|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3034/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
28/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3034/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
28 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống
kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống
kê;
Căn cứ Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày
18/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Phương án điều tra xuất, nhập
khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thực hiện hằng
năm giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình
số 172/TTr-CTK ngày 22/8/2023 về việc công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu
hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021 và năm 2022, với các nội dung
như sau:
1. Trị giá và mặt hàng xuất, nhập khẩu chính ngạch
chính thức năm 2021 và năm 2022.
2. Trị giá xuất khẩu chính ngạch phân theo một số
nước, khối và vùng lãnh thổ chủ yếu và theo mặt hàng chủ yếu chính thức năm
2021 và năm 2022.
3. Trị giá nhập khẩu chính ngạch phân theo một số
nước, khối và vùng lãnh thổ chủ yếu và theo mặt hàng chủ yếu chính thức năm
2021 và năm 2022.
4. Trị giá xuất, nhập khẩu chính ngạch chính thức
năm 2021 và năm 2022 chia theo huyện, thị xã, thành phố.
(Chi tiết có các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giá trị xuất, nhập khẩu được công bố tại Quyết định này là
cơ sở để phục vụ việc đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh
lần thứ XIX và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng
các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
Trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
PHỤ LỤC 1:
TRỊ GIÁ, MẶT HÀNG XUẤT, NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH CHÍNH THỨC
NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính sản
lượng
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Lượng
|
Trị giá (1.000
USD)
|
Lượng
|
Trị giá (1.000
USD)
|
A
|
XUẤT KHẨU
|
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị hàng hoá xuất khẩu chính ngạch
|
|
|
5.345.921
|
|
5.357.692
|
|
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế Nhà nước
|
|
|
3.015
|
|
952
|
2
|
Kinh tế cá thể
|
|
|
55.627
|
|
44.891
|
3
|
Kinh tế tư nhân
|
|
|
585.091
|
|
575.145
|
4
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
4.702.188
|
|
4.736.704
|
II
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu chính ngạch
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưa chuột đóng hộp
|
Tấn
|
736
|
802
|
877
|
958
|
2
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
62.329
|
30.541
|
63.803
|
31.686
|
3
|
Thịt súc sản
|
Tấn
|
956
|
9.273
|
820
|
7.961
|
4
|
Hải sản khác
|
Tấn
|
15.368
|
58.091
|
18.656
|
70.646
|
5
|
Chả cá Surimi
|
Tấn
|
4.116
|
10.290
|
7.656
|
19.164
|
6
|
Bột cá
|
Tấn
|
30.436
|
37.741
|
31.292
|
38.850
|
7
|
Tăm hồ cứng từ tinh bột ngô
|
|
|
325
|
|
417
|
8
|
Thuốc lá bao
|
1.000 bao
|
10.117
|
15.378
|
12.959
|
19.722
|
9
|
Dăm gỗ
|
1.000 m3
|
981
|
423.792
|
1.002
|
429.421
|
10
|
Ba lô du lịch
|
1.000 cái
|
2.366
|
36.011
|
3.139
|
47.836
|
11
|
Bóng đá
|
1.000 quả
|
803
|
7.893
|
1.521
|
14.970
|
12
|
Hàng may mặc
|
1.000 SP
|
343.083
|
1.856.081
|
350.288
|
1.895.058
|
13
|
Giày dép các loại
|
1.000 đôi
|
194.207
|
1.402.171
|
201.198
|
1.452.650
|
14
|
Xi măng
|
Tấn
|
1.113.212
|
55.661
|
1.315.816
|
65.873
|
15
|
Đá ốp lát các loại
|
1.000 m2
|
4.507
|
172.438
|
5.066
|
194.069
|
16
|
Xăng chưa pha chế Pon95
|
Tấn
|
193.783
|
65.886
|
|
|
17
|
Dầu nhiên liệu - Fuel Oil
|
Tấn
|
97.581
|
43.911
|
47.187
|
21.272
|
18
|
Lưu huỳnh dạng hạt
|
Tấn
|
408.203
|
73.477
|
228.499
|
45.295
|
19
|
BenZen
|
Tấn
|
189.306
|
166.589
|
151.077
|
128.349
|
20
|
P-Xylen
|
Tấn
|
878.480
|
764.278
|
461.946
|
412.824
|
B
|
NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
I
|
Giá trị nhập khẩu
|
|
|
7.127.436
|
|
9.139.900
|
|
Phân theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế Nhà nước
|
|
|
165
|
|
|
2
|
Kinh tế tư nhân
|
|
|
569.284
|
|
585.160
|
3
|
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
6.557.987
|
|
8.554.740
|
II
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược
|
|
|
8.337
|
|
12.046
|
2
|
Dầu thô
|
1.000 tấn
|
9.012
|
4.469.114
|
8.936
|
6.408.214
|
3
|
Vải may mặc
|
|
|
555.374
|
|
568.148
|
4
|
Phụ liệu hàng may mặc
|
|
|
116.484
|
|
118.581
|
5
|
Phụ liệu giày dép
|
|
|
441.327
|
|
452.802
|
6
|
Máy móc TB, phương tiện khác
|
|
|
589.610
|
|
1.114.377
|
7
|
Hàng hoá khác
|
|
|
207.208
|
|
285.618
|
PHỤ LỤC 2:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU CHÍNH NGẠCH PHÂN THEO MỘT SỐ NƯỚC, KHỐI,
LÃNH THỔ CHỦ YẾU VÀ THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Mặt hàng xuất
khẩu chủ yếu chính ngạch
|
Đơn vị tính
sản lượng
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Lượng
|
Trị giá (1.000
USD)
|
Lượng
|
Trị giá (1.000
USD)
|
1
|
Dưa chuột, dứa đóng hộp
|
Tấn
|
736
|
802
|
877
|
958
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
313
|
341
|
551
|
601
|
-
|
Anh
|
''
|
127
|
139
|
112
|
122
|
-
|
Úc
|
''
|
91
|
100
|
108
|
118
|
-
|
Nga
|
''
|
48
|
52
|
56
|
61
|
2
|
Tinh bột sắn và các sản phẩm từ sắn
|
Tấn
|
62.329
|
30.541
|
63.803
|
31.686
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
26.458
|
12.964
|
28.680
|
14.243
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
8.735
|
4.280
|
8.604
|
4.273
|
-
|
Đài Loan
|
''
|
13.846
|
6.785
|
14.511
|
7.206
|
-
|
Pa-ki-xtan
|
''
|
5.183
|
2.539
|
5.048
|
2.507
|
3
|
Thịt súc sản
|
Tấn
|
956
|
9.273
|
820
|
7.961
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồng Kông,
|
''
|
208
|
2.018
|
178
|
1.730
|
-
|
Malaysia
|
''
|
57
|
550
|
26
|
249
|
-
|
Singapore
|
''
|
200
|
1.943
|
209
|
2.029
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
317
|
3.073
|
281
|
2.730
|
-
|
Thái Lan
|
''
|
40
|
388
|
40
|
393
|
4
|
Hải sản khác
|
Tấn
|
15.368
|
58.091
|
18.656
|
70.646
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ
|
''
|
2.712
|
10.251
|
3.048
|
11.559
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
5.716
|
21.606
|
7.328
|
27.791
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
2.390
|
9.034
|
2.469
|
9.335
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
1.694
|
6.403
|
2.007
|
7.585
|
-
|
Vương quốc Anh
|
''
|
679
|
2.565
|
694
|
2.629
|
5
|
Chả cá Surimi
|
Tấn
|
4.116
|
10.290
|
7.656
|
19.164
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
1.237
|
3.093
|
2.305
|
6.251
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
561
|
1.403
|
631,1
|
1.724
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
835
|
2.088
|
987
|
2.643
|
6
|
Bột cá
|
Tấn
|
30.436
|
37.741
|
31.292
|
38.802
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
16.310
|
20.224
|
17.810
|
22.085
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
3.445
|
4.272
|
3.517
|
4.361
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
5.209
|
6.460
|
5.350
|
6.634
|
-
|
Pháp
|
''
|
967
|
1.199
|
835
|
1.035
|
-
|
Mỹ
|
''
|
2.638
|
3.271
|
1.628
|
2.018
|
7
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
1.000 SP
|
4.681
|
52.111
|
4.599
|
51.197
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
590
|
6.546
|
548
|
6.088
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
913
|
10.142
|
880
|
9.888
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
857
|
9.429
|
1.010
|
11.674
|
-
|
Thụy Điển
|
''
|
142
|
1.578
|
106
|
1.131
|
-
|
Pháp
|
''
|
929
|
10.338
|
916
|
9.851
|
-
|
Tây Ban Nha
|
''
|
96
|
1.052
|
106
|
1.179
|
-
|
Hà Lan
|
''
|
133
|
1.478
|
107
|
1.178
|
-
|
Anh
|
''
|
476
|
5.260
|
410
|
4.564
|
-
|
Đức
|
''
|
132
|
1.469
|
122
|
1.338
|
8
|
Thuốc lá bao
|
1.000 bao
|
10.117
|
15.378
|
12.959
|
19.722
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Hồng Kông
|
''
|
3.877
|
5.893
|
6.808
|
10.348
|
-
|
Lào
|
''
|
2.873
|
4.368
|
3.497
|
5.315
|
-
|
Malaysia
|
''
|
1.021
|
1.552
|
1.311
|
1.993
|
-
|
Mỹ
|
''
|
347
|
527
|
212
|
322
|
9
|
Dăm gỗ
|
1.000 m3
|
981
|
423.660
|
1.002
|
433.607
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ
|
''
|
82
|
34.560
|
78
|
33.811
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
305
|
124.791
|
330
|
142.492
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
153
|
65.600
|
155
|
67.246
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
256
|
113.937
|
253
|
109.595
|
-
|
Vương quốc Anh
|
''
|
112
|
48.384
|
85
|
37.007
|
10
|
Ba lô du lịch
|
1.000 cái
|
2.366
|
36.011
|
3.139
|
47.836
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ
|
''
|
306
|
4.657
|
344
|
5.266
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
596
|
9.066
|
908
|
13.903
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
429
|
6.533
|
702
|
10.520
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
144
|
2.179
|
148
|
2.261
|
-
|
Úc
|
''
|
272
|
4.140
|
286
|
4.390
|
11
|
Bóng đá
|
1.000 quả
|
803
|
7.893
|
1.521
|
14.970
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ
|
''
|
59
|
580
|
76
|
749
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
146
|
1.435
|
173
|
1.705
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
238
|
2.336
|
450
|
4.457
|
-
|
Úc
|
''
|
105
|
1.033
|
139
|
1.382
|
12
|
Hàng may mặc
|
1.000 SP
|
343.083
|
1.856.081
|
350.288
|
1.895.058
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
EU
|
''
|
203.551
|
993.315
|
194.798
|
933.004
|
-
|
ASEAN
|
''
|
53.871
|
271.812
|
55.056
|
277.855
|
-
|
Mỹ
|
''
|
8.798
|
44.978
|
8.472
|
44.576
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
24.165
|
126.547
|
27.403
|
145.905
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
19.387
|
101.845
|
22.411
|
119.329
|
-
|
Ca na đa
|
''
|
4.280
|
22.732
|
4.481
|
23.818
|
13
|
Giày dép các loại
|
1.000 đôi
|
194.207
|
1.402.171
|
201.198
|
1.452.650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
EU
|
''
|
97.470
|
665.819
|
96.008
|
666.245
|
-
|
ASEAN
|
''
|
22.565
|
160.741
|
23.603
|
168.762
|
-
|
Mỹ
|
''
|
5.911
|
42.702
|
5.982
|
43.278
|
-
|
Nhật Bản
|
''
|
18.498
|
137.895
|
19.571
|
145.453
|
-
|
Hàn Quốc
|
''
|
26.869
|
197.369
|
28.696
|
207.699
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
5.287
|
38.660
|
5.361
|
39.976
|
-
|
Ca na đa
|
''
|
2.677
|
20.288
|
2.776
|
21.007
|
13
|
Xi măng
|
Tấn
|
1.113.212
|
55.661
|
1.315.816
|
65.873
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Maylaysia
|
''
|
509.822
|
25.236
|
600.060
|
30.743
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
390.674
|
19.123
|
399.659
|
20.563
|
-
|
Singapore
|
''
|
58.658
|
3.003
|
65.990
|
3.294
|
-
|
Brunei
|
''
|
30.967
|
1.536
|
33.785
|
1.705
|
14
|
Đá ốp lát các loại
|
1.000 m2
|
4.507
|
172.438
|
5.066
|
194.069
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đức
|
''
|
778
|
29.706
|
831
|
31.833
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
329
|
12.550
|
364
|
13.934
|
-
|
Pháp
|
''
|
539
|
20.622
|
550
|
21.076
|
-
|
Vương quốc Anh
|
''
|
446
|
17.026
|
430
|
16.490
|
-
|
Bỉ
|
''
|
907
|
34.702
|
1.030
|
39.488
|
15
|
Xăng chưa pha chế Pon95
|
Tấn
|
193.783
|
65.886
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
13.814
|
4.697
|
|
|
-
|
Maylaysia
|
''
|
36.758
|
12.498
|
|
|
-
|
Singapore
|
''
|
85.374
|
29.027
|
|
|
-
|
Brunei
|
''
|
6.401
|
2.176
|
|
|
16
|
Dầu nhiên liệu - Fuel Oil
|
Tấn
|
97.581
|
43.911
|
47.187
|
21.234
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Maylaysia
|
''
|
21.372
|
9.618
|
|
|
-
|
Singapore
|
''
|
67.874
|
30.543
|
47.187
|
21.234
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
5.381
|
2.421
|
|
|
17
|
Lưu huỳnh dạng hạt
|
Tấn
|
408.203
|
73.477
|
228.499
|
45.295
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Maylaysia
|
''
|
54.374
|
9.786
|
24.192
|
5.003
|
-
|
Singapore
|
''
|
22.153
|
3.982
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
284.362
|
50.825
|
153.745
|
31.608
|
18
|
BenZen
|
Tấn
|
189.306
|
166.589
|
151.077
|
128.349
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Maylaysia
|
''
|
2.367
|
2.083
|
|
|
-
|
Singapore
|
''
|
6.579
|
5.790
|
|
|
-
|
Taiwan
|
|
29.248
|
25.738
|
68.390
|
64.493
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
126.847
|
111.625
|
68.891
|
63.167
|
19
|
P-Xylen
|
Tấn
|
878.480
|
764.278
|
461.946
|
412.824
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
''
|
775.693
|
674.853
|
334.334
|
337.939
|
-
|
Taiwan
|
''
|
54.831
|
47.703
|
39.262
|
39.937
|
PHỤ LỤC 3:
TRỊ GIÁ NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH PHÂN THEO MỘT SỐ NƯỚC, KHỐI,
VÙNG LÃNH THỔ CHỦ YẾU VÀ THEO MẶT HÀNG CHỦ YẾU CHÍNH THỨC NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Số TT
|
Mặt hàng nhập khẩu
chủ yếu chính ngạch
|
Đơn vị tính sản
lượng
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Lượng
|
Trị giá (1.000
USD)
|
Lượng
|
Trị giá (1.000
USD)
|
1
|
Nguyên phụ liệu sản xuất tân dược
|
|
|
8.337
|
|
12.046
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
4.821
|
|
6.966
|
-
|
Ấn Độ
|
|
|
1.294
|
|
1.516
|
-
|
Tây Ban Nha
|
|
|
249
|
|
266
|
-
|
Thụy Sĩ
|
|
|
196
|
|
221
|
-
|
Đức
|
|
|
147
|
|
157
|
2
|
Dầu thô
|
1.000 tấn
|
9.012
|
4.469.114
|
8.936
|
6.408.214
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
KUWAIT
|
1.000 tấn
|
9.012
|
4.469.114
|
8.936
|
6.408.214
|
3
|
Vải may mặc
|
|
|
555.374
|
|
568.148
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
347.633
|
|
355.629
|
-
|
Hàn Quốc
|
|
|
62.603
|
|
46.639
|
-
|
Đài Loan
|
|
|
59.276
|
|
60.046
|
-
|
Nhật Bản
|
|
|
15.611
|
|
10.990
|
-
|
Thái Lan
|
|
|
4.740
|
|
4.886
|
4
|
Phụ liệu hàng may mặc
|
|
|
116.484
|
|
118.581
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
52.858
|
|
53.862
|
-
|
Hàn Quốc
|
|
|
8.590
|
|
7.336
|
-
|
Đài Loan
|
|
|
13.143
|
|
13.261
|
-
|
Mỹ
|
|
|
7.169
|
|
4.143
|
-
|
Thái Lan
|
|
|
10.277
|
|
10.492
|
5
|
Phụ liệu giày dép
|
|
|
441.327
|
|
452.802
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
258.084
|
|
267.375
|
-
|
Hàn Quốc
|
|
|
32.377
|
|
20.203
|
-
|
Đài Loan
|
|
|
27.534
|
|
27.819
|
-
|
Mỹ
|
|
|
26.555
|
|
10.064
|
-
|
Thái Lan
|
|
|
14.665
|
|
8.110
|
6
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
|
|
589.610
|
|
1.114.377
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
310.265
|
|
569.310
|
-
|
Hàn Quốc
|
|
|
63.924
|
|
75.661
|
-
|
Nhật Bản
|
|
|
38.228
|
|
46.868
|
-
|
Đức
|
|
|
11.689
|
|
13.434
|
-
|
Đài Loan
|
|
|
15.150
|
|
23.891
|
7
|
Dược phẩm
|
|
|
76.897
|
|
90.850
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đức
|
|
|
10.935
|
|
11.843
|
-
|
Mỹ
|
|
|
4.791
|
|
5.519
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
1.263
|
|
1.598
|
-
|
Pháp
|
|
|
13.390
|
|
14.155
|
-
|
Bỉ
|
|
|
3.702
|
|
3.783
|
8
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
|
27.876
|
|
26.988
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Ác-hen-ti-na
|
|
|
6.818
|
|
6.617
|
-
|
Mỹ
|
|
|
5.502
|
|
5.178
|
-
|
Bra-xin
|
|
|
325
|
|
366
|
-
|
Hungari
|
|
|
1.650
|
|
-
|
-
|
Ấn Độ
|
|
|
1.837
|
|
1.887
|
9
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
|
102.108
|
|
104.967
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung Quốc
|
|
|
40.545
|
|
42.653
|
-
|
Hàn Quốc
|
|
|
9.243
|
|
8.901
|
-
|
Nhật Bản
|
|
|
11.633
|
|
10.736
|
-
|
Đài Loan
|
|
|
17.369
|
|
17.924
|
-
|
Mỹ
|
|
|
4.394
|
|
3.783
|
PHỤ LỤC 4:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH CHÍNH THỨC NĂM 2021
VÀ NĂM 2022 CHIA THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000
USD
Số TT
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
|
TOÀN TỈNH
|
5.345.921
|
7.127.436
|
5.357.692
|
9.139.900
|
I
|
Miên xuôi
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
1.466.620
|
655.320
|
1.467.803
|
855.338
|
2
|
Thành phố Sầm Sơn
|
18.520
|
2.010
|
17.156
|
4.624
|
3
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
83.197
|
93.571
|
81.548
|
72.307
|
4
|
Thị xã Nghi Sơn
|
2.180.997
|
5.566.562
|
1.808.423
|
7.387.302
|
5
|
Huyện Thọ Xuân
|
27.624
|
61.935
|
195.347
|
34.484
|
6
|
Huyện Đông Sơn
|
27.172
|
20.811
|
22.579
|
16.020
|
7
|
Huyện Nông Cống
|
145.801
|
67.860
|
193.603
|
70.267
|
8
|
Huyện Triệu Sơn
|
123.706
|
38.828
|
86.859
|
51.227
|
9
|
Huyện Quảng Xương
|
65.917
|
49.189
|
79.502
|
58.090
|
10
|
Huyện Hà Trung
|
162.465
|
87.944
|
201.838
|
96.030
|
11
|
Huyện Nga Sơn
|
92.822
|
34.270
|
87.194
|
34.317
|
12
|
Huyện Yên Định
|
337.257
|
156.688
|
404.918
|
148.286
|
13
|
Huyện Thiệu Hóa
|
43.168
|
39.104
|
52.862
|
38.523
|
14
|
Huyện Hoằng Hóa
|
98.146
|
37.381
|
115.431
|
44.207
|
15
|
Huyện Hậu Lộc
|
135.824
|
73.675
|
124.560
|
63.487
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
88.559
|
37.562
|
103.115
|
32.838
|
II
|
Miền núi
|
|
|
|
|
17
|
Huyện Thạch Thành
|
157.617
|
61.621
|
134.324
|
51.348
|
18
|
Huyện Cẩm Thủy
|
11.606
|
12.078
|
23.998
|
12.294
|
19
|
Huyện Ngọc Lặc
|
68.140
|
25.091
|
67.093
|
41.080
|
20
|
Huyện Lang Chánh
|
569
|
1.048
|
1.433
|
36
|
21
|
Huyện Như Xuân
|
4.789
|
681
|
3.001
|
1.080
|
22
|
Huyện Như Thanh
|
27
|
3.140
|
75.756
|
25.069
|
23
|
Huyện Thường Xuân
|
121
|
|
62
|
39
|
24
|
Huyện Bá Thước
|
93
|
|
582
|
632
|
25
|
Huyện Quan Hóa
|
5.163
|
366
|
8.705
|
545
|
26
|
Huyện Quan Sơn
|
|
536
|
|
429
|
27
|
Huyện Mường Lát
|
|
167
|
|
|
Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3034/QĐ-UBND ngày 28/08/2023 công bố kết quả điều tra xuất, nhập khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|