|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2913/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nhữ Thị Hồng Liên
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2913/QĐ-UBND
|
Hạ
Long, ngày 27 tháng 9 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG
BÁN LẺ, KHO XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm
2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 1139/QĐ-TTg ngày 31/7/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ dầu thô và
các sản phẩm xăng, dầu của Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số
2090/SCT-QLTM ngày 15/9/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ, kho xăng dầu
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010-2020 với các nội dung sau:
I. Quan điểm, định
hướng, các căn cứ tiêu chí xây dựng cửa hàng xăng dầu và dự báo nhu cầu tiêu thụ
xăng dầu (giai đoạn 2010-2020):
1. Quan điểm, định hướng: Phát
triển hệ thống cửa hàng, kho xăng dầu trên
địa bàn tỉnh đảm bảo yêu cầu về số lượng,
chất lượng, phù hợp quy hoạch và đáp ứng sự
phát triển kinh tế - xã hội của từng vùng, các đô thị, khu công nghiệp tập trung và nhu cầu tiêu dùng nhiên liệu của dân cư trong tỉnh. Đồng
thời có kế thừa quy hoạch phát triển hệ thống
cửa hàng bán lẻ xăng dầu giai đoạn 2003-2010 đã được phê duyệt tại Quyết định số 4980/QĐ-UBND ngày 31/12/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Xây dựng mới, mở rộng và nâng cấp các cửa
hàng hiện có với quy mô phù hợp đảm bảo
yêu cầu hiện đại hoá và phục vụ văn minh thương mại. Di chuyển các cửa hàng
xăng dầu không đảm bảo yêu cầu theo quy định. Là cơ sở để thương
nhân thuộc các thành phần kinh tế thực hiện dự án đầu
tư xây dựng các cửa hàng xăng dầu trên địa
bàn tỉnh.
2. Cơ sở tiêu chí
xây dựng cửa hàng xăng dầu:
- Đối với các cửa hàng xăng dầu
xây dựng trong đô thị: Về yêu cầu thiết kế xây dựng, diện tích cửa hàng, khoảng
cách giữa các cửa hàng xăng dầu trên bộ áp dụng theo QCVN 07/2010/BXD của Bộ
Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật
đô thị.
- Đối với các cửa hàng xây dựng
ngoài đô thị: Về yêu cầu thiết kế xây dựng, diện tích cửa hàng, khoảng cách giữa
các cửa hàng xăng dầu trên bộ, áp dụng theo Quyết định số 0794/QĐ-BCT ngày
05/2/2010 của Bộ Công Thương.
- Đối với các cửa hàng xăng dầu
trên biển: Áp dụng theo tiểu chuẩn TCVN 5801-2005 về Quy
phạm phân cấp đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chạy tuyến ven biển.
- Ngoài ra căn cứ vào việc phát
triển các khu đô thị của từng địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo các
quy hoạch được duyệt.
3. Dự báo nhu cầu
tiêu thụ xăng dầu:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Thực hiện
năm 2009
|
Dự báo năm
2015
|
Dự báo năm
2020
|
1
|
Tổng mức lưu chuyển xăng, dầu (triệu lít)
|
300,03
|
440
|
629,2
|
-
|
Xăng (triệu lít)
|
67,52
|
125
|
164,7
|
-
|
Dầu D.O (triệu lít)
|
187,51
|
265
|
387,9
|
-
|
Dầu F.O (triệu lít)
|
45
|
50
|
76,6
|
2
|
Kho chứa (1000m3)
|
275,28
|
575
|
1.100
|
II. Quy hoạch phát triển hệ
thống cửa hàng, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 2010 - 2020):
1. Quy hoạch hệ thống cửa
hàng bán lẻ xăng dầu:
- Đảm bảo tính đan xen về quy mô cấp
độ cửa hàng, với các trang thiết bị hiện đại, các cửa hàng hiện đại với phương
thức bán hàng văn minh, kết hợp với các dịch vụ kèm theo
như rửa xe, thay dầu, bảo dưỡng,...
- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp hệ
thống cửa hàng xăng dầu hiện có đáp ứng các yêu cầu về cơ sở vật chất kỹ thuật,
đảm bảo các điều kiện về an toàn PCCC, bảo vệ môi trường, trật tự giao thông. Đối
với những cửa hàng hiện có đảm bảo đủ các điều kiện về kinh doanh xăng dầu thì
vẫn giữ nguyên, các cửa hàng chưa đảm bảo các điều kiện kinh doanh thì phải bổ
sung và hoàn thiện, đồng thời di chuyển các cửa hàng xăng dầu ở những vị trí
không phù hợp với quy hoạch đô thị hoặc ảnh hưởng đến môi trường cũng như không
đảm bảo công tác phòng chống cháy nổ.
1.1. Tổng số cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2010 - 2020 là 263 cửa hàng, trong đó trên đất liền 215 cửa hàng, trên biển 48
cửa hàng, được phân bố tại các địa phương như sau:
- Thành
phố Hạ Long:
- Thành
phố Móng Cái:
- Thị
xã Cẩm Phả:
- Huyện Đông Triều:
- Thị xã Uông Bí:
- Huyện Yên Hưng:
- Huyện Hoành Bồ:
- Huyện Vân Đồn:
- Huyện Tiên Yên:
- Huyện Đầm Hà:
- Huyện Hải Hà:
- Huyện Bình Liêu:
- Huyện Ba Chẽ:
- Huyện Cô Tô:
|
42 cửa hàng, gồm 32 trên bộ và 10 trên biển;
22 cửa hàng, gồm 19 trên bộ và 3 trên biển;
38 cửa hàng, gồm 30 trên bộ và 8 trên biển;
24 cửa hàng, gồm 23 trên bộ và 1 trên sông;
20 cửa hàng, gồm 18 trên bộ và 2 trên sông;
18 cửa hàng, gồm 15 trên bộ và 3 trên sông;
19 cửa hàng, gồm 16 trên bộ và 3 trên biển;
20 cửa hàng, gồm 14 trên bộ và 6 trên biển;
15 cửa hàng, gồm 12 trên bộ và 3 trên biển;
11 cửa hàng, gồm 9 trên bộ và 2 trên biển;
15 cửa hàng, gồm 11 trên bộ và 4 trên biển;
06 cửa hàng trên bộ;
07 cửa hàng trên bộ;
06 cửa hàng, gồm 3 trên bộ và 3 trên biển.
|
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo quyết định).
1.2. Số cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh phải di chuyển
do không phù hợp với quy hoạch đô thị đoạn 2010 - 2020 là 17 cửa hàng, trong đó
trên bộ 12 cửa hàng, trên biển 5 cửa hàng tại các địa phương như sau:
- Thành phố Hạ Long: 08 cửa hàng: trên bộ 4, trên biển 4;
- Thị xã Cẩm Phả: 03 cửa hàng: trên bộ 2, trên biển 1;
- Thành phố Móng Cái: 01 cửa hàng trên bộ;
- Huyện Đông Triều: 02 cửa hàng trên bộ;
- Thị xã Uông Bí: 02 cửa hàng trên bộ;
- Huyện Tiên Yên: 01 cửa hàng trên bộ.
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo quyết định).
2. Quy hoạch hệ thống kho chứa, kho dự
trữ xăng dầu:
2.1. Kho xăng dầu thuộc thẩm quyền
quy hoạch của Trung ương:
- Kho xăng dầu K130, phường Hà Khẩu,
thành phố Hạ Long, tổng sức chứa của kho là 412.000 m3;
- Kho xăng dầu cảng B12 phường Bãi
Cháy, tổng sức chứa của kho cảng B12 là 103.000 m3;
- Kho của Công ty Cổ phần xăng dầu
PETROVIETNAM - VINASHIN khu công nghiệp Cái Lân, tổng sức
chứa toàn kho là 70.000 m3.
- Kho cảng Lạch Huyện (Đảo Quả Muỗm,
huyện Yên Hưng) của Petrolimex và PVIOIL có sức chứa: 500.000m3.
- Tổng kho Vinashin tại Đầm nhà Mạc
với sức chứa 200.000m3.
- Kho xăng dầu Mông Dương, thị xã
Cẩm Phả sức chứa từ 260.000 m3.
2.2. Kho xăng dầu thuộc thẩm quyền
quy hoạch của tỉnh:
- Kho Tiên Lãng Mũi Chùa - Tiên
Yên nâng sức chứa từ 4.000 đến dưới 10.000 m3.
- Kho Cảng Khe Dây Mông Dương - thị xã Cẩm Phả,
nâng tổng sức chứa lên 3000m3.
2.3. Kho xăng dầu quy hoạch mới cần báo cáo xin
ý kiến Bộ Công Thương bổ sung vào quy hoạch hệ thống kho xăng dầu gồm:
- Kho xăng dầu Bình Ngọc, thôn 1, Bình Ngọc Móng
Cái, sức chứa 20.000m3;
- Kho Cầu Voi, xã Vạn Ninh, thành phố Móng Cái,
sức chứa 30.000m3;
- Kho xăng dầu huyện Hải Hà để phục vụ một số địa
bàn khu vực miền đông với sức chứa từ 10.000 m3 - 50.000m3.
III. Giải pháp thực hiện:
1. Về đất đai: Dành quỹ đất hợp
lý và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng, kho
xăng dầu theo hướng văn minh, hiện đại, đảm bảo theo quy hoạch được phê duyệt.
Đặc biệt quan tâm giành quỹ đất, kêu gọi đầu tư các cửa hàng xăng dầu tại vùng
sâu, miền núi, hải đảo.
2. Về vốn đầu tư: Ngoài vốn đầu tư kho dự trữ chiến lược,
vốn dự trữ quốc gia theo yêu cầu của Chính phủ để đảm bảo lượng xăng dầu tối
thiểu đáp ứng cho nền kinh tế khi có sự cố về nguồn cung ứng xăng dầu thì nhà
nước đầu tư, còn lại việc xây dựng hệ thống kho, cửa hàng xăng dầu phải dựa vào
nguồn vốn xã hội hoá của các doanh nghiệp để đầu tư phát triển.
3. Về công nghệ - môi trường:
- Đẩy mạnh ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực an toàn phòng chống
cháy nổ và vệ sinh môi trường. Các công trình xăng dầu xây dựng mới yêu cầu phải
sử dụng bể phao hoặc bể mái phao để giảm mức độ ô nhiễm môi trường. Đối với các
bể xăng dầu của các cửa hàng hiện có, trong trường hợp không lắp đặt được phao,
khuyến khích nghiên cứu đầu tư hệ thống thu hồi hơi xăng, dầu thải ra môi trường.
- Quan tâm đầu tư hệ thống xử lý nước thải, chất thải rắn có lẫn xăng dầu,
đầu tư cơ sở hạn chế và kiểm soát ô nhiễm môi trường đặc biệt là ngăn chặn ô
nhiễm nguồn nước ngầm, đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Nhà nước.
- Các tàu xăng dầu xuất, nhập đường thuỷ phải đầu tư thiết bị ứng cứu và xử
lý sự cố dầu tràn. Từng bước đi đến bắt buộc các tàu bán lẻ xăng dầu phải đầu
tư hệ thống xử lý nước tràn tầu, hệ thống thu hồi hơi xăng, dầu tại khu vực xuất
nhập để giảm mức độ ô nhiễm. Tự động hoá kiểm soát các thông số bể chứa, tự động
hoá hệ thống điều khiển kiểm soát quá trình xuất, nhập hàng hoá.
- Định kỳ tổ chức diễn tập về phòng chống, bảo vệ môi trường, các doanh
nghiệp có trách nhiệm lập đăng ký, cam kết giữ gìn môi trường kinh doanh và
tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường. Có biện pháp xử lý nghiêm đối
với các trường hợp vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường.
4. Về quản lý nhà nước:
- Tiếp tục hoàn thiện cơ chế chính sách một cách đồng bộ, tạo môi trường
thuận lợi cho mọi thành phần kinh tế tham gia đầu tư phát triển kinh doanh xăng
dầu. Tích cực hướng dẫn các thương nhân hoạt động kinh doanh xăng dầu đúng pháp
luật nhằm ổn định thị trường xăng dầu trong nước.
- Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu
nhằm quản lý tập trung, thống nhất, đảm bảo cho quy hoạch được thực hiện đúng
và đồng bộ.
5. Về đào tạo và đào tạo lại đội ngũ lao động:
- Chuẩn hóa 100% cán bộ, công nhân viên và người lao động của các doanh
nghiệp được đào tạo nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu ở trình độ sơ cấp.
- Xây dựng chương trình đào tạo mở rộng nâng cao nghiệp vụ kinh doanh theo
hướng có khả năng vận hành các trang thiết bị hiện đại, đặc biệt trong hệ thống
điều khiển tự động, hệ thống quản lý môi trường, phòng chống cháy nổ, bán hàng
văn minh thương mại.
6. Các giải pháp khác:
- Tăng cường công tác kiểm tra, hướng dẫn các hoạt động kinh doanh xăng dầu,
đặc biệt công tác ghi chép chứng từ sổ sách, cập nhật thông tin, niêm yết giá cả,
chất lượng hàng hoá và phục vụ văn minh thương mại, có biện pháp xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm về quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu.
- Phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu với sự tham gia của các
doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, trong đó doanh nghiệp đầu mối giữ
vai trò chủ đạo, điều tiết, dẫn dắt, tạo nguồn dự trữ bắt buộc để đối phó với
những diễn biến đột xuất ở thị trường, phục vụ tốt nhu cầu an ninh quốc phòng
và yêu cầu phát triển của các Khu công nghiệp.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Công Thương chịu trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch; tiếp
nhận thông tin về việc đầu tư xây dựng kho, cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa
bàn tỉnh, đồng thời phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị
xã, thành phố xây dựng kế hoạch triển khai để triển khai thực hiện có hiệu quả
Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh đến năm 2020.
2. Trên cơ sở quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu đã được phê duyệt, các
sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ chức năng,
nhiệm vụ được phân công tổ chức triển khai thực hiện tốt quy hoạch.
3. Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh
căn cứ vào nội dung Quy hoạch này để triển khai, thực hiện công tác di dời, cải
tạo sửa chữa và đầu tư phát triển cửa hàng, kho xăng dầu của đơn vị mình một
cách kịp thời, nghiêm túc, đúng tiến độ và đảm bảo theo yêu cầu quy định.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch phát triển hệ thống cửa
hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành có liên quan và các địa
phương cần bám sát với các quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và
các quy hoạch chuyên ngành khác có liên quan để kịp thời điều chỉnh, bổ sung hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các ông (bà): Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Công Thương, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải,
Công an tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
|
TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nhữ Thị Hồng Liên
|
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU
GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 2913 /QĐ-UBND ngày
27/9/2010 của UBND tỉnh)
1. Thành
phố Hạ Long:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
42
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
32
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
18
|
|
1
|
Cửa hàng -
C/ty TNHH TM-DV Bắc Dương
|
1000
|
Tổ 3, Cầu Trắng,
phường Đại Yên
|
|
2
|
Cửa hàng -
Công ty cổ phần Hải Dương
|
2450
|
Tổ 91, thôn
Đồn Điền, Hà Khẩu
|
|
3
|
Cửa hàng số
58 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12
|
1875
|
Tổ 1, thôn Đồn
Điền, Hà Khẩu.
|
|
4
|
Cửa hàng số
12 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12
|
650
|
Tổ 65, khu
6, phường Hà Khẩu.
|
|
5
|
Cửa hàng số
13 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12
|
500
|
Tổ 7, thôn Vạn
Yên, Việt Hưng.
|
|
6
|
Cửa hàng số
11- Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12
|
1200
|
Tổ 8, khu 6,
Giếng Đáy.
|
|
7
|
Cửa hàng -
Chi nhánh Cty Vật liệu XD&XL Thương mại Quảng Ninh
|
1000
|
Tổ 6, khu 5,
đường Hạ Long, phường Bãi Cháy.
|
|
8
|
Cửa hàng -
Công ty CP TM và DV Đời Sống Hạ Long
|
1000
|
Tổ 2, Khu 2,
phường Giếng Đáy.
|
|
9
|
Cửa hàng số
48 - Công ty Xăng dầu B12
|
1062
|
Tổ 54, khu
4b, phường Cao Xanh
|
|
10
|
Cửa hàng -
Công ty CP Thương mại dịch vụ Bạch Đằng Hạ Long
|
2100
|
Tổ 33, khu
5, phường Hà Khánh.
|
|
11
|
Cửa hàng số
52 - Công ty Xăng dầu B12
|
718
|
Tổ 43, khu
4, Cao Thắng.
|
|
12
|
Cửa hàng số
50 - Công ty Xăng dầu B12
|
700
|
Tổ 3, khu 1,
phường Hà Trung
|
|
13
|
Cửa hàng -
Xí nghiệp TM Ngọc Hiền
|
600
|
Tổ 1, khu 1,
phường Hà Trung.
|
|
14
|
Cửa hàng -
Công ty cổ phần Hoa Sơn
|
500
|
Tổ 108, khu
11, phường Hà Tu
|
|
15
|
Cửa hàng số
10 - Xí nghiệp xăng dầu Quảng Ninh-CT XD B12
|
717
|
Tổ 32, khu
4, phường Hà Phong.
|
|
16
|
Cửa hàng -
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Hà Tu
|
545
|
Tổ 78, khu
8, phường Hà Tu
|
|
17
|
Cửa hàng
Công ty TNHH TM & DV Tây Bắc Quảng Ninh
|
800
|
Tổ 4, khu 6,
Hà Tu (Khu đất Bộ đội Biên phòng tỉnh)
|
|
28
|
Cửa hàng - Cảng
Quảng Ninh
|
800
|
Số 1, Cái
Lân, phường Bãi Cháy
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
14
|
|
19
|
Cửa hàng
xăng dầu Hà Khẩu
|
1500
|
Khu 2, phường
Hà Khẩu (đường 279 từ XN Viglacera đến cầu Bupsue)
|
|
20
|
Cửa hàng
xăng dầu Hà Tu
|
1500
|
Khu 3, phường
Hà Tu (Bến xe Miền Đông)
|
|
21
|
Cửa hàng
xăng dầu Hồng Hải
|
1500
|
Khu 4, P. Hồng
Hải (đường bao biển)
|
|
22
|
Cửa hàng
xăng dầu Hồng Gai
|
1500
|
Tổ 2, khu 1,
P. Hồng Gai (Bến Phà cũ)
|
|
23
|
Cửa hàng
xăng dầu Hà Khánh
|
1500
|
Khu 5, P.Hà
Khánh, đường công vụ đi Dương Huy
|
|
24
|
Cửa hàng
xăng dầu Hùng Thắng
|
2000
|
Khu 4B, phường
Hùng Thắng
|
|
25
|
Cửa hàng
xăng dầu Đại Yên
|
3000
|
Khu 5, phường
Đại Yên (Gas Yên Cư)
|
|
26
|
Cửa hàng
xăng dầu phục vụ khu công nghiệp Việt Hưng
|
1000
|
Trong KCN Việt
Hưng, Việt Hưng
|
|
27
|
Cửa hàng
xăng dầu Giếng Đáy
|
3000
|
Khu 4, bến
xe Bãi Cháy mới, p. Giếng Đáy
|
|
28
|
Cửa hàng
xăng dầu Cái Lân (thay cửa hàng xăng dầu số 49 của Công ty xăng dầu B12)
|
3000
|
Khu 10, phường
Bãi Cháy (đường đi cầu Bãi Cháy)
|
|
29
|
Cửa hàng
xăng dầu Hà Khánh
|
2000
|
Khu 7, tỉnh
lộ 337, khu vục Hóa chất mỏ, phường Hà Khánh
|
|
30
|
Cửa hàng
xăng dầu CCN Hà Khánh
|
2000
|
Cụm công
nghiệp phường Hà Khánh
|
|
31
|
Cửa hàng
xăng dầu Cái Lân
|
1500
|
Khu 10, phường
Bãi Cháy, trong KCN Cái Lân
|
|
32
|
Cửa hàng
xăng dầu Tuần Châu
|
1500
|
Khu 5, phường
Tuần Châu
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
10
|
|
33
|
Tàu - Cty
TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long
|
200
|
Bến Đoan,
Phường Hồng Gai
|
|
34
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long
|
200
|
Vụng Trương
Me
|
|
35
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long
|
110
|
Vụng Trương
Me
|
|
36
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long
|
200
|
Luồng Hòn
Gai
|
|
37
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long
|
150
|
Luồng Bài
Thơ, Đầu Mối
|
|
38
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH 1 TV VIPCO Hạ Long
|
105
|
Tàu VS05-QN
2925H,Cảng Mới .
|
|
39
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH Tùng Khánh 369
|
140
|
Hòn Hang
Tiên
|
|
40
|
Tàu bán lẻ -
Doanh nghiệp tư nhân Hương An
|
130
|
QN-1656, Khu
Sa Tô,
|
|
41
|
Tàu bán lẻ -
Cty TNHH VT SB Diệp Dũng
|
270
|
Tàu 02 QN –
2925 tại Bến Đoan .
|
|
42
|
Tàu bán lẻ -
Công ty Xăng dầu B12
|
100
|
Tàu SV 405
QN-1030, tại phường Hồng Hải
|
|
2. Thành
phố Móng Cái:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
22
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
19
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
9
|
|
1
|
Cửa hàng số 54 - Công ty Xăng dầu
B12
|
1734
|
Thôn 8, phường Hải Hoà.
|
|
2
|
Cửa hàng số 53 - Công ty Xăng dầu
B12
|
1000
|
Km2 QL 18, phường Hải Yên Hải.
|
|
3
|
Cửa hàng số 8 - Công ty Xăng dầu
B12
|
950
|
Km 9, xã Hải Đông.
|
|
4
|
Cửa hàng số 96 - Công ty Xăng dầu
B12
|
652
|
Khu vực đài phát hình quốc gia,
phường Ninh Dương
|
|
5
|
Cửa hàng - Công ty Xăng dầu B12
|
3000
|
Ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc Phường
Trà Cổ
|
|
6
|
Cửa hàng - Công ty Xăng dầu B12
|
1000
|
Km 14, Thôn 6, xã Hải Tiến.
|
|
7
|
Cửa hàng Công ty TNHH TM &
DV Tây Bắc Quảng Ninh
|
2700
|
Khu vực thành đội, P. Hoà Lạc.
|
|
8
|
Cửa hàng Cty Cổ phần TMDV XNK
Trung Thành
|
300
|
Hùng Vương, phường Ka Long.
|
|
9
|
Cửa hàng - Công ty CP taxi Móng
Cái
|
500
|
Tổ 4, Khu Thượng, phường Ninh
Dương.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
10
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu kiêm kho (CT
XD B12)
|
5000
|
Thôn 1, xã Bình Ngọc
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Vạn Gia
|
2500
|
Cảng Vạn Gia, xã Vĩnh Thực
|
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Dân Tiến
|
2500
|
Bến tầu Dân Tiến, xã Hải Tiến
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Hải Yên (đường
đi Bắc Sơn)
|
2000
|
Khu 7, Phường Hải Yên
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Hải Yên.
|
2000
|
Km 7, Phường Hải Yên
|
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Đầm Hèn
|
2000
|
Thôn Đầm Hèn, xã Vĩnh Thực
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu Nam Cầu Máng
|
1500
|
Thôn Cầu Máng, xã Hải Xuân
|
|
17
|
Cửa hàng xăng dầu Thác Hàn
|
2000
|
Thôn Thác Hàn, phường Ninh
Dương
|
|
18
|
Cửa hàng xăng dầu km20
|
5000
|
Km 20, xã Quảng Nghĩa
|
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu Pò Hèn
|
2000
|
Thôn Pò Hèn, xã Hải Sơn
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
3
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
20
|
Tàu bán lẻ - Công ty TNHH Vận tải
Sông biển Diệp Dũng
|
300
|
QN -3057, Vạn Gia
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
2
|
|
21
|
Tàu bán lẻ xăng dầu trên biển
|
|
Khu chuyển tải Vạn Gia
|
|
22
|
Tàu bán lẻ xăng dầu trên biển
|
|
Cảng cá Cửa Đài, xã Vĩnh Trung.
|
|
3. Thị
xã Cẩm Phả:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
38
|
|
A
|
Trên bộ.
|
m2
|
30
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
22
|
|
1
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Hiền
Dung
|
2500
|
Tổ 13, khu 10, km 14, Quang
Hanh.
|
|
2
|
Cửa hàng - C.ty CP TM Minh Toàn
|
600
|
Tổ 6, K9, km 12, Quang Hanh.
|
|
3
|
Cửa hàng-XN Xây dựng và KD tổng
hợp (Tổng Cty Đông Bắc)
|
3823
|
Tổ 2 khu 8, km 10, Quang Hanh
|
|
4
|
Cửa hàng - C. ty TNHH 1 TV Than
Quang Hanh.
|
1000
|
Km 9, Quang Hanh.
|
|
5
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Thương mại
và DV Thái Gia
|
620
|
Tổ 1, khu 4, km 8, Quang Hanh.
|
|
6
|
Cửa hàng - Công ty CP TM &
DV-DL Cẩm Phả
|
354
|
Km 6, Quang Hanh.
|
|
7
|
Cửa hàng - Công ty CP CN Mỏ XD
Đông Bắc(đổi tên từ Cty TNHH Bái Tử Long)
|
|
Cảng km 6, Quang Hanh.
|
|
8
|
Cửa hàng số 2 - Công ty Xăng dầu
B12
|
400
|
Km 5, Phường Cẩm Thạch.
|
|
9
|
Cửa hàng - Cty TNHH Hợp tác và Đầu
tư sản xuất Quảng Ninh
|
1100
|
Tổ 28b, khu Tân Lập 2, P. Cẩm
Thuỷ.
|
|
10
|
Cửa hàng - Công ty CP TM &
DV-DL Cẩm Phả
|
273
|
Km 0, Phường Cẩm Trung
|
|
11
|
Cửa hàng số 51 - Công ty Xăng dầu
B12
|
3000
|
Vũng Đục, Phường Cẩm Đông.
|
|
12
|
Cửa hàng - Công ty CP TM &
DV-DL Cẩm Phả
|
393
|
Khu 2, Phường Cẩm Đông.
|
|
13
|
Cửa hàng - Công ty CP Tú Linh
|
460
|
Tổ 118, Phường Cẩm Sơn.
|
|
14
|
Cửa hàng - C.ty CP Hàng Hải Quảng
Hưng
|
500
|
Mức 178, khai trường Đụng Cao
Sơn, phường Cẩm Phỳ.
|
|
15
|
Cửa hàng số 3 - Công ty Xăng dầu
B12
|
500
|
Tổ 8 C, phường Cẩm Thịnh.
|
|
16
|
Cửa hàng số 4 - Công ty Xăng dầu
B12
|
300
|
Khu 2, Phường Cửa Ông.
|
|
17
|
Cửa hàng - XN Xây dựng và KD tổng
hợp (Tổng Cty Đông Bắc)
|
2023
|
Tổ 2, khu 1, phường Cửa ông.
|
|
18
|
Cửa hàng - Công ty CP TM &
DV-DL Cẩm Phả
|
465
|
Khu 3, Phường Mông Dương.
|
|
19
|
Cửa hàng - Công ty TNHH TM và DV
Thái Gia
|
2000
|
Khu 9, phường Mông Dương.
|
|
20
|
Cửa hàng - Công ty CP TM &
DV-DL Cẩm Phả
|
2000
|
Thôn Tân Tiến, xã Dương Huy.
|
|
21
|
Cửa hàng - Công ty CP TM &
DV-DL Cẩm Phả
|
1938
|
Thôn Khe, Xã Cộng Hoà
|
|
22
|
Cửa hàng - Công ty TNHH 1 TV
Than Quang Hanh.
|
1900
|
Thôn Khe Sim, Xã Dương Huy
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
8
|
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu Cẩm Thịnh
|
3000
|
Phường Cẩm Thịnh
|
|
24
|
Cửa hàng Mông Dương III
|
2000
|
Đồng Mỏ, Phường Mông
Dương.
|
|
25
|
Cửa hàng xăng dầu Cẩm Hải
|
2000
|
Thôn 3, xã Cẩm Hải
|
|
26
|
Cửa hàng xăng dầu Cộng Hoà 2
|
2000
|
Gần Cầu Gốc Thông, Xã Cộng
Hoà
|
|
27
|
Cửa hàng xăng dầu Mông Dương I
|
2000
|
Km 161+200, khu 11, phường Mông
Dương
|
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu Mông Dương II
|
3000
|
Phường Mông Dương (đường tránh
Mông Dương)
|
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu Khu CN phụ trợ
ngành than
|
2000
|
Cụm công nghiệp phụ trợ ngành
than - Tỉnh lộ 336 bao biển.
|
|
30
|
Cửa hàng xăng dầu Cửa Ông
|
2000
|
Đường tránh Cửa Ông
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
8
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
5
|
|
31
|
Tàu bán lẻ - D.nghiệp tư nhân
Hùng Phi
|
110
|
Hùng Phi 02 QN-2335, cảng Cửa
Ông.
|
|
32
|
Tàu bán lẻ - Công ty TNHH Hoàng
Khoát
|
150
|
QN- 1206H, Vũng Đục.
|
|
33
|
Tàu bán lẻ - XN Thương Mại Bạch Đằng
|
105
|
Tàu VS09-QN1589H, Vũng Đục, Cẩm
Phả
|
|
34
|
Tàu bán lẻ - Chi Nhánh Công ty
CP Thế Sơn tại Quảng Ninh
|
200
|
Luồng Vũng Đục.
|
|
35
|
Tàu bán lẻ - Công ty TNHH 1
thành viên VIPCO Hạ Long
|
200
|
TH09-QN4077, Cửa Ông.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
3
|
|
36
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
150
|
Khu vực cảng Km6
|
|
37
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
150
|
Khu vực Cửa Vọng
|
|
38
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
150
|
Khu vực Hòn Cặp Liềm, Bái Tử
Long
|
|
4. Huyện
Đông Triều:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
24
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
23
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
15
|
|
1
|
Cửa hàng - Cty QL KT Công trình
thuỷ lợi Đông Triều
|
1653
|
Thôn Bình Lục, Hồng Phong.
|
|
2
|
Cửa hàng số 67 - Xí nghiệp Xăng
dầu Quảng Ninh
|
846
|
Khu 4, Thị trấn Đông Triều
|
|
3
|
Cửa hàng số 19 - Xí nghiệp Xăng
dầu Quảng Ninh
|
400
|
Thôn Mễ Xã, Xã Hưng Đạo
|
|
4
|
Cửa hàng - XN TM Kim Sơn
|
906
|
Thôn Nhuệ Hổ, Xã Kim Sơn.
|
|
5
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Hải Tân
|
1020
|
Cụm CN Kim Sơn
|
|
6
|
Cửa hàng - C.ty TNHH Anh Dương
|
1600
|
Khu Vĩnh Hoà, TT Mạo Khê.
|
|
7
|
Cửa hàng - Xí nghiệp TM Minh Huệ
|
792
|
Thôn Yên Trung, Yên Thọ.
|
|
8
|
Cửa hàng - XN TM Kim Khánh
|
496
|
Tràng Bạch, Xã Hoàng Quế
|
|
9
|
Cửa hàng sè 69 - Xí nghiệp Xăng
dầu Quảng Ninh
|
664
|
Thôn 7, Xã Hồng Thái Tây
|
|
10
|
Cửa hàng - Công ty CP ĐT&PT
Vương Long
|
5000
|
Thôn Tân Yên, xã Hồng Thái Đông.
|
|
11
|
Cửa hàng - Cty TNHH XD Thanh Tuyền
|
1447
|
Thôn 3, xã Đức Chính
|
|
12
|
Cửa hàng - Công ty TNHH 3/2 Đông
Triều
|
690
|
Trại Mới, Xã Bình Khê
|
|
13
|
Cửa hàng - C.ty TNHH 1 TV than Mạo
Khê
|
2000
|
Khu Đoàn Kết, Mạo Khê
|
|
14
|
Cửa hàng - C.ty TNHH 1 TV than Mạo
Khê
|
2000
|
Khu Vĩnh Xuân, Mạo Khê.
|
|
15
|
Cửa hàng số 70 - Xí nghiệp Xăng
dầu Quảng Ninh
|
1200
|
Thôn Xuân Quang, Xã Yên Thọ
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
8
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Thành
|
6000
|
Km 46, QL 18a, thôn Tân Thành,
Xã Bình Dương
|
|
17
|
Cửa hàng xăng dầu Nguyễn Huệ (Trục
đường Thủy An - Nguyễn Huệ)
|
3000
|
Thôn 8, Đồng Phết, Nguyễn Huệ
|
|
18
|
Cửa hàng xăng dầu Tràng An
|
3000
|
Tràng Bảng, Tràng An (Phía nam
đường huyện lộ 186)
|
|
19
|
Cửa hàng Tràng Lương
|
3000
|
Năm Giai, Xã Tràng Lương (đường
186)
|
|
20
|
Cửa hàng Xăng dầu Bình Khê
|
7000
|
Thôn Đông Sơn - Xã Bình Khê
|
|
21
|
Cửa hàng Xăng dầu Mạo Khê
|
5000
|
Vĩnh Tuy II (Đường tránh Mạo Khê
- Hải Dương
|
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu Yên Đức
|
3000
|
Đầm Đông, Đồn Sơn, xã Yên Đức
(đường 333)
|
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu Hồng Phong
|
3000
|
Đoàn Xá, xã Hồng Phong (đường
332)
|
|
B
|
Trên sông:
|
Tấn
|
1
|
|
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
1
|
|
24
|
Tàu bán lẻ trên sông
|
|
Khu vực Bến Cân - Mạo Khê
|
|
5. Thị
xã Uông Bí:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
20
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
18
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
9
|
|
1
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Thành Đạt
|
8000
|
Thôn Hiệp An, Xã Phương Nam (Km 2, QL 10)
|
|
2
|
Cửa hàng - DN Tư nhân Phư¬ng Nam
|
951
|
Thôn Hợp Thành, Phương Nam (QL 10)
|
|
3
|
Cửa hàng - Công ty TNHH XANDA
|
1000
|
Thôn Hồng Hà, Phương Nam. (QL 10).
|
|
4
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Phúc
Xuyên
|
2000
|
Tổ 7, khu 1, Yên Thanh
|
|
5
|
Cửa hàng - Công ty TNHH TM và DV Phúc An
|
2000
|
Khu 1, Phường
Yên Thanh
|
|
6
|
Cửa hàng - Công ty cổ phần SX và
TM Than Uông Bí.
|
1715
|
Tổ 10, Khe Ngát, Bắc Sơn,
|
|
7
|
Cửa hàng - Trạm cấp phát xăng dầu
T98
|
1150
|
Thôn Nam Tân,
Nam Khê
|
|
8
|
Cửa hàng sè 16 - XN Xăng dầu Quảng
Ninh
|
974
|
Khu 7,Phường Trưng Vương
|
|
9
|
Cửa hàng sè 60 - XN Xăng dầu Quảng Ninh
|
1250
|
Khu 1, phường Vàng Danh
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
9
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Trưng Vương
|
2000
|
Đường 18a, Uông Bí - Sông
Chanh, phường Trưng Vương
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu - Trường Quân
Sự tỉnh
|
2000
|
Khu Nam Tân, P. Nam Khê
|
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Nam Mẫu
|
2000
|
Xã Thượng Yên Công
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Miếu Bòng
|
2000
|
Thôn Miếu Bòng, Xã Thượng Yên
Công
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Ngã Ba QL18A - đường 10
|
2000
|
Cầu Sến, Phường Yên Thanh
|
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Điền Công (tuyến
đường xuống Cảng Điền Công)
|
2000
|
Điền Công, Phường Quang Trung
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu ngành than Tuyến
đường chuyên dùng ngành than Tân Dân - Khe Thần
|
2000
|
Khe Thần, P. Vàng Danh
|
|
17
|
Cửa hàng xăng dầu - Đường vành
đai nam thị xã
|
3000
|
Khu Khánh Tây, Phường Yên
Thanh
|
|
18
|
Cửa hàng xăng dầu - Đường vành
đai nam thị xã
|
2000
|
Xóm Mới, Xã Phương Đông
|
|
B
|
Trên sông:
|
Tấn
|
2
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
2
|
|
19
|
Tàu bán lẻ trên sông
|
|
Khu vực cống Đầm Gạc, Sông Đá Bạc
|
|
20
|
Tàu bán lẻ trên sông
|
|
Khu vực Cảng Điền Công
|
|
6. Huyện
Yên Hưng:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
18
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
15
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
8
|
|
1
|
Cửa hàng số 59 - Xí nghiệp xăng
dầu Quảng Ninh
|
1200
|
Km 89, Thôn Đường Ngang, Xã
Minh Thành
|
|
2
|
Cửa hàng - Công ty QL KT CT thuỷ
lợi Đông Triều
|
2000
|
Km 92, Thôn Tân Mai, Xã Đông
Mai.
|
|
3
|
Cửa hàng - Xí nghiệp xăng dầu Quảng
Ninh
|
3200
|
Km 7, thôn Trại Tháp, Xã Đông
Mai
|
|
4
|
Cửa hàng số 100 - Xí nghiệp xăng
dầu Quảng Ninh
|
3000
|
Km 9, cầu Kim Lăng, Xã Cộng Hoà
|
|
5
|
Cửa hàng số 15 - Xí nghiệp xăng
dầu Quảng Ninh
|
1100
|
Bến Đò Lá, Xã Hà An
|
|
6
|
Cửa hàng số 147 - Công ty xăng dầu
Quân Đội
|
1300
|
Km 11, Đường Trần Khánh Dư, TT
Quảng Yên.
|
|
7
|
Cửa hàng số 14 - Xí nghiệp xăng
dầu Quảng Ninh
|
340
|
Km 12, Đường Lê Lợi, TT Quảng
Yên
|
|
8
|
Cửa hàng Yên Hải, Công ty TNHH
Tiến Xuyên
|
1350
|
Đường Liên xã, xã Yên Hải
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
7
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu chợ Rộc.
|
2000
|
Tiền phong, Xã Phong Hải
|
|
10
|
Cửa hàng Cầu Chanh - Uông Bí
|
1000
|
Đường cầu sông Chanh - Uông Bí,
Xã Hiệp Hòa
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Minh Thành.
(Quốc lộ 18A giáp đầu cầu Yên Lập I)
|
5500
|
Thôn Yên Lập Tây, Xã Minh Thành
|
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Bến
Giang (đường chợ Rộc đi Hoàng Tân)
|
1000
|
Bến Giang, Xã Tân An
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Lạch Huyện
|
1500
|
Khu Công nghiệp Lạch Huyện, Xã
Tiền Phong
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu tuyến đường đại
Yên - Yên Hưng đấu nối với đường 5b - trục đường Cao tốc HN-HP
|
5500
|
Thôn Tân Thành, Xã Hoàng Tân
|
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Liên Hoà
|
1500
|
Xóm 3, thôn Trung Bản, xã Liên
Hoà
|
|
B
|
Trên sông:
|
Tấn
|
3
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
16
|
Tàu bán lẻ QN-3002-DNTN Hưng
Dung
|
40
|
Hà An
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
2
|
|
17
|
Tàu bán lẻ QN-2568 - Xí nghiệp
vận tải và dịch vụ Quảng Ninh (Hạ Long di chuyển đến)
|
57
|
Tuyến sông đi Hải Dương
|
|
18
|
Tàu bán lẻ xăng dầu trên biển
|
|
Tuyến sông Bạch Đằng
|
|
7. Huyện
Hoành Bồ:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
19
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
16
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
3
|
|
1
|
Cửa hàng số 86 - XN Xăng dầu Quảng
Ninh
|
2700
|
Thôn Đồng Cao, Xã Thống Nhất
|
|
2
|
Cửa hàng số 103 - XN Xăng dầu Quảng
Ninh
|
3250
|
Thôn 3, Xã Quảng La.
|
|
3
|
Cửa hàng - DN TN Tuấn Ninh
|
1200
|
Tổ 5, khu 7, Thị trấn Tríi.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
13
|
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu An Biên 1
|
3406
|
Thôn An Biên 1 - Xã Lê Lợi
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu thôn Tân
Tiến
|
6500
|
Thôn Tân Tiến - Xã Lê Lợi
|
|
6
|
Cửa hàng Xích Thổ II (phía Bắc
và Tây giáp đất Quy hoạch cây xanh, phía nam giáp đường Trới –Vũ Oai, hướng
biển)
|
5000
|
Thôn Xích Thổ, xã Thống nhất
|
|
7
|
Cửa hàng Xích Thổ I
|
5000
|
Thôn Xích Thổ, Xã Thống Nhất.
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Thống Nhất (tỉnh
lộ 337)
|
3150
|
Thôn Chợ, Xã Thống Nhất.
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu thị trấn Trới
|
3000
|
Khu 2 -Thị trấn Trới
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu ngã 3 Đồng Đặng
|
5000
|
Thôn Đồng Đặng, Xã Sơn Dương
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Lập
|
3000
|
Thôn Tân Lập, Xã Tân Dân
|
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Hà Lùng
|
3628
|
Thôn Hà Lùng, Xã Sơn Dương.
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Nán Dè
|
5000
|
Thôn Nán Dè, Xã Vũ Oai
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Hòa Bình
|
5000
|
Thôn Thác Cát, Xã Hòa Bình
|
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu Vườn Rậm
|
3000
|
Thôn Vườn Rậm, Xã Sơn Dương
|
|
16
|
Cửa hàng Xăng dầu Vũ Oai
|
5.000
|
Thôn Đồng Sang, xã Vũ Oai
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
3
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
3
|
|
18
|
Tàu bán lẻ SV 405 QN-1030 -
Công ty Xăng dầu B12 (Hạ Long di chuyển đến)
|
60
|
Phục vụ cụm cảng
|
|
19
|
Tàu bán lẻ trên biển
|
|
Phục vụ khu vực nhà máy xi măng
|
|
20
|
Tàu bán lẻ trên biển
|
|
Phục vụ khu vực nhà máy nhiệt điện
|
|
8. Huyện
Vân Đồn:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
20
|
|
A
|
Trên bộ:
|
|
14
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
3
|
|
1
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Thương
mại và dịch vụ Hoàng Vinh
|
1980
|
Thôn Đông Tiến, Đông Xá
|
|
2
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Thuỷ sản
TM Vân Đồn
|
1500
|
Thôn 4, xã Hạ Long,
|
|
3
|
Cửa hàng - Công ty TNHH Thuỷ sản
TM Vân Đồn
|
276
|
Thôn Đông Thịnh, xã Đông Xá.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
11
|
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Xá 2
|
3000
|
Thôn Đông Hà, Xã Đông Xá.
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Hạ Long (khu vực
Hòn Cặp Xe)
|
1000
|
Thôn 11, xã Hạ Long
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Đồng Cậy
|
1000
|
Thôn Đồng Cậy, xã Đoàn Kết
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Bình Dân
|
6000
|
Thôn Đầm Tròn, xã Bình Dân.
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Thôn Cái Bầu
|
4000
|
Thôn Cái Bầu, xã Vạn Yên
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Đại Làng
|
3000
|
Thôn Đài Làng, xã Vạn Yên
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Cầu Vân Tiên
|
5000
|
Thôn Đài Van, xã Đài Xuyên
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Ngọc Vừng
|
1000
|
Thôn Ngọc Nam, xã Ngọc Vừng
|
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Quan Lạn (Khu
vực bến cảng)
|
4000
|
Thôn Thái Hòa, xã Quan Lạn
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Minh Châu
|
1000
|
Thôn Ninh Hải, xã Minh Châu
|
|
14
|
Cửa hàng xăng dầu Bản Sen
|
1000
|
Thôn Nà Sắn, xã Thắng Lợi
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
6
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
3
|
|
15
|
Tầu bán lẻ QN1655H - Xí nghiệp
Thương mại Bạch Đằng
|
105
|
Phía Nam Hòn Đông Bìa.
|
|
16
|
Tầu bán lẻ QN-2347H - Cty TNHH
Phát triển Xăng dầu đường thủy Quảng Ninh
|
200
|
Khu vực Cảng Cái Rồng.
|
|
17
|
Tàu bán lẻ 08 QN-0222TS - Công
ty TNHH Thuỷ sản thương mại Vân Đồn
|
60
|
Khu vực Cửa Đối Cửa Vành, xã
Minh Châu.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
3
|
|
18
|
Tàu bán lẻ QN-2364 - Công ty dịch
vụ Thuỷ sản Huyền Trang(Hạ Long di chuyển đến)
|
40
|
Khu vực Cảng Vạn Hoa
|
|
19
|
Tàu bán lẻ trên Biển
|
|
Khu vực Đảo Cống Tây, xã Thắng Lợi
|
|
20
|
Tàu bán lẻ trên Biển
|
|
Khu vực Cảng Cát Vân Hải
|
|
9. Huyện
Tiên Yên:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
15
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
12
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
5
|
|
1
|
Cửa hàng - Công ty cổ phần thương
mại Tân Hòa
|
500
|
Thôn Thống Nhất, Xã Hải Lạng,
Tiên Yên
|
|
2
|
Cửa hàng số 81 - Công ty Xăng dầu
B12
|
1000
|
Thôn Khe Tiên, Xã Yên Than.
|
|
3
|
Cửa hàng - Công ty cổ phần thương
mại Tân Hòa
|
1000
|
Đường tránh phố Lý Thường Kiệt,
Thị trấn Tiên Yên
|
|
4
|
Cửa hàng số 5 - Công ty Xăng dầu
B12
|
500
|
Phố Lý Thường Kiệt, Thị trấn Tiên
Yên
|
|
5
|
Cửa hàng - Doanh nghiệp tư nhân
Xí nghiệp Minh Anh
|
1000
|
Cầu Dốc đá, Xã Tiên Lãng.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
7
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Xã Hải Lạng (Đầu
cầu Ba Chẽ)
|
3000
|
Đội 9, xã Hải Lạng
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Hải
|
2000
|
Thông Làng Đài, xã Đông Hải
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu - Quốc lộ 4B
đi Mũi Chùa
|
2000
|
Thôn Thủy Cơ, Xã Tiên Lãng
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Quốc lộ 4B đi
Lạng Sơn
|
2000
|
Thôn Nà Buống, xã Điền Xá
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Phong Dụ
|
2000
|
Thôn Tành Phò, Xã Phong Dụ
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Tiên Yên1
|
2000
|
Thôn Đồng Châu, xã Tiên Lãng
|
|
12
|
Cửa hàng Đông Ngũ
|
2000
|
Thôn Kếnh Cốc, xã Đông Ngũ
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
3
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
12
|
Tầu bán lẻ QN-1437 - Công ty
TNHH Trường Quốc An
|
130
|
Luồng Sông Tiên Yên
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
2
|
|
13
|
Tàu bán lẻ - D.nghiệp tư nhân
Hùng Phi
(di chuyển từ Cẩm Phả đến)
|
40
|
Hùng Phi 02 QN-3059 Luồng TY-VĐồn
|
|
14
|
Tàu bán lẻ trên biển
|
|
Luồng Tiên Yên -Đầm Hà
|
|
10. Huyện
Đầm Hà:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
11
|
|
A
|
Trên bộ:
|
|
9
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
5
|
|
1
|
Cửa hàng - Xí nghiệp Th. mại Đầm
Hà
|
800
|
Thôn 2, xã Dực Yên
|
|
2
|
Cửa hàng - Xí nghiệp Th.mại Đầm
Hà
|
836
|
Khu 2, Trần Phú, TT Đầm Hà
|
|
3
|
Cửa hàng số 106 - C. ty Xăng dầu
B12
|
3000
|
Phố Chu Văn An,Thị trấn Đầm Hà
|
|
4
|
Cửa hàng số 1 - Doanh nghiệp tư
nhân Ngọc Linh
|
700
|
Thôn 3, xã Tân Bình,
|
|
5
|
Cửa hàng - Xí nghiệp Th. mại Đầm
Hà
|
200
|
Thôn 5, Đầm Hà
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
4
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Xóm Giáo
|
2000
|
Xóm giáo, xã Đầm Hà
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Bình
|
2000
|
Thôn Tân Hà, xã Tân Bình
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Bến tầu Đại Bình
|
3000
|
Thôn Nhâm Cao, Xã Đại Bình
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng An
|
2000
|
Thôn Ba Nhất, Xã Quảng An
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
2
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
10
|
Tàu bán lẻ Toàn Dương 06-QN
0388 - Công ty Cổ phần Toàn Dương
|
148
|
Khu vực Cửa Vàng.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
1
|
|
11
|
Tàu bán lẻ trên biển
|
|
Luồng Tiên Yên -Đầm Hà
|
|
11. Huyện
Hải Hà:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
15
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
11
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
4
|
|
1
|
Cửa hàng - DNTN Phạm Lý
|
2000
|
Km 258, thôn 8, xã Quảng Long
|
|
2
|
Cửa hàng số 2 - DN TN Ngọc Linh
|
1500
|
Km 266, thôn Minh Tân, xó Quảng
Minh
|
|
3
|
Cửa hàng số 6 - Công ty Xăng dầu
B12
|
1200
|
Số 2, đường Nguyễn Du,TT Quảng
Hà
|
|
4
|
Cửa hàng Số 7 - Công ty Xăng dầu
B12
|
900
|
Km 264, xã Phú Hải
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
7
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Đường Hoa
|
2000
|
Km 252, xã Đường Hoa
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng Chính
|
1000
|
Km 262, xã Quảng Chính
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng Thành
|
1800
|
Km 272, xã Quảng Thành
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng Thành đi
Quảng Đức
|
1500
|
Km 274, xã Quảng Thành
|
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng Phong
|
1600
|
Thôn 9, Xã Quảng Phong
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu Quảng Điền
|
1200
|
Xã Quảng Điền (Phục vụ công nghiệp
cảng biển Hải Hà)
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Bắc Phong Sinh
|
1000
|
( tỉnh lộ 340), xã Quảng Đức
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
4
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
12
|
Tàu bán lẻ QN-4056 - Công Ty
TNHH Vũ Xuân Lâm
|
110
|
Neo đậu Cửa Đại
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
3
|
|
13
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
|
Khu vực xã Tiến Tới
|
|
14
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
|
Khu vực xã Quảng Thắng
|
|
15
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
|
Khu vực xã Quảng Minh
|
|
12. Huyện
Bình Liêu:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích m2
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
6
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
2
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Hoành Mô
|
4500
|
Thôn Đồng Mô, xã Hoành Mô
|
|
2
|
Cửa hàng - Công ty TM - DV Bình
Liêu
|
3000
|
Khu Bình Công I, TT Bình Liêu
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
4
|
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Vô Ngại
|
3000
|
Thôn Cầu Sắt, xã Vô Ngại
|
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Lục Hồn
|
3000
|
Thôn Cáng Bắc, xã Lục Hồn
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Đồng Văn
|
3000
|
Thôn Nặm Pó, xã Đồng Văn
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Húc Động
|
2000
|
Thôn Nà Ếch, xã Húc Động
|
|
13. Huyện
Ba Chẽ:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích m2
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
7
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
1
|
Cửa hàng - Công ty TNHH TM-DV Bắc
Dương
|
615
|
Khu 7, Thị trấn Ba Chẽ
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
5
|
|
2
|
Cửa hàng thị trấn
|
3000
|
Khu 6, Thị trấn Ba Chẽ
|
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Khe Nháng
|
2000
|
Thôn Khe Nháng, xã Thanh Lâm
|
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Khe Xa
|
2000
|
Thôn Khe Xa, xã Đạp Thanh
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Đồng Giảng
|
1500
|
Thôn Đồng Giảng, xã Lương Mông
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu Nam Sơn
|
2000
|
Trục đường 329, Khe Sâu, xã Nam
Sơn
|
|
7
|
Cửa hàng Đồn Đạc
|
1500
|
Thôn Tân Tiến, xã Đồn Đạc
|
|
14. Huyện
Cô Tô:
STT
|
Tên cửa hàng/doanh nghiệp
|
Diện tích/
Trọng tải
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
6
|
|
A
|
Trên bộ:
|
m2
|
3
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
3
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu thị trấn Cô tô
|
1000
|
Thị trấn Cô Tô
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Thanh Lân
|
1000
|
Xã Thanh Lân
|
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Đồng Tiến
|
1000
|
Xã Đồng Tiến
|
|
B
|
Trên biển:
|
Tấn
|
3
|
|
I
|
Cửa hàng
xăng dầu hiện có tiếp tục duy trì hoạt động:
|
|
1
|
|
4
|
Tàu bán lẻ QN-1466H - Xí nghiệp
xăng dầu Hạ Long
|
80
|
Xã Thanh Lâm H. Cô Tô.
|
|
II
|
Cửa hàng
xăng dầu quy hoạch mới:
|
|
2
|
|
5
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
|
Cảng Bắc Vàng
|
|
6
|
Tầu bán lẻ trên biển
|
|
Cảng Cô Tô
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
17 CỬA HÀNG XĂNG DẦU PHẢI DI CHUYỂN DO
KHÔNG PHÙ HỢP
(Kèm theo Quyết định số: 2913 /QĐ-UBND ngày
27/9/2010 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên cửa hàng
|
Địa phương
|
Trực thuộc
|
A
|
Trên bộ: 12 cửa hàng
|
|
|
1
|
CHXD Loong Toòng
|
TP. Hạ Long
|
Công ty TNHH Phúc Hải
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Cột 5
|
TP Hạ Long
|
Xí nghiệp VTVT Hòn Gai
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu số 108
|
TP. Hạ Long
|
Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh
|
4
|
CHXD Hạ Long, phường Hồng Hà
|
TP Hạ Long
|
Chi nhánh Công ty VLXD và XLTM Quảng Ninh
|
5
|
CHXD Phố Long Tiên
|
H.Tiên Yên
|
Cty CP TM Tân Hòa
|
6
|
CHXD số 18 Mạo Khê
|
H. Đông Triều
|
Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh
|
7
|
CHXD xã Bình Dương
|
H. Đông Triều
|
Công ty TNHH Ánh Dương
|
8
|
CHXD số 17 Cầu Sến
|
TX Uông Bí
|
Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh
|
9
|
CHXD số 61Quang Trung
|
TX Uông Bí
|
Xí nghiệp Xăng dầu Q.Ninh
|
10
|
CHXD Phường Cẩm Tây
|
TX Cẩm Phả
|
Công ty VTVT Cẩm Phả
|
11
|
CHXD Phường Mông Dương
|
TX Cẩm Phả
|
Công ty VTVT Cẩm Phả
|
12
|
Cửa hàng số 9 - Phường Ka
Long
|
TP Móng Cái
|
Công ty Xăng dầu B12
|
B
|
Trên biển: 5 cửa hàng
|
13
|
Tàu bán lẻ - Tàu 2G50-N2568 tại
P. Hồng Hải.
|
TP. Hạ Long
|
Xí nghiệp vận tải và dịch vụ Quảng
Ninh
|
14
|
Tàu bán lẻ - Tàu SV 405 QN-1030
Neo đậu tại phường Hồng Hải
|
TP. Hạ Long
|
Công ty Xăng dầu B12
|
15
|
Tàu bán lẻ - Tàu Quang Trung 01,
QN-1585 Bài thơ, tại khu vực Đầu Mối
|
TP. Hạ Long
|
Xí nghiệp TM Cao Xanh
|
16
|
Tàu bán lẻ - Luồng Bài Thơ,
|
TP. Hạ Long
|
Công ty dịch vụ Thuỷ sản Huyền Trang
|
17
|
Tàu bán lẻ - Hïng Phi 01
QN-3059, Cảng Cửa Ông,
|
TX Cẩm Phả
|
Doanh nghiệp tư nhân Hùng Phi
|
Quyết định 2913/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2913/QĐ-UBND ngày 27/09/2010 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 - 2020
9.347
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|