|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Huế
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2007/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CHO UBND CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004, Nghị định số 17/2006/NĐ-CP
ngày 27/01/2006, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chỉnh phủ về
việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị Quyết số 22/2007/NQ-CP
ngày 19/4/2007 của Chính phủ về việc xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006
- 2010) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn
cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo
đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1399/TTr-TNMT ngày
18/9/2007, Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 140/BC-STP ngày 14/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho UBND các huyện, thành
phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, cụ thể theo phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất được giao, UBND các
huyện, thành phố và Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất theo chức năng nhiệm vụ được
phân công có trách nhiệm tổ chức công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; đồng
thời thực hiện các nội dung sau:
1/
UBND các huyện, thành phố:
-
Giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất cho UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức có nhu cầu sử dụng đất, đồng thời tổ chức chỉ đạo thực hiện đảm bảo chỉ
tiêu kế hoạch đạt ở mức cao nhất.
-
Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và theo đúng các quy định
của Luật Đất đai.
2/
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất:
-
Lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất, giao đất để thực
hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, giao lại đất hoặc cho thuê đất theo qui
định của Luật Đất đai.
Điều 3. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm, 5 năm của UBND các huyện, thành phố và Ban Quản lý
Khu kinh tế Dung Quất, báo cáo UBND tỉnh theo đúng qui định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục
thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2006/QĐ-UBND ngày 10/02/2006 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Huế
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,148.20
|
1,581.00
|
557.53
|
424.42
|
304.43
|
280.82
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
157.00
|
74.00
|
36.00
|
21.00
|
14.00
|
12.00
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
157.00
|
74.00
|
36.00
|
21.00
|
14.00
|
12.00
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
2,988.20
|
1,507.00
|
521.53
|
401.92
|
288.93
|
268.82
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3.00
|
|
|
1.50
|
1.50
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN
THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
3,289.40
|
961.50
|
570.00
|
541.00
|
630.00
|
586.90
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
129.40
|
61.50
|
|
31.00
|
20.00
|
16.90
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
3,160.00
|
900.00
|
570.00
|
510.00
|
610.00
|
570.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
792.88
|
65.03
|
42.17
|
526.11
|
141.87
|
17.70
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
15.00
|
2.00
|
1.80
|
8.10
|
1.40
|
1.70
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
15.00
|
2.00
|
1.80
|
8.10
|
1.40
|
1.70
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
155.16
|
63.03
|
40.37
|
17.84
|
17.92
|
16.00
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.17
|
|
|
0.17
|
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
622.55
|
|
|
500.00
|
122.55
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
859.50
|
162.50
|
209.00
|
170.00
|
161.00
|
157.00
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
64.00
|
|
28.00
|
14.00
|
12.00
|
10.00
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
702.50
|
162.50
|
181.00
|
120.00
|
118.00
|
121.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
93.00
|
|
|
36.00
|
31.00
|
26.00
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
311.18
|
82.30
|
67.90
|
66.55
|
60.92
|
33.51
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
79.64
|
15.20
|
16.20
|
18.35
|
19.30
|
10.59
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
69.90
|
13.00
|
13.00
|
17.00
|
17.30
|
9.60
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
9.74
|
2.20
|
3.20
|
1.35
|
2.00
|
0.99
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
200.76
|
56.50
|
39.60
|
43.40
|
39.84
|
21.42
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
25.00
|
10.60
|
10.10
|
2.30
|
1.00
|
1.00
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
5.78
|
|
2.00
|
2.50
|
0.78
|
0.50
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
1,290.00
|
260.00
|
400.00
|
220.00
|
200.00
|
210.00
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
60.00
|
|
|
20.00
|
20.00
|
20.00
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1,230.00
|
260.00
|
400.00
|
200.00
|
180.00
|
190.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
284.54
|
57.85
|
57.40
|
91.51
|
45.88
|
31.90
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
109.10
|
23.40
|
31.40
|
21.30
|
16.30
|
16.70
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
107.60
|
23.40
|
31.40
|
20.80
|
15.80
|
16.20
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
1.50
|
|
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
152.44
|
33.75
|
26.00
|
49.41
|
28.78
|
14.50
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1.00
|
0.20
|
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
21.00
|
|
|
20.00
|
0.50
|
0.50
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.00
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
527.00
|
140.00
|
131.00
|
90.00
|
99.00
|
67.00
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
67.00
|
40.00
|
11.00
|
6.00
|
5.00
|
5.00
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
420.00
|
100.00
|
120.00
|
70.00
|
80.00
|
50.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
40.00
|
|
|
14.00
|
14.00
|
12.00
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
387.46
|
115.77
|
34.21
|
107.40
|
67.78
|
62.30
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
97.20
|
39.00
|
9.00
|
22.50
|
10.00
|
16.70
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
69.00
|
37.00
|
5.00
|
9.00
|
6.00
|
12.00
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
28.20
|
2.00
|
4.00
|
13.50
|
4.00
|
4.70
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
282.26
|
76.57
|
23.91
|
82.20
|
55.88
|
43.70
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4.00
|
0.20
|
0.30
|
1.70
|
0.90
|
0.90
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.00
|
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2,916.52
|
535.00
|
582.20
|
589.86
|
569.79
|
639.67
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
491.52
|
135.00
|
142.20
|
79.86
|
64.79
|
69.67
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2,425.00
|
400.00
|
440.00
|
510.00
|
505.00
|
570.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
557.54
|
27.24
|
31.05
|
440.89
|
24.52
|
33.84
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
34.00
|
4.00
|
1.40
|
16.20
|
2.80
|
9.60
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
34.00
|
4.00
|
1.40
|
16.20
|
2.80
|
9.60
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
153.54
|
23.24
|
29.65
|
54.69
|
21.72
|
24.24
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
370.00
|
|
|
370.00
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, KKT DUNG QUẤT
(Kèm theo
Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Diện
tích phân theo huyện (ha)
|
Huyện
Ba Tơ
|
Huyện
Bình Sơn
|
Huyện
Đức Phổ
|
Huyện
Lý Sơn
|
Huyện
Mộ Đức
|
Huyện
Minh Long
|
Huyện
Nghĩa Hành
|
Thành
phố Quảng Ngãi
|
Huyện
Sơn Hà
|
Huyện
Sơn Tây
|
Huyện
Sơn Tịnh
|
Huyện
Trà Bồng
|
Huyện
Tư Nghĩa
|
Huyện
Tây Trà
|
KKT
Dung Quất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
25,105.83
|
5,733.98
|
355.70
|
1,624.50
|
|
1,200.35
|
2,762.32
|
1,028.06
|
|
3,518.50
|
2,916.52
|
527.00
|
1,290.00
|
859.50
|
3,289.40
|
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
1,692.07
|
260.98
|
32.20
|
68.00
|
|
83.31
|
258.80
|
38.36
|
|
138.50
|
491.52
|
67.00
|
60.00
|
64.00
|
129.40
|
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
22,487.00
|
5,468.00
|
291.00
|
1,370.00
|
|
560.00
|
2,500.50
|
980.00
|
|
3,380.00
|
2,425.00
|
420.00
|
1,230.00
|
702.50
|
3,160.00
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
906.76
|
5.00
|
32.50
|
166.50
|
|
557.04
|
3.02
|
9.70
|
|
|
|
40.00
|
|
93.00
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
20.00
|
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
7,831.70
|
210.94
|
173.39
|
414.78
|
32.37
|
299.92
|
85.37
|
106.57
|
262.02
|
764.54
|
557.54
|
387.46
|
284.54
|
311.18
|
792.88
|
3,148.20
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
777.68
|
12.01
|
29.60
|
51.38
|
4.80
|
42.75
|
3.20
|
34.11
|
64.24
|
43.65
|
34.00
|
97.20
|
109.10
|
79.64
|
15.00
|
157.00
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
647.36
|
9.50
|
25.50
|
47.30
|
4.80
|
35.90
|
3.20
|
28.66
|
4.00
|
36.00
|
34.00
|
69.00
|
107.60
|
69.90
|
15.00
|
157.00
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
130.32
|
2.51
|
4.10
|
4.08
|
|
6.85
|
|
5.45
|
60.24
|
7.65
|
|
28.20
|
1.50
|
9.74
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
5,443.05
|
131.93
|
129.99
|
362.80
|
24.07
|
254.17
|
74.47
|
64.34
|
194.33
|
274.59
|
153.54
|
282.26
|
152.44
|
200.76
|
155.16
|
2,988.20
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
60.27
|
2.00
|
10.70
|
0.60
|
2.50
|
3.00
|
2.30
|
4.00
|
|
2.00
|
|
4.00
|
1.00
|
25.00
|
0.17
|
3.00
|
2.4
|
Đất sụng
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1,513.40
|
50.00
|
|
|
|
|
5.40
|
|
3.45
|
441.00
|
370.00
|
|
21.00
|
|
622.55
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37.20
|
15.00
|
3.00
|
|
1.00
|
|
|
4.12
|
|
3.30
|
|
4.00
|
1.00
|
5.78
|
|
|
2.6
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
5,733.98
|
960.00
|
721.00
|
1,402.00
|
1,435.00
|
1,215.98
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
260.98
|
40.00
|
91.00
|
50.00
|
43.00
|
36.98
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
5,468.00
|
920.00
|
630.00
|
1,350.00
|
1,390.00
|
1,178.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5.00
|
|
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
210.94
|
11.60
|
50.30
|
83.51
|
38.03
|
27.50
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
12.01
|
1.50
|
3.50
|
3.81
|
1.70
|
1.50
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
9.50
|
1.50
|
3.00
|
3.00
|
1.00
|
1.00
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
2.51
|
|
0.50
|
0.81
|
0.70
|
0.50
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
131.93
|
10.00
|
33.40
|
35.10
|
31.73
|
21.70
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.00
|
0.10
|
0.40
|
0.60
|
0.60
|
0.30
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
50.00
|
|
10.00
|
40.00
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
15.00
|
|
3.00
|
4.00
|
4.00
|
4.00
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
355.70
|
104.00
|
92.20
|
59.00
|
55.00
|
45.50
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
32.20
|
|
10.20
|
8.00
|
7.00
|
7.00
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
291.00
|
104.00
|
82.00
|
40.00
|
37.00
|
28.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32.50
|
|
|
11.00
|
11.00
|
10.50
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
173.39
|
39.95
|
74.00
|
28.20
|
16.44
|
14.80
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
29.60
|
4.50
|
8.90
|
7.80
|
3.70
|
4.70
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
25.50
|
3.50
|
8.30
|
7.20
|
3.00
|
3.50
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
4.10
|
1.00
|
0.60
|
0.60
|
0.70
|
1.20
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
129.99
|
31.25
|
63.00
|
16.90
|
10.24
|
8.60
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
10.70
|
3.20
|
2.10
|
2.40
|
2.00
|
1.00
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3.00
|
1.00
|
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
2.6
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0.10
|
|
|
0.1
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
|
|
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
25,105.83
|
5,137.61
|
5,086.64
|
5,029.01
|
5,170.36
|
4,682.21
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
1,692.07
|
421.11
|
394.64
|
375.21
|
255.26
|
245.85
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
22,487.00
|
4,716.50
|
4,692.00
|
4,327.00
|
4,599.50
|
4,152.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
906.76
|
|
|
326.80
|
315.60
|
264.36
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
20.00
|
|
|
|
|
20.00
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,831.70
|
2,427.77
|
1,519.53
|
2,204.32
|
990.46
|
689.62
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
777.68
|
216.40
|
160.34
|
168.73
|
118.36
|
113.85
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
647.36
|
187.30
|
131.90
|
135.40
|
97.76
|
95.00
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
130.32
|
29.10
|
28.44
|
33.33
|
20.60
|
18.85
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
5,443.05
|
2,193.97
|
1,094.18
|
914.53
|
679.85
|
560.52
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
60.27
|
15.90
|
14.97
|
13.50
|
9.60
|
6.30
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
1,513.40
|
|
241.44
|
1,096.46
|
174.05
|
1.45
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37.20
|
1.50
|
8.60
|
11.00
|
8.60
|
7.50
|
2.6
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0.10
|
|
|
0.1
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
|
|
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
1,624.50
|
690.00
|
431.00
|
171.00
|
168.50
|
164.00
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
68.00
|
20.00
|
31.00
|
7.00
|
5.00
|
5.00
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1,370.00
|
670.00
|
400.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
166.50
|
|
|
64.00
|
63.50
|
39.00
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
20.00
|
|
|
|
|
20.00
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
414.78
|
105.90
|
84.25
|
84.86
|
73.76
|
66.01
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
51.38
|
8.00
|
8.28
|
6.60
|
13.00
|
15.50
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
47.30
|
7.30
|
8.00
|
5.50
|
12.00
|
14.50
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
4.08
|
0.70
|
0.28
|
1.10
|
1.00
|
1.00
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
362.80
|
97.80
|
75.70
|
78.13
|
60.66
|
50.51
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0.60
|
0.10
|
0.27
|
0.13
|
0.10
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN LÍ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
|
|
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
32.37
|
6.40
|
4.65
|
9.42
|
6.65
|
5.25
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
4.80
|
0.80
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
4.80
|
0.80
|
1.50
|
1.00
|
1.00
|
0.50
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
24.07
|
5.50
|
2.65
|
7.32
|
4.65
|
3.95
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.50
|
0.10
|
0.50
|
0.70
|
0.60
|
0.60
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.00
|
|
|
0.40
|
0.40
|
0.20
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 35 /2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
|
|
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
1,200.35
|
82.11
|
284.14
|
302.34
|
295.00
|
236.76
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
83.31
|
12.11
|
24.14
|
18.46
|
15.00
|
13.60
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
560.00
|
70.00
|
260.00
|
90.00
|
90.00
|
50.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
557.04
|
|
|
193.88
|
190.00
|
173.16
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
299.92
|
85.70
|
104.07
|
42.24
|
41.30
|
26.61
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
42.75
|
6.70
|
11.31
|
8.71
|
10.07
|
5.96
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
35.90
|
6.70
|
8.70
|
7.10
|
8.40
|
5.00
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
6.85
|
|
2.61
|
1.61
|
1.67
|
0.96
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
254.17
|
78.00
|
92.76
|
32.53
|
30.73
|
20.15
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3.00
|
1.00
|
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG DẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
|
|
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
2,762.32
|
700.00
|
542.60
|
578.42
|
528.60
|
412.70
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
258.80
|
100.00
|
28.60
|
53.00
|
39.00
|
38.20
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2,500.50
|
600.00
|
514.00
|
524.00
|
488.50
|
374.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3.02
|
|
|
1.42
|
1.10
|
0.50
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
85.37
|
13.70
|
32.84
|
19.20
|
12.29
|
7.34
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
3.20
|
0.30
|
1.15
|
1.30
|
0.25
|
0.20
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
3.20
|
0.30
|
1.15
|
1.30
|
0.25
|
0.20
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
74.47
|
13.30
|
30.69
|
13.20
|
10.94
|
6.34
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.30
|
0.10
|
0.60
|
0.70
|
0.60
|
0.30
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
5.40
|
|
0.40
|
4.00
|
0.50
|
0.50
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
1,028.06
|
280.00
|
418.10
|
116.79
|
107.47
|
105.70
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
38.36
|
|
18.10
|
12.29
|
4.47
|
3.50
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
980.00
|
280.00
|
400.00
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
9.70
|
|
|
4.50
|
3.00
|
2.20
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
106.57
|
30.61
|
28.50
|
17.20
|
18.86
|
11.40
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
34.11
|
5.10
|
8.00
|
7.10
|
8.81
|
5.10
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
28.66
|
5.00
|
6.15
|
5.50
|
7.51
|
4.50
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
5.45
|
0.10
|
1.85
|
1.60
|
1.30
|
0.60
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
64.34
|
25.41
|
19.30
|
7.90
|
7.43
|
4.30
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4.00
|
0.10
|
0.70
|
1.20
|
1.00
|
1.00
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.12
|
|
0.50
|
1.00
|
1.62
|
1.00
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
262.02
|
87.07
|
44.42
|
51.60
|
44.73
|
34.20
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
64.24
|
21.90
|
14.50
|
11.71
|
8.23
|
7.90
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
4.00
|
1.50
|
|
1.50
|
0.50
|
0.50
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
60.24
|
20.40
|
14.50
|
10.21
|
7.73
|
7.40
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
194.33
|
65.17
|
27.92
|
39.39
|
36.00
|
25.85
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
3.45
|
|
2.00
|
0.50
|
0.50
|
0.45
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
GIAO CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO TỪNG NĂM CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
|
Phân theo từng năm (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
3,518.50
|
262.50
|
705.40
|
788.60
|
921.00
|
841.00
|
1.1
|
Khai hoang
MR đất sx nông nghiệp
|
SXN
|
138.50
|
12.50
|
10.40
|
75.60
|
20.00
|
20.00
|
1.2
|
Khai hoang
MR đất lâm nghiệp
|
LNP
|
3,380.00
|
250.00
|
695.00
|
713.00
|
901.00
|
821.00
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
764.54
|
117.65
|
306.24
|
211.21
|
93.00
|
36.44
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
43.65
|
10.00
|
7.40
|
13.25
|
7.80
|
5.20
|
2.1.1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
36.00
|
7.30
|
6.50
|
11.20
|
6.80
|
4.20
|
2.1.2
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
7.65
|
2.70
|
0.90
|
2.05
|
1.00
|
1.00
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
274.59
|
107.45
|
67.70
|
34.60
|
34.40
|
30.44
|
2.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.00
|
0.20
|
|
0.80
|
0.50
|
0.50
|
2.4
|
Đất sông
suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
441.00
|
|
229.04
|
161.96
|
50.00
|
|
2.5
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3.30
|
|
2.10
|
0.60
|
0.30
|
0.30
|
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ngày 19/12/2007 giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi
3.586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|