|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 42/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Đầu tư Kon Tum 2017
Số hiệu:
|
42/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 42/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON
TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của
UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn
tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số
80/TTr-SKHĐT ngày 06/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số
07/STP-KSTTHC ngày 04/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội
dung cụ thể của từng TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Kon Tum; bãi bỏ khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện)
;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c) ;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c) ;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c) ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp) ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c) ;
- VPUB: CVP, PCVP (TH) ;
- Lưu VT-NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại
Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH KON TUM
(Kèm
theo Quyết định số 42/QĐ-UBND, ngày 23/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
01
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
02
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển
đổi)
|
03
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi)
|
04
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
(thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi)
|
05
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
(thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất)
|
06
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (thay đổi tên DN, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh
doanh, vốn và tỷ lệ góp vốn, người đại diện theo ủy quyền, cổ đông sáng lập,
thành viên công ty, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng
ký thuế, thay đổi do tách doanh nghiệp, thay đổi do sáp nhập doanh nghiệp)
|
07
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
pháp luật (đối với công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên
trở lên, công ty cổ phần)
|
08
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
09
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty TNHH một thành viên
|
10
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
12
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng.
|
13
|
Thông báo mẫu con dấu của doanh
nghiệp
|
14
|
Thông báo về việc thay đổi mẫu con
dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
15
|
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
|
16
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
17
|
Thông báo về việc lập Chi nhánh,
Văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt
động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh
|
19
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng, địa điểm
kinh doanh
|
20
|
Thông báo về việc phản hồi kết quả
rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp
|
21
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
22
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế)
|
23
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
|
24
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật
thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư
|
25
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
26
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động kinh
doanh hoặc Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
27
|
Thông báo chấm dứt hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh
|
28
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
29
|
Thông báo giải thể doanh nghiệp
|
30
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
31
|
Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (Hợp
tác xã) (thành lập mới, thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất)
|
32
|
Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
33
|
Thay đổi nội dung đăng ký của Liên
hiệp Hợp tác xã (tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn điều
lệ, người đại diện theo pháp luật của Liên hiệp Hợp tác xã, thay đổi tên chi
nhánh, địa chỉ chi nhánh, người đại diện chi nhánh, tên văn phòng đại diện,
địa chỉ văn phòng đại diện, người đại diện văn phòng đại diện của Liên hiệp
Hợp tác xã)
|
34
|
Thay đổi nội dung hoạt động Chi
nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã (tên,
địa chỉ, ngành nghề kinh doanh, người đứng đầu)
|
35
|
Thay đổi điều lệ, số lượng thành
viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, ngành
nghề kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động văn phòng đại diện của Liên
hiệp Hợp tác xã.
|
36
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp Hợp tác xã
|
37
|
Tạm ngừng hoạt động của Liên hiệp
Hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp
Hợp tác xã
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh,
Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp tác xã
|
39
|
Giải thể Liên hiệp Hợp tác xã
|
40
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã
|
41
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh của Liên hiệp Hợp
tác xã
|
42
|
Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp
Hợp tác xã
|
II
|
LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP
THỂ VÀ TƯ NHÂN
|
43
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
44
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
45
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh (dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối
với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản
2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt.
|
46
|
Thủ tục quyết định chủ trương đầu
tư của UBND tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
48
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
49
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
50
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh. (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ trở lên
quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt)
|
51
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
52
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
53
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ.
|
54
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
55
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
56
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ
5.000 tỷ trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư phù hợp với quy
hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
57
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
58
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh)
|
59
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ)
|
60
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
61
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
|
63
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (Đối với dự án đầu tư thực hiện
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
64
|
Nộp lại, cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
65
|
Giãn tiến độ dự án
|
66
|
Chấm dứt dự án đầu tư theo quy
định tại Điểm a, b, c Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư
|
67
|
Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt
động dự án theo quy định tại Điểm d, đ, e, g và h Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư
|
68
|
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua
cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài.
|
69
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
70
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
|
71
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
72
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
73
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
74
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
III
|
LĨNH VỰC KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
|
75
|
Thẩm định chủ trương đầu tư các
chương trình, dự án, khoản phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại
|
76
|
Thẩm định chương trình, dự án đầu
tư sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
77
|
Thẩm định chương trình, dự án sử
dụng vốn viện trợ PCPNN
|
78
|
Thẩm định các khoản viện trợ PCPNN
dưới hình thức phi dự án
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH VÀ
GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ
|
79
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi, Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật (gọi chung là Dự án đầu tư) có sử dụng vốn
ngân sách nhà nước
|
80
|
Trình, phê duyệt Dự án đầu tư xây
dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
81
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu xây dựng công trình
|
82
|
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp
|
83
|
Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ
tư vấn
|
84
|
Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp
quy mô nhỏ
|
85
|
Phê duyệt Hồ sơ mời thầu
|
86
|
Phát hành hồ sơ mời thầu
|
87
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu
|
88
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu
|
89
|
Sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp
|
90
|
Sơ tuyển đối với gói thầu mua sắm
hàng hóa
|
91
|
Lựa chọn danh sách nhà thầu mời
tham gia đấu thầu dịch vụ tư vấn
|
92
|
Lựa chọn danh sách nhà thầu mời
tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa
|
93
|
Gửi thư mời thầu gói thầu dịch vụ
tư vấn, đấu thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
|
94
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
95
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà
thầu
|
96
|
Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu
thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu
các thông tin trong quá trình lựa
chọn nhà thầu
|
97
|
Cung cấp và đăng tải trên Báo đấu
thầu và Trang thông tin điện tử về đấu thầu
các thông tin xử lý vi phạm pháp
luật về đấu thầu
|
98
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
99
|
Xử lý tình huống trong đấu thầu
|
100
|
Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chỉ định
thầu
|
101
|
Thẩm định Hồ sơ yêu cầu chào hàng
cạnh tranh rút gọn
|
102
|
Trình phê duyệt Hồ sơ yêu cầu chào
hàng cạnh tranh
|
103
|
Công tác giám sát đánh giá đầu tư
|
104
|
Thẩm định dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
TỔNG CỘNG: 104 TTHC.
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 42/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
1.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|