Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2301/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Trúc Sơn
Ngày ban hành:
27/09/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2301/QĐ-UBND
Bến Tre, ngày 27
tháng 09 năm 2024
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 26 QUY TRÌNH NỘI BỘ (15 QUY TRÌNH
NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI VÀ 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP
TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2122/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 31 thủ tục hành chính (15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2837/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 9 năm
2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 26 quy trình nội bộ (15 quy trình nội bộ ban hành
mới và 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2074/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 16 quy trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn
cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển
khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình
nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp
Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng mới và sửa đổi, bổ
sung quy trình điện tử trong giải quyết các thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ
tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng KSTT, TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình
nội bộ ban hành mới (15 TTHC)
STT
Tên
TTHC
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
Quy
trình số
1
Đề nghị thay đổi tên
tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở
hữu công nghiệp
Quyết định số 2122/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31
thủ tục hành chính (15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực thành lập
và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
01
2
Đề nghị hủy bỏ Giấy
chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai
trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
02
3
Đăng ký thành lập
tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật
Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại
khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
03
4
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
04
5
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký tổ hợp tác
05
6
Hiệu đính, cập
nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
06
7
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
07
8
Chấm dứt hoạt động tổ
hợp tác
08
9
Dừng thực hiện thủ
tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
09
10
Dừng thực hiện thủ
tục đăng ký tổ hợp tác
10
11
Dừng thực hiện thủ tục
giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
11
12
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
12
13
Hiệu đính, cập
nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
13
14
Thông báo bổ sung,
cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
14
15
Hiệu đính, cập
nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
15
2. Danh mục quy trình
nội bộ được sửa đổi, bổ sung (11 TTHC)
STT
Tên
TTHC
Quyết
định công bố Danh mục TTHC
Quy
trình
số
1
Đăng ký thành lập hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã;
đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
Quyết định số 2122/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 31 thủ tục hành
chính (15 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ) lĩnh vực
thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
01
2
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh
02
3
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối
với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
03
4
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
04
5
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
05
6
Thông báo về việc
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
06
7
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
07
8
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Quyết định số
2122/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục 31 thủ tục hành chính (15 thủ tục hành chính ban hành
mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ) lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
08
9
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
09
10
Đăng ký giải thể
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
10
11
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
11
Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 26 quy trình nội bộ (15 quy trình nội bộ mới và 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2301/QĐ-UBND ngày 27/09/2024 phê duyệt 26 quy trình nội bộ (15 quy trình nội bộ mới và 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
229
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng