THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa nội
dung
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã.
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã.
|
2
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia.
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách.
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất.
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được
chuẩn hóa nội dung
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã.
|
1
|
T-THA-279610-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách.
|
Lý do công bố
bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về
nội dung.
|
2
|
T-THA-279609-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia.
|
Lý do công bố
bãi bỏ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về
nội dung.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA1
(Có bản
nội dung cụ thể của 05 thủ tục hành chính đính kèm)
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Người đại diện hợp pháp hoặc người được
ủy quyền của hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi hợp
tác xã đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực [1].
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập
hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định
của pháp luật
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy
tờ được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định
tại Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho
hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết Hội nghị thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 100.000 đồng/giấy chứng nhận (Quyết định số
2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh
theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012;
-Tên của hợp tác xã được đặt theo
quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012;
- Có trụ sở chính theo quy định tại
Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân
số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực
cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên
hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên,
địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu
có):............................................
6. Tên,
địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):.........................................
7. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp
4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn
điều lệ:
Tổng số (bằng
số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối
thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối
đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số
lượng thành viên:...................................................................................................
10. Thông
tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN
VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả
năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ
pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU
VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng
thể
1. Tên hợp tác
xã
2. Địa chỉ trụ
sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng
thành viên
5. Ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ
máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG
ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm
mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh
tranh
III. Mục tiêu
và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động
sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản
phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ
tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các
hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc
hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch
Marketing
VI. Phương án đầu
tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh
doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG
ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động
và sử dụng vốn
II. Phương án về
doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án
tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH
VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số Giấy chứng nhận
đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại
diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ
lục II-3
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên
hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):..........................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email:
…………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh
4. Vốn
điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………................................
Giới tính:.............................................................................................................................
Chức danh:.......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng
thực cá nhân:.......................................................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp:...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
6. Thông
tin về chi nhánh
Tên chi nhánh:...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:..............................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:...................................................................................................
7. Thông
tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại
diện:.................................................................................................
Người đại diện văn
phòng đại diện:......................................................................................
8. Thông
tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm
kinh doanh:...............................................................................................
Người đại diện địa
điểm kinh doanh:....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã chia
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã
dự định chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định. Sau
khi đại hội thành viên quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn
bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã
về quyết định chia hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến
hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới. Hợp tác xã được chia thực hiện phương
án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
- Người đại diện
hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở
chia nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện, nơi đặt trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng
ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác
xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để
đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập
hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định
của pháp luật
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy
tờ được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định
tại Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho
hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên
về việc chia hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 100.000 đồng/giấy (Quyết định số
2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh
theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012;
-Tên của hợp tác xã được đặt theo
quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012;
- Có trụ sở chính theo quy định tại
Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân
số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực
cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên
hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên,
địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu
có):............................................
6. Tên,
địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):.........................................
7. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp
4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn
điều lệ:
Tổng số (bằng
số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối
thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối
đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số
lượng thành viên:...................................................................................................
10. Thông
tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN
VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả
năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ
pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU
VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng
thể
1. Tên hợp tác
xã
2. Địa chỉ trụ
sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng
thành viên
5. Ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ
máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG
ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm
mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh
tranh
III. Mục tiêu
và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động
sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản
phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các
chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các
hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc
hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch
Marketing
VI. Phương án đầu
tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh
doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG
ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động
và sử dụng vốn
II. Phương án về
doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án
tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH
VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số Giấy chứng nhận
đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại
diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải
đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng….
năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ
lục II-3
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên
hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):..........................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh
4. Vốn
điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….............................
Giới tính:..............................................................................................................................
Chức danh:.......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng
thực cá nhân:.......................................................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp:...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
6. Thông
tin về chi nhánh
Tên chi nhánh:...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:..............................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:...................................................................................................
7. Thông
tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại
diện:.................................................................................................
Người đại diện văn
phòng đại diện:......................................................................................
8. Thông
tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm
kinh doanh:...............................................................................................
Người đại diện địa
điểm kinh doanh:....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã tách
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản trị của hợp tác xã
dự định tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định. Sau
khi đại hội thành viên quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn
bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã
về quyết định tách hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến
hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới. Hợp tác xã được tách thực hiện phương
án tách đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
- Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã mới được thành lập trên
cơ sở được tách nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài chính -
Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi đặt trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng
ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ
sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ
sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì
phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành
lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và
giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả;
hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy
định của pháp luật
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy
tờ được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ , Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định
tại Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho
hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc tách hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 100.000 đồng/giấy (Quyết định số
2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I- 1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh
theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012;
-Tên của hợp tác xã được đặt theo
quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012;
- Có trụ sở chính theo quy định tại
Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân
số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực
cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên
hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên,
địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu
có):............................................
6. Tên,
địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):.........................................
7. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp
4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn
điều lệ:
Tổng số (bằng
số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối
thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối đa
của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số
lượng thành viên:...................................................................................................
10. Thông
tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN
VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả
năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ
pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU
VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng
thể
1. Tên hợp tác
xã
2. Địa chỉ trụ
sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng
thành viên
5. Ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ
máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG
ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm
mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh
tranh
III. Mục tiêu
và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động
sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản
phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các
chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các
hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc
hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch
Marketing
VI. Phương án đầu
tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh
doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG
ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động
và sử dụng vốn
II. Phương án về
doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án
tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH
VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số Giấy chứng nhận
đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại
diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải
đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng….
năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ
lục II-3
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên
hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):..........................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email:
…………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh
4. Vốn
điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..............................
Giới tính:..................................................................................................................................
Chức danh:.......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng
thực cá nhân:.......................................................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp:...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
6. Thông
tin về chi nhánh
Tên chi nhánh:...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:..............................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:...................................................................................................
7. Thông
tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại
diện:.................................................................................................
Người đại diện văn
phòng đại diện:......................................................................................
8. Thông
tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm
kinh doanh:...............................................................................................
Người đại diện địa
điểm kinh doanh:....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20
tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác hợp nhất
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Hội đồng quản
trị của các hợp tác xã dự định hợp nhất xây dựng phương án hợp nhất trình đại
hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản
cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về
quyết định hợp nhất. Hội đồng quản trị của các hợp tác
xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất.
Hội đồng hợp nhất có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình đại hội thành
viên hợp nhất quyết định.
- Người đại diện hợp pháp hoặc người
được ủy quyền của hợp tác xã sau khi hợp nhất nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi đặt trụ sở chính.
- Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng
ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ
sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập
hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định
của pháp luật
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy
tờ được pháp luật quy định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì trao hoặc gửi
giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu cho người nộp hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Hợp tác xã phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê trong hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ , Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã, nếu đáp ứng đủ điều kiện quy định
tại Điều 24 Luật Hợp tác xã.
- Trong trường hợp từ chối cấp giấy
chứng nhận đăng ký thì Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện phải thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử nêu rõ lý do cho
hợp tác xã biết trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất, kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc hợp nhất hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-3 ban hành kèm theo
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ KHĐT).
|
8. Lệ phí: 100.000 đồng/giấy chứng nhận (Quyết định số
2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh
theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hội đồng quản trị, giám
đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
- Hồ sơ đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 23 của Luật Hợp tác xã 2012;
-Tên của hợp tác xã được đặt theo
quy định tại Điều 22 của Luật Hợp tác xã 2012;
- Có trụ sở chính theo quy định tại
Điều 26 của Luật Hợp tác xã 2012.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……
ngày….. tháng….. năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi
họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới
tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân
số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực
cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường
phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình
trạng thành lập (đánh
dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên
hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa
chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị
xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax:..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên,
địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu
có):............................................
6. Tên,
địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu
có):.........................................
7. Ngành,
nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp
4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
8. Vốn
điều lệ:
Tổng số (bằng
số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu
của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối
đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số
lượng thành viên:...................................................................................................
10. Thông
tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ
kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất,
chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
b) Tên hợp tác
xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
Tôi cam kết chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN
VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả
năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ
pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU
VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng
thể
1. Tên hợp tác
xã
2. Địa chỉ trụ
sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng
thành viên
5. Ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ
máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG
ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm
mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh
tranh
III. Mục tiêu
và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động
sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản
phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các
chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các
hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc
hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch
Marketing
VI. Phương án đầu
tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh
doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG
ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động
và sử dụng vốn
II. Phương án về
doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án
tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH
VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số Giấy chứng nhận
đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của người đại
diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG
QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú
|
Số, ngày, cơ quan
cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành
viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
Phụ
lục II-3
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên
hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................................
Tên hợp tác xã viết
tắt (nếu có):..........................................................................................
2. Địa
chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: ………………………………………………….
Website: .................................................
3. Ngành,
nghề kinh doanh
4. Vốn
điều lệ (bằng số; VNĐ):...........................................................................................
5. Người
đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..............................
Giới tính:..................................................................................................................................
Chức danh:.......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng
thực cá nhân:.......................................................................................
Số giấy chứng thực
cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp:...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
6. Thông
tin về chi nhánh
Tên chi nhánh:...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh:..............................................................................................................
Người đại diện chi
nhánh:...................................................................................................
7. Thông
tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện:......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại
diện:.................................................................................................
Người đại diện văn
phòng đại diện:......................................................................................
8. Thông
tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh
doanh:....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm
kinh doanh:...............................................................................................
Người đại diện địa
điểm kinh doanh:....................................................................................
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Tên thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên,
thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì hợp tác
xã phải thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã
đặt trụ sở chính.
- Người đại diện hợp pháp hoặc người
được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký đến Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, nơi đặt trụ sở chính.
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp
nhận hồ sơ:
a) Đối với tổ chức, cá nhân:
+ Người đến làm thủ tục nộp bản sao
hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập
hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định
của pháp luật
b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
Trao giấy biên nhận theo mẫu cho người nộp hồ sơ và không được yêu cầu hợp
tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy
định.
Bước 3. Xử lý hồ sơ:
- Khi nhận thông báo, Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký của
hợp tác xã.
Bước 4. Trả kết quả:
1. Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND và UBND
cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày
Lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã;
- Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
- Danh sách thành viên sau khi thay
đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng thành viên);
- Danh sách thành viên hội đồng quản
trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/ kiểm soát
viên).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
MẪU
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không
Phụ lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa):.................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................
Địa chỉ trụ sở
chính:...........................................................................................................
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông
báo thay đổi2
|
Đánh dấu
|
- Điều lệ
|
□
|
- Số lượng thành viên
|
□
|
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc
kiểm soát viên
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh;
nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
|
□
|
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh
doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh
|
□
|
Hợp tác xã xin cam kết
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung
thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________
1 Trường hợp thay
đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay
đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành
viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội
đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi
kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát
viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp
tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp
tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay
đổi.
2 Hợp
tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.