|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2270/QĐ-TCHQ 2018 định dạng dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp
Số hiệu:
|
2270/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Bình
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung thông tin trao đổi giữa hệ thống CQHQ và doanh nghiệp
Ngày 09/8/2018, TCHQ ban hành Quyết định 2270/QĐ-TCHQ về việc định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất.Theo đó, bổ sung một số thông tin trao đổi sau:
- DN khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất:
+ Hợp đồng gia công;
+ Danh mục NPL SXXK, Danh mục SP SXXK;
+ Danh mục hàng hóa đưa vào và đưa ra doanh nghiệp chế xuất, Định mức sản phẩm doanh nghiệp chế xuất.
- DN khai báo trong giai đoạn sản xuất: Thông tin nhập kho, thông tin xuất kho.
- DN khai báo trong giai đoạn báo cáo quyết toán: Báo cáo máy móc thiết bị, Thông tin tiêu hủy.
- DN khai báo trước khi thực hiện việc trao đổi thông tin lần đầu kết nối với Hệ thống của CQHQ: Báo cáo chốt tồn.
Quyết định 2270/QĐ-TCHQ có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2270/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 8
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA
CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, CHẾ XUẤT
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số
51/2005/QH11;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số
67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật Hải quan số
54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan,
kiểm tra, giám sát kiểm
soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP
ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát
hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BTC
ngày 20/04/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm
tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số
65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định về định
dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia
công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2228/QĐ-TCHQ ngày 05/07/2017 của Tổng cục Hải quan
về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp
gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải
quan; Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Lưu: VT, CNTT (3b).
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
|
QUY ĐỊNH
VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH
NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, CHẾ XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-TCHQ ngày 09 tháng 8 năm 2018 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định về định dạng
thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản
xuất xuất khẩu, chế xuất.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Định dạng thông điệp dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống thông
tin của cơ quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh
nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất.
Điều 3. Định dạng
dữ liệu trao đổi thông tin
Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và
hệ thống thông tin của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu,
chế xuất.
XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách, chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi
đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.
Thành phần của một thông điệp XML: là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng một
thẻ mở và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên.
Thuộc tính của một thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn
được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu
điện tử giữa hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của
doanh nghiệp được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc
về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại Phụ lục của Quy định này.
Chương II
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 4. Trách nhiệm
của Cục CNTT và Thống kê Hải quan
- Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận
hành hệ thống thông tin cho phép tổ chức, cá nhân có hoạt động gia công, sản xuất
hàng hóa xuất khẩu, chế xuất;
- Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động
của hệ thống thông tin triển khai tại Tổng cục Hải quan;
- Tuyên truyền, phổ biến đến các
doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất, xây dựng phần mềm đáp ứng
quy định về định dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện truyền nhận, xử lý dữ liệu
với cơ quan Hải quan.
Điều 5. Các quy định
khác
Các cục Hải quan tỉnh, thành phố, căn
cứ vào điều kiện thực tế tại đơn vị mình:
- Tuyên truyền, phổ biến quy định tạm
thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh
nghiệp;
- Chủ động áp dụng các biện pháp khuyến
khích, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp trong việc xây dựng phần mềm kết nối,
trao đổi xử lý dữ liệu với hệ thống thông tin hải quan.
Các vấn đề vướng mắc phát sinh khi thực
hiện đề nghị phản ánh về Cục CNTT và Thống kê Hải quan - Tổng cục Hải quan để
được hướng dẫn./.
PHỤ LỤC
CHUẨN KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA HỆ
THỐNG CỦA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ HỆ THỐNG CỦA DOANH NGHIỆP GIA CÔNG, SẢN XUẤT XUẤT
KHẨU VÀ CHẾ XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-TCHQ ngày 09/8/2018 của
Tổng cục Hải quan)
1. Tiêu chuẩn
chung
- Phương thức kết nối: Doanh
nghiệp thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa chỉ Web Service
được cơ quan Hải quan công bố trên mạng internet.
- Kiểu thông điệp trao đổi:
XML DataFormat.
- Phương thức mã hóa dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding
2. Chuẩn thông
điệp
STT
|
Msg_type
|
Thông
tin trao đổi
|
Mục
đích sử dụng
|
Ghi
chú
|
1
|
|
Request
|
Chuẩn XML khi trao đổi với HQ
|
Không thay đổi
|
2
|
|
Request_Hoi_Phan_Hoi
|
Chuẩn XML khi hỏi phản hồi
|
Không thay đổi
|
3
|
|
Response
|
Chuẩn XML khi HQ trả phản hồi
|
Không thay đổi
|
4
|
360
|
Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ
nguyên liệu, vật tư, MMTB và sản phẩm xuất khẩu
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
đăng ký sản xuất
|
Chỉnh sửa
|
5
|
661
|
Hợp đồng Gia công (danh mục NPL,
SP, TB, MM)
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
6
|
663
|
Định mức sản phẩm Gia công
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Chỉnh sửa
|
7
|
160
|
Danh mục NPL SXXK
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
8
|
161
|
Danh mục SP SXXK
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
9
|
162
|
Định mức SP SXXK
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Chỉnh sửa
|
10
|
561
|
Danh mục hàng hóa đưa vào doanh nghiệp
chế xuất
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
11
|
562
|
Danh mục hàng hóa đưa ra doanh nghiệp
chế xuất
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
12
|
568
|
Định mức sản phẩm doanh nghiệp chế
xuất
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
13
|
220
|
Thông tin nhập kho
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
sản xuất
|
Thêm mới
|
14
|
221
|
Thông tin xuất kho
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
sản xuất
|
Thêm mới
|
15
|
361
|
Báo cáo quyết toán sản xuất xuất khẩu
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
|
Chỉnh sửa
|
16
|
368
|
Báo cáo quyết toán gia công
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
|
Chỉnh sửa
|
17
|
362
|
Báo cáo máy móc thiết bị
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
|
Thêm mới
|
18
|
662
|
Phụ kiện hợp đồng gia công
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
chuẩn bị quá trình sản xuất
|
Thêm mới
|
19
|
669
|
Thông tin tiêu hủy (GC)
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
|
Thêm mới
|
20
|
163
|
Thông tin tiêu hủy (SXXK)
|
Doanh nghiệp khai báo trong giai đoạn
báo cáo quyết toán
|
Thêm mới
|
21
|
370
|
Báo cáo chốt tồn (SXXK)
|
Doanh nghiệp khai báo trước khi thực
hiện việc trao đổi thông tin lần đầu kết nối với Hệ thống
của cơ quan hải quan
|
Thêm mới
|
22
|
369
|
Báo cáo chốt tồn (GC)
|
Doanh nghiệp khai báo trước khi thực
hiện việc trao đổi thông tin lần đầu kết nối với Hệ thống của cơ quan hải
quan
|
Thêm mới
|
2.1. Quy định
mã Phụ kiện hợp đồng gia công
Loại
phụ kiện
|
Giá
trị
|
Phụ kiện sửa thông tin chung hợp đồng
|
501
|
Phụ kiện hủy hợp đồng
|
101
|
Phụ kiện gia hạn hợp đồng
|
201
|
Phụ kiện bổ sung danh mục sản phẩm
|
802
|
Phụ kiện bổ sung danh mục nguyên phụ
liệu
|
803
|
Phụ kiện bổ sung danh mục thiết bị
|
804
|
Phụ kiện bổ sung danh mục hàng mẫu
|
805
|
Phụ kiện sửa sản phẩm
|
502
|
Phụ kiện sửa nguyên phụ liệu
|
503
|
Phụ kiện sửa thiết bị
|
504
|
Phụ kiện sửa hàng mẫu
|
505
|
Phụ kiện hủy sản phẩm
|
102
|
Phụ kiện hủy nguyên phụ liệu
|
103
|
Phụ kiện hủy thiết bị
|
104
|
Phụ kiện hủy hàng mẫu
|
105
|
2.2. Chuẩn XML
khi trao đổi với Hải quan
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức (Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
|
loại thủ tục áp dụng
|
3
|
2- Điện tử
|
1
|
n1
|
Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủ công
(1-truyền thống, 2- Điện tử)
|
4
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
5
|
|
version
|
4
|
phiên bản message
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
messageId
|
4
|
định danh message
|
1
|
an36
|
|
7
|
SendApplication
|
|
3
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
|
|
|
8
|
|
name
|
4
|
Tên phần mềm
|
1
|
an..255
|
|
9
|
|
version
|
4
|
Phiên bản phần mềm
|
1
|
none
|
|
10
|
|
companyName
|
4
|
Tên công ty
|
1
|
an..255
|
|
11
|
|
companyIdentity
|
4
|
Mã công ty
|
1
|
an50
|
|
12
|
|
createMessageIssue
|
4
|
Ngày giờ biên soạn message
|
0
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
13
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
14
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan gửi
|
15
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
an50
|
Mã doanh nghiệp/hải quan gửi
|
16
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
17
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan nhận
|
18
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
an50
|
Mã doanh nghiệp/hải quan nhận
|
19
|
Subject
|
|
|
|
|
none
|
|
20
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n3
|
vd:305,306,307
|
21
|
|
function
|
4
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
=8
|
22
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an36
|
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
(GUI)
|
23
|
|
sendApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
24
|
|
receiveApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi đến
|
1
|
an..255
|
|
25
|
Body
|
|
2
|
|
1
|
none
|
|
26
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin khai báo
|
|
none
|
vd: nội dung danh mục NPL, SP...
|
27
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
|
|
none
|
|
28
|
|
data
|
4
|
Chứa nội dung chữ ký
|
|
|
|
29
|
|
fileCert
|
4
|
Chứa nội dung chứng thư
|
|
|
|
2.3. Chuẩn XML
khi Doanh nghiệp hỏi phản hồi
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
procedureType
|
loại thủ tục áp dụng
|
3
|
2- Điện tử)
|
1
|
n1
|
Áp dụng cho thủ tục HQĐT, thủ công
(1- truyền thống, 2- Điện tử)
|
4
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
5
|
|
version
|
4
|
phiên bản message
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
messageId
|
4
|
định danh message
|
1
|
an36
|
|
7
|
SendApplication
|
|
3
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
|
|
|
8
|
|
name
|
4
|
Tên phần mềm
|
1
|
an..255
|
|
9
|
|
version
|
4
|
Phiên bản phần mềm
|
1
|
none
|
|
10
|
|
companyName
|
4
|
Tên công ty
|
1
|
an..255
|
|
11
|
|
companyIdentity
|
4
|
Mã công ty
|
1
|
an50
|
|
12
|
|
createMessageIssue
|
4
|
Ngày giờ biên soạn message
|
|
an19
|
YYYY-MM- DD
HH:mm:ss
|
13
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
14
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan gửi
|
15
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
an50
|
mã doanh nghiệp/hải quan gửi
|
16
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
17
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp/hải quan nhận
|
18
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
an50
|
mã doanh nghiệp/hải quan nhận
|
19
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
20
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n3
|
vd:305,306,307
|
21
|
|
function
|
4
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
=13
|
22
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an36
|
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý
(GUI)
|
23
|
|
sendApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
24
|
|
receiveApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi đến
|
1
|
an..255
|
|
25
|
Body
|
|
2
|
|
1
|
none
|
|
26
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin khai báo
|
|
none
|
vd: nội dung danh mục NPL, SP...
|
27
|
Declaration
|
|
4
|
|
1
|
|
|
28
|
|
issuer
|
5
|
Loại chứng từ
|
1
|
an..3
|
vd: 305,306,307
|
29
|
|
reference
|
5
|
Số tham chiếu
chứng từ
|
1
|
an..35
|
|
30
|
|
function
|
5
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
|
31
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
|
|
none
|
|
32
|
|
data
|
4
|
Chứa nội dung chữ ký số
|
|
|
|
33
|
|
fileCert
|
4
|
Chứa nội dung chứng thư
|
|
|
|
2.4. Chuẩn XML
khi Hải quan trả phản hồi
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
4
|
|
version
|
4
|
phiên bản message
|
1
|
an..50
|
|
5
|
|
messageId
|
4
|
định danh message
|
1
|
an36
|
|
6
|
SendApplication
|
|
3
|
Ứng dụng phía Hải quan
|
|
|
|
7
|
|
name
|
4
|
Tên phần mềm
|
1
|
an..255
|
|
8
|
|
version
|
4
|
Phiên bản phần mềm
|
1
|
none
|
|
9
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
10
|
|
name
|
4
|
Tên hải quan gửi
|
1
|
an..255
|
|
11
|
|
identity
|
4
|
Mã hải quan gửi
|
1
|
an50
|
|
12
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
13
|
|
name
|
4
|
Tên đơn vị nhận dữ liệu
|
1
|
an..255
|
|
14
|
|
identity
|
4
|
Mã đơn vị nhận dữ liệu
|
1
|
an50
|
|
15
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
16
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n3
|
vd:305,306,307
|
17
|
|
function
|
4
|
chức năng message
|
1
|
n..3
|
27: không hợp lệ.
29: cấp số tn, thành công.
32: nội dung phản hồi của HQ (nếu
có).
|
18
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an36
|
Doanh nghiệp cấp và tự quản lý.
|
19
|
|
sendApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi phía doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
20
|
|
receiveApplication
|
4
|
Ứng dụng gửi đến
|
1
|
an..255
|
|
21
|
Body
|
|
2
|
|
1
|
none
|
|
22
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin phản hồi
|
|
none
|
Thông tin phản hồi từ Hải quan
|
23
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực nội dung khai
trong tag content
|
|
none
|
|
24
|
|
data
|
4
|
Chứa nội dung
chữ ký số
|
|
|
|
25
|
|
fileCert
|
4
|
Chứa nội dung chứng thư
|
|
|
|
2.5. Thông báo
cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ NL, VT, Máy móc thiết bị và SP xuất khẩu
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc tính (Property)
|
Mức (Level)
|
Mô tả (Description)
|
Bắt buộc (Required)
|
Kiểu dữ liệu (Type)
|
Ghi chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng
từ (360)
|
1
|
an..3
|
Danh mục
chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu
chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai
chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của
chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục
chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai
báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
customsReference
|
1
|
Số đăng ký
chứng từ
|
0
|
an..36
|
Bắt buộc nhập
khi khai sửa/hủy
|
8
|
|
status
|
2
|
Trạng thái
chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục
chuẩn
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng
ký chứng từ
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập
khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
nơi làm thủ tục
|
0
|
an..6
|
Danh mục
chuẩn
|
11
|
|
updateType
|
2
|
Loại sửa
|
|
n..1
|
Bắt buộc nhập
khi khai sửa:
1: Bổ sung
thông tin
2: Sửa
thông tin
|
12
|
Agent
|
|
2
|
Người khai
hải quan
|
|
|
|
13
|
|
name
|
3
|
Tên người
khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
14
|
|
identity
|
3
|
Mã người
khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục
chuẩn
|
15
|
|
status
|
3
|
Trạng thái
đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục
chuẩn
|
16
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin Doanh
nghiệp XNK
|
|
|
|
17
|
|
name
|
3
|
Tên doanh
nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
18
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh
nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục
chuẩn
|
19
|
ImporterDetail
|
|
2
|
Thông tin
Doanh nghiệp XNK chi tiết
|
|
|
|
20
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ trụ
sở chính
|
1
|
an..255
|
|
21
|
|
addressType
|
3
|
Địa chỉ trụ
sở chính (Loại)
|
1
|
n1
|
Danh mục
chuẩn
1. Trụ sở
thuộc quyền sở hữu của DN
2. Trụ sở
thuê
|
22
|
|
investmentCountry
|
3
|
Nước đầu tư
|
1
|
an..255
|
(ghi rõ nước
đầu tư, trường hợp nhiều nước thì ghi cụ thể)
|
23
|
|
industryProduction
|
3
|
Ngành nghề
sản xuất
|
1
|
an..255
|
(ghi theo
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép đầu tư)
|
24
|
|
dateFinanceYear
|
3
|
Ngày kết
thúc năm tài chính
|
1
|
an5
|
DD-MM
|
25
|
|
typeOfBusiness
|
3
|
Loại hình
doanh nghiệp
|
1
|
n1
|
1. Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
2. Doanh
nghiệp chế xuất
3. Doanh
nghiệp chế xuất có vốn đầu tư nước ngoài
9. Doanh
nghiệp khác
|
26
|
OldImporter
|
|
3
|
Thông tin
Doanh nghiệp XNK trước khi thay đổi
|
0
|
|
|
27
|
|
name
|
4
|
Tên doanh
nghiệp
|
0
|
an..255
|
|
28
|
|
identity
|
4
|
Mã doanh
nghiệp
|
0
|
an..17
|
Danh mục
chuẩn
|
29
|
|
reason
|
4
|
Lý do chuyển
đổi
|
0
|
an..255
|
Sáp nhập,
chia, tách, thay đổi mã số
|
30
|
ChairmanImporter
|
|
3
|
Chủ tịch Hội
đồng quản trị (hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên)
|
1
|
|
|
31
|
|
identity
|
4
|
Số CMND/hộ
chiếu
|
1
|
an..17
|
|
32
|
|
issue
|
4
|
Ngày cấp giấy
phép
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
33
|
|
issueLocation
|
4
|
Nơi cấp giấy
phép
|
1
|
an..255
|
|
34
|
|
permanentResidence
|
4
|
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú
|
1
|
an..255
|
|
35
|
|
phoneNumbers
|
4
|
Số điện
thoại
|
1
|
an..17
|
|
36
|
GeneralDirector
|
|
3
|
Tổng giám đốc
(hoặc Giám đốc):
|
1
|
|
|
37
|
|
identity
|
4
|
Số CMND/hộ
chiếu
|
1
|
an..17
|
|
38
|
|
issue
|
4
|
Ngày cấp giấy
phép
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
39
|
|
issueLocation
|
4
|
Nơi cấp giấy
phép
|
1
|
an..255
|
|
40
|
|
permanentResidence
|
4
|
Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú
|
1
|
an..255
|
|
41
|
|
phoneNumbers
|
4
|
Số điện thoại
|
1
|
an..17
|
|
42
|
StorageOfGoods
|
|
3
|
Thông tin địa
điểm lưu giữ hàng hóa của DN
|
?
|
|
|
43
|
StorageOfGood
|
|
4
|
Thông tin địa
điểm lưu giữ hàng hóa của DN
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
44
|
|
name
|
5
|
Tên
|
1
|
an..255
|
|
45
|
|
identity
|
5
|
Mã
|
1
|
an..7
|
Danh mục
chuẩn
|
46
|
ProductionInspectionHis
|
|
3
|
Lịch sử kiểm
tra cơ sở sản xuất, năng lực sản xuất
|
1
|
|
|
47
|
|
isInspection
|
4
|
Đã/Chưa
được cơ quan hải quan kiểm tra
|
1
|
n1
|
0: Chưa được
kiểm tra
1: Đã được
kiểm tra
|
48
|
ContentInspections
|
|
4
|
Thông tin
các lần kiểm tra
|
0
|
|
|
49
|
ContentInspection
|
|
5
|
Thông tin
kiểm tra
|
0
|
|
Thẻ lặp Trường
hợp đã được cơ quan hải quan kiểm tra trước thời điểm thông báo thì ghi đầy đủ
thông tin
|
50
|
|
inspectionNumbers
|
6
|
Số biên bản
kiểm tra
|
0
|
an..50
|
|
51
|
|
conclusionNumbers
|
6
|
Số kết luận
kiểm tra
|
0
|
an..50
|
|
52
|
|
inspectionDate
|
6
|
Ngày kiểm
tra
|
0
|
An10
|
YYYY-MM-DD
|
53
|
ManufactureFactories
|
|
2
|
Thông tin
Cơ sở sản xuất (CSSX)
|
1
|
|
|
54
|
ManufactureFactory
|
|
3
|
Thông tin
Cơ sở sản xuất
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều CSSX
|
55
|
|
type
|
4
|
Loại cơ sở
sản xuất
|
1
|
|
1.CSSX trong khu vực nhà máy
2. CSSX
ngoài khu vực nhà máy
|
56
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ
CSSX
|
1
|
an..255
|
|
57
|
|
addressType
|
4
|
Địa chỉ trụ
sở chính (Loại)
|
1
|
n1
|
Danh mục
chuẩn
1. CSSX thuộc
quyền sở hữu của DN
2. CSSX
thuê
|
58
|
|
square
|
4
|
Diện tích
nhà xưởng
|
1
|
n20,4
|
Đơn vị tính
m2
|
59
|
|
workerQuantity
|
4
|
Số lượng
công nhân
|
1
|
n10
|
|
60
|
Machine
|
|
4
|
Số lượng
máy móc, dây truyền trang thiết bị
|
1
|
|
|
61
|
|
ownedQuantity
|
5
|
Số lượng sở
hữu
|
1
|
n10
|
|
62
|
|
rentQuantity
|
5
|
Số lượng đi
thuê
|
1
|
n10
|
|
63
|
|
otherQuantity
|
5
|
Số lượng
khác
|
1
|
n10
|
|
64
|
|
totalQuantity
|
5
|
Tổng số lượng
|
1
|
n10
|
|
65
|
|
productionCapacity
|
5
|
Năng lực sản
xuất
|
1
|
an..2000
|
Nêu rõ Năng
lực sản xuất sản phẩm tối đa trong một năm/tháng/ngày
|
66
|
Careers
|
|
4
|
Ngành nghề
|
1
|
|
|
67
|
Career
|
|
5
|
Ngành nghề
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều ngành nghề
|
68
|
|
type
|
6
|
Loại ngành
nghề
|
1
|
n2
|
1. Da giầy
2. May mặc
3. Điện tử,
điện lạnh
4. Chế biến
thực phẩm
5. Cơ khí
6. Gỗ
7. Nhựa
8. Nông sản
9. Loại
khác
|
69
|
Period
|
|
6
|
Chu kỳ sản
xuất
|
1
|
|
|
70
|
Product
|
|
7
|
Chu kỳ sản
xuất sản phẩm
|
1
|
|
Thẻ lặp
theo từng mã sản phẩm
|
71
|
|
identification
|
8
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
72
|
|
tariffClassification
|
8
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
73
|
|
period
|
8
|
Chu kỳ sản
xuất (thời gian)
|
1
|
n..5
|
|
74
|
|
measureUnit
|
8
|
Chu kỳ sản
xuất (ĐVT)
|
1
|
n1
|
1. Năm
2. Quý
3. Tháng
4. Tuần
5. Ngày
|
75
|
ProductionCapacity
|
|
6
|
Năng lực sản
xuất
|
|
|
|
76
|
Product
|
|
7
|
Năng lực sản
xuất sản phẩm
|
|
|
Thẻ lặp
theo từng mã sản phẩm
|
77
|
|
time
|
8
|
Thời gian sản
xuất (thời gian)
|
1
|
n..5
|
|
78
|
|
measureUnitTime
|
8
|
Thời gian sản
xuất (ĐVT)
|
1
|
n1
|
1. Năm
2. Quý
3. Tháng
4. Tuần
5. Ngày
|
79
|
|
identification
|
8
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
80
|
|
tariffClassification
|
8
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
81
|
|
measureUnit
|
8
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục
chuẩn
|
82
|
|
quantity
|
8
|
Số lượng sản
phẩm
|
1
|
n10
|
|
83
|
Careers
|
|
2
|
Ngành hàng
sản xuất chính
|
|
|
tính cho tất
cả các CSSX nếu tổ chức, cá nhân có nhiều CSSX
|
84
|
Career
|
|
3
|
Ngành nghề
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều ngành nghề
|
85
|
|
type
|
4
|
Loại ngành
nghề
|
1
|
n2
|
1. Da giầy
2. May mặc
3. Điện tử,
điện lạnh
4. Chế biến
thực phẩm
5. Cơ khí
6. Gỗ
7. Nhựa
8. Nông sản
9. Loại
khác
|
86
|
Staff
|
|
2
|
Tình hình
nhân lực
|
|
|
tính cho tất
cả các CSSX nếu tổ chức cá nhân có nhiều CSSX
|
87
|
|
manageQuantity
|
3
|
Bộ phận quản
lý
|
1
|
n10
|
|
88
|
|
workerQuantity
|
3
|
Số lượng
công nhân
|
1
|
n10
|
|
89
|
Machine
|
|
2
|
Số lượng
máy móc, dây truyền trang thiết bị
|
1
|
|
tính cho tất
cả các CSSX nếu tổ chức, cá nhân có nhiều CSSX
|
90
|
|
ownedQuantity
|
3
|
Số lượng sở
hữu
|
1
|
n10
|
|
91
|
|
rentQuantity
|
3
|
Số lượng đi
thuê
|
1
|
n10
|
|
92
|
|
otherQuantity
|
3
|
Số lượng
khác
|
1
|
n10
|
|
93
|
|
totalQuantity
|
3
|
Tổng số lượng
|
1
|
n10
|
|
94
|
HoldingCompanies
|
|
2
|
Công ty mẹ
nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để gia công, sản xuất xuất khẩu cho
các đơn vị thành viên trực thuộc
|
0
|
|
|
95
|
|
quantity
|
3
|
Số lượng
thành viên
|
1
|
n10
|
|
96
|
HoldingCompany
|
|
3
|
Đơn vị
thành viên
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều đơn vị
|
97
|
|
name
|
4
|
Tên doanh
nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
98
|
|
identity
|
4
|
Mã doanh
nghiệp
|
1
|
an..17
|
|
99
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ
CSSX
|
1
|
an..255
|
|
100
|
AffiliatedMemberCompanies
|
|
2
|
Công ty
thành viên trực thuộc Công ty mẹ nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản
xuất xuất khẩu cho các đơn vị thành viên khác trực thuộc Công ty mẹ
|
0
|
|
|
101
|
|
name
|
3
|
Tên công ty
mẹ
|
1
|
an..255
|
|
102
|
|
identity
|
3
|
Mã công ty
mẹ
|
1
|
an..17
|
|
103
|
|
quantity
|
3
|
Số lượng
thành viên
|
1
|
n10
|
|
104
|
AffiliatedMemberCompany
|
|
3
|
Đơn vị
thành viên
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều đơn vị
|
105
|
|
name
|
4
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
106
|
|
identity
|
4
|
Mã doanh
nghiệp
|
1
|
an..17
|
|
107
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ
CSSX
|
1
|
an..255
|
|
108
|
MemberCompanies
|
|
2
|
Công ty thành
viên nhập khẩu, cung ứng nguyên liệu, vật tư để sản xuất xuất khẩu cho các
đơn vị trực thuộc Công ty thành viên có CSSX
|
0
|
|
|
109
|
|
quantity
|
3
|
Số lượng
chi nhánh
|
1
|
n10
|
|
110
|
MemberCompany
|
|
3
|
Chi nhánh
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều đơn vị
|
111
|
|
name
|
4
|
Tên doanh
nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
112
|
|
identity
|
4
|
Mã doanh
nghiệp
|
1
|
an..17
|
|
113
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ chi
nhánh
|
1
|
an..255
|
|
114
|
ComplianceWithLaws
|
|
2
|
Tuân thủ
pháp luật
|
1
|
|
Trong vòng
730 ngày
|
115
|
|
smuggling
|
3
|
Bị xử lý về
hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, trốn thuế
|
1
|
n1
|
0: Không
1: Có
|
116
|
|
taxEvasion
|
3
|
Bị xử phạt về
hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
1
|
n1
|
0: Không
1: Có
|
117
|
|
handlingViolations
|
3
|
Bị các cơ
quan quản lý nhà nước xử phạt vi phạm trong lĩnh vực kế toán
|
1
|
n1
|
0: Không
1: Có
|
118
|
OutsourcingManufactureFactories
|
|
2
|
Thông tin
Cơ sở sản xuất thuê gia công lại (CSSX)
|
0
|
|
|
119
|
OutsourcingManufactureFactory
|
|
3
|
Thông tin
Cơ sở sản xuất theo từng đối tác nhận GC
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều đối tác
|
120
|
|
name
|
4
|
Tên đối tác
nhận gia công lại
|
1
|
an..255
|
|
121
|
|
identity
|
4
|
Mã số thuế
đối tác nhận gia công lại
|
1
|
an..17
|
|
122
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ đối
tác nhận gia công lại
|
1
|
an..255
|
|
123
|
ContractDocuments
|
|
4
|
Hợp đồng
thuê gia công lại
|
1
|
none
|
|
124
|
ContractDocument
|
|
5
|
Hợp đồng
|
1
|
none
|
Thẻ lặp khi
có nhiều hợp đồng với 1 đối tác
|
125
|
|
reference
|
6
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
|
126
|
|
issue
|
6
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an10
|
|
127
|
|
expire
|
5
|
Ngày hết hạn
hợp đồng
|
1
|
an10
|
|
128
|
ManufacturerFactory
|
|
4
|
Thông tin
Cơ sở sản xuất
|
1
|
|
Thẻ lặp
khi có nhiều CSSX
|
129
|
|
address
|
5
|
Địa chỉ
CSSX
|
1
|
an..255
|
|
130
|
|
square
|
5
|
Diện tích
nhà xưởng
|
1
|
n20,4
|
Đơn vị tính
m2
|
131
|
|
workerQuantity
|
5
|
Số lượng
công nhân
|
1
|
n10
|
|
132
|
Machine
|
|
5
|
Số lượng
máy móc, dây truyền trang thiết bị
|
1
|
|
|
133
|
|
ownedQuantity
|
6
|
Số lượng sở
hữu
|
1
|
n10
|
|
134
|
|
rentQuantity
|
6
|
Số lượng đi
thuê
|
1
|
n10
|
|
135
|
|
otherQuantity
|
6
|
Số lượng
khác
|
1
|
n10
|
|
136
|
|
totalQuantity
|
6
|
Tổng số lượng
|
1
|
n10
|
|
137
|
|
productionCapacity
|
6
|
Năng lực sản
xuất
|
1
|
an..2000
|
Nêu rõ Năng
lực sản xuất sản phẩm tối đa trong một năm/tháng/ngày
|
138
|
Period
|
|
5
|
Chu kỳ sản
xuất
|
1
|
|
|
139
|
Product
|
|
6
|
Chu kỳ sản
xuất sản phẩm
|
1
|
|
Thẻ lặp
theo từng mã sản phẩm
|
140
|
|
identification
|
7
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
141
|
|
tariffClassiflcation
|
7
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
142
|
|
period
|
7
|
Chu kỳ sản
xuất (thời gian)
|
1
|
n..5
|
|
143
|
|
measureUnit
|
7
|
Chu kỳ sản
xuất (ĐVT)
|
1
|
n1
|
1. Năm
2. Quý
3. Tháng
4. Tuần
5. Ngày
|
144
|
ProductionCapacity
|
|
5
|
Năng lực sản
xuất
|
|
|
|
145
|
Product
|
|
6
|
Năng lực sản
xuất sản phẩm
|
|
|
Thẻ lặp
theo từng mã sản phẩm
|
146
|
|
time
|
7
|
Thời gian sản
xuất (thời gian)
|
1
|
n..5
|
|
147
|
|
measureUnitTime
|
7
|
Thời gian sản
xuất (ĐVT)
|
1
|
n1
|
1. Năm
2. Quý
3. Tháng
4. Tuần
5. Ngày
|
148
|
|
identification
|
7
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
149
|
|
tariffClassification
|
7
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
|
150
|
|
measureUnit
|
7
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục
chuẩn
|
151
|
|
quantity
|
7
|
Số lượng sản
phẩm
|
1
|
n10
|
|
152
|
ATTACHEDFILES
|
|
2
|
Danh sách
file đính kèm
|
0
|
|
|
153
|
ATTACHEDFILE
|
|
3
|
File đính
kèm
|
1
|
|
Thẻ lặp khi
có nhiều file
|
154
|
|
FILENAME
|
4
|
Tên file
|
1
|
an..255
|
|
155
|
|
CONTENT
|
4
|
File đính
kèm
|
1
|
BASE6 4STRING
|
Định dạng
file.xls, .word, .pdf. Tối đa 3 MB
|
156
|
AdditionalIformation
|
|
2
|
Ghi chú
khác
|
0
|
|
|
157
|
|
content
|
3
|
Ghi chú
khác
|
|
an..2000
|
|
2.6. Hợp Đồng
Gia Công
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (=661)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM- DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa =5)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
a..80
|
v5
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
a..14
|
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Đơn vị XNK
|
1
|
none
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị XNK
|
1
|
a..80
|
v5
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị XNK
|
1
|
a..14
|
|
18
|
ContractDocument
|
|
2
|
Hợp đồng
|
1
|
none
|
|
19
|
|
reference
|
3
|
Số hợp đồng
|
1
|
an.. 80
|
|
20
|
|
issue
|
3
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an10
|
|
21
|
|
expire
|
3
|
Ngày hết hạn hợp đồng
|
1
|
an10
|
|
22
|
|
isInverseProcedure
|
3
|
Có phải gia công ngược không
|
1
|
n1
|
Giá trị 0 là gia công bình thường,
1 là gia công ngược
|
23
|
Payment
|
|
3
|
Phương thức thanh toán
|
1
|
|
|
24
|
|
method
|
4
|
Mã phương thức thanh toán
|
1
|
a..10
|
Danh mục chuẩn
|
25
|
CurrencyExchange
|
|
3
|
Đồng tiền thanh toán
|
1
|
none
|
|
26
|
|
currencyType
|
4
|
Mã Đồng tiền thanh toán
|
1
|
a..10
|
Danh mục chuẩn
|
27
|
Importer
|
|
3
|
Người nhận gia công
|
1
|
|
|
28
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận gia công
|
1
|
a..80
|
v5
|
29
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận gia công
|
1
|
a..14
|
|
30
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ người nhận gia công
|
1
|
an..255
|
|
31
|
Exporter
|
|
3
|
Người thuê gia công
|
1
|
|
|
32
|
|
name
|
4
|
Tên người thuê gia công
|
1
|
a..80
|
v5
|
33
|
|
identity
|
4
|
Mã người thuê gia công
|
1
|
a..14
|
|
34
|
|
address
|
4
|
Địa chỉ người thuê gia công
|
1
|
an..255
|
v5
|
35
|
ContractItems
|
|
3
|
Thông tin nhóm sản phẩm GC
|
0
|
none
|
|
36
|
Item
|
|
4
|
Nhóm sản phẩm gia công
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
37
|
|
identity
|
5
|
Mã nhóm sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
38
|
|
name
|
5
|
Tên nhóm sản phẩm
|
1
|
an..80
|
v5
|
39
|
|
quantity
|
5
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
|
productValue
|
5
|
Trị giá sản phẩm
|
1
|
n..18,4
|
|
41
|
|
paymentValue
|
5
|
Trị giá tiền công
|
1
|
n..18,4
|
|
42
|
Products
|
|
3
|
Thông tin sản phẩm
|
0
|
none
|
|
43
|
Product
|
|
4
|
Danh mục sản phẩm Gia công
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
44
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
45
|
|
description
|
6
|
Tên/Mô tả sản phẩm
|
1
|
an..255
|
v5
|
46
|
|
identification
|
6
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
47
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
48
|
|
productGroup
|
6
|
Mã nhóm sản phẩm
|
1
|
a..50
|
|
49
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
50
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính của sản phẩm
|
1
|
an..4
|
v5
|
51
|
Materials
|
|
3
|
Thông tin nguyên phụ liệu
|
0
|
none
|
|
52
|
Material
|
|
4
|
Danh mục nguyên phụ liệu
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
53
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
54
|
|
description
|
6
|
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu
|
1
|
an..255
|
v5
|
55
|
|
identification
|
6
|
Mã nguyên phụ liệu
|
1
|
an..50
|
|
56
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
57
|
|
origin
|
6
|
Nguồn nguyên liệu
|
1
|
n1
|
1: Nhập khẩu,
2: Tự cung ứng
(v5)
|
58
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
59
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính của nguyên phụ liệu
|
1
|
an..4
|
v5
|
60
|
Equipments
|
|
3
|
Thông tin thiết bị
|
0
|
none
|
|
61
|
Equipment
|
|
4
|
Danh mục thiết bị tạm nhập Gia công
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
62
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
63
|
|
description
|
6
|
Tên/Mô tả thiết bị
|
1
|
an..255
|
v5
|
64
|
|
identification
|
6
|
Mã thiết bị
|
1
|
an..50
|
|
65
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
66
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
67
|
|
quantity
|
6
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
68
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
69
|
Origin
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
70
|
|
originCountry
|
6
|
Nước xuất xứ
|
1
|
an..10
|
Danh mục chuẩn
|
71
|
CurrencyExchange
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
72
|
|
currencyType
|
6
|
Nguyên tệ
|
1
|
an..10
|
Danh mục chuẩn
|
73
|
Customs Value
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
74
|
|
unitPrice
|
6
|
Trị giá Hải quan
|
1
|
n..10
|
|
75
|
status
|
|
5
|
Trạng thái (mới
= 0; cũ =1)
|
1
|
n1
|
|
76
|
SampleProducts
|
|
3
|
Thông tin hàng mẫu
|
0
|
none
|
|
77
|
SampleProduct
|
|
4
|
Danh mục hàng mẫu
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
78
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
79
|
|
description
|
6
|
Tên/Mô tả hàng mẫu
|
1
|
an..255
|
v5
|
80
|
|
identification
|
6
|
Mã hàng mẫu
|
1
|
an..50
|
|
81
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
82
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
83
|
|
quantity
|
6
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
84
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
85
|
CustomsValue
|
|
3
|
Thông tin trị
giá
|
1
|
none
|
|
86
|
|
totalPaymentValue
|
4
|
Tổng trị giá tiền công
|
1
|
n..18,4
|
|
87
|
|
totalProductValue
|
4
|
Tổng trị giá sản phẩm
|
1
|
n..18,4
|
|
88
|
importationCountry
|
|
2
|
Nước nhận gia công
|
1
|
an..10
|
|
89
|
exportationCountry
|
|
2
|
Nước thuê gia công
|
1
|
an..10
|
|
90
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
0
|
none
|
|
91
|
|
content
|
3
|
Ghi chú khác về hợp đồng
|
0
|
an..2000
|
|
2.7. Định mức
gia công
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức (Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Thông tin về chứng từ
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 663)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM- DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa =5)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Thông tin người khai hải quan
|
1
|
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin về doanh nghiệp
|
1
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
ContractReference
|
|
2
|
|
1
|
|
|
19
|
|
reference
|
3
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
v5
|
20
|
|
issue
|
3
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
21
|
|
declarationOffice
|
3
|
Mã HQ tiếp nhận hợp đồng
|
1
|
an..36
|
|
22
|
|
expire
|
3
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
23
|
|
productionNormType
|
3
|
Loại định mức
|
1
|
n..1
|
0: Định mức kỹ thuật
1: Định mức thực tế
|
24
|
ProductionNorm
|
|
2
|
Định mức 1 sản phẩm
|
1
|
|
Được lặp lại nhiều lần
|
25
|
Product
|
|
3
|
Sản phẩm được khai báo định mức
|
1
|
|
|
26
|
Commodity
|
|
4
|
|
1
|
|
|
27
|
|
description
|
5
|
Tên sản phẩm
|
1
|
an..255
|
|
28
|
|
identification
|
5
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
29
|
|
tariffClassification
|
5
|
Mã HS sản phẩm
|
1
|
n..12
|
|
30
|
|
productCtrlNo
|
5
|
Mã định danh của lệnh sản xuất
|
1
|
an..50
|
Do doanh nghiệp cấp và phải là duy
nhất trên toàn hệ thống
|
31
|
GoodsMeasure
|
|
4
|
|
1
|
|
|
32
|
|
measureUnit
|
5
|
Đơn vị tính sản phẩm
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn, v5
|
33
|
MeterialsNorm
|
|
3
|
Chi tiết định
mức
|
1
|
|
Được lặp lại nhiều lần
|
34
|
Material
|
|
4
|
Nguyên liệu cấu thành sản phẩm
|
1
|
|
|
35
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
|
|
36
|
|
description
|
6
|
Mã nguyên liệu
|
1
|
an..50
|
|
37
|
|
identification
|
6
|
Tên nguyên liệu
|
1
|
an..255
|
|
38
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS nguyên liệu
|
1
|
n..12
|
|
39
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
|
|
40
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn, v5
|
41
|
|
norm
|
4
|
Định mức gia công
|
1
|
n.18,8
|
|
42
|
|
loss
|
4
|
Tỷ lệ hao hụt
|
1
|
n4,1
|
|
2.8. Phụ kiện
hợp đồng gia công
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
Thông tin chung về phụ kiện
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Tờ khai
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 662)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..35
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
An19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (= 8)
|
1
|
n..2
|
Đăng ký =8
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
7
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
|
8
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
|
9
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
10
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
|
none
|
|
11
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
an..255
|
|
12
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
a..17
|
|
13
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
14
|
Importer
|
|
2
|
Đơn vị XNK
|
|
none
|
|
15
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị XNK
|
1
|
an..255
|
v5
|
16
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị XNK
|
1
|
a..17
|
|
17
|
ContractReference
|
|
2
|
Hợp đồng
|
|
|
|
18
|
|
reference
|
3
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
|
19
|
|
issue
|
3
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an10
|
|
20
|
|
declarationOffice
|
3
|
Mã đơn vị Hải quan đăng ký
|
1
|
an..6
|
|
|
|
expire
|
3
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
21
|
SubContract
|
|
2
|
Phụ kiện hợp đồng
|
|
|
|
22
|
|
reference
|
3
|
Số phụ kiện
|
1
|
an..50
|
v5
|
23
|
|
issue
|
3
|
Ngày phụ kiện
|
1
|
an10
|
v5
|
24
|
|
description
|
3
|
Mô tả khác về phụ kiện (văn bản,
ghi chú…)
|
|
an..2000
|
|
25
|
AdditionalInformationPK
|
|
2
|
Nội dung phụ kiện
|
|
none
|
Có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với
nhiều loại phụ kiện (sửa đổi, bổ sung ...)
|
26
|
|
statement
|
3
|
Mã loại phụ kiện (sửa đổi, bổ sung
...)
|
1
|
an..10
|
|
27
|
|
Content
|
3
|
Nội dung của loại phụ kiện (sửa đổi,
bổ sung ...)
|
1
|
xml
|
Chứa cấu trúc XML cho loại phụ kiện
tương ứng
|
201 - Phụ kiện Gia hạn hợp đồng
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung gia hạn
|
|
none
|
|
|
|
oldExpire
|
2
|
Ngày hết hạn hợp
đồng cũ
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
|
|
newExpire
|
2
|
Ngày gia hạn mới
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
101 - Phụ kiện Hủy hợp đồng
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung hủy hợp đồng
|
|
none
|
|
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
content
|
3
|
Lý do hủy hợp đồng
|
1
|
an..2000
|
|
803 - Phụ kiện bổ sung nguyên liệu
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện bổ sung nguyên liệu
|
|
none
|
|
|
Material
|
|
2
|
Nguyên liệu bổ sung
|
|
none
|
Có thể lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu bổ sung
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã nguyên phụ liệu bổ sung
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
|
|
origin
|
4
|
Nguồn nguyên liệu
|
1
|
n1
|
1: Nhập khẩu, 2: Tự cung ứng
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
|
802 - Phụ kiện bổ sung
sản phẩm
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện bổ sung sản phẩm
|
|
none
|
|
|
Product
|
|
2
|
Sản phẩm bổ sung
|
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả sản phẩm bổ sung
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã sản phẩm bổ sung
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
|
|
productGroup
|
4
|
Mã nhóm sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
804 - Phụ kiện bổ sung thiết bị
|
|
Declara tionPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện bổ sung thiết bị
|
|
none
|
|
|
Equipment
|
|
2
|
Thiết bị bổ sung
|
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả thiết bị
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã thiết bị
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
quantity
|
4
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
|
Origin
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
originCountry
|
4
|
Nước xuất xứ
|
1
|
an..10
|
|
|
CurrencyExchange
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
currencyType
|
4
|
Nguyên tệ
|
1
|
an..10
|
|
|
CustomsValue
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
unitPrice
|
4
|
Trị giá Hải quan
|
1
|
n..10
|
|
|
status
|
|
3
|
Trạng thái (mới = 0; cũ =1)
|
1
|
n1
|
|
805 - Phụ kiên bổ sung hàng mẫu
|
|
DecIarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện bổ sung hàng mẫu
|
|
none
|
|
|
SampleProduct
|
|
2
|
Hàng mẫu bổ sung
|
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả hàng mẫu
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã hàng mẫu
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
quantity
|
4
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
503 - Phụ kiện sửa nguyên phụ liệu
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện sửa nguyên liệu
|
|
none
|
|
|
Material
|
|
2
|
Nguyên phụ liệu sửa đổi
|
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
|
preIdentification
|
3
|
Mã nguyên phụ liệu muốn sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả mới của nguyên liệu sửa đổi
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã mới của nguyên liệu sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS mới của nguyên liệu sửa đổi
|
1
|
n..12
|
|
|
|
origin
|
4
|
Nguồn nguyên liệu
|
1
|
n1
|
1: Nhập khẩu, 2: Tự cung ứng
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính mới của nguyên liệu sửa
đổi
|
1
|
an..4
|
|
502 - Phụ kiện sửa sản
phẩm
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện sửa sản phẩm
|
|
none
|
|
|
|
Product
|
2
|
Sản phẩm sửa đổi
|
1
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
|
preIdentification
|
3
|
Mã sản phẩm muốn sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả mới của sản phẩm sửa đổi
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã mới của sản
phẩm sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS mới của sản phẩm sửa đổi
|
1
|
n..12
|
|
|
|
productCtrlNo
|
4
|
Mã nhóm sản phẩm
|
1
|
an...50
|
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính mới của sản phẩm sửa đổi
|
1
|
an..4
|
|
504 - Phụ kiện sửa đổi thiết bị
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện sửa đổi thiết bị
|
|
|
|
|
Equipment
|
|
2
|
Thiết bị sửa đổi
|
1
|
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
|
preIdentification
|
3
|
Mã thiết bị muốn sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
1
|
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả mới của thiết bị
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã mới của thiết bị sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS mới của thiết bị sửa đổi
|
1
|
n..12
|
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
quantity
|
4
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
|
Origin
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
originCountry
|
4
|
Nước xuất xứ
|
1
|
an...10
|
|
|
CurrencyExchange
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
currencyType
|
4
|
Nguyên tệ
|
1
|
an...10
|
|
|
CustomsValue
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
unitPrice
|
4
|
Trị giá Hải quan
|
1
|
n..10
|
|
|
status
|
|
3
|
Trạng thái (mới = 0; cũ =1)
|
1
|
|
|
505 - Phụ kiện sửa đổi hàng mẫu
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện sửa đổi hàng mẫu
|
|
none
|
|
|
SampleProduct
|
|
2
|
Hàng mẫu sửa đổi
|
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
|
preIdentification
|
3
|
Mã hàng mẫu muốn sửa đổi
|
1
|
an..50
|
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả mới của hàng mẫu
|
1
|
an..255
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã mới của
hàng mẫu
|
1
|
an..50
|
|
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
quantity
|
4
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
v5
|
103 - Phụ kiện hủy đăng ký
nguyên liệu
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện hủy nguyên liệu
|
|
none
|
|
|
Material
|
|
2
|
Nguyên liệu xin hủy
|
1
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã nguyên liệu xin hủy
|
1
|
an..50
|
|
102- Phụ kiện hủy đăng ký sản phẩm
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện hủy sản phẩm
|
|
none
|
|
|
Product
|
|
2
|
Sản phẩm xin hủy
|
1
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã sản phẩm xin hủy
|
1
|
an..50
|
|
104 - Phụ kiện hủy đăng ký thiết bị
|
|
Declara tionPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện hủy thiết bị
|
|
none
|
|
|
Equipment
|
|
2
|
Thiết bị xin hủy
|
1
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã thiết bị xin hủy
|
1
|
an..50
|
|
105 - Phụ kiện hủy đăng ký hàng mẫu
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện hủy hàng mẫu
|
|
none
|
|
|
SampleProduct
|
|
2
|
Hàng mẫu xin hủy
|
1
|
none
|
Có thể được lặp lại nhiều lần
|
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
|
|
identification
|
4
|
Mã hàng mẫu xin hủy
|
1
|
an..50
|
|
501 - Phụ kiện sửa
thông tin chung hợp đồng
|
|
DeclarationPK
|
|
1
|
Nội dung phụ kiện sửa thông tin
chung hợp đồng
|
|
none
|
|
|
Payment
|
|
2
|
|
|
none
|
|
|
|
method
|
3
|
Phương thức thanh toán
|
1
|
an..10
|
|
|
CurrencyExchange
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
currencyType
|
3
|
Đồng tiền thanh toán
|
1
|
an..10
|
|
|
Importer
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
name
|
3
|
Người nhận gia công
|
1
|
an..80
|
|
|
|
identity
|
3
|
Mã người nhận gia công
|
1
|
an..50
|
|
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ người nhận gia công
|
1
|
an..255
|
|
|
Exporter
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
name
|
3
|
Người thuê gia công
|
1
|
an..80
|
|
|
|
identity
|
3
|
Mã người thuê gia công
|
1
|
an..50
|
|
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ người thuê gia công
|
1
|
an..255
|
|
|
CustomsValue
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
totalPaymentValue
|
3
|
Tổng trị giá tiền công
|
1
|
n..18,4
|
|
|
|
totalProductValue
|
3
|
Tổng trị giá sản phẩm
|
1
|
n..18,4
|
|
|
importationCountr
|
|
2
|
Nước nhận gia công
|
1
|
an..10
|
|
|
exportationCountry
|
|
2
|
Nước thuê gia công
|
1
|
an..10
|
|
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
content
|
3
|
Nội dung ghi chú khác
|
|
an..2000
|
|
2.9. Thông tin
tiêu hủy gia công
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Thông tin chung của chứng từ
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (=669)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8,1)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký =8
Hủy = 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
|
an..35
|
Bắt buộc nhập khai hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khai hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Thông tin người khai hải quan
|
|
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Thương nhân gia công hàng hóa
|
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
ContractReference
|
|
2
|
|
|
|
|
19
|
|
reference
|
3
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
|
20
|
|
issue
|
3
|
Ngày ký hợp đồng
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
|
|
expire
|
3
|
Ngày hết hạn hợp đồng
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
21
|
|
declarationOffice
|
3
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
|
22
|
SubContractReference
|
|
2
|
|
0
|
|
|
23
|
|
reference
|
3
|
Số phụ kiện hợp đồng
|
1
|
an..50
|
|
24
|
|
issue
|
3
|
Ngày phụ kiện
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
25
|
|
customsReference
|
3
|
Số tiếp nhận phụ kiện
|
1
|
an..35
|
|
26
|
License
|
|
2
|
Giấy phép
|
|
|
|
27
|
|
numberLicense
|
3
|
Số giấy phép
|
1
|
an..35
|
|
28
|
|
dateLicense
|
3
|
Ngày giấy phép
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
29
|
|
expireDate
|
3
|
Ngày hết hạn
|
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
30
|
|
adminitrativeOrgan
|
3
|
Tổ chức cấp
phép
|
|
an..255
|
|
31
|
|
userAttends
|
2
|
Các bên tham gia tiêu hủy
|
1
|
an..255
|
|
32
|
|
time
|
2
|
Thời gian tiêu hủy
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
33
|
|
location
|
2
|
Địa điểm tiêu hủy
|
1
|
an..255
|
|
34
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
|
|
|
35
|
|
content
|
3
|
Các ghi chú khác
|
|
an..2000
|
|
36
|
Scrap
|
|
2
|
Thông tin phế liệu, phế phẩm tiêu hủy
hoặc sản phẩm, bán thành phẩm gia công
|
|
|
Thẻ lặp
|
37
|
|
sequence
|
3
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
38
|
Commodity
|
|
3
|
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
type
|
4
|
Loại hàng hóa cần tiêu hủy
|
1
|
n1
|
Loại hàng:
1: nguyên liệu
2: sản phẩm
3: thiết bị
4: hàng mẫu
|
39
|
|
description
|
4
|
Tên phế liệu, phế phẩm hoặc tên sản
phẩm gia công
|
1
|
an..255
|
|
40
|
|
identification
|
4
|
Mã phế liệu, phế phẩm hoặc mã sản
phẩm gia công
|
1
|
an..50
|
|
41
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
42
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
43
|
|
quantity
|
4
|
Số lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
44
|
|
registeredMeasureUnit
|
4
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn, v5
|
2.10. Danh mục
nguyên liệu SXXK
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 160)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
thuyvy
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo= 8, sửa=5)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..254
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vi
khai báo
|
1
|
a..80
|
v5
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
a..14
|
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Đơn vị XNK
|
1
|
none
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị XNK
|
1
|
a..80
|
v5
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị XNK
|
1
|
a..14
|
|
18
|
Material
|
|
2
|
Danh mục nguyên phụ liệu
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
19
|
Commodity
|
|
3
|
Thông tin NPL
|
1
|
none
|
|
20
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu
|
1
|
an..254
|
v5
|
21
|
|
identification
|
4
|
Mã nguyên phụ liệu
|
1
|
an..50
|
v5
|
22
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
v5
|
23
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
1
|
|
|
24
|
|
measureUnit
|
4
|
Mã đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn, v5
|
2.11. Danh mục
sản phẩm SXXK
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Tờ khai
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 161)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..35
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo= 8, sửa=5)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..254
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
|
none
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
a..80
|
v5
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
a..14
|
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Đơn vị XNK
|
|
none
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị XNK
|
1
|
a..80
|
v5
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị XNK
|
1
|
a..14
|
|
18
|
Product
|
|
2
|
Danh mục sản phẩm
|
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
19
|
Commodity
|
|
3
|
|
|
none
|
|
20
|
|
description
|
4
|
Tên/Mô tả sản phẩm
|
1
|
an..254
|
v5
|
21
|
|
identification
|
4
|
Mã sản phẩm
|
1
|
an..50
|
v5
|
22
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS
|
1
|
an..12
|
v5
|
23
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
24
|
|
measureUnit
|
4
|
Mã đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn, v5
|
2.12. Định mức
SXXK
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 162)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..254
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
a..80
|
v5
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
a..14
|
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Đơn vị XNK
|
1
|
none
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị XNK
|
1
|
a..80
|
v5
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị XNK
|
1
|
a..14
|
|
18
|
|
productionNormType
|
2
|
Loại đinh mức
|
1
|
n..1
|
0: Định mức kỹ thuật
1: Định mức thực tế
|
19
|
ProductionNorm
|
|
2
|
Danh sách định mức sản phẩm
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
20
|
Product
|
|
3
|
Sản phẩm được khai báo định mức
|
1
|
none
|
|
21
|
Commodity
|
|
4
|
|
1
|
none
|
|
22
|
|
description
|
5
|
Tên/Mô tả sản phẩm gia công
|
1
|
an..254
|
v5
|
23
|
|
identification
|
5
|
Mã sản phẩm được khai báo định mức
|
1
|
an..50
|
|
24
|
|
tariffClassification
|
5
|
Mã HS của sản phẩm
|
1
|
n..12
|
|
25
|
|
productCtrlNo
|
5
|
Mã định danh của lệnh sản xuất
|
1
|
an..50
|
Do doanh nghiệp cấp và phải là duy
nhất trên toàn hệ thống
|
26
|
GoodsMeasure
|
|
4
|
|
1
|
none
|
|
27
|
|
measureUnit
|
5
|
Đơn vị tính của sản phẩm được khai
báo định mức
|
1
|
an..4
|
v5
|
28
|
MaterialsNorm
|
|
3
|
Danh sách nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
29
|
Material
|
|
4
|
|
1
|
none
|
|
30
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
31
|
|
description
|
6
|
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
|
1
|
an..254
|
v5
|
32
|
|
identification
|
6
|
Mã nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
33
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS của nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
|
1
|
n..12
|
|
34
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
35
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính của nguyên phụ liệu cấu
thành sản phẩm
|
1
|
an..4
|
v5
|
36
|
|
norm
|
4
|
Định mức
|
1
|
n..18,8
|
v5
|
37
|
|
loss
|
4
|
Tỷ lệ hao hụt
|
1
|
n4,1
|
v5
|
2.13. Thông
tin tiêu hủy SXXK
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (=163)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..35
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký =8
Hủy =1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
|
an..35
|
Bắt buộc nhập khi khai hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan đăng ký chứng từ
|
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Người khai HQ
|
|
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
|
14
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
|
time
|
2
|
Thời gian tiêu hủy
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
19
|
Scrap
|
|
2
|
Thông tin về hàng hóa xin tiêu hủy
|
|
|
Thẻ lặp khi có nhiều hàng
|
20
|
Commodity
|
|
3
|
Hàng hóa
|
|
|
|
21
|
|
description
|
4
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
22
|
|
identification
|
4
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
|
23
|
|
type
|
4
|
Loại hàng hóa
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
|
24
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
25
|
|
quantity
|
4
|
Số lượng tiêu hủy
|
1
|
n..18,4
|
|
26
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
2.14. Danh mục
hàng hóa đưa vào
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loai chứng từ (=561)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
0
|
an..36
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Người khai HQ
|
1
|
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
14
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Doanh nghiệp
|
1
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
IncomingGoodsItem
|
|
2
|
Hàng hóa đưa vào
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
19
|
Commodity
|
|
3
|
|
1
|
|
|
20
|
|
description
|
4
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
21
|
|
identification
|
4
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
|
22
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS của hàng hóa
|
1
|
n..12
|
|
23
|
|
usage
|
4
|
Mục đích sử dụng hàng hóa
|
1
|
an..36
|
Danh mục chuẩn
|
24
|
|
type
|
4
|
Loại hàng hóa
|
1
|
n1
|
|
25
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
1
|
|
|
26
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
27
|
AdditionalInformation
|
|
3
|
|
0
|
|
|
28
|
|
content
|
4
|
Ghi chú hàng hóa
|
0
|
an..2000
|
|
29
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
0
|
|
|
30
|
|
content
|
3
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
2.15. Danh mục
hàng hóa đưa ra
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loai chứng từ (=562)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
0
|
an..36
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Người khai HQ
|
1
|
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
14
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
15
|
Exporter
|
|
2
|
Doanh nghiệp
|
1
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
OutgoingGoodsItem
|
|
2
|
Thông tin danh mục hàng hóa
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
19
|
Commodity
|
|
3
|
Hàng hóa
|
1
|
|
|
20
|
|
description
|
4
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
21
|
|
identification
|
4
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
|
22
|
|
tariffClassification
|
4
|
Mã HS của hàng hóa
|
1
|
n..12
|
|
23
|
|
usage
|
4
|
Mục đích sử dụng hàng hóa
|
1
|
an..36
|
Danh mục chuẩn
|
24
|
|
type
|
4
|
Loại hàng hóa
|
1
|
n1
|
|
25
|
GoodsMeasure
|
|
3
|
|
|
|
|
26
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
27
|
AdditionalInformation
|
|
3
|
|
0
|
|
|
28
|
|
content
|
4
|
Ghi chú hàng hóa
|
0
|
an..2000
|
|
29
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
0
|
|
|
30
|
|
content
|
3
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
2.16. Định mức
chế xuất
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (=568)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
12
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
an..255
|
|
13
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
an..17
|
|
14
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
15
|
Importer
|
|
2
|
Đơn vị XNK
|
1
|
none
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị XNK
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị XNK
|
1
|
an..17
|
|
18
|
|
productionNormType
|
2
|
Loại định mức
|
1
|
n..1
|
0: Định mức kỹ thuật
1: Định mức thực tế
|
19
|
ProductionNorm
|
|
2
|
Danh sách định mức sản phẩm
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
20
|
Product
|
|
3
|
Sản phẩm được khai báo định mức
|
1
|
none
|
|
21
|
Commodity
|
|
4
|
|
1
|
none
|
|
22
|
|
description
|
5
|
Tên/Mô tả sản phẩm
|
1
|
an..255
|
|
23
|
|
identification
|
5
|
Mã sản phẩm được khai báo định mức
|
1
|
an..50
|
|
24
|
|
tariffClassification
|
5
|
Mã HS của sản phẩm
|
1
|
n..12
|
|
25
|
|
productCtrlNo
|
5
|
Mã định danh của lệnh sản xuất
|
1
|
an..50
|
Do doanh nghiệp cấp và phải là duy
nhất trên toàn hệ thống
|
26
|
GoodsMeasure
|
|
4
|
|
1
|
none
|
|
27
|
|
measureUnit
|
5
|
Đơn vị tính của sản phẩm được khai
báo định mức
|
1
|
an..4
|
|
28
|
MaterialsNorm
|
|
3
|
Danh sách nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
|
1
|
none
|
Được lặp lại nhiều lần
|
29
|
Material
|
|
4
|
|
1
|
none
|
|
30
|
Commodity
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
31
|
|
description
|
6
|
Tên/Mô tả nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
|
1
|
an..255
|
|
32
|
|
identification
|
6
|
Mã nguyên phụ liệu cấu thành sản phẩm
|
1
|
an..50
|
|
33
|
|
tariffClassification
|
6
|
Mã HS của nguyên phụ liệu cấu thành
sản phẩm
|
1
|
n..12
|
|
34
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
|
1
|
none
|
|
35
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính của nguyên phụ liệu cấu
thành sản phẩm
|
1
|
an..4
|
|
36
|
|
norm
|
4
|
Định mức gia công
|
1
|
n..18,8
|
|
37
|
|
loss
|
4
|
Tỷ lệ hao hụt
|
1
|
n4,1
|
|
2.17. Phiếu nhập
kho
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (= 220)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
|
1
|
n..2
|
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
14
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị khai báo
|
1
|
an..255
|
|
15
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
an..17
|
|
16
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
17
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
none
|
|
18
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị
|
1
|
an..255
|
|
19
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị
|
1
|
an..17
|
|
20
|
Warehouse
|
|
2
|
Thông tin kho
|
1
|
none
|
|
21
|
|
name
|
3
|
Tên kho
|
1
|
an..255
|
|
22
|
|
identity
|
3
|
Mã kho
|
1
|
an..17
|
|
23
|
AdditionalDocuments
|
|
2
|
Thông tin phiếu nhập kho
|
1
|
none
|
|
24
|
AdditionalDocument
|
|
3
|
|
1
|
none
|
Thẻ lặp
|
25
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
26
|
|
identification
|
4
|
Số phiếu nhập
|
1
|
an..50
|
|
27
|
|
issue
|
4
|
Ngày phiếu nhập kho
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
28
|
|
nameConsignor
|
4
|
Tên người giao hàng
|
1
|
an..255
|
|
29
|
|
identityConsignor
|
4
|
Mã người giao hàng
|
0
|
an..17
|
Nếu không có thì để xâu rỗng
|
30
|
CustomsGoodsItem
|
|
4
|
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
31
|
Commodity
|
|
5
|
Hàng hóa
|
1
|
|
|
32
|
|
sequence
|
6
|
Số thứ tự hàng
|
1
|
n..5
|
|
33
|
|
description
|
6
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
34
|
|
identification
|
6
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
Danh mục chuẩn
|
35
|
|
type
|
6
|
Loại hàng hóa
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
|
36
|
|
productCtrlNo
|
6
|
Mã định danh của lệnh sản xuất
|
0
|
an..50
|
Khai báo chỉ tiêu này khi nhập kho
sản phẩm
|
37
|
|
origin
|
6
|
Nguồn nhập
|
1
|
n..3
|
1: Nhập từ nước ngoài để gia công
2: Nhập từ nước ngoài để sxxk
3: Nhập từ nội địa
4: Nhập SP gia công từ dây truyền sản
xuất
5. Nhập SP SXXK từ dây truyền sản
xuất
6: Nhập thu hồi NPL từ sản xuất
7: Nhập chuyển kho nội bộ
|
38
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
Số lượng nhập
|
1
|
|
|
39
|
|
docQuantity
|
6
|
Số lượng dự kiến nhập
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
|
actualQuantity
|
6
|
Số lượng thực nhập
|
1
|
n..18,4
|
|
41
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
42
|
DecIarationDocument
|
|
5
|
Thông tin chứng từ/tờ khai
|
1
|
|
|
43
|
|
reference
|
6
|
Số TK/Số chứng từ
|
1
|
an..30
|
Số tờ khai XNK/Chứng từ mua nội địa
|
44
|
|
type
|
6
|
Loại
|
1
|
n2
|
1: Tờ khai XNK
2: Số chứng từ
|
45
|
ContractReference
|
|
5
|
Thông tin hợp đồng gia công
|
0
|
|
Bắt buộc nhập khi nguồn nhập là:
1- Nhập từ nước ngoài để gia công
4- Nhập SP gia công từ dây truyền sản
xuất
|
46
|
|
reference
|
6
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
v5
|
47
|
|
issue
|
6
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
48
|
|
declarationOffice
|
6
|
Mã HQ tiếp nhận hợp đồng
|
1
|
an..6
|
|
49
|
|
expire
|
6
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
50
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
|
0
|
|
|
51
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
2.18. Phiếu xuất
kho
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
MôTả
(Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loai chứng từ (=221)
|
1
|
an..3
|
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu tờ khai
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai báo
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng (khai báo = 8, sửa=5)
|
1
|
n..2
|
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái của chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an..255
|
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày tiếp nhận chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Đơn vị HQ khai báo
|
1
|
an..6
|
|
11
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
Agent
|
|
2
|
Đơn vị khai báo
|
1
|
none
|
|
14
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị
khai báo
|
1
|
an..255
|
|
15
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị khai báo
|
1
|
an..17
|
|
16
|
|
status
|
3
|
Loại (xem AgentStauts)
|
1
|
n1
|
|
17
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
none
|
|
18
|
|
name
|
3
|
Tên đơn vị
|
1
|
an..255
|
|
19
|
|
identity
|
3
|
Mã đơn vị
|
1
|
an..17
|
|
20
|
Warehouse
|
|
2
|
Thông tin kho
|
1
|
none
|
|
21
|
|
name
|
3
|
Tên kho
|
1
|
an..255
|
|
22
|
|
identity
|
3
|
Mã kho
|
1
|
an..17
|
|
23
|
AdditionalDocuments
|
|
2
|
Thông tin phiếu xuất kho
|
1
|
none
|
|
24
|
AdditionalDocument
|
|
3
|
|
1
|
none
|
Thẻ lặp
|
25
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
26
|
|
identification
|
4
|
Số phiếu xuất
|
1
|
an..50
|
|
27
|
|
issue
|
4
|
Ngày phiếu xuất kho
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
28
|
|
nameConsignee
|
4
|
Tên người nhận hàng
|
1
|
an..255
|
|
29
|
|
identityConsignee
|
4
|
Mã người nhận hàng
|
0
|
an..17
|
Nếu không có thì để xâu rỗng
|
30
|
CustomsGoodsItem
|
|
4
|
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
31
|
Commodity
|
|
5
|
Hàng hóa
|
1
|
|
|
32
|
|
sequence
|
6
|
Số thứ tự hàng
|
1
|
n..5
|
|
33
|
|
description
|
6
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
34
|
|
identification
|
6
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
Danh mục chuẩn
|
35
|
|
type
|
6
|
Loại hàng hóa
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
|
36
|
|
productCtrlNo
|
6
|
Mã định danh của lệnh sản xuất
|
0
|
an..50
|
Khai báo chỉ tiêu này khi xuất kho
sản phẩm
|
37
|
|
usage
|
6
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
n..3
|
1: Xuất kho sản phẩm để xuất khẩu gia công
2: Xuất kho sản phẩm để xuất khẩu SXXK
3: Xuất NPL gia công đưa vào sản xuất
4: Thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội
địa hàng Gia công
5: Thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội
địa hàng SXXK
6: Xuất kho trả NPL nhập khẩu SXXK ra nước ngoài
7: Xuất kho trả NPL nhập khẩu gia
công ra nước ngoài
8: Xuất GC khác
9. Xuất SXXK khác
10: Xuất NPL SXXK đưa vào sản xuất
|
38
|
GoodsMeasure
|
|
5
|
Số lượng xuất kho
|
1
|
|
|
39
|
|
docQuantity
|
6
|
Số lượng dự kiến
xuất
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
|
actualQuantity
|
6
|
Số lượng thực xuất
|
1
|
n..18,4
|
|
41
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
42
|
DeclarationDocument
|
|
5
|
Thông tin chứng từ
|
1
|
|
|
43
|
|
reference
|
6
|
Số chứng từ
|
1
|
an..30
|
|
44
|
|
type
|
6
|
Loại
|
1
|
n2
|
2: Số chứng từ
|
45
|
ContractReference
|
|
5
|
|
0
|
|
Bắt buộc khi mục đích xuất kho là:
1: Xuất kho thành phẩm để xuất khẩu
gia công
3: Xuất NPL gia công đưa vào sản xuất
4: Thay đổi mục đích sử dụng, chuyển
tiêu thụ nội địa của NPL nhập gia công
7: Xuất kho trả NPL nhập khẩu gia
công ra nước ngoài
8: Xuất GC khác
|
46
|
|
reference
|
6
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
v5
|
47
|
|
issue
|
6
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
48
|
|
declarationOffice
|
6
|
Mã HQ tiếp nhận hợp đồng
|
1
|
an..6
|
|
49
|
|
expire
|
6
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
50
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
|
0
|
|
|
51
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
2.19. Báo cáo
quyết toán SXXK
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Thông tin chứng từ
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ
(=361)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM- DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
|
|
7
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
0
|
an..36
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an.. 3
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
|
updateType
|
2
|
Loại sửa
|
|
n..1
|
Bắt buộc khi khai sửa:
1: Bổ sung thông tin
2: Sửa thông tin
|
12
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
14
|
|
type
|
2
|
Loại báo cáo
|
1
|
n..5
|
1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu
2. Thành phẩm được sản xuất từ nguồn
nhập khẩu
|
15
|
Agent
|
|
2
|
Thông tin người khai hải quan
|
1
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
19
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
|
|
20
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
21
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
22
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
23
|
AdditionalInformation
|
|
2
|
|
0
|
|
|
24
|
|
content
|
3
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
25
|
Goodsltems
|
|
2
|
Thông tin hàng hóa
|
|
|
|
26
|
Goodsltem
|
|
3
|
Thông tin hàng hóa
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
27
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
28
|
|
descriptionMaterial
|
4
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
29
|
|
identificationMaterial
|
4
|
Mã hàng do doanh nghiệp khai
|
1
|
an..50
|
|
30
|
|
measureUnitMaterial
|
4
|
Mã đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
31
|
|
quantityBeginMaterial
|
4
|
Lượng tồn đầu kỳ
|
1
|
n..18,4
|
|
32
|
|
quantityImportMaterial
|
4
|
Lượng nhập khẩu trong kỳ
|
1
|
n..18,4
|
|
33
|
|
quantityReExportMaterial
|
4
|
Lượng tái xuất
|
1
|
n..18,4
|
|
34
|
|
quantityRePurposeMaterial
|
4
|
Lượng chuyển mục đích sử dụng
|
1
|
n..18,4
|
|
35
|
|
quantityExportProduct
|
4
|
Lượng xuất khẩu
|
1
|
n..18,4
|
|
36
|
|
quantityExportOther
|
4
|
Lượng xuất khác
|
1
|
n..18,4
|
|
37
|
|
quantityExcessMaterial
|
4
|
Lượng tồn cuối kỳ
|
1
|
n..18,4
|
|
38
|
|
content
|
4
|
Ghi chú
|
0
|
an..2000
|
|
2.20. Báo cáo
chốt tồn SXXK
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
MôTả
(Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (370)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..35
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status:
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
|
an..36
|
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc khi khai sửa hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan đăng ký chứng từ
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
|
updateType
|
2
|
Loại sửa
|
|
n..1
|
Bắt buộc khi khai sửa:
1: Bổ sung thông tin
2: Sửa thông tin
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày chốt tồn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
|
type
|
2
|
Loại báo cáo
|
1
|
n..5
|
1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu
2. Thành phẩm được sản xuất từ nguồn
nhập khẩu
|
14
|
Agent
|
|
2
|
Người khai HQ
|
1
|
|
|
15
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
16
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
17
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
Importer
|
|
2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
19
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
20
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
21
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
22
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
Ghi chú khác
|
0
|
|
|
23
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
24
|
Goodsltems
|
|
2
|
Thông tin hàng hóa
|
|
|
|
25
|
Goodsltem
|
|
3
|
Thông tin hàng hóa
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
26
|
|
description
|
4
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
27
|
|
identification
|
4
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
Danh mục chuẩn
|
28
|
|
quantity1
|
4
|
Số lượng tồn kho sổ sách
|
1
|
n..18,4
|
|
29
|
|
quantity2
|
4
|
Số lượng tồn kho thực tế
|
1
|
n..18,4
|
|
30
|
|
measureUnit
|
4
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
2.21. Báo cáo
chốt tồn Gia công
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buôc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (369)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..35
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
an..60
|
|
7
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
8
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
|
an..36
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc khi khai sửa/ hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan đăng ký chứng từ
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
|
updateType
|
2
|
Loại sửa
|
|
n..1
|
Bắt buộc khi khai sửa:
1: Bổ sung thông tin
2: Sửa thông tin
|
12
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày chốt tồn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
|
type
|
2
|
Loại báo cáo
|
1
|
n..5
|
1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu
2. Thành phẩm được sản xuất từ nguồn
nhập khẩu
|
14
|
Agent
|
|
2
|
Người khai HQ
|
1
|
|
|
15
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
16
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
17
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
Importer
|
|
2
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
19
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
20
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
21
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
22
|
ContractReferences
|
|
2
|
Thông tin các hợp đồng
|
1
|
|
|
23
|
ContractReference
|
|
3
|
Thông tin hợp đồng
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
24
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
25
|
|
reference
|
4
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
|
26
|
|
issue
|
4
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
27
|
|
declarationOffice
|
4
|
Mã hải quan tiếp nhận
|
1
|
an..6
|
|
28
|
|
expire
|
4
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
29
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
Ghi chú khác
|
0
|
|
|
30
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
31
|
Goodsltems
|
|
4
|
Thông tin hàng hóa
|
|
|
|
32
|
Goodsltem
|
|
5
|
Thông tin hàng hóa
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
33
|
|
description
|
6
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
34
|
|
identification
|
6
|
Mã hàng hóa
|
1
|
an..50
|
Danh mục chuẩn
|
35
|
|
quantity1
|
6
|
Số lượng tồn kho sổ sách
|
1
|
n..18,4
|
|
36
|
|
quantity2
|
6
|
Số lượng tồn kho thực tế
|
1
|
n..18,4
|
|
37
|
|
measureUnit
|
6
|
Đơn vị tính đăng ký
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
2.22. Báo cáo
quyết toán gia công
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức (Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Thông tin chứng từ
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ (=368)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
|
|
7
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
0
|
an..36
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
8
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
|
updateType
|
2
|
Loại sửa
|
|
n..1
|
Bắt buộc khi khai sửa:
1: Bổ sung thông tin
2: Sửa thông
tin
|
12
|
|
startDate
|
2
|
Ngày bắt đầu báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
13
|
|
finishDate
|
2
|
Ngày kết thúc báo cáo
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
14
|
|
|
2
|
Loại báo cáo
|
1
|
n..5
|
1: Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu
2. Thành phẩm được sản xuất từ nguồn
nhập khẩu
|
15
|
Agent
|
|
2
|
Thông tin người khai hải quan
|
1
|
|
|
16
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
17
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
18
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
19
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
|
|
20
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
21
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
22
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
23
|
ContractReferences
|
|
2
|
Thông tin các hợp đồng
|
1
|
|
|
24
|
ContractReference
|
|
3
|
Thông tin hợp đồng
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
25
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
26
|
|
reference
|
4
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
|
27
|
|
issue
|
4
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
28
|
|
declarationOffice
|
4
|
Mã hải quan tiếp nhận
|
1
|
an..6
|
|
29
|
|
expire
|
4
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
30
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
Ghi chú khác
|
0
|
|
|
31
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
32
|
Goodsltems
|
|
4
|
Thông tin hàng hóa
|
|
|
|
33
|
Goodsltem
|
|
5
|
Thông tin hàng hóa
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
34
|
|
sequence
|
6
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
35
|
|
descriptionMaterial
|
6
|
Tên hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
36
|
|
identificationMaterial
|
6
|
Mã hàng do doanh nghiệp khai
|
1
|
an..50
|
|
37
|
|
measureUnitMaterial
|
6
|
Mã đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
38
|
|
quantityBeginMaterial
|
6
|
Lượng tồn đầu kỳ
|
1
|
n..18,4
|
|
39
|
|
quantityImportMaterial
|
6
|
Lượng nhập khẩu trong kỳ
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
|
quantityReExportMaterial
|
6
|
Lượng tái xuất
|
1
|
n..18,4
|
|
41
|
|
quantityRePurposeMaterial
|
6
|
Lượng chuyển mục đích sử dụng
|
1
|
n..18,4
|
|
42
|
|
quantityExportProduct
|
6
|
Lượng xuất khẩu
|
1
|
n..18,4
|
|
43
|
|
quantityExportOther
|
6
|
Lượng xuất khác
|
1
|
n..18,4
|
|
44
|
|
quantityExcessMaterial
|
6
|
Lượng tồn cuối kỳ
|
1
|
n..18,4
|
|
45
|
|
content
|
6
|
Ghi chú
|
0
|
an..2000
|
|
2.23. Báo cáo
máy móc thiết bị
STT
|
Tên
thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức (Level)
|
Mô
Tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Declaration
|
|
1
|
Thông tin chứng từ
|
|
|
|
2
|
|
issuer
|
2
|
Loại chứng từ
(=362)
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
3
|
|
reference
|
2
|
Số tham chiếu chứng từ
|
1
|
an..36
|
|
4
|
|
issue
|
2
|
Ngày khai chứng từ
|
1
|
an19
|
YYYY-MM-DD
HH:mm:ss
|
5
|
|
function
|
2
|
Chức năng của chứng từ (=8)
|
1
|
n..2
|
Danh mục chuẩn
Đăng ký: 8
Sửa: 5
Hủy: 1
|
6
|
|
issueLocation
|
2
|
Nơi khai báo
|
0
|
|
|
7
|
|
customsReference
|
2
|
Số đăng ký chứng từ
|
0
|
an..36
|
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
8
|
|
status
|
2
|
Trạng thái chứng từ
|
1
|
an..3
|
Danh mục chuẩn
|
9
|
|
acceptance
|
2
|
Ngày đăng ký chứng từ
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Bắt buộc nhập khi khai sửa/hủy
|
10
|
|
declarationOffice
|
2
|
Mã hải quan
|
1
|
an..6
|
Danh mục chuẩn
|
11
|
|
updateType
|
2
|
Loại sửa
|
|
n..1
|
Bắt buộc khi khai sửa:
1: Bổ sung thông tin
2: Sửa thông tin
|
12
|
Agent
|
|
2
|
Thông tin người khai hải quan
|
1
|
|
|
13
|
|
name
|
3
|
Tên người khai hải quan
|
1
|
an..255
|
|
14
|
|
identity
|
3
|
Mã người khai hải quan
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
15
|
|
status
|
3
|
Trạng thái đại lý
|
1
|
n1
|
Danh mục chuẩn
|
16
|
Importer
|
|
2
|
Thông tin doanh nghiệp
|
1
|
|
|
17
|
|
name
|
3
|
Tên doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
18
|
|
identity
|
3
|
Mã doanh nghiệp
|
1
|
an..17
|
Danh mục chuẩn
|
19
|
|
address
|
3
|
Địa chỉ doanh nghiệp
|
1
|
an..255
|
|
20
|
ContractReferences
|
|
2
|
Thông tin các hợp đồng
|
1
|
|
|
21
|
ContractReference
|
|
3
|
Thông tin hợp đồng
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
22
|
|
sequence
|
4
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
23
|
|
reference
|
4
|
Số hợp đồng
|
1
|
an..80
|
|
24
|
|
issue
|
4
|
Ngày hợp đồng
|
1
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
|
25
|
|
declarationOffice
|
4
|
Mã hải quan tiếp nhận
|
1
|
an..6
|
|
26
|
|
expire
|
4
|
Ngày hết hạn
|
1
|
an10
|
YYYY-MM-DD
|
27
|
AdditionalInformation
|
|
4
|
Ghi chú khác
|
0
|
|
|
28
|
|
content
|
5
|
Ghi chú khác
|
0
|
an..2000
|
|
29
|
Goodsltems
|
|
4
|
Thông tin máy móc thiết bị
|
1
|
|
|
30
|
Goodsltem
|
|
5
|
Thông tin máy móc thiết bị
|
1
|
|
Thẻ lặp
|
31
|
Commodity
|
|
6
|
Chi tiết hàng
|
|
|
|
32
|
|
sequence
|
7
|
Số thứ tự
|
1
|
n..5
|
|
33
|
|
description
|
7
|
Mô tả hàng hóa
|
1
|
an..255
|
|
34
|
|
identification
|
7
|
Mã hàng do doanh nghiệp khai
|
0
|
an..50
|
|
35
|
|
tariffClassification
|
7
|
Mã HS
|
1
|
n..12
|
|
36
|
|
content
|
7
|
Ghi chú
|
0
|
an..2000
|
|
37
|
GoodsMeasure
|
|
6
|
Thông tin lượng hàng
|
1
|
|
|
38
|
|
quantityTempImport
|
7
|
Lượng tạm nhập
|
1
|
n..18,4
|
temporary import
|
39
|
|
quantityReExport
|
7
|
Lượng tái xuất
|
1
|
n..18,4
|
|
40
|
QuantityForward
|
|
7
|
Lượng chuyển tiếp
|
1
|
|
|
41
|
|
quantity
|
8
|
Lượng
|
1
|
n..18,4
|
|
42
|
|
reference
|
8
|
Số hợp đồng
|
0
|
an..80
|
Nhập thông tin khi lượng CT
<>0
|
43
|
|
issue
|
8
|
Ngày hợp đồng
|
0
|
an..10
|
YYYY-MM-DD
Nhập thông tin khi lượng CT
<>0
|
44
|
|
declarationOffice
|
8
|
Mã hải quan tiếp nhận
|
0
|
an..6
|
Nhập thông tin khi lượng CT <>0
|
45
|
|
expire
|
8
|
Ngày hết hạn
|
0
|
an10
|
YYYY-MM-DD
Nhập thông tin khi lượng CT
<>0
|
46
|
|
quantityExcess
|
7
|
Lượng còn lại
|
1
|
n..18,4
|
|
47
|
|
measureUnit
|
7
|
Mã đơn vị tính
|
1
|
an..4
|
Danh mục chuẩn
|
Quyết định 2270/QĐ-TCHQ năm 2018 quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
MINISTRY OF
FINANCE
GENERAL DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 2270/QD-TCHQ
|
Hanoi, August 9,
2018
|
DECISION ISSUING REGULATIONS ON
FORMATING OF DATA MESSAGES EXCHANGED BETWEEN CUSTOMS AUTHORITIES AND
PROCESSING, EXPORT MANUFACTURING OR EXPORT PROCESSING ENTERPRISES THE DIRECTOR GENERAL Pursuant to the Law on Electronic Transactions
No. 51/2005/QH11; Pursuant to the Law on Information Technology
No. 67/2006/QH11 dated June 29, 2006; Pursuant to the National Assembly’s Law on
Customs No. 54/2014/QH13 dated June 23, 2014; Pursuant to the Government's Decree
No.08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 prescribing details and measures for
implementation of the Law on Customs regarding customs procedures, customs
inspection, supervision and control; Pursuant to the Government's Decree
No.59/2018/ND-CP dated April 20, 2018 amending and supplementing certain articles
of the Government’s Decree No. 08/2015/ND-CP dated January 21, 2015 prescribing
details and measures for implementation of the Law on Customs regarding customs
procedures, customs inspection, supervision and control; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pursuant to the Circular No. 39/2018/TT-BTC
dated April 20, 2018 amending and supplementing certain articles of the
Circular No. 38/2015/TT-BTC dated March 25, 2015 of the Minister of Finance
prescribing customs procedures; customs inspection and supervision; export and
import duties and management of import and export duties; Pursuant to the Decision No. 65/2015/QD-TTg
dated December 17, 2015, defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the General Department of Vietnam Customs
affiliated to the Ministry of Finance; Upon the request of the Director of the Customs
Information Technology and Statistics Department, HEREBY DECIDES Article 1. “Regulations on formatting of
data messages exchanged between customs authorities and processing, export
manufacturing or export processing enterprises” shall be annexed to this
Decision. Article 2. This Decision shall take effect
from the signature date and replace the Decision No. 2228/QD-TCHQ dated July 5,
2018 of the General Department of Vietnam Customs on formatting of data
messages exchanged between customs authorities and processing, export
manufacturing or export processing enterprises. Article 3. The Director of the Customs
Information Technology and Statistics Department, and the Directors of the
Customs Departments of cities and provinces, shall be responsible for
implementing this Decision./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 REGULATIONS ON FORMATING OF DATA
MESSAGES EXCHANGED BETWEEN CUSTOMS AUTHORITIES AND PROCESSING, EXPORT MANUFACTURING
OR EXPORT PROCESSING ENTERPRISES (Issued together
with the Decision No. 2270/QD-TCHQ dated August 9, 2018 of the Director of the
General Department of Vietnam Customs) Chapter I GENERAL PROVISIONS Article 1. Scope These Regulations deal with formatting of data
messages exchanged between customs authorities and processing, export
manufacturing or export processing enterprises. Article 2. Subjects of application ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 3. Formatting of data used for
information exchange XML language shall be used in the information exchange
between the information systems of the customs authorities and the information
systems of the processing, export manufacturing or export processing
enterprises. XML (eXtensible Markup Language) is a set of rules
for dividing a material into different parts, marking and combining these parts
to identify data easier. A component of an XML message is a block creating
an XML message that starts with an opening tag and ends with a closing tag.
Both tags have the same name. Property of a component: A component is designed to
provide supplementary information about that component and is always put inside
the tag of that component. An XML message used for exchanging electronic data
between the information systems of the customs authorities and the information
systems of the processing, export manufacturing or export processing
enterprises shall be considered complete and valid if that message is not in
breach of the rules regarding the syntax and the structure of data message
which are specified under these Regulations. Chapter II IMPLEMENTATION ORGANIZATION Article 4. Responsibilities of Customs
Information Technology and Statistics Department ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Directly ensure conformity with technical and
operational standards of the information system available for use at the
General Department of Customs; - Raise awareness of compliance with the format of
data message amongst processing, export manufacturing, export processing and
law software development enterprises for transmission and processing of data
exchanged with customs authorities. Article 5. Other provisions Customs Departments of cities and provinces shall,
based on actual conditions of each Department, - disseminate provisional regulations regarding the
format of data messages exchanged between customs authorities and enterprises; - take initiative in providing incentive and
encouragement policies for enterprises in the development of law software used
for connecting and exchanging data with the customs information system. Should there be any issue arising from
implementation of this Decision, the Customs Information Technology and
Statistics, managed by the General Department of Customs, should be informed to
give its further instructions./.
Quyết định 2270/QĐ-TCHQ ngày 09/08/2018 quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu, chế xuất do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
6.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|