|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2879/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Biên
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
2879/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ BAN HÀNH DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT
KHẨU UY TÍN” NĂM 2009
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ thông báo số 350/TB-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương về
việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2009;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách
“Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2009.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu, Giám đốc
Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng và Giám đốc doanh nghiệp có tên
trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này ./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Lãnh đạo Bộ CT;
Lưu: VT, XNK (3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
|
DANH SÁCH
DOANH NGHIỆP ĐẠT DANH HIỆU “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN”
NĂM 2009
(kèm theo Quyết định số 2879 /QĐ-BCT ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Mặt hàng “CAO SU” gồm 33 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP Chế biến Thực phẩm
Hoàng Long
|
Sở Công Thương Nghệ An
|
2.
|
Công ty Cao su Bình Long
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
3.
|
Công ty Cao su Chư Sê
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
4.
|
Công ty Cao su Đăk Lăk
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
5.
|
Công ty TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
6.
|
Công ty TNHH 1TV Tổng công ty
Cao su Đồng Nai
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
7.
|
Công ty Cao su Lộc Ninh
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
8.
|
Công ty Cao su Thống Nhất
|
Hiệp hội Cao su Việt nam; Hiệp
hội Nhựa Việt Nam
|
9.
|
Công ty CP Cao su Đà Nẵng
|
Hiệp hội Cao su Việt nam; Sở
Công Thương Đà Nẵng
|
10.
|
Công ty CP Cao su Phước Hòa
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
11.
|
Công ty CP Cao su Tây Ninh
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
12.
|
Công ty CP Công nghiệp XNK Cao
su
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
13.
|
Công ty CP TM Dịch vụ & Du
lịch Cao su
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
14.
|
Công ty CP XNK Tổng hợp Bình
Phước
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
15.
|
Công ty CP Thể thao Ngôi sao
Geru
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
16.
|
Công ty Thương mại Kỹ thuật và
Đầu tư Petec
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
17.
|
Công ty TNHH ĐT & PT Công
nghiệp Hoa Sen
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
18.
|
Công ty TNHH 1TV Cao su Chư
Păh
|
Hiệp hội Cao su Việt nam; Sở
Công Thương Gia Lai
|
19.
|
Công ty TNHH SX Cao su Liên
Anh
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
20.
|
Công ty TNHH SX TM DV Nam Cường
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
21.
|
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt
Nam
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
22.
|
Xí nghiệp Liên doanh Visorutex
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
23.
|
Công ty CP SX XNK Lâm sản và
Hàng TTCN
|
Hiệp hội Cao su Việt nam
|
24.
|
Công ty CP XNK Máy và Phụ tùng
|
Bộ Công Thương
|
25.
|
Công ty Cao su Sông Bé
|
Sở Công Thương Bình Phước
|
26.
|
Công ty CP Cao su Đồng Phú
|
Sở Công Thương Bình Phước
|
27.
|
Công ty TNHH Trung Chính
|
Sở Công Thương Quảng Ninh
|
28.
|
Công ty TNHH ĐT & TM Hoàng
Vũ
|
Sở Công Thương Quảng Ninh
|
29.
|
Công ty 74
|
Sở Công Thương Gia Lai
|
30.
|
Công ty 75
|
Sở Công Thương Gia Lai
|
31.
|
Công ty TNHH 1TV Cao su Tân
Biên
|
Sở Công Thương Tây Ninh
|
32.
|
Công ty TNHH 1TV Cao su Bà Rịa
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
33.
|
Công ty CP Cao su Hòa Bình
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
Mặt hàng “CÀ PHÊ” gồm 10 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Tổng Công ty Thương mại Hà Nội
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
2.
|
Chi nhánh Công ty CP Intimex
Việt Nam tại Đà Nẵng
|
Sở Công Thương Đà Nẵng
|
3.
|
Công ty CP XNK Tổng hợp I Việt
Nam
|
Bộ Công Thương
|
4.
|
Công ty Cà phê Phước An
|
Sở Công Thương Đăk Lăk
|
5.
|
Công ty TNHH 1TV XNK 2-9
Đăklăk
|
Sở Công Thương Đăk Lăk; Hiệp hội
Cà phê Ca cao Việt Nam
|
6.
|
Chi nhánh Công ty SX XNK Tổng
hợp Hà nội
|
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt
Nam
|
7.
|
Công ty TNHH 1TV Tín Nghĩa
|
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam;
Sở Công Thương Đồng Nai
|
8.
|
Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận
|
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt
Nam
|
9.
|
Công ty CP Tập đoàn Thái Hòa
|
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt
Nam
|
10.
|
Công ty TNHH Phúc Sinh
|
Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt
Nam
|
Mặt hàng “CHÈ CÁC LOẠI” gồm 09 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP Chè Mỹ Lâm
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
2.
|
Công ty CP Chè Tân Trào
|
Sở Công Thương Tuyên Quang
|
3.
|
Công ty TNHH Thương mại Hùng
Cường
|
Sở Công Thương Hà Giang
|
4.
|
Công ty CP Chè Lâm Đồng
|
Sở Công Thương Lâm Đồng
|
5.
|
Công ty TNHH XNK Trung Nguyên
|
Sở Công Thương Thái Nguyên
|
6.
|
Công ty Chè Phú Đa
|
Sở Công Thương Phú Thọ
|
7.
|
Công ty Đầu tư Phát triển Chè
Nghệ An
|
Sở Công Thương Nghệ An
|
8.
|
Công ty TNHH NN 1 TV XNK và ĐT
Hà Nội
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
9.
|
Công ty TNHH Trà Hoàng Long
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
Mặt hàng “GẠO” gồm 26 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty TNHH Nova
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
2.
|
Công ty XNK Nông sản Thực phẩm
An Giang
|
Sở Công Thương An Giang
|
3.
|
Công ty TNHH Khiêm Thanh
|
Sở Công Thương An Giang
|
4.
|
Công ty CP XNK An Giang
|
Sở Công Thương An Giang
|
5.
|
Công ty CP Du lịch An Giang
|
Sở Công Thương An Giang
|
6.
|
Công ty CP XNK Nông sản Thực
phẩm Cà Mau
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
7.
|
Công ty Lương thực Long An
|
Sở Công Thương Long An; Bộ NN
& PTNT
|
8.
|
Công ty TNHH Đa Năng
|
Sở Công Thương Long An
|
9.
|
Công ty CP XNK Vĩnh Long
|
Sở Công Thương Vĩnh Long
|
10.
|
Công ty CP Thương mại Hồng
Trang
|
Sở Công Thương Vĩnh Long
|
11.
|
Công ty CP Lương thực Thực phẩm
Vĩnh Long
|
Sở Công Thương Vĩnh Long
|
12.
|
Công ty CP XNK HTĐT Vilexim
|
Bộ Công Thương
|
13.
|
Công ty CP Gentraco
|
Sở Công Thương Cần Thơ
|
14.
|
Công ty Lương thực Sông Hậu
|
Sở Công Thương Cần Thơ; Bộ NN
& PTNT
|
15.
|
Công ty CP Vật tư Kỹ thuật Nông
nghiệp Cần Thơ
|
Sở Công Thương Cần Thơ
|
16.
|
Công ty Lương thực Trà Vinh
|
Sở Công Thương Trà Vinh
|
17.
|
Công ty CP Docimexco
|
Sở Công Thương Đồng Tháp
|
18.
|
Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc
|
Bộ NN & PTNT
|
19.
|
Tổng Công ty Lương thực Miền
Nam
|
Bộ NN & PTNT
|
20.
|
Công ty Lương thực Thực phẩm
An Giang
|
Bộ NN & PTNT
|
21.
|
Công ty Lương thực Đồng Tháp
|
Bộ NN & PTNT
|
22.
|
Công ty TNHH Bình Tây
|
Bộ NN & PTNT
|
23.
|
Công ty TNHH 1TV Lương thực
TP. HCM
|
Bộ NN & PTNT
|
24.
|
Công ty TNHH XNK Kiên Giang
|
Bộ NN & PTNT
|
25.
|
Công ty CP Lương thực Bình Định
|
Sở Công Thương Bình Định
|
26.
|
Công ty CP Lương thực Hà Bắc
|
Sở Công Thương Bắc Giang
|
Mặt hàng “HẠT ĐIỀU” gồm 15 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty TNHH Phú Thủy
|
Sở Công Thương Ninh Thuận
|
2.
|
Công ty CP XK Nông sản Ninh
Thuận
|
Sở Công Thương Ninh Thuận; Hiệp
hội Điều Việt Nam
|
3.
|
Công ty TNHH Đại Hưng Phát
|
Sở Công Thương Long An
|
4.
|
Công ty TNHH Chế biến Nông sản
Thực phẩm Xuất khẩu Tân An
|
Sở Công Thương Long An
|
5.
|
Công ty CP Chế biến Hàng XK Long
An
|
Sở Công Thương Long An
|
6.
|
Công ty CP Vật tư Tổng hợp Phú
Yên
|
Sở Công Thương Phú Yên
|
7.
|
Công ty TNHH RALS Quốc tế Việt
Nam
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP XNK Hạt điều và
Hàng NSTP TP. HCM
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
9.
|
Công ty CP Long Sơn
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
10.
|
Công ty CP SX TM Huỳnh Minh
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
11.
|
Công ty TNHH Bimico
|
Hiệp hội Điều Việt Nam; Sở
Công Thương Tây Ninh
|
12.
|
Công ty CP Thực phẩm Lâm Đồng
|
Sở Công Thương Lâm Đồng
|
13.
|
Công ty TNHH Thảo Nguyên
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
14.
|
Công ty TNHH Nam Long
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
15.
|
Công ty Chế biến XNK NSTP Đồng
Nai
|
Sở Công Thương Đồng Nai
|
Mặt hàng “HẠT TIÊU” gồm 07 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP XNK Intimex (Intimex
Hochiminh)
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
2.
|
Công ty TNHH CB Gia vị
Nedspice Việt Nam
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
3.
|
Công ty TNHH 1TV XNK 2-9
Đăklăk
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
4.
|
Công ty TNHH Phúc Sinh
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
5.
|
Công ty CP XD TM Quốc tế Phúc
Thành
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
6.
|
Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
7.
|
Chi nhánh Tổng Công ty Thương
mại Hà nội tại TP. HCM
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu
Petrolimex
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
Mặt hàng “RAU CỦ QUẢ” gồm 12 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Nông
nghiệp An Giang
|
Sở Công Thương An Giang
|
2.
|
Công ty CP Thực phẩm Xuất khẩu
Đồng Giao
|
Sở Công Thương Ninh Bình
|
3.
|
Công ty CP XNK Rau quả I
|
Hiệp hội Rau quả Việt nam
|
4.
|
Công ty CP XNK Rau quả
|
Hiệp hội Rau quả Việt nam
|
5.
|
Công ty CP Nông sản Thực phẩm
Lâm Đồng
|
Hiệp hội Rau quả Việt nam
|
6.
|
DNTN Rau quả Bình Thuận
|
Sở Công Thương Bình Thuận; Hiệp
hội Rau quả Việt Nam
|
7.
|
Công ty TNHH Thanh Long Hoàng
Hậu
|
Sở Công Thương Bình Thuận
|
8.
|
Công ty CP XNK Bến Tre
|
Sở Công Thương Bến Tre
|
9.
|
Công ty SX KD TH Đông Á
|
Sở Công Thương Bến Tre
|
10.
|
DNTN Cường Thịnh
|
Sở Công Thương Thừa Thiên Huế
|
11.
|
Công ty CP Rau quả Tiền Giang
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
12.
|
Công ty CP CB TP XK G.O.C
|
Sở Công Thương Bắc Giang
|
Mặt hàng “THỦY SẢN” gồm 43 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP XNK Thủy sản Cửu
Long An Giang
|
Sở Công Thương An Giang
|
2.
|
Công ty CP Việt An
|
Sở Công Thương An Giang
|
3.
|
Công ty CP XNK Thủy sản An
Giang
|
Sở Công Thương An Giang
|
4.
|
Công ty CP Nam Việt
|
Sở Công Thương An Giang
|
5.
|
Công ty CP Thủy sản Minh Hải
|
Sở Công Thương Bạc Liêu
|
6.
|
Công ty CP Chế biến Thủy sản
XNK Việt Cường
|
Sở Công Thương Bạc Liêu
|
7.
|
Công ty TNHH Phương Nam
|
Sở Công Thương Sóc Trăng
|
8.
|
Công ty CP Chế biến Thủy sản
Út Xi
|
Sở Công Thương Sóc Trăng
|
9.
|
Công ty TNHH Chế biến Thủy sản
Minh Quý
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
10.
|
Công ty TNHH KD CB Thủy sản và
XNK Quốc Việt
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
11.
|
Công ty CP Thủy sản Phú Cường
Jostoco
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
12.
|
Công ty CP XNK Thủy sản Năm
Căn
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
13.
|
Công ty CP Chế biến và Dịch vụ
Thủy sản Cà Mau
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
14.
|
Công ty CP Thực phẩm Đại Dương
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
15.
|
Công ty CP Chế biến Thủy sản
và XNK Cà Mau
|
Sở Công Thương Cà Mau
|
16.
|
Công ty CP Thủy sản Mekong
|
Sở Công Thương Cần Thơ
|
17.
|
Công ty CP Thủy sản Cửu Long
|
Sở Công Thương Trà Vinh
|
18.
|
Công ty CP Docimexco
|
Sở Công Thương Đồng Tháp
|
19.
|
Công ty TNHH Hùng Cá
|
Sở Công Thương Đồng Tháp
|
20.
|
Công ty TNHH Hải Nam
|
Sở Công Thương Bình Thuận
|
21.
|
Công ty CP XNK Thủy sản Bến
Tre
|
Sở Công Thương Bến Tre; Hiệp hội
CB & XK Thủy sản VN
|
22.
|
Công ty CP CB Hàng XK Cầu Tre
|
Sở Công Thương TP. HCM
|
23.
|
Công ty TNHH Thực phẩm XK Hai
Thanh
|
Sở Công Thương TP. HCM
|
24.
|
Công ty CP Hùng Vương
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
25.
|
Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm
TM Ngọc Hà
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
26.
|
Công ty CP Nông thủy sản Việt
Phú
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
27.
|
Công ty CP Hải Việt
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
28.
|
Công ty CP Thủy sản & XNK
Côn Đảo
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
29.
|
Công ty CP CB XNK Thủy sản Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
30.
|
Công ty CP Nha Trang Seafoods
- F17
|
Sở Công Thương Khánh Hòa
|
31.
|
Công ty CP Hải sản Nha Trang
|
Sở Công Thương Khánh Hòa
|
32.
|
Công ty TNHH Hải Vương
|
Sở Công Thương Khánh Hòa
|
33.
|
Công ty TNHH Hải sản Việt Hải
|
Sở Công Thương Hậu Giang
|
34.
|
Công ty CP Thực phẩm Trung Sơn
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
35.
|
Công ty TNHH Highland Dragon
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
36.
|
Công ty CP Gò Đàng
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
37.
|
Công ty CP Thực phẩm Sao Ta
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
38.
|
Công ty CP ĐT TM Thủy sản
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
39.
|
Công ty TNHH Đại Thành
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
40.
|
Công ty CP Thủy sản Kiên Giang
|
Hiệp hội CB & XK Thủy sản
VN
|
41.
|
Công ty CP Thủy sản và Thương
mại Thuận Phước
|
Sở Công Thương Đà Nẵng
|
42.
|
Công ty CP XNK Thủy sản Miền
Trung
|
Sở Công Thương Đà Nẵng
|
43.
|
Công ty CP Thủy sản Bình Định
|
Sở Công Thương Bình Định
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM GỖ” gồm 13 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty TNHH Thanh Thành Đạt
|
Sở Công Thương Nghệ An
|
2.
|
Công ty CP Tập đoàn Kỹ nghệ Gỗ
Trường Thành
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
3.
|
Công ty CP Hưng Vượng
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
4.
|
Công ty TNHH Mori Shige
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
5.
|
Công ty TNHH Sản xuất Nguyên
liệu Giấy Việt Nhật
|
Sở Công Thương Đà Nẵng
|
6.
|
Công ty TNHH SX Nguyên liệu Giấy
Việt Nhật Cái Lân
|
Bộ NN & PTNT
|
7.
|
Công ty CP Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt
|
Sở Công Thương Bình Định
|
8.
|
Tổng Công ty SX ĐT DV XNK Bình
Định
|
Sở Công Thương Bình Định
|
9.
|
Công ty CP Công nghệ Gỗ Đại
Thành
|
Hiệp hội Gỗ Lâm sản Việt Nam;
Sở Công Thương Bình Định
|
10.
|
Công ty CP Phú Tài
|
Sở Công Thương Bình Định
|
11.
|
Công ty TNHH Mỹ Tài Bình Định
|
Sở Công Thương Bình Định
|
12.
|
Công ty CP Hòa Bình
|
Sở Công Thương Đồng Nai
|
13.
|
Công ty Cổ phần Chế biến gỗ
Thuận An
|
Hiệp hội Cao su Việt Nam
|
Mặt hàng “DỆT MAY” gồm 22 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty LD Norfolk Hatexco
|
Sở Công Thương Hà Nội; Hiệp hội
Dệt may Việt Nam
|
2.
|
Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ
|
Sở Công Thương Đà Nẵng
|
3.
|
Công ty CP Dệt may 29/3
|
Sở Công Thương Đà Nẵng
|
4.
|
Công ty CP May Sài Gòn 3
|
Hội Dệt may Thêu đan TP. HCM
|
5.
|
Tổng Công ty CP May Việt Tiến
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
6.
|
Tổng Công ty Đức Giang – Công
ty C ổ phần
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
7.
|
Công ty CP May Nam Định
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP May 10
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
9.
|
Công ty CP May Đáp Cầu
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
10.
|
Công ty CP Dệt 10/10
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
11.
|
Công ty TNHH 1TV May mặc Bình
Dương
|
Hiệp hội Dệt may Tỉnh Bình
Dương
|
12.
|
Công ty CP ĐT & TM TNG
|
Sở Công Thương Thái Nguyên
|
13.
|
Công ty TNHH Seshin Việt Nam
|
Sở Công Thương Phú Thọ
|
14.
|
Công ty CP Việt Hưng
|
Sở Công Thương TP. HCM
|
15.
|
Công ty CP Tiên Hưng
|
Sở Công Thương Hưng Yên
|
16.
|
Công ty CP May Việt Tiến
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
17.
|
Công ty CP May Sông Tiền
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
18.
|
Công ty TNHH Nam of London
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
19.
|
Công ty CP May Bắc Giang
|
Sở Công Thương Bắc Giang
|
20.
|
Công ty CP Đồng Tiến
|
Sở Công Thương Đồng Nai
|
21.
|
Công ty CP May Đồng Nai
|
Sở Công Thương Đồng Nai
|
22.
|
Công ty TNHH Minh Trí
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
Mặt hàng “THỦ CÔNG MỸ NGHỆ” gồm 07 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP SX KD XNK Vĩnh Long
|
Sở Công Thương Vĩnh Long
|
2.
|
Công ty TNHH Thủ công mỹ nghệ
Meko
|
Sở Công Thương Cần Thơ
|
3.
|
Công ty CP Trà Bắc
|
Sở Công Thương Trà Vinh
|
4.
|
Công ty CP NAJIMEX
|
Sở Công Thương Nam Định
|
5.
|
Hợp tác xã Quang Minh
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
6.
|
Công ty CP CB Lâm Thủy sản
Khánh Hòa
|
Sở Công Thương Khánh Hòa
|
7.
|
Xí nghiệp Mây tre Ngọc Sơn
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM NHỰA” gồm 11 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty TNHH New Sweet Home
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
2.
|
Công ty TNHH KAPS TEX VINA
|
Sở Công Thương Phú Thọ
|
3.
|
Công ty CP Đại Đồng Tiến
|
Sở Công Thương TP. HCM
|
4.
|
Công ty CP Văn hóa Tân Bình
(ALTA)
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
5.
|
Công ty TNHH Dây sợi rồng Á
Châu
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
6.
|
Công ty CP Nhựa Tân Đại Hưng
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
7.
|
Công ty TNHH RKW Lotus
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP SX Nhựa Duy Tân
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
9.
|
Công ty CP Bao bì Hà Tiên
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
10.
|
Công ty CP Nhựa 04
|
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
|
11.
|
Công ty CP Nhựa Mekong
|
Sở Công Thương Tiền Giang
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM CƠ KHÍ” gồm 11 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP Kim khí Thăng Long
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
2.
|
Công ty TNHH Uchiyama Việt Nam
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
3.
|
Công ty TNHH 1TV Động cơ và
Máy Nông nghiệp Miền Nam
|
Hiệp hội Doanh nghiệp cơ khí
VN
|
4.
|
Công ty CP Đóng tàu Sông Cấm
|
Sở Công Thương Hải Phòng
|
5.
|
Công ty TNHH Sài Gòn Precision
|
Sở Công Thương TP. HCM
|
6.
|
Công ty TNHH Nidec Tosok Việt
Nam
|
Sở Công Thương TP. HCM
|
7.
|
Công ty CP Thiết bị Điện Sài
Gòn
|
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật
Điện VN
|
8.
|
Công ty TNHH Đông Nam
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
9.
|
Công ty TNHH Vietubes
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
10.
|
Công ty TNHH CS WIND Việt Nam
|
Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
11.
|
Công ty TNHH Le Long Việt Nam
|
Sở Công Thương Long An
|
Mặt hàng “DÂY ĐIỆN VÀ DÂY CÁP ĐIỆN” gồm 03 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty Liên doanh Cáp điện
LS-Vina
|
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật
Điện VN
|
2.
|
Công ty CP Dây cáp điện Việt
Nam
|
Hiệp hội Công nghiệp Kỹ thuật
Điện VN
|
3.
|
Công ty TNHH Hệ thống Dây Sumi
Hanel
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
Mặt hàng “VẬT LIỆU XÂY DỰNG” gồm 05 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty TNHH Sứ Inax Việt Nam
|
Sở Công Thương Hà Nội
|
2.
|
Công ty CP Ống thép Việt Đức
VG Pipe
|
Hiệp hội Thép Việt Nam
|
3.
|
Công ty CP Viglacera Hạ Long
|
Sở Công Thương Quảng Ninh
|
4.
|
Công ty CP ĐT XNK Viglacera
|
Bộ Xây Dựng
|
5.
|
Công ty CP Tôn Đông Á
|
Sở Công Thương Bình Dương
|
Quyết định 2879/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt và ban hành danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2879/QĐ-BCT ngày 01/06/2010 phê duyệt và ban hành danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
2.890
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|