ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
4196/QĐ-UBND
|
TP.Hồ
Chí Minh, ngày 05 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4790/TTr- SKHĐT
ngày 13 tháng 8 năm 2009 và Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân
thành phố tại Tờ trình số 36/TTr-ĐA30 ngày 03 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này, có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở
Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân
dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết
định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ bộ thủ tục hành chính này chậm nhất
không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính, có hiệu lực
thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Quyết
định này, có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4196/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân) (037491)
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039556)
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân) (039566)
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039574)
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039583)
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân) (038233)
|
7
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039542)
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (039549)
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (040397)
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
(040655)
|
11
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049083)
|
12
|
Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân) (049092)
|
13
|
Thủ tục đăng ký giải thể công ty
TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049096)
|
14
|
Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh
đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (049101)
|
15
|
Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (050197)
|
16
|
Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) (050200)
|
17
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050202)
|
18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040674)
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040686)
|
20
|
Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040694)
|
21
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040712)
|
22
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức) (040730)
|
23
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (040744)
|
24
|
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050210)
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (042318)
|
26
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
(042328)
|
27
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050216)
|
28
|
Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức) (050229)
|
29
|
Thủ tục đăng ký Giải thể công ty
TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050239)
|
30
|
Thủ tục đăng ký giải thể Chi nhánh
đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050248)
|
31
|
Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050252)
|
32
|
Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) (050256)
|
33
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042333)
|
34
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042347)
|
35
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041054)
|
36
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041135)
|
37
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041325)
|
38
|
Thủ tục đăng ký thay người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở
lên (041379)
|
39
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041417)
|
40
|
Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (041618)
|
41
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050261)
|
42
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042115)
|
43
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (042168)
|
44
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050264)
|
45
|
Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy
Chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
(042369)
|
46
|
Thủ tục đăng ký Giải thể chi nhánh
đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (050269)
|
47
|
Thủ tục đăng ký Giải thể văn phòng
đại diện đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên (051463)
|
48
|
Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm
kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên (042381)
|
49
|
Thủ tục đăng ký giải thể công ty
TNHH 2 thành viên trở lên (051472)
|
50
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần (043683)
|
51
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với công ty cổ phần (043695)
|
52
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
đại diện đối với công ty cổ phần (043708)
|
53
|
Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với công ty cổ phần (043731)
|
54
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần (043735)
|
55
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần (043738)
|
56
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với công ty cổ phần (043741)
|
57
|
Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ
đối với công ty cổ phần (043827)
|
58
|
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập đối với công ty cổ phần (043828)
|
59
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với công ty cổ phần (043829)
|
60
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần (044050)
|
61
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty cổ phần (051491)
|
62
|
Thủ tục đề nghị cấp phó bản giấy
chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với công ty Cổ phần (044145)
|
63
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp đối với công ty cổ phần (051514)
|
64
|
Thủ tục đăng ký giải thể Chi nhánh
đối với công ty cổ phần (051534)
|
65
|
Thủ tục đăng ký giải thể Văn phòng
đại diện đối với công ty cổ phần (051589)
|
66
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần (044158)
|
67
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh (044165)
|
68
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với công ty hợp danh (044202)
|
69
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm
kinh doanh đối với công ty hợp danh (044233)
|
70
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện đối với công ty hợp danh (044398)
|
71
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh (044410)
|
72
|
Thủ tục đăng ký tăng, giảm vốn
điều lệ đối với công ty hợp danh (044421)
|
73
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh (051610)
|
74
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với công ty hợp danh (044441)
|
75
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh (044449)
|
76
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh (044452)
|
77
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty hợp danh (051645)
|
78
|
Thủ tục đề nghị cấp phó bản giấy
chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với công ty hợp danh (044453)
|
79
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh (049032)
|
80
|
Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh
đối với công ty hợp danh (049044)
|
81
|
Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng
đại diện đối với công ty hợp danh (049047)
|
82
|
Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm
kinh doanh đối với công ty hợp danh (044454)
|
83
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân (049086)
|
84
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh
đối với Doanh nghiệp tư nhân (044457)
|
85
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng
đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân (044458)
|
86
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Địa điểm
kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (044460)
|
87
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân (044461)
|
88
|
Thủ tục đăng ký tăng, giảm vốn
đầu tư đối với Doanh nghiệp tư nhân (044462)
|
89
|
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân
đối với Doanh nghiệp tư nhân (049102)
|
90
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với Doanh nghiệp tư nhân (044464)
|
91
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (052422)
|
92
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (050223)
|
93
|
Thủ tục đề nghị cấp phó bản Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (050230)
|
94
|
Thủ tục đăng ký giải thể doanh
nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân (050236)
|
95
|
Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh
đối với Doanh nghiệp tư nhân (050242)
|
96
|
Thủ tục đăng ký giải thể văn phòng
đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân (050255)
|
97
|
Thủ tục đăng ký giải thể địa điểm
kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân (052438)
|
98
|
Thủ tục chia Công ty TNHH 1
thành viên (052531)
|
99
|
Thủ tục tách Công ty TNHH 1
thành viên (050259)
|
100
|
Thủ tục hợp nhất các công ty
TNHH 1 thành viên (050268)
|
101
|
Thủ tục chia công ty TNHH 2 thành
viên trở lên (052865)
|
102
|
Thủ tục tách công ty TNHH 2 thành
viên trở lên (052901)
|
103
|
Thủ tục sáp nhập các công ty TNHH
2 thành viên trở lên (050752)
|
104
|
Thủ tục hợp nhất các công ty TNHH
2 thành viên trở lên (051304)
|
105
|
Thủ tục chia công ty cổ phần
(055376)
|
106
|
Thủ tục tách công ty cổ phần
(055746)
|
107
|
Thủ tục sáp nhập các công ty cổ
phần (051311)
|
108
|
Thủ tục hợp nhất các công ty cổ
phần (051313)
|
109
|
Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (055750)
|
110
|
Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH
một thành viên thành công ty cổ phần (055751)
|
111
|
Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH
hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên (055753)
|
112
|
Thủ tục chuyển đổi công ty TNHH
hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần (055752)
|
113
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty TNHH 1 thành viên (055755)
|
114
|
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần
thành công ty TNHH hai thành viên trở lên (051316)
|
115
|
Thủ tục chuyển đổi DNTN thành công
ty TNHH hai thành viên trở lên (056108)
|
116
|
Thủ tục chuyển đổi DNTN thành công
ty TNHH một thành viên (056126)
|
117
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với chi nhánh doanh nghiệp (056190)
|
118
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đứng đầu chi nhánh doanh nghiệp (056256)
|
119
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên chi
nhánh doanh nghiệp (056522)
|
120
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chi nhánh doanh nghiệp (056539)
|
121
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
văn phòng đại diện doanh nghiệp (056566)
|
122
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đứng đầu văn phòng đại diện doanh nghiệp (056579)
|
123
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên văn
phòng đại diện doanh nghiệp (056599)
|
124
|
Thủ tục đăng ký hoạt động địa điểm
kinh doanh đối với chi nhánh doanh nghiệp (056356)
|
125
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp (037705)
|
126
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh doanh nghiệp (037811)
|
127
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên địa
điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh doanh nghiệp (037932)
|
128
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên địa
điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp (037991)
|
129
|
Thủ tục đăng ký thành lập doanh
nghiệp công ty nhà nước (038450)
|
130
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp đối
với công ty nhà nước (056468)
|
131
|
Thủ tục thay đổi tên chi nhánh
công ty nhà nước (038507)
|
132
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chi nhánh đối với công ty nhà nước (056508)
|
133
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề chi nhánh đối với công ty nhà nước (056774)
|
134
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
dứng đầu chi nhánh đối với công ty nhà nước (056787)
|
135
|
Thủ tục giải thể chi nhánh đối
với công ty nhà nước (056806)
|
136
|
Thủ tục thay đổi tên văn phòng
đại diện đối với công ty nhà nước (038576)
|
137
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước (056791)
|
138
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngừơi
đứng đầu văn phòng đại diện đối với công ty nhà nước (056793)
|
139
|
Thủ tục giải thể văn phòng đại
diện đối với công ty nhà nước (056794)
|
140
|
Thủ tục chuyển đổi công ty nhà
nước thành công ty TNHH một thành viên (056173)
|
141
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh
công ty nhà nước (051318)
|
142
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện công ty nhà nước (051319)
|
143
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty nhà nước (051320)
|
144
|
Thủ tục đăng ký thay đổi đại diện
pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước (051321)
|
145
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với công ty nhà nước (051322)
|
146
|
Thủ tục đăng ký giảm vốn điều lệ
của doanh nghiệp đối với công ty nhà nước (051323)
|
147
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính công ty nhà nước (051392)
|
148
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh công ty nhà nước (043881)
|
149
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên đối
với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (038606)
|
150
|
Thủ tục đăng ký thay đổi ngành
đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (038719)
|
151
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ
đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí (056795)
|
152
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
thủ trưởng đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
(038787)
|
153
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh đối
với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (051394)
|
154
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi nhánh
đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (058505)
|
155
|
Thủ tục đăng ký thành lập văn phòng
đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (058506)
|
156
|
Thủ tục đăng ký thành lập địa điểm
kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí (058507)
|
II. LĨNH
VỰC KHU VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh hợp
tác xã (058508)
|
2
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh Liên
hiệp Hợp tác xã (058510)
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (058512)
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (Trường hợp hợp tác xã thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác
xã đặt trụ sở chính) (058515)
|
5
|
Thủ tục đăng ký thay đổi bổ sung
ngành, nghề kinh doanh hợp tác xã (043929)
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nơi đăng
ký kinh doanh của hợp tác xã (058516)
|
7
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm
vi tỉnh (058517)
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính của hợp tác xã khi chuyển đại chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh
khác (058645)
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên hợp
tác xã (050804)
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi số lượng
xã viên hợp tác xã (050824)
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp
tác xã (050850)
|
12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác
xã (Trường hợp là người duy nhất có chứng chỉ hành nghề đối với hợp tác xã
kinh doanh ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề) (050874)
|
13
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ hợp tác xã (050952)
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều
lệ hợp tác xã (Trường hợp giảm vốn điều lệ đối với hợp tác xã kinh doanh ngành,
nghề yêu cầu phải có vốn pháp định) (051055)
|
15
|
Thủ tục đăng ký Điều lệ hợp tác
xã sửa đổi (058839)
|
16
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh khi
hợp tác xã chia (058842)
|
17
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh khi
hợp tác xã tách (058844)
|
18
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh khi
hợp tác xã hợp nhất (074490)
|
19
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh khi
hợp tác xã sáp nhập (058847)
|
20
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng hợp
tác xã (058853)
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
(058859)
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi mất) (058863)
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Khi hư hỏng) (058865)
|
24
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (khi mất)
|
25
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã (Khi hư
hỏng) (058867)
|
26
|
Thủ tục giải thể hợp tác xã
(058868)
|
III. LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC, ĐẦU TƯ CỦA NƯỚC NGOÀI VÀ ĐẦU TƯ CỦA VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Thủ tục đề nghị được tạm ngừng
thực hiện dự án (055309)
|
2
|
Thủ tục đề nghị được giãn tiến
độ thực hiện dự án (055482)
|
3
|
Thủ tục chấm dứt dự án đầu tư
(055503)
|
4
|
Thủ tục thanh lý dự án đầu tư
(055566)
|
5
|
Thủ tục chấp thuận đề xuất dự án
BOT, BTO, BT của nhà đầu tư (055585)
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành nhượng quyền thương mại) (038825)
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành Kinh doanh bất động sản; kinh doanh
dịch vụ bất động sản) (056797)
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ giám định thương mại)
(038858)
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ quảng cáo, trừ quảng cáo
thuốc lá) (038868)
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành xây dựng) (056798)
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành Dịch vụ logistic) (056799)
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh trò chơi điện tử)
(040270)
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ báo chí) (041174)
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh hoạt động thể dục thể
thao) (078254)
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ pháp lý) (037876)
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ y tế) (038050)
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành đại lý thương mại) (056802)
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ đòi nợ) (056803)
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành kinh doanh vàng) (056804)
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành đấu giá hàng hoá) (056805)
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án thẩm tra (thẩm tra ngành dịch vụ bảo vệ) (049380)
|
22
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi thành viên) (038318)
|
23
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi trụ sở chính của doanh
nghiệp hoặc địa điểm thực hiện dự án) (049559)
|
24
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (thay đổi ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
và mục tiêu hoạt động của dự án) (038368)
|
25
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi loại hình doanh nghiệp)
(038474)
|
26
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) thay
đổi nội dung hoạt động chi nhánh, VPĐD (thay đổi tên, địa chỉ hoặc người đứng
đầu) (049722)
|
27
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (trường hợp chuyển nhượng dự án
đầu tư) (038893)
|
28
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi tên doanh nghiệp)
(038907)
|
29
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi vốn điều lệ của doanh
nghiệp) (038977)
|
30
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) (thay đổi người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp) (039156)
|
31
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho chi nhánh của doanh nghiệp (mang tính sản xuất)
(039240)
|
32
|
Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh
nghiệp (049789)
|
33
|
Thủ tục đề nghị đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chia, tách,
hợp nhất (049913)
|
34
|
Thủ tục giải thể doanh nghiệp
(050537
|
35
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng
đại diện, chi nhánh (không mang tính sản xuất) của doanh nghiệp (050687)
|
36
|
Thủ tục giải thể chi nhánh, văn
phòng đại diện (050768)
|
37
|
Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư (trường hợp gắn hoặc không gắn với thành lập doanh nghiệp)
(050785)
|
38
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cửa hàng,
địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp (050869)
|
39
|
Thủ tục đề nghị (đăng ký) điều
chỉnh Giấy chứng nhận (Giấy phép đầu tư) (thay đổi tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề
kinh doanh, người đứng đầu chi nhánh có dự án đầu tư) (050919)
|
IV. LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
kế hoạch đấu thầu dự án nhóm A sử dụng vốn ngân sách nhà nước (054309)
|
2
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về
kết quả lựa chọn nhà thầu (056242)
|
3
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về
các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu (056197)
|
V. LĨNH VỰC
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Thủ tục thẩm định chương trình,
dự án đầu tư sử dụng vốn ODA (056272)
|
2
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu
thầu của dự án ODA (051273)
|
3
|
Thủ tục thẩm định dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng vốn ODA (do các sở quản lý chuyên ngành làm chủ dự án)
(051058)
|
4
|
Thủ tục thẩm định dự án sử dụng
viện trợ phi chính phủ nước ngoài (051010)
|
VI. LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục báo cáo giám sát đánh giá
đầu tư (051290)
|
2
|
Thủ tục thực hiện bù lãi vay cho
các dự án đầu tư trong nước thuộc Chương trình kích cầu trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh (054227)
|
3
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
nhóm A sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (054245)
|
4
|
Thủ tục thẩm định quyết định đầu
tư dự án đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước (không có xây lắp) nhóm B, C
(054265)
|
VII. LĨNH
VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu (thuộc thẩm quyền giải quyết của thủ trưởng đơn vị thuộc Sở) (041019)
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (041095)
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
2 của Giám đốc Sở (041128)
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
(041190)
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
1. Thủ tục đăng
ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Doanh nghiệp chuẩn bị hồ
sơ đầy đủ thủ tục theo quy định.
* Bước 2: Doanh nghiệp đến nộp hồ
sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh,
số 32 Lê Thánh Tôn, quận 1:
+ Đối với người nộp hồ sơ: nếu không
phải là chủ sở hữu của công ty hoặc người đại diện theo pháp luật thì phải xuất
trình giấy Chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác theo quy định) và văn bản ủy quyền có xác nhận của chính quyền địa phương
hoặc công chứng nhà nước;
+ Thời gian nhận hồ sơ của Phòng
Đăng ký kinh doanh: từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút (các buổi sáng từ thứ 2
đến thứ 7 hàng tuần);
+ Cách thức nộp hồ sơ: Doanh nghiệp
đến Phòng Đăng ký kinh doanh lấy số thứ tự tại máy lấy số tự động và chờ gọi
theo số thứ tự.
+ Đối với chuyên viên nhận hồ sơ
của Phòng Đăng ký kinh doanh: Kiểm tra hồ sơ đăng ký kinh doanh:
Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có
đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên nhận hồ sơ sẽ nhận
vào và cấp giấy Biên nhận cho doanh nghiệp.
Sau khi có Biên nhận, doanh nghiệp
nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại Phòng Đăng ký kinh doanh
theo quy định.
Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
chuyên viên nhận hồ sơ sẽ hướng dẫn và ghi vào phiếu hướng dẫn chỉnh sửa hồ sơ, phát cho
doanh nghiệp để doanh nghiệp có căn cứ chỉnh sửa theo quy định.
* Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên
giấy Biên nhận, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến Phòng Đăng
ký kinh doanh để nhận kết quả giải quyết đăng ký kinh doanh (từ 13 giờ đến 17
giờ các buổi chiều từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
(2 bản);
+ Dự thảo Điều lệ Công ty;
+ Giấy tờ chứng thực cá nhân còn
hiệu lực của chủ sở hữu và người đại diện theo pháp luật: Bản sao hợp lệ chứng minh
nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực);
+ Bản kê khai thông tin đăng ký thuế;
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
và CMND (nếu DN kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề) của
người có chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số
139/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2007 của Chính phủ;
+ Văn bản xác nhận vốn pháp định
(nếu doanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có vốn pháp định).
* Số lượng: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
* Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không có.
* Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh.
* Cơ quan phối hợp (nếu có):
không có.
- Kết quả thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận.
- Lệ phí:
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: 200.000 đồng/lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
+ Bản kê khai thông tin đăng ký thuế.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
* Tên doanh nghiệp:
+ Tên doanh nghiệp phải viết được
bằng tiếng Việt, có thể kèm theo chữ số và ký hiệu, phải phát âm được và có ít
nhất hai thành tố sau đây: Loại hình doanh nghiệp; tên riêng.
+ Căn cứ vào quy định tại Điều này
và các Điều 32, 33 và 34 của Luật Doanh nghiệp, cơ quan đăng ký kinh doanh có
quyền từ chối chấp thuận tên dự kiến đăng ký của doanh nghiệp. Quyết định của
cơ quan đăng ký kinh doanh là quyết định cuối cùng.
+ Những điều cấm trong đặt tên doanh
nghiệp:
i) Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm
lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký.
ii) Sử dụng tên cơ quan nhà nước,
đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức
xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần tên riêng của doanh nghiệp,
trừ trường hợp có sự chấp thuận của cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.
iii) Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm
truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.
+ Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp:
i) Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
nước ngoài là tên được dịch từ tên bằng tiếng Việt sang tiếng nước ngoài tương
ứng. Khi dịch sang tiếng nước ngoài, tên riêng của doanh nghiệp có thể giữ
nguyên hoặc dịch theo nghĩa tương ứng sang tiếng nước ngoài.
ii) Tên viết tắt của doanh nghiệp
được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài.
+ Tên trùng và tên gây nhầm lẫn:
i) Tên trùng là tên của doanh nghiệp
yêu cầu đăng ký được viết và đọc bằng tiếng Việt hoàn toàn giống với tên của
doanh nghiệp đã đăng ký.
ii) Các trường hợp sau đây được coi
là tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã đăng ký:
Tên bằng tiếng Việt của doanh
nghiệp yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên bằng tiếng Việt của doanh
nghiệp yêu cầu đăng ký chỉ khác
tên doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”;
Tên viết tắt của doanh nghiệp
yêu cầu đăng ký trùng với tên
viết tắt của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên bằng tiếng nước ngoài của
doanh nghiệp yêu cầu đăng ký
trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên riêng của doanh nghiệp
yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên, số thứ tự hoặc
các chữ cái tiếng Việt ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đó, trừ trường hợp
doanh nghiệp yêu cầu đăng ký là công ty con của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên riêng của doanh nghiệp
yêu cầu đăng ký khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi từ “tân” ngay trước hoặc “mới”
ngay sau tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký;
Tên riêng của doanh nghiệp
yêu cầu đăng ký chỉ khác tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bằng các từ “miền Bắc”, “miền Nam”,
“miền Trung”, “miền Tây”, “miền Đông” hoặc các từ có ý nghĩa tương tự, trừ
trường hợp doanh nghiệp yêu cầu đăng ký là công ty con của doanh nghiệp đã đăng
ký.
* Trụ sở doanh nghiệp: phải ở trên
lãnh thổ Việt Nam, có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc
tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có).
* Ngành nghề kinh doanh:
+ Ngành, nghề kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh được ghi theo Hệ thống ngành kinh tế quốc dân,
trừ những ngành, nghề cấm kinh doanh.
+ Đối với những ngành, nghề kinh
doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế quốc dân nhưng được quy định tại các
văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm
pháp luật đó.
+ Đối với những ngành, nghề kinh
doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế quốc dân và chưa được quy định tại các
văn bản quy phạm pháp luật khác thì cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét ghi ngành,
nghề kinh doanh đó vào Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đồng thời thông báo
cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Tổng cục Thống kê để bổ sung mã mới.
+ Đối với ngành, nghề kinh doanh
quy định phải có chứng chỉ hành nghề, mỗi cá nhân chỉ được sử dụng chứng chỉ hành
nghề để đăng ký kinh doanh ở một doanh nghiệp.
+ Ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện được quy định tại các Luật, Pháp lệnh hoặc Nghị định của Chính phủ.
+ Đối với doanh nghiệp sản xuất phim,
ngoài việc phải có các điều kiện thành lập theo quy định của Luật Doanh nghiệp
còn phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh do Bộ Văn hóa - Thông tin
cấp.
+ Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ
đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài phải có vốn pháp định theo quy định
của Chính phủ và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép hoạt động dịch
vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài. Doanh nghiệp được cấp Giấy phép
phải trực tiếp tổ chức hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm: Quy định về Giấy
phép; quyết định việc cấp, đổi, thu hồi Giấy phép.
+ Tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện
sau đây được thành lâp doanh nghiệp thẩm định giá:
i) Có đủ điều kiện về thành lập các
loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật tương ứng với các loại hình
doanh nghiệp;
ii) Có từ 3 thẩm định viên về giá
trở lên. Đối với công ty hợp danh thì tất cả thành viên hợp danh phải là thẩm
định viên về giá. Đối với các doanh nghiệp khác thì người đại diện hợp pháp của
doanh nghiệp phải là thẩm định viên về giá. Đối với doanh nghiệp tư nhân thì
chủ doanh nghiệp phải là thẩm định viên về giá.
* Thành viên.
+ Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ
phần và quản lý doanh nghiệp:
i) Tổ chức, cá nhân sau đây không
được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
Cơ quan nhà nước, đơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng
cho cơ quan, đơn vị mình;
Cán bộ, công chức theo quy
định của pháp luật về cán bộ,
công chức;
Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân
chuyên nghiệp, công nhân quốc
phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ
sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt
Nam;
Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp
vụ trong các doanh nghiệp 100%
vốn sở hữu nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản
lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác;
Người chưa thành niên; người
bị hạn chế năng lực hành vi
dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự;
Người đang chấp hành hình phạt
tù hoặc đang bị Tòa án cấm hành
nghề kinh doanh;
Các trường hợp khác theo quy
định của pháp luật về phá sản.
ii) Tổ chức, cá nhân có quyền mua
cổ phần của công ty cổ phần, góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
hợp danh theo quy định của Luật Doanh nghiệp, trừ trường hợp sau đây:
Cơ quan nhà nước, đơn vị lực
lượng vũ trang nhân dân Việt
Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ
quan, đơn vị mình;
Các đối tượng không được góp
vốn vào doanh nghiệp theo quy
định của pháp luật về cán bộ, công chức.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Luật Doanh nghiệp năm 2005;
+ Luật Điện ảnh;
+ Luật Người Lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
+ Các luật chuyên ngành khác;
+ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày
29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
+ Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày
05 tháng 9 năm 2007 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
+ Nghị định số 101/2005/NĐ-CP ngày
03 tháng 8 năm 2005 của Chính phủ về thẩm định giá;
+ Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
+ Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ ngày 23 tháng 01 năm 2007 về ban hành hệ thống ngành kinh
tế Việt Nam;
+ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày
25 tháng 5 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực
trong quán bar, nhà hàng, karaoke, vũ trường;
+ Thông tư số 97/2006/TT-BTC của
Bộ Tài chính ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
+ Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày
19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ
sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
+ Thông tư số 01/2009/TT-BKH ngày
13 tháng 01 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2006/TT-BKH ngày 19
tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ,
trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh theo quy định tại Nghị định số 88/2006/NĐ-CP
ngày 29 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh;
+ Thông tư số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA
ngày 29 tháng 7 năm 2008 của liên Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công an
về hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng
ký thuế và đăng ký doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp;
+ Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy
hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu
lực từ ngày 10 tháng 8 năm 2009;
+ Quyết định số 174/2004/QĐ-UB ngày
15 tháng 7 năm 2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về sắp xếp ngành nghề kinh
doanh dọc tuyến xa lộ Hà Nội, có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2004;
+ Quyết định số 200/2004/QĐ-UB ngày
18 tháng 8 năm 2004 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh sách
các ngành nghề sản xuất, kinh doanh không cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
không cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư trong khu dân cư tập trung, có
hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2004;
+ Quyết định số 99/2008/QĐ-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2008 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành mức thu lệ
phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009;
+ Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy
chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và
đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, có hiệu lực từ ngày 03 tháng 7 năm 2009;
+ Chỉ thị số 35/2006/CT-UBND ngày
06 tháng 11 năm 2006 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về việc xây dựng quy hoạch
các ngành nghề kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở
lưu trú du lịch; cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành
phố giai đoạn 2006 – 2010, có hiệu lực từ ngày 16 tháng 11 năm 2006;
+ Công văn số 8540/UBND-NC ngày 27
tháng 12 năm 2005 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch mạng lưới kinh doanh
gas và quy chế chiết nạp gas, có hiệu lực từ ngày 27 tháng 12 năm 2005;
+ Công văn số 8748/UBND-ĐTMT ngày
15 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về thực hiện ý kiến kết
luận của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư liên quan đến dự án xây dựng đường ô
tô cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung Lương, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12
năm 2007;
+ Công văn số 8933/UBND-THKH ngày
21 tháng 12 năm 2007 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch các trường đại
học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và các bệnh viện, có hiệu lực từ ngày 21
tháng 12 năm 2007;
+ Công văn số 9185/VP-CNN ngày 26
tháng 12 năm 2007 của Văn phòng HĐND và UBND thành phố Hồ Chí Minh về không cấp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong dự án khu đô thị mới Thủ Thiêm, có hiệu
lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2007;
+ Công văn số 5737/UBND-THKH ngày
11 tháng 9 năm 2008 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh đối với cơ sở y tế không có bệnh nhân lưu trú, có hiệu lực từ
ngày 11 tháng 9 năm 2008.