|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3107/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3107/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 16 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 558/TTr-KCN ngày 19/11/2009 về việc đề nghị quy
định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng tại Tờ
trình số 766/TTr-SNV ngày 10/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định 63 loại thủ tục hành chính
thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
(kèm theo phụ lục).
Điều 2. Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình – thủ tục hồ sơ giải quyết
cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại phụ
lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg
ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 28/10/2008 của UBND tỉnh
Lâm Đồng.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM
ĐỒNG.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
I. Lĩnh vực cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
01
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra,
không gắn với thành lập doanh nghiệp và nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn
đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
05 ngày
|
02
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm
tra không gắn với thành lập doanh nghiệp Nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn
đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và dự án không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
08 ngày
|
03
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án có vốn đầu tư nước ngoài
|
08 ngày
|
04
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không
gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
28 ngày
|
05
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không
gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt
Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
28 ngày
|
06
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, không
gắn với thành lập doanh nghiệp và có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt
Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
28 ngày
|
07
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
05 ngày
|
08
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
05 ngày
|
09
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
05 ngày
|
10
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện.
|
05 ngày
|
11
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300
tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Doanh nghiệp tư nhân.
|
08 ngày
|
12
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300
tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp
danh.
|
08 ngày
|
13
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300
tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
08 ngày
|
14
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra
nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng Việt Nam đến dưới 300
tỷ đồng Việt Nam và dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
08 ngày
|
15
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra,
dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh.
|
08 ngày
|
16
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm tra,
dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên
|
08 ngày
|
17
|
Thủ tục dự án đầu tư không thuộc diện thẩm
tra, dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện.
|
08 ngày
|
18
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra,
có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
28 ngày
|
19
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần,
Công ty Hợp danh.
|
28 ngày
|
20
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
28 ngày
|
21
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
28 ngày
|
22
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
28 ngày
|
23
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ
phần, Công ty Hợp danh.
|
28 ngày
|
24
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
28 ngày
|
25
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
28 ngày
|
26
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân.
|
28 ngày
|
27
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra,
có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện gắn với thành lập Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ
phần, Công ty Hợp danh.
|
28 ngày
|
28
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập Công ty TNHH một thành viên.
|
28 ngày
|
29
|
Thủ tục dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra, có quy
mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều
kiện gắn với thành lập đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
28 ngày
|
II. Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng nhận đầu
tư
|
30
|
Thủ tục dự án thuộc diện đăng ký điều chỉnh gồm
các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức,
thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi
điều chỉnh có quy mô đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện; dự án đầu tư trong nước mà sau khi điều chỉnh, dự án
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
08 ngày
|
31
|
Thủ tục dự án thuộc diện thẩm tra điều chỉnh gồm
các dự án mà sau khi điều chỉnh về mục tiêu, quy mô, địa điểm, vốn, hình thức,
thời hạn, dự án đó thuộc các trường hợp sau: dự án có vốn nước ngoài sau khi
điều chỉnh thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư; dự án trong nước
mà sau khi điều chỉnh, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
23 ngày
|
32
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh
|
05 ngày
|
33
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
05 ngày
|
34
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (Trường hợp công ty hợp danh tiếp nhận
thành viên hợp danh, chấm dứt tư cách thành viên hợp danh)
|
05 ngày
|
35
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu
hạn,công ty cổ phần
|
05 ngày
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ DNTN
|
05 ngày
|
37
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty
|
05 ngày
|
38
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần:
- Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán
đủ số cổ phần đã đăng ký mua.
- Trường hợp cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ
phần phổ thông của mình cho cổ đông sáng lập khác.
|
05 ngày
|
39
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên trong trường hợp tiếp nhận thành viên mới
|
05 ngày
|
40
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên trong trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng vốn góp.
|
05 ngày
|
41
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên trong trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế.
|
05 ngày
|
42
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh:
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên trong trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam
kết góp vốn theo quy định.
|
05 ngày
|
43
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
* Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng,
cho, tặng một phần sở hữu của mình tạo công ty cho một hoặc một số người khác
|
05 ngày
|
44
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
Chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công
ty TNHH hai thành viên trở lên
* Trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ một
hoặc một số người khác.
|
05 ngày
|
45
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
Chuyển đổi Công ty Cổ phần hoặc Công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên
- Một cổ đông hoặc thành viên nhận chuyển nhượng
toàn bộ cổ phần, phần vốn góp tương ứng của tất cả các cổ đông, thành viên
còn lại;
- Một cổ đông hoặc thành viên là pháp nhân nhận
góp vốn đầu tư bằng toàn bộ cổ phần hoặc phần vốn góp của tất cả các cổ đông,
thành viên còn lại.
|
05 ngày
|
46
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công
ty cổ phần
|
05 ngày
|
47
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp:
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách
nhiệm hữu hạn
|
05 ngày
|
48
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án:
Trường hợp chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm
dứt hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế chuyển nhượng thì việc
chuyển nhượng dự án phải tuân thủ quy định về điều kiện, thủ tục sáp nhập,
mua lại doanh nghiệp.
|
07 ngày
|
49
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án:
Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư gắn với việc
chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án và nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án
|
07 ngày
|
III. Lĩnh vực lao động
|
50
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
05 ngày
|
51
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
10 ngày
|
52
|
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người
nước ngoài
|
07 ngày
|
53
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài
|
07 ngày
|
IV. Lĩnh vực xây dựng
|
54
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình
|
15 ngày
|
55
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình
|
03 ngày
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng lần đầu
|
36 ngày
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng do chuyển nhượng mua bán, nhận tặng cho, đổi, nhận thừa kế hoặc
thông qua hình thức khác theo quy định của pháp luật.
|
15 ngày
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
|
15 ngày
|
59
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
|
15 ngày
|
60
|
Thủ tục xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
15 ngày
|
V. Lĩnh vực xác nhận
|
61
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động
sản trường hợp tài sản gắn liền với đất.
|
02 ngày
|
62
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động
sản trường hợp thế chấp quyền sử dụng đất.
|
02 ngày
|
63
|
Thủ tục xác nhận hợp đồng, văn bản về bất động
sản trường hợp thế chấp tài sản hình thành trong tương lai.
|
02 ngày
|
Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
3.595
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|