ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2212/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về cơ quan kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1315/SKHĐT-VP ngày 14/7/2016; của Sở
Tư pháp tại Văn bản số 441/STP-KSTT ngày
22/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
thành lập và phát triển doanh nghiệp, 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã được áp dụng tại UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ, thay thế các thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp, lĩnh vực thành
lập và hoạt động của hợp tác xã tại Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở:
Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND
tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm CB-TH, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT,NC,THI.
- Gửi:
+ Bản giấy: Sở KH&ĐT và các TP không nhận được bản điện
tử;
+ Bản điện tử: Các TP còn lại.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
số
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và phát triển
doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh
doanh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của HTX
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
|
4
|
Đăng ký khí hợp tác xã chia
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp
tác xã sáp nhập
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng)
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp
tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng)
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
12
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã
|
|
13
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã)
|
|
17
|
Thay đổi Cơ quan Đăng ký hợp tác xã
|
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người
đại diện hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của
UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực
tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận
hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn,
cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở UBND cấp huyện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh (theo
mẫu Phụ lục III-1 kèm theo);
- Bản sao hợp lệ
Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu
còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia
đình và bản sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh
doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do
một nhóm cá nhân thành lập.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ)
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Lệ phí: 100.000 đồng (được hỗ trợ
theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
theo mẫu Phụ lục III-1, ban hành kèm theo Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Danh sách các cá nhân góp vốn thành
lập hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm người thành lập) theo mẫu
Phụ lục III-2, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu
có):
- Ngành nghề kinh doanh không thuộc danh mục ngành nghề cấm kinh doanh.
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
- Tên hộ kinh doanh dự định đăng ký
phù hợp với quy định tại Điều 73 Nghị định Số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015;
1.11. Căn
cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng
ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày
22/9/2014 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ
kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Phụ
lục III-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……,
ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):
.........................................................
Giới tính: ….....
Sinh ngày: ................ /.......
/......... Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: ...................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân
số: ................................................................
Ngày cấp: .......................
/....... /......... Nơi cấp:
...............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/CCCD): ....................................
Số giấy chứng thực cá nhân:
............................................................................................
Ngày cấp: .................. /.......
/.......... Ngày hết hạn: ............... /........ /.......... Nơi cấp: ......
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:
...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:
.....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.......................................................................
Tỉnh/Thành phố:
................................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ..................................
Email:
.....................................................................................
Website: ............................
Đăng
ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ....................................
Email: .....................................................................................
Website: .............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1:
...........................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ):
...................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối
với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai
theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động: ................................................................................
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập
hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật
cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh
nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường
hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở
hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định
của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
|
_______________
1
- Hộ kinh doanh
có quyền tự do kinh doanh trong nhũng ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh
doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có
điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều
kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại
Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2 Đại
diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ
lục III-2
DANH
SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT
|
Họ
tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký
|
Giá
trị phần vốn góp3 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
Loại
tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng ….. năm …..
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)
|
_______________
3 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá
nhân.
4 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Tiền Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
2. Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực
tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận
hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
theo quy định.
- Bước
3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở UBND cấp huyện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-3 kèm theo).
Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa
chỉ sang huyện, thành phố, thị xã khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi thông báo về việc
chuyển địa chỉ đến cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
nơi dự định đặt địa chỉ mới. Kèm theo thông báo phải có bản
sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc đăng ký thay đổi địa chỉ đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập và bản sao hợp lệ Thẻ căn cước
công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân
tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
2.8. Lệ phí:
100.000 đồng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm):
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-3, ban hành kèm theo Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Khi được cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh mới trong trường hợp đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải nộp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh cũ.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC
ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng
ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh
doanh và phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp.
Phụ
lục III-3
TÊN
HỘ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………..
|
……,
ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch ................1
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa): ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: .....................................................................
Do: ..............................................................................
Cấp ngày: ……… /........ /..............
Địa điểm kinh doanh:
..........................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ....................................
Email:
.....................................................................................
Website: .............................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh như sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo
này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam
kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- …………………..
- …………………..
|
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)2
|
__________________
1- Trường hợp hộ kinh
doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch
nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay
đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP thi ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ
kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký
trực tiếp vào phần này.
3. Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh
doanh
3.1. Trình
tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh nộp hồ sơ tạm
ngừng kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ,
công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ: Trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người
nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận
kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ sở UBND cấp huyện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của
hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-4 kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận.
3.8. Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của
hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-4, ban hành
kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Hộ kinh doanh tạm ngừng kính gửi Thông báo bằng văn bản cho
cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi
hộ kinh doanh đã đăng ký ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng
kinh doanh.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
Phụ
lục III-4
TÊN
HỘ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………..
|
……,
ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa): ………………………………
Số Giấy chứng nhận hộ kinh
doanh:……………………………………….
Do:
.................................................................... cấp ngày:
............. /.......... /……..
Địa điểm kinh
doanh:………………………………………………………
Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………
Email:……………………………….Website:……………………………
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng:
.......................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm
ngừng: Ngày..................................... tháng .............. năm
..........
Thời điểm kết thúc tạm
ngừng: Ngày ................................... tháng .............. năm
..........
Lý do tạm ngừng:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông
báo này.
|
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)3
|
__________
3 Đại
diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh chuẩn bị hồ sơ
theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Cán
bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực
tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận
hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận
kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ UBND cấp huyện.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh.
- Thông báo chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-5 kèm theo).
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ).
4.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
4.8. Lệ phí (nếu có): Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm):
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-5, ban hành kèm theo Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Khi chấm dứt hoạt động kinh doanh, hộ
kinh doanh gửi Thông báo chấm dứt hoạt động và nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
huyện nơi đã đăng ký, đồng thời thanh toán đầy đủ các khoản nợ, gồm cả nợ thuế
và nghĩa vụ tài chính chưa thực hiện.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
Phụ
lục III-5
TÊN
HỘ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………..
|
……,
ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa):
.......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: ..................................................................
Do:
............................................................................ cấp
ngày: ............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh:
.......................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: .................................
Email:
.....................................................................................
Website: ..........................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh
doanh kể từ ngày ........................ /......... / ............
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành
các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………
- …………………
- …………………
|
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)8
|
________________________
8 Đại diện hộ kinh doanh ký
trực tiếp vào phần này.
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh bị mất, bị cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác, hộ
kinh doanh có thể gửi Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh đến cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho hộ kinh doanh.
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh chuẩn bị hồ
sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận
hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận
kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
trụ UBND cấp huyện.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-6 kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ),
5.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh.
5.8. Lệ phí (nếu có): Không.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm):
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-6, ban
hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11
năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
Phụ
lục III-6
TÊN
HỘ KINH DOANH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………..
|
……,
ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in
hoa):
........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh: ...................................................................
Do:
..............................................................................
Cấp ngày: ………… /........ /..........
Địa điểm kinh doanh:
........................................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................
Fax: ..................................
Email:
.....................................................................................
Website: ...........................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại:
........................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI
DIỆN HỘ KINH DOANH
(Ký, ghi họ tên)9
|
_____________
9 Đại
diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
II. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Đăng ký thành lập hợp
tác xã
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ
sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký
hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn
bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và
giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực
hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài
các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những
nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết Hội nghị thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân huyện.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
1.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp
tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Phụ lục II-1
TÊN CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
Mã hồ sơ:………….
|
……, ngày….
tháng…. năm…..
|
GIẤY
BIÊN NHẬN
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ............................................................
Email: ………………………………………… Website: ......................................................
Ngày …./…./…. đã
nhận của Ông/Bà ..............................................................................
Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại
giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:
.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ............................................................
Email: ………………………………………… Website: .....................................................
là……………………………… 01
bộ hồ sơ số………………….. về việc...........................
.......................................................................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3.
.....................................................................................................................................
4.
.....................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà
ngày …../…../……. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã để
được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
|
NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.......
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..............................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……
/ ……/ …… Ngày hết hạn:……
/ ……/ …… Nơi cấp:..................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):.........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .....................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:...................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
9. Số lượng thành viên: ..................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của thành viên
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên
pháp nhân
|
Địa
chỉ trụ sở chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn
góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
2. Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng
ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã
nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng
nhận đăng ký để đối
chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản
ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp
luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội
dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn,
tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo về
việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu
quy định tại Phụ lục I-5;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết
định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân
dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Lệ phí (nếu có): 100.000 đồng/lần
cấp.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm):
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5
ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
- Ngành, nghề, nội dung hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của
hợp tác xã;
- Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một
số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề
mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về việc đăng ký
thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):…............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:…......................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ….......................................................................................................
Đăng
ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung
sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…......................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …..................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: …......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…....................................................................
Tỉnh/Thành phố: …............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: …..............................................
Email: …………………………………………………. Website: …........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…......................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:….......
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…...............................
Chứng minh nhân dân số: …..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ….............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):….............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ….........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:…...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: …......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…....................................................................
Tỉnh/Thành phố: …............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ….................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ….....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
…....................................................................
Tỉnh/Thành phố: …............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: …..............................................
Email: …………………………………………………. Website: ….......................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác
xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
3. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu
và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp
lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao
Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ
lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp
luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã
kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
- Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Lệ phí (nếu có): 30.000 đồng/lần cấp.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có
và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng
ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số
I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có): Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1. Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định
đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu
tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
.....................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .............................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):...............................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ...................................................
Email: …………………………………………………. Website: ............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo
ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:............................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:................................
Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
.......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:..................................................
Email: …………………………………………………. Website: ..........................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:.....................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:.............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:.......................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .....................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
.............................
Tên chi nhánh viết
tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ....................................................
Email: …………………………………………………. Website: .............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp
tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
4. Đăng ký khi hợp tác xã chia
4.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi
dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải
trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng
ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào
khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp
pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về
việc chia hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
4.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
4.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện.
4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã.
4.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu
quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực
hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã
và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……
/ ……/ …… Ngày hết hạn:……
/ ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ........................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
5. Đăng ký khi hợp tác xã
tách
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ
sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến
đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng
ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ
chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của
pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài
các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực về những nội dung đã kê
khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý
theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn,
tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc tách hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
5.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
5.5. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
5.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức,
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
5.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư
số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……
/ ……/ …… Ngày hết hạn:……
/ ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối
với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng
phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận
giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và
lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công
dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao
Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ
lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp
luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy
định.
d) Bước 4: Đến hẹn,
tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
6.2. Cách thức thực hiện trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc hợp nhất hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
6.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
6.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân huyện.
6.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
6.9. Lệ phí: 100.000 đồng.
6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách hợp tác xã thành viên
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
6.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về
đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……
/ ……/ …… Ngày hết hạn:……
/ ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: .......................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ ký
của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá trị
phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
7. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự
kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể
gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy
chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ
sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ
thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng
ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào
khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp Luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội
dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc sáp nhập hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
7.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
7.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân huyện.
7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
7.8. Lệ phí: 30.000 đồng.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có): Không có
7.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
hướng dẫn về đăng ký
hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Phụ
lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội
dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay
đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp
tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
..........................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo
ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh viết
tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp
tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng)
8.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký
để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và
giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả;
hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định
của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng
ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào
khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn,
tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
8.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
8.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện
8.6. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã.
8.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-14
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
9. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác
xã (khi bị mất, bị hư hỏng)
9.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng
ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp
luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực về những nội dung đã kê
khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện.
9.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
9.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
9.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
9.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
9.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã theo mẫu
quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-15
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
10.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ
sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến
đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ
sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì
phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch
vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận
kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp
luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực
về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
10.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc giải thể hợp tác
xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc giải thể hợp tác xã;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp
tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp
tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông
tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể
hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp
tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
10.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
10.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
10.6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
10.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã.
10.8. Lệ phí: Không.
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã
theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Phụ
lục I-13
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../............................
Lý do giải thể: ...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các
khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
11. Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
11.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến
đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký
để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả
và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp
hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận
kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ
thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao
Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ
lục II-1.
Cơ quan đăng
ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào
khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử
lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
11.2. Cách thức thực hiện trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết
định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc
thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân
dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người
đại diện;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy
định phải có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
11.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
11.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
11.6. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
11.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
11.8. Lệ phí:30.000 đồng.
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định
số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã: ...............................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
|
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
|
□
|
|
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh
|
□
|
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt
động
|
□
|
|
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
□
|
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa
chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):...........
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của
hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT
ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến
sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ
sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):....................
.........................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
12. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
12.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự
kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã
nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối
chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ
căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ
nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá
nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện.
12.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã;
- Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp
thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
- Danh sách hợp tác xã thành viên sau
khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng hợp tác
xã thành viên);
- Danh sách thành viên hội đồng quản
trị, ban kiểm soát sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng
quản trị, ban kiểm soát).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
12.4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
12.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
12.7. Lệ phí: Không.
12.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
12.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
12.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY
THÔNG BÁO
Thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông
báo thay đổi2
|
Đánh dấu
|
- Điều lệ
|
□
|
- Số lượng thành viên
|
□
|
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc
kiểm soát viên
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh;
nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
|
□
|
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh,
người đại diện của địa điểm kinh doanh
|
□
|
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp
tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác
xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị,
ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản
danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi
thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi
kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay
đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản
xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh
dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
13. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã
13.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở
chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì
phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và
tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết
quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết
quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo
quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ
nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn
toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính
hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn,
tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
13.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
13.4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
13.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
13.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
13.7. Lệ phí: Không.
13.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc góp vốn /mua cổ phần/thành
lập doanh nghiệp của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
13.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
13.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
I-10.1
Phụ lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã: .................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông
báo
|
Đánh dấu
|
- Góp vốn
|
□
|
- Mua cổ phần
|
□
|
- Thành lập doanh nghiệp
|
□
|
____________
1 Hợp
tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo;
lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
góp vốn
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC
MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ................................................................................................
I-10.4
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
thành lập
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
.......................................................................
2. Số vốn điều lệ: .............................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
14. Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
14.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ
sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng
ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá
nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài
các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu
hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê
khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước
4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả
trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
14.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
14.4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
14.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Lưu hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
14.7. Lệ phí: Không.
14.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động
của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu
quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
14.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có.
14.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng....
năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ...................................................
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông
báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
15. Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
15.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến
đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký
để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền
thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ
chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho
cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả
theo quy định của pháp luật
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo
mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được
yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp
luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
15.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
15.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
15.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
15.6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
15.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã.
15.8. Lệ phí: Không
15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT.
15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
15.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã;
- Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG
BÁO
Về
việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: ............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt
động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết
các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ
lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
THÔNG
BÁO
Về
việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã:............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Hợp
tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh........
.........................................................................................................................................
Do (tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp ngày: …… / ……/ ……
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội
dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
16. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã)
16.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng
ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào
khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn,
tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện.
16.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
16.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
16.4. Thời hạn
giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
16.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
16.6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
16.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã.
16.8. Lệ phí: Không.
16.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu
quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
16.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
16.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-17
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
17. Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
17.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký
qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng
văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ
nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ,
nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng
ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào
khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã
phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác,
trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân
nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
17.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua thư điện tử.
17.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng
quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã;
- Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp
tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác xã tiến hành đăng ký tại
cơ quan đăng ký hợp tác xã mới).
17.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
17.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
17.6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
17.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
17.8. Lệ phí: Không.
17.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
17.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
17.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11
năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác
xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ
lục I-16
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác
xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:
.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác
xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:
.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
Lý do thay đổi: ..................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|