|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3509/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính doanh nghiệp Sở Đầu tư Cần Thơ
Số hiệu:
|
3509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Việt Trường
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3509/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 26 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đính
kèm quy trình).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt;
tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ để triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến
phù hợp với Quyết định này.
2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, PCT UBND TP;
- VP UBND TP (2,3G);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, QN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Việt Trường
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 3509/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
3
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý
|
4
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm
dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
5
|
Giải thể doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết
định thành lập hoặc giao quản lý)
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Phạm Diễm Khánh Tường
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Giám đốc TT
|
Phó Giám đốc
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thủ tục
hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
quy định tại Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng
06 năm 2017;
Cán bộ, công chức, viên chức thuộc Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QH: Quốc hội
- TTHTDN: Trung tâm hỗ trợ
doanh nghiệp
- DN: Doanh nghiệp
- HKD: Hộ kinh doanh
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KH-ĐT: Kế hoạch và Đầu tư
- BP TN&TKQ: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
- Trước khi thành lập doanh nghiệp,
hộ kinh doanh đã đăng ký và hoạt động theo quy định của pháp luật
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Giấy đăng ký kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
X
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế
|
|
X
|
|
Giấy đề nghị thành lập công ty
|
X
|
|
|
Điều lệ công ty
|
X
|
|
|
Danh sách thành viên/cổ đông
|
X
|
|
|
Giấy tờ pháp lý cá nhân
|
|
X
|
|
Chứng từ nộp lệ phí môn bài, các loại
thuế và khoản nộp ngân sách nhà nước khác (nếu có), tờ khai thuế trong thời hạn
01 năm trước khi chuyển đổi (nếu có)
|
|
X
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian giải quyết
|
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
5.5
|
Cách thức thực hiện
|
|
- Nộp hồ sơ Trực tiếp hoặc trực tuyến
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Qua đường bưu điện.
|
5.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Không có
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (Giờ hành chính)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
- Hộ kinh doanh đăng ký chuyển đổi
thành doanh nghiệp có nhu cầu tư vấn, hướng dẫn gửi hồ sơ đề nghị hỗ trợ
thông qua hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến được tư vấn, hướng dẫn;
- Lấy thông tin, hoàn chỉnh hồ sơ
thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
Chuyên
viên
|
Không
quy định
|
Hồ sơ thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
B2
|
- Nhận hồ sơ, tư vấn, hướng dẫn:
Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp; Trình tự, thủ tục, hồ
sơ đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh
doanh có điều kiện (nếu có)
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Chuyên
viên
|
3
ngày làm việc
|
Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Phòng Đăng ký kinh doanh cấp.
|
Lưu
ý
|
• Phiếu theo dõi quá trình xử
công việc - BM 02.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của phần 5.7
• Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức
và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN
• Tong thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời
gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
+ Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày
26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
1
|
Giấy đăng ký kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế
|
3
|
Giấy đề nghị thành lập công ty
|
4
|
Điều lệ công ty
|
5
|
Danh sách thành viên/cổ đông
|
6
|
Giấy tờ pháp lý cá nhân
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn được lưu thành bộ, gồm các loại sau:
TT
|
Tên
hồ sơ
|
1
|
Giấy đăng ký kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
2
|
Giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế
|
3
|
Giấy đề nghị thành lập công ty
|
4
|
Điều lệ công ty
|
5
|
Danh sách thành viên/cổ đông
|
6
|
Giấy tờ pháp lý cá nhân
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu dài hạn (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Trương Quốc Trạng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật
và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có yêu cầu đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tại
các tỉnh/thành phố.
- Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTCP: Thủ tướng Chính phủ
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KH-ĐT: Kế hoạch
và Đầu tư
- GCN ĐKDN: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
- Có ngành, lĩnh vực hoạt động thuộc
phạm vi đầu tư vốn nhà nước để thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp
luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại
doanh nghiệp.
- Đảm bảo đủ vốn
điều lệ theo quy định:
+ Doanh nghiệp khi thành lập phải
có mức vốn điều lệ không thấp hơn 100 tỷ đồng.
+ Trường hợp kinh doanh những ngành, nghề quy định phải có vốn pháp định thì ngoài điều kiện nêu trên, vốn điều lệ của doanh nghiệp khi thành lập không thấp hơn mức
vốn pháp định quy định đối với ngành, nghề kinh doanh đó.
+ Đối với doanh nghiệp cung ứng sản
phẩm, dịch vụ công ích thiết yếu, bảo đảm an sinh xã hội hoặc hoạt động trong
một số ngành, lĩnh vực, địa bàn cần Nhà nước đầu tư vốn để thành lập doanh
nghiệp thì vốn điều lệ có thể thấp hơn mức quy định nêu trên (100 tỷ đồng) nhưng không thấp hơn mức vốn
pháp định quy định đối với ngành, nghề kinh doanh yêu cầu
vốn pháp định
- Có Hồ sơ hợp
lệ theo quy định.
- Việc thành lập doanh nghiệp phải
phù hợp với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội, quy hoạch ngành quốc gia.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị thành lập doanh
nghiệp.
|
X
|
|
- Đề án thành
lập doanh nghiệp phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
|
X
|
|
a) Căn cứ pháp lý, mục tiêu, sự cần
thiết thành lập doanh nghiệp;
b) Tên gọi, mô hình tổ chức quản lý
doanh nghiệp và thời gian hoạt động;
c) Địa điểm trụ sở chính của doanh
nghiệp, địa điểm xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh và
diện tích đất sử dụng; chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu
có);
d) Nhiệm vụ do Nhà nước giao;
ngành, nghề kinh doanh: danh mục sản phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp cung ứng;
đ) Đánh giá sự phù hợp của việc
thành lập doanh nghiệp với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
quy hoạch ngành quốc gia;
e) Tình hình thị trường, nhu cầu và
triển vọng thị trường về từng loại sản phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp cung ứng;
công nghệ dự kiến áp dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh; kế hoạch sản xuất
kinh doanh và đầu tư phát triển 05 năm sau khi thành lập;
g) Mức vốn điều lệ; dự kiến tổng vốn
đầu tư (trường hợp thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ gắn với thực hiện dự án đầu tư); nguồn và hình thức huy
động số vốn còn lại ngoài nguồn vốn đầu tư ban đầu của
Nhà nước; phương án hoàn trả vốn huy động; nhu cầu và biện
pháp tạo vốn lưu động đối với doanh nghiệp:
h) Dự kiến hiệu quả kinh tế, hiệu
quả xã hội;
i) Dự kiến khả năng cung ứng nguồn
lao động, nguyên liệu, vật liệu, năng lượng, công nghệ
và các điều kiện cần thiết khác để hoạt động sau khi thành lập.
|
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
03 bộ Hồ sơ gốc.
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối
với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến Bộ Kế hoạch
và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ
trương.
|
5.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;
- Qua đường
bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
5.6
|
Lệ phí (nếu có và văn bản quy định
về phí, lệ phí)
|
|
Không có
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian (Giờ
hành chính)
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ
phận TN&TKQ) nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Theo mục 5.2.
|
B2
|
Bàn giao hồ sơ cho phòng ĐKKD
|
Chuyên
viên
|
25
ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phân
công và Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Phó
Trưởng phòng và Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
BM 01.01 - Giấy biên nhận hồ sơ.
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Các cơ quan liên quan gửi văn bản
tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản
lý đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp và lập báo cáo thẩm
định
|
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ
|
|
B5
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo
thẩm định và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu.
|
UBND
cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan
liên quan
|
|
B6
|
Phó Trưởng phòng Kiểm tra hồ sơ và
xin mã số thuế
|
Phó
Trưởng phòng
|
01
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Cơ quan thuế
|
Gửi
GD (ĐKKD): ...Giờ... Phút, ngày...tháng ...năm 20...
Trả
giao dịch: ...Giờ... Phút, ngày... tháng ...năm 20...
|
01
ngày
|
|
B8
|
Phó Trưởng phòng
|
Ra
quyết định, in giấy chứng nhận, ký tắt và trình Trưởng phòng ký
|
02
ngày
|
|
B9
|
Trưởng phòng kiểm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Theo mục 5.2;
- BM 02.01
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra
quyết định thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
B10
|
Văn thư phát hành kết quả
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
0,5
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
BM 03.01 - Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
Chuyển kết quả Bộ phận TN&TKQ
Đề án: ……………
Thông báo: …………….
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
|
B12
|
Trả kết quả (Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đến “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả” đóng lệ phí và nhận Thông báo; hoặc gửi Văn bản đề nghị nhận kết quả
qua đường bưu điện).
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
Theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
|
Sau khi kết thúc
|
BM 03.01
|
B13
|
Thống kê và theo dõi Cuối mỗi
tháng, Chuyên viên phụ trách có trách nhiệm thống kê các
TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên phụ trách
|
|
BM 04.01 - Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
Lưu ý
|
• Phiếu theo dõi quá trình xử công việc - BM 02.01 phải được
thực hiện tại từng bước công việc của phần 5.7
• Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ
chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN
• Tổng
thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt
quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày
17 tháng 6 năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu,
chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
|
|
Không có
|
1.
|
BM 01.01
|
Giấy biên nhận hồ sơ
|
2.
|
BM 02.01
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3
|
BM 03.01
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
4.
|
BM 04.01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
5.
|
BM 05.01
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
6
|
BM 06.01
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ Thành
lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành
lập được lưu thành bộ, gồm các loại sau:
TT
|
Tên
hồ sơ
|
1.
|
Tờ trình đề nghị thành lập doanh
nghiệp.
|
2.
|
Đề án thành lập doanh nghiệp.
|
3
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
4.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
5.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
6.
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
7.
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Hồ sơ được lưu
tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu dài hạn (các đơn vị tự xác định
cụ thể). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Trương Quốc Trạng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp
luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân có yêu cầu đăng ký kinh doanh đối với
doanh nghiệp tại các tỉnh/thành phố.
- Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTCP: Thủ tướng Chính phủ
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KH-ĐT: Kế hoạch và Đầu tư
- GCN ĐKDN: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ được hợp nhất, sáp nhập
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Việc sáp nhập, hợp nhất doanh
nghiệp phải phù hợp với văn bản về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp đã được Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt. Trường hợp chưa được quy định tại các văn bản này thì cơ quan đại diện chủ sở hữu phải trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
- Việc hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp phải đảm bảo tuân thủ quy định của Luật Cạnh tranh về hợp nhất, sáp nhập
doanh nghiệp.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề
nghị hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp;
|
X
|
|
|
- Đề án hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
|
X
|
|
|
a) Tên, địa chỉ các doanh nghiệp
trước và sau khi hợp nhất, sáp nhập;
|
|
|
|
b) Sự cần thiết của việc hợp nhất,
sáp nhập doanh nghiệp; sự phù hợp với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội, quy hoạch ngành quốc gia;
|
|
|
|
c) Mức vốn điều lệ của doanh nghiệp
sau khi hợp nhất, sáp nhập;
|
|
|
|
d) Phương án sắp xếp, sử dụng lao động;
|
|
|
|
đ) Phương án xử lý tài chính, chuyển
đổi, bàn giao vốn, tài sản và giải quyết các quyền, nghĩa vụ của các doanh
nghiệp liên quan đến việc hợp nhất, sáp nhập;
|
|
|
|
e) Thời hạn thực hiện hợp nhất, sáp
nhập doanh nghiệp;
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính năm trước liền
kề của doanh nghiệp đã được kiểm toán và báo cáo tài chính quý gần nhất với thời điểm hợp nhất,
sáp nhập;
|
X
|
|
|
- Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp
mới được hình thành sau khi hợp nhất, sáp nhập;
|
X
|
|
|
- Dự thảo Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
theo quy định tại Điều 200, Điều 201 Luật Doanh nghiệp đối với trường hợp sáp
nhập, hợp nhất doanh nghiệp;
|
X
|
|
|
- Các tài liệu khác có liên quan đến
việc hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp (nếu có).
|
X
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ gốc
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập, cơ
quan có thẩm quyền quy định tại Điều 15 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP thẩm định,
phê duyệt Hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn
bản điện tử e-office;
- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
5.6
|
Lệ phí (nếu có và văn bản quy định
về phí, lệ phí)
|
|
Không có
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (Giờ hành chính)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ
phận TN&TKQ) nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Theo mục 5.2.
|
B2
|
Bàn giao hồ sơ cho phòng ĐKKD
|
Chuyên viên
|
12
ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phân
công và Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Phó
Trưởng phòng và Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
BM 01.01 - Giấy biên nhận hồ sơ.
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Cơ quan hoặc cá nhân quyết định
thành lập công ty xem xét, quyết định (UBND thành phố)
|
Thẩm
định, phê duyệt hồ sơ và ra quyết định hợp nhất, sáp nhập
công ty TNHH một thành viên
|
10
ngày
|
|
B5
|
Phó Trưởng phòng Kiểm tra hồ sơ, ra
quyết định, ký tắt trình Trưởng phòng
|
Phó
Trưởng phòng
|
05
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Trưởng phòng kiểm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
02
ngày
|
Theo mục 5.2;
- BM 02.01
- Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ và ra quyết
định hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp của cơ quan đại diện
chủ sở hữu.
|
B7
|
Văn thư phát hành kết quả
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
0,5
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
BM 03.01 - Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B8
|
Chuyển kết quả Bộ phận TN&TKQ
Quyết định:
…………
Thông báo: …………
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
B9
|
Trả kết quả (Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả”
nhận Quyết định/Thông báo; hoặc gửi Văn bản đề nghị nhận
kết quả qua đường bưu điện).
|
Chuyên viên
|
|
|
|
Theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
|
Sau
khi kết thúc
|
BM 03.01
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Cuối mỗi tháng, Chuyên viên phụ
trách có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên phụ trách
|
|
BM 04.01 - Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính.
|
Lưu ý
|
• Phiếu theo dõi quá trình xử
công việc - BM 02.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của phần 5.7
• Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ
chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN
• Tổng
thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt
quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngay 17 tháng 6 năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp
lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở
hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
|
|
Không có
|
1.
|
BM01.01
|
Giấy biên nhận
hồ sơ
|
2.
|
BM 02.01
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.
|
BM 03.01
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
4.
|
BM 04.01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
5.
|
BM 05.01
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6.
|
BM 06.01
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ Hợp nhất, sáp nhập
doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan
đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý được lưu thành bộ, gồm các loại sau:
TT
|
Tên
hồ sơ
|
1.
|
Tờ trình đề nghị hợp nhất, sáp nhập
doanh nghiệp;
|
2.
|
Đề án hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
3.
|
Báo cáo tài chính năm trước liền kề
của doanh nghiệp đã được kiểm toán
và báo cáo tài chính quý gần nhất với thời điểm hợp nhất, sáp nhập;
|
4.
|
Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp mới
được hình thành sau khi hợp nhất, sáp nhập;
|
5.
|
Dự thảo Hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
theo quy định tại Điều 200, Điều 201 Luật Doanh nghiệp đối với trường hợp sáp
nhập, hợp nhất doanh nghiệp;
|
6.
|
Các tài liệu khác có liên quan đến
việc hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp (nếu có).
|
7.
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
8.
|
Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
9.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
10.
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
11.
|
Số thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu dài hạn (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Trương Quốc Trạng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp
luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có yêu cầu đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tại
các tỉnh/thành phố.
- Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTCP: Thủ tướng Chính phủ
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KH-ĐT: Kế hoạch và Đầu tư
- GCN ĐKDN: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ được chia, tách khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây:
- Việc chia, tách doanh nghiệp phải
phù hợp với văn bản về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Trường hợp chưa được quy định tại các văn
bản này thì cơ quan đại diện chủ sở hữu phải trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định.
- Các doanh nghiệp mới hình thành
sau khi chia, tách phải đảm bảo đủ điều kiện như đối với
thành lập doanh nghiệp quy định tại Điều 4 Nghị định số 23/2022/NĐ-CP .
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
- Tờ trình đề nghị chia, tách doanh
nghiệp;
|
X
|
|
- Đề án chia, tách doanh nghiệp phải
bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
|
X
|
|
a) Tên, địa chỉ các doanh nghiệp
trước và sau khi chia, tách;
b) Sự cần thiết của việc chia, tách
doanh nghiệp; sự phù hợp với chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội,
quy hoạch ngành quốc gia;
c) Mức vốn điều lệ của doanh nghiệp sau khi chia, tách;
d) Phương án sắp xếp, sử dụng lao động;
đ) Phương án xử lý tài chính, chuyển
đổi, bàn giao vốn, tài sản và giải quyết các quyền, nghĩa vụ của các doanh
nghiệp liên quan đến việc chia, tách;
e) Thời hạn thực hiện chia, tách
doanh nghiệp;
g) Trường hợp chia, tách doanh nghiệp
để hình thành các doanh nghiệp mới thì Đề án chia, tách doanh nghiệp bao gồm
thêm các nội dung khác quy định tại Khoản 3 Điều 6 Nghị định 23/2022/NĐ-CP .
|
|
|
- Báo cáo tài chính năm trước liền
kề của doanh nghiệp đã được kiểm toán và báo cáo tài chính quý gần nhất với
thời điểm chia, tách;
|
X
|
|
- Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp
mới được hình thành sau khi chia, tách;
|
X
|
|
- Các tài liệu khác có liên quan đến
việc chia, tách doanh nghiệp (nếu có).
|
X
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
04 bộ hồ sơ gốc
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Hồ sơ, các cơ quan liên quan gửi văn bản tham gia ý kiến đối
với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện
chủ sở hữu.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, cơ quan đại diện chủ sở hữu lập báo cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt
chủ trương.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra
quyết định chia, tách doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
5.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn
bản điện tử e-office;
- Qua đường
bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
5.6
|
Lệ phí (nếu có và văn bản quy
định về phí, lệ phí)
|
|
Không có
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (Giờ hành chính)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ
phận TN&TKQ) nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Theo mục 5.2.
|
B2
|
Bàn giao hồ sơ cho phòng ĐKKD
|
Chuyên viên
|
25
ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phân công và Chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Phó
Trưởng phòng và Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
BM 01.01 - Giấy biên nhận hồ sơ.
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Các cơ quan liên quan gửi văn bản
tham gia ý kiến đối với các nội dung thuộc phạm vi quản lý đến cơ quan đại diện
chủ sở hữu
|
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được Hồ sơ
|
|
B5
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu lập báo
cáo thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê
duyệt chủ trương
|
UBND
cấp tỉnh
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan
|
|
B6
|
Phó Trưởng phòng Kiểm tra hồ sơ và
xin mã số thuế
|
Phó
Trưởng phòng
|
01
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Cơ quan thuế
|
Gửi
GD (ĐKKD): ...Giờ... Phút, ngày... tháng ...năm 20...
Trả
giao dịch: ...Giờ... Phút, ngày...tháng ...năm 20...
|
01
ngày
|
|
B8
|
Phó Trưởng phòng
|
Ra
quyết định, in giấy chứng nhận, ký tắt và trình Trưởng phòng ký
|
02
ngày
|
|
B9
|
Trưởng phòng kiểm tra hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Theo mục 5.2;
- BM 02.01
- Văn bản của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt (hoặc không phê duyệt) chủ trương.
- Trong trường hợp được phê duyệt chủ trương, Cơ quan đại diện chủ sở hữu ra quyết định chia,
tách.
|
B10
|
Văn thư phát hành kết quả
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
0,5
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
BM 03.01 - Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
Chuyển kết quả Bộ phận TN&TKQ
Văn bản: ………..
Thông báo: …………
Quyết định: …………
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
|
B12
|
Trả kết quả (Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đến “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả” đóng lệ phí và nhận
Thông báo; hoặc gửi Văn bản đề nghị nhận kết quả qua đường
bưu điện).
|
Chuyên viên
|
|
|
|
Theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
|
Sau
khi kết thúc
|
BM 03.01
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Cuối mỗi tháng, Chuyên viên phụ
trách có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên phụ trách
|
|
BM 04.01 - Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
Lưu ý
|
• Phiếu theo dõi quá trình xử công
việc - BM 02.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của phần 5.7
• Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ
chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN
• Tổng
thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt
quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày
17 tháng 6 năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số
69/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp
lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở
hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
|
|
Không có
|
1.
|
BM 01.01
|
Giấy biên nhận
hồ sơ
|
2.
|
BM 02.01
|
Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
3.
|
BM 03.01
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
4.
|
BM 04.01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
5.
|
BM 05.01
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6.
|
BM 06.01
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ Chia,
tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điền lệ do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ Sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định
thành lập hoặc được giao quản lý được lưu thành bộ,
gồm các loại sau:
TT
|
Tên
hồ sơ
|
1.
|
Tờ trình đề nghị chia, tách doanh
nghiệp.
|
2.
|
Đề án chia, tách doanh nghiệp.
|
3
|
Báo cáo tài chính năm trước liền kề
của doanh nghiệp đã được kiểm toán
và báo cáo tài chính quý gần nhất với thời điểm chia, tách.
|
4.
|
Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp mới
được hình thành sau khi chia, tách.
|
5.
|
Các tài liệu khác có liên quan đến
việc chia, tách doanh nghiệp (nếu có).
|
6.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
7.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
8.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
9.
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
10.
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu dài hạn (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Trương Quốc Trạng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu
có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo
tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật
và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có yêu cầu đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tại
các tỉnh/thành phố.
- Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTCP: Thủ tướng Chính phủ
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KH-ĐT: Kế hoạch và Đầu tư
- GCN ĐKDN: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
Doanh nghiệp tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) và các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 206 Luật
Doanh nghiệp.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục
“Thông báo tạm ngừng kinh doanh”.
|
X
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ gốc
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục
“Thông báo tạm ngừng kinh doanh”.
|
5.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;
- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
5.6
|
Phí, lệ phí (nếu có và văn bản
quy định về phí, lệ phí)
|
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục
“Thông báo tạm ngừng kinh doanh”.
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (Giờ hành chính)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ
phận TN&TKQ) nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
|
Theo mục 5.2.
|
B2
|
Bản sao hồ sơ
cho phòng ĐKKD
|
Chuyên viên
|
0,75
ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phân
công và Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Phó
Trưởng phòng và Chuyên viên Phòng
ĐKKD
|
BM 01.01 - Giấy biên nhận hồ sơ.
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Phó Trưởng phòng Kiểm tra hồ sơ, ra
quyết định, ký tắt trình Trưởng phòng
|
Phó
Trưởng phòng
|
0,75
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Trưởng phòng
kiểm tra hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5
ngày
|
Theo mục 5.2;
- BM 02.01
- Theo quy định khi thực hiện thủ tục
“Thông báo tạm ngừng kinh doanh”.
- Phòng Đăng ký kinh doanh trao Giấy
biên nhận, kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ, cập nhật thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
- Trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu,
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
cho doanh nghiệp.
|
B6
|
Văn thư phát hành kết quả
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
0,5 ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
BM 03.01 - Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B7
|
Chuyển kết quả Bộ phận TN&TKQ
Giấy CN: ………
Giấy xác nhận:
Thông báo:
……..
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
|
B8
|
Trả kết quả (Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến “Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả” đóng lệ phí và nhận Thông báo;
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
Theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
|
Sau khi kết thúc
|
BM 03.01
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Cuối mỗi tháng, Chuyên viên phụ
trách có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên phụ trách
|
|
BM 04.01 - Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
Lưu
ý
|
• Phiếu theo dõi quá trình xử
công việc - BM 02.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của phần 5.7
• Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công
nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN
• Tổng
thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt
quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày
17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu,
chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16 tháng 03 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh
nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU
MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên
Biểu mẫu
|
|
|
Mẫu “Thông báo
tạm ngừng kinh doanh” ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký doanh.
Biểu mẫu 01: Thông báo về việc tạm
ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (Phụ lục II-19,
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT);
|
1.
|
BM 01.01
|
Giấy biên nhận hồ sơ
|
2.
|
BM 02.01
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
3
|
BM 03.01
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
4.
|
BM 04.01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
5.
|
BM 05.01
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
6.
|
BM 06.01
|
Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc
giao quản lý) được lưu thành bộ, gồm các loại sau:
TT
|
Tên
hồ sơ
|
1.
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh
doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (Phụ lục II-19,
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
3.
|
Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
4.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
5
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6.
|
Sổ thống kê kết
quả thực hiện TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu dài hạn (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau khi
hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
Nguyễn Văn Phúc
|
Trương Quốc Trạng
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
Chuyên viên
|
Trưởng phòng
|
Phó Giám đốc
|
SỬA
ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày
ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành
chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với
quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có yêu cầu đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp tại các tỉnh/thành phố.
- Chuyên viên Sở Kế hoạch và Đầu tư
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập
tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTCP: Thủ tướng Chính phủ
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- KH-ĐT: Kế hoạch và Đầu tư
- GCN ĐKDN: Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành
chính
|
|
- Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ bị xem xét giải thể trong các trường hợp
sau:
+ Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, trừ trường hợp Luật Quản lý thuế có quy
định khác;
+ Doanh nghiệp có dấu hiệu mất an
toàn tài chính, được đặt vào tình trạng giám sát tài chính đặc biệt sau khi kết
thúc thời hạn áp dụng phương án khắc phục, phương án cơ cấu lại mà không phục
hồi được hoạt động sản xuất kinh doanh và không thực hiện được các hình thức
chuyển đổi sở hữu, sắp xếp lại khác theo quy định của pháp luật;
+ Không thực hiện được các nhiệm vụ
do Nhà nước giao trong thời gian 02 năm liên tiếp sau khi đã áp dụng các biện
pháp cần thiết;
+ Việc tiếp tục duy trì doanh nghiệp
là không cần thiết;
+ Kết thúc thời
hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có
quy định gia hạn.
- Doanh nghiệp chỉ được giải thể
khi đảm bảo thanh toán hết các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác và không
trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Tòa án hoặc cơ quan trọng tài. Người
quản lý có liên quan và doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cùng liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của doanh nghiệp.
- Việc giải thể doanh nghiệp phải phù hợp với văn bản về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Trường hợp việc giải thể chưa được Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt tại văn bản về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp, cơ quan đại
diện chủ sở hữu trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định (trừ trường hợp doanh nghiệp giải thể khi bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc kết thúc thời hạn hoạt động
đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có quy định gia hạn).
Trường hợp không còn đáp ứng các điều
kiện giải thể nêu trên hoặc đã lâm
vào tình trạng phá sản thì cơ quan đại diện chủ sở hữu báo cáo Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định sắp xếp theo hình thức khác hoặc thực hiện phá
sản.
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ hồ sơ gốc
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Tối đa không
quá 30 ngày làm việc, người có thẩm quyền quyết định giải thể công ty thành lập
Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh nghiệp.
|
5.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn
bản điện tử e-office;
- Qua đường
bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
5.6
|
Lệ phí (nếu có và văn bản quy
định về phí, lệ phí)
|
|
Không có
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (Giờ hành chính)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (Bộ
phận TN&TKQ) nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Theo mục 5.2.
|
B2
|
Bàn giao hồ sơ cho phòng ĐKKD
|
Chuyên
viên
|
11
ngày
|
|
B3
|
Lãnh đạo phân
công và Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Phó
Trưởng phòng và Chuyên viên Phòng ĐKKD
|
BM 01.01 - Giấy biên nhận hồ sơ.
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B4
|
Người quyết định thành lập doanh nghiệp
là người quyết định giải thể doanh nghiệp.
|
Người có thẩm quyền quyết định giải
thể công ty thành lập Hội đồng giải thể để thẩm định đề nghị giải thể doanh
nghiệp.
|
10
ngày
|
|
B5
|
Trưởng
phòng Kiểm tra hồ sơ và gửi giao dịch sang hệ thống thuế
|
Trưởng
phòng
|
05
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Cơ
quan thuế
|
Gửi
GD (ĐKKD): ...Giờ...Phút, ngày....tháng....năm 20...
Trả
giao dịch: ...Giờ... Phút, ngày...tháng ...năm 20...
|
02
ngày
|
|
B7
|
Trưởng
phòng quyết định hồ sơ, ký thông báo giải thể
|
Trưởng
phòng
|
01
ngày
|
Theo mục 5.2;
- BM 02.01
- Quyết định giải thể doanh nghiệp
của người quyết định thành lập doanh nghiệp.
|
B8
|
Văn thư phát hành kết quả
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
0,5
ngày
|
BM 02.01 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.
BM 03.01 - Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B9
|
Chuyển kết quả Bộ phận TN&TKQ
Quyết định: ……….
|
Chuyên
viên Phòng ĐKKD
|
|
B10
|
Trả kết quả (Đến ngày hẹn trong phiếu biên nhận hồ sơ, người đại diện theo pháp luật
của doanh nghiệp đến “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả” nhận Quyết định; hoặc
gửi Văn bản đề nghị nhận kết quả qua đường bưu điện).
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
Theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
|
Sau khi kết thúc
|
BM 03.01
|
B11
|
Thống kê và theo dõi
Cuối mỗi tháng, Chuyên viên phụ
trách có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn
vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên phụ trách
|
|
BM 04.01 - Sổ thống kê kết quả thực
hiện thủ tục hành chính.
|
Lưu
ý
|
• Phiếu theo dõi quá trình xử công việc - BM 02.01 phải được thực hiện tại từng bước công việc của phần 5.7
• Các bước và trình tự công việc
có thể được thay đổi
cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi CQHCNN
• Tổng
thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt
quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này
|
5.8
|
Cơ sở
pháp lý
|
|
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17
tháng 6 năm 2020.
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước
đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 69/2014/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2014.
- Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp lại, chuyển đổi sở hữu,
chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp
do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã
hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
|
|
Không có
|
1.
|
BM 01.01
|
Giấy biên nhận hồ sơ
|
2.
|
BM 02.01
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
3
|
BM 03.01
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
|
4.
|
BM 04.01
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
5.
|
BM 05.01
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
6.
|
BM 06.01
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ Giải
thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) được lưu thành bộ, gồm các loại
sau:
TT
|
Tên
hồ sơ
|
1.
|
Văn bản đề nghị giải thể doanh nghiệp
|
2.
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
3.
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
|
4.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung hồ sơ (nếu
có)
|
5.
|
Sổ theo dõi hồ
sơ
|
6.
|
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý
chính, trực tiếp, thời gian lưu dài hạn (các đơn vị tự xác định cụ thể). Sau
khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo
quy định hiện hành.
|
Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3509/QĐ-UBND ngày 26/09/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
1.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|