hội nghị, hội thảo giới thiệu công
nghệ sạch, SXSH tại địa phương, tại DN.
- Hỗ trợ DN áp dụng công nghệ mới, công nghệ
sạch, SXSH qua một số phương thức (chuyên gia, chuyển giao CN, hỗ trợ qua
hoạt động khuyến công, hỗ trợ đầu tư đổi mới thiết bị, hỗ trợ di dời, đầu tư
BVMT...)
|
Các công nghệ sạch, nhận thức và hiểu biết về CN
sạch được phổ biến và áp dụng
|
Đơn vị hỗ trợ SXSH; các tổ chức KHCN
|
2010
|
2015
|
500
|
NSĐP: 50
Đề án: 450
|
Kế hoạch hành động 3.3: Xây
dựng và phát triển mạng lưới trao đổi thông tin và đào tạo tư vấn SXSH
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
3.3.1
|
Xây dựng trang web của Sở Công Thương/ Trung tâm
KC-TVPTCN làm đầu mối kết nối cơ quan quản lý Nhà nước với doanh nghiệp về áp
dụng SXSH/BVMT
|
- Đầu tư thiết bị và phần mềm quản lý xây dựng
trang web của về SXSH.
- Duy trì và nâng cao hiệu quả hoạt động trang web
|
- Xây dựng hoàn thiện trang web nhằm trao đổi
thông tin, phổ biến và nâng cao hiệu quả hoạt động SXSH.
-Thúc đẩy áp dụng SXSH/BVMT
|
Chủ trì Sở Công Thương
Phối hợp: doanh nghiệp và các sở ngành liên quan
|
2010
|
2015
|
120
|
NSĐP: 20
Đề án: 100
|
3.3.2
|
Đào tạo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho các cán
bộ thúc đẩy và thực hiện áp dụng SXSH trên địa bàn
|
- Cử đi đào tạo tại các lớp do cấp Trung ương tổ
chức
- Tổ chức đào tạo tại địa phương.
|
Cán bộ thúc đẩy và thực hiện áp dụng SXSH được
đào tạo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn
|
Sở Công Thương
Phối hợp: Đơn vị đào tạo
|
2010
|
2015
|
300
|
NSĐP: 20
Đề án: 280
|
3.3.3
|
Đào tạo nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho các cán
bộ thực hiện và duy trì áp dụng SXSH ở các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
- Tổ chức đào tạo tại địa phương
- Tổ chức tham quan học tập các mô hình áp dụng
SXSH có hiệu quả
|
Cán bộ được trang bị kiến thức thực hiện và du y
trì áp dụng SXSH tại doanh nghiệp mình
|
Sở Công Thương
Phối hợp: Đơn vị đào tạo
|
2010
|
2015
|
450
|
NSĐP: 20
Đề án: 330
DN: 100
|
Kế hoạch hành động 3.4: Triển
khai , nhân rộng các dự án trình diễn và hỗ trợ DN đánh giá tiềm năng SXSH
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
3.4.1
|
Triển khai thực hiện và nhân rộng các dự án trình
diễn
|
- Lựa chọn, xác định dự án.
- Hỗ trợ kinh phí triển khai dự án
- Tổ chức đánh giá, nhân rộng
|
2 dự án năm 2011, 4 dự án 2012 và các dự án nhân
rộng cho những năm tiếp theo
|
Chủ trì: Sở Công Thương.
Phối hợp: Đơn vị tư vấn
|
2010
|
2015
|
500
|
NSĐP: 100
Đề án: 400
|
3.4.2
|
Hoạt động hỗ trợ đánh giá tiềm năng và lập dự án
SXSH cho các DN tại tỉnh
|
- Lựa chọn, xác định DN có tiềm năng và nhu cầu
áp dụng SXSH.
- Tiến hành các hoạt động đánh giá và lựa chọn
các giải pháp SXSH
- Hướng dẫn để DN tự đầu tư triển khai thực hiện
|
Trong giai đoạn 2010-2015 có khoảng 20 DN được hỗ
trợ đánh giá và xây dựng dự án SXSH
|
Chủ trì: Sở Công Thương.
Phối hợp: Đơn vị tư vấn
|
2010
|
2015
|
600
|
NSĐP: 100
DA: 500
|
Nhóm nhiệm vụ 4: Thành lập đơn vị
hỗ trợ SXSH trong công nghiệp
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
4.1
|
Xây dựng và vận hành Văn phòng SXSH tại Trung tâm
khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp (TTKC&TVPTCN)
|
- Trung tâm TVKC &TVPTCN xây dựng Đề án thành
lập Văn phòng SXSH
- Dự trù các yêu cầu để thực hiện chương trình
hoạt động SXSH có hiệu quả
- Sở Công Thương ra quyết định
|
TTKC&TVPTCN được giao nhiệm vụ và tiến hành
các hoạt động hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng SXSH
|
Sở Công thương Và Trung tâm Khuyến công&
TVPTCN
|
2010
|
2011
|
350
|
NSĐP: 50
Đề án: 300
|
4.2.
|
Xây dựng đầu mối hỗ trợ, thực hiện và giám sát áp
dụng SXSH & BVMT tại cấp huyện
|
Xác định đầu mối; Bổ
sung nhiệm vụ chức năng và nguồn lực
|
Cán bộ hỗ trợ được xác định và hoạt động
|
Sở Công thương phối hợp UBND các huyện, thành
phố, Sở TNMT
|
2010
|
2011
|
250
|
NSĐP: 50
DA: 200
|
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
Áp
dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn
2010 - 2015
TT
|
Nội dung
|
Kinh phí thực
hiện (triệu đồng)
|
Tổng
|
Đề án
|
NSĐP
|
Từ DN
|
1
|
Truyền thông, giáo dục nâng cao nhận thức về
SXSH trong công nghiệp
|
1.150
|
1.000
|
150
|
-
|
1.1
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông
|
600
|
550
|
50
|
-
|
1.2
|
Đưa vào chương trình đào tạo tại các trường dạy
nghề địa phương và đào tạo từ nguồn vốn khuyến công
|
250
|
200
|
50
|
-
|
1.3
|
Tổ chức các hoạt động thu hút sự tham gia của các
tổ chức quần chúng và cộng đồng dân cư về SXSH và BVMT
|
300
|
250
|
50
|
-
|
2
|
Hoàn thiện cơ chế, chính sách, pháp luật thúc
đẩy SXSH trong công nghiệp
|
30
|
30
|
0
|
-
|
2.1
|
Xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành kế hoạch
hành động SXSH năm 2010 - 2015.
|
15
|
15
|
0
|
-
|
2.2
|
Xây dựng và trình UBND tỉnh ban hành các văn bản
thúc đẩy áp dụng SXSH, bảo vệ môi trường, kiểm soát ô nhiễm trong sản xuất
công nghiệp.
|
15
|
15
|
0
|
-
|
3
|
Hỗ trợ kỹ thuật về áp dụng SXSH tại các Cơ sở
sản xuất công nghiệp
|
4.020
|
3.445
|
475
|
100
|
3.1
|
Thực hiện đánh giá, báo cáo, thanh tra,
kiểm soát các hoạt động công nghiệp trên địa bàn thực hiện Luật Bảo vệ môi
trường
|
1050
|
935
|
115
|
-
|
3.2
|
Xây dựng và triển khai các giải pháp kỹ
thuật, công nghệ sạch
|
1.000
|
900
|
100
|
-
|
3.3
|
Xây dựng và phát triển mạng lưới trao đổi
thông tin và đào tạo tư vấn SXSH
|
870
|
710
|
60
|
100
|
3.4
|
Triển khai , nhân rộng các dự án trình diễn
và hỗ trợ DN đánh giá tiềm năng SXSH
|
1100
|
900
|
200
|
-
|
4
|
Thành lập đơn vị hỗ trợ SXSH trong công nghiệp
|
600
|
500
|
100
|
-
|
4.1
|
Xây dựng và vận hành Văn phòng SXSH tại Trung tâm
khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp (TTKC&TVPTCN)
|
350
|
300
|
50
|
-
|
4.2
|
Xây dựng đầu mối hỗ trợ, thực hiện và giám sát áp
dụng SXSH & BVMT tại cấp huyện
|
250
|
200
|
50
|
-
|
Tổng cộng
|
5.800
|
4.975
|
725
|
100
|
Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch hành động áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2010 - 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 496/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 về Kế hoạch hành động áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2010 - 2015
3.013
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|