|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2847/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2847/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2017/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3988/TTr-SKHĐT-ĐKKD ngày 07/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 40 (Bốn mươi) quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày
23/4/2020 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập
danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhật quy trình điện tử
lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm
nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có
hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P.KT-NV;
- Lưu: VT, 1.12.13.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Long)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Quyết định số 2017/QĐ- UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
|
26
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
28
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
31
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
32
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
35
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
36
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
37
|
Giải thể doanh nghiệp
|
38
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
39
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
40
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (Mã TTHC:
2.001610.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
2. Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên (Mã TTHC:
2.001583.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
3. Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (Mã TTHC:
2.001199.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
4. Đăng ký
thành lập công ty cổ phần (Mã TTHC: 2.002043.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
5. Đăng ký
thành lập công ty hợp danh (Mã TTHC: 2.002042.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
6. Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC:
2.002041.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
7. Đăng ký
đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh) (Mã TTHC: 2.005169.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
8. Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh (Mã TTHC: 2.002011.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật thông
tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ sơ điện
tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
9. Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần (Mã TTHC: 2.002010.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
10. Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC:
2.002009.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
11. Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
(Mã TTHC: 2.002008.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
12. Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Mã
TTHC: 1.005114.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
13. Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết (Mã TTHC: 2.002000.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
14. Thông
báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC:
2.001996.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
15. Đăng
ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (Mã TTHC:
2.001993.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét., ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
16. Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
(Mã TTHC: 2.002044.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
17. Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
(Mã TTHC: 2.001992.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
18. Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
(Mã TTHC: 2.001954.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
19. Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC:
2.002069.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
20. Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (Mã TTHC:
2.002070.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
21. Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Mã
TTHC: 2.002031.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
22. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính (Mã TTHC: 2.002075.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
23. Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (Mã TTHC: 2.002072.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
24. Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (Mã TTHC: 2.002045.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
25. Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối
với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Mã TTHC: 1.005176.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
26. Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
(Mã TTHC: 2.002085.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh
ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
27. Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
(Mã TTHC: 2.002083.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
28. Hợp nhất
doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp
danh) (Mã TTHC: 2.002059.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
29. Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (Mã
TTHC: 2.002060.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
30. Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) (Mã TTHC:
2.002057.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
31. Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (Mã
TTHC: 2.002034.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
32. Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần (Mã TTHC: 2.002032.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
33. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
khác (Mã TTHC: 2.002018.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
34. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (Mã TTHC:
2.002017.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
35. Cập nhật
bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (Mã TTHC:
2.002015.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
36. Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
(doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (Mã
TTHC: 2.002029.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
37. Giải
thể doanh nghiệp (Mã TTHC: 2.002023.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
38. Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của Tòa án (Mã TTHC:
2.002022.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh doanh
kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
39. Chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã
TTHC: 2.002020.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
2,5 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
2,5 giờ
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
01 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 giờ
|
40. Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mã TTHC:
2.002016.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (giờ/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan),
thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Đăng ký kinh
doanh kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh
doanh ký duyệt; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, cập nhật
thông tin trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, lưu trữ hồ
sơ điện tử
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày
|
Quyết định 2847/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2847/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
174
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|