|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2190/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính của doanh nghiệp Sở Kế hoạch Bến Tre
Số hiệu:
|
2190/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2190/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 04 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT
ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành
lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2195/TTr-SKHĐT ngày 27 tháng 9
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 60 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục kèm theo).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ
Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc trình công bố Danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến
Tre.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TCĐT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2190/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
BKH-BTR-271833
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
Thông
tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí
đăng ký doanh nghiệp
|
2
|
BKH-BTR-271834
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
BKH-BTR-271835
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
BKH-BTR-271884
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
BKH-BTR-271885
|
Đăng ký thành
lập công ty hợp danh
|
6
|
BKH-BTR-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
7
|
BKH-BTR-271887
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
BKH-BTR-271888
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
9
|
BKH-BTR-271889
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
10
|
BKH-BTR-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
11
|
BKH-BTR-271891
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
12
|
BKH-BTR-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn
bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
BKH-BTR-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
BKH-BTR-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế
|
15
|
BKH-BTR-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức
được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
16
|
BKH-BTR-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
17
|
BKH-BTR-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ
chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
18
|
BKH-BTR-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
19
|
BKH-BTR-271899
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
20
|
BKH-
BTR- 271900
|
- Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
21
|
BKH-BTR-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
22
|
BKH-BTR-271902
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
23
|
BKH-BTR-271903
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
24
|
BKH-BTR-271904
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
25
|
BKH-BTR- 271905
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
26
|
BKH-
BTR-271906
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
27
|
BKH-BTR-271907
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
BKH-BTR-271908
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
BKH-BTR-271909
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
30
|
BKH-BTR-271910
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
31
|
BKH-BTR-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung
đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký
đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
32
|
BKH-BTR-271912
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
33
|
BKH-BTR-271913
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
34
|
BKH-BTR-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
35
|
BKH-BTR-271915
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
36
|
BKH-BTR-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
37
|
BKH-BTR-271918
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
38
|
BKH-BTR-271919
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
39
|
BKH-BTR-271920
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
BKH-BTR-271921
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
41
|
BKH-BTR-271922
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
42
|
BKH-BTR-271923
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
BKH-BTR-271924
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
44
|
BKH-BTR-271925
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
45
|
BKH-BTR-271926
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
BKH-BTR-271927
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
|
47
|
BKH-BTR-271928
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công
ty cổ phần
|
48
|
BKH-BTR-271929
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH một thành viên
|
49
|
BKH-BTR-271930
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
50
|
BKH-BTR-271931
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH
|
51
|
BKH-BTR-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
52
|
BKH-BTR-271938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
53
|
BKH-BTR-271940
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
54
|
BKH-BTR-271917
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
55
|
BKH-BTR-271932
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
56
|
BKH-BTR-271933
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
57
|
BKH-BTR-271934
|
Giải thể doanh nghiệp
|
58
|
BKH-BTR-271935
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
59
|
BKH-BTR-271936
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
60
|
BKH-BTR-271939
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
958
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|