|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2173/QĐ-TCHQ 2017 Chuẩn thông điệp dữ liệu giữa Tổng cục Hải quan doanh nghiệp
Số hiệu:
|
2173/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2173/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHUẨN THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU, QUY TRÌNH TRAO ĐỔI
THÔNG TIN GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH CỬA HÀNG MIỄN THUẾ.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan
số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014
của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 83/2013/NĐ-CP
ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số
68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện doanh hàng miễn
thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục Hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát Hải
quan;
Căn cứ Nghị định số
167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về quy định kinh doanh hàng miễn
thuế;
Căn cứ Quyết định số
65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính.
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định
chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan
và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và
Thống kê Hải quan; Cục Giám sát quản lý, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố
có cửa hàng kinh doanh miễn thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lưu: VT, CNTT (3b).
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
|
QUY ĐỊNH
CHUẨN THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU, QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA TỔNG
CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH CỬA HÀNG MIỄN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2173/QĐ-TCHQ ngày 29/6/2017
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định
về Chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải
quan và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
Chuẩn thông điệp dữ
liệu và quy trình trao đổi thông tin được áp dụng thống nhất trong việc trao đổi
thông tin giữa hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của cơ quan Hải
quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều
3. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm
1. Giải thích từ ngữ
viết tắt:
- CNTT-HQ:
Công nghệ thông tin của cơ quan Hải quan;
- CNTT-KDCHMT:
Công nghệ thông tin của doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế;
- TCHQ:
Tổng cục Hải quan.
2. Các loại thông điệp
dữ liệu:
- Theo mẫu tại phụ lục
03 của Quy định này
3. Định dạng dữ liệu
trao đổi thông tin:
Ngôn ngữ XML được áp
dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống CNTT-HQ và hệ thống CNTT-KDCHMT.
XML (eXtensible
Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một
tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận
diện.
Thành phần của một
thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và
kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1
thành phần: Cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên
trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML
trao đổi dữ liệu điện tử giữa hệ thống CNTT-HQ và hệ thống CNTT-KDCHMT
được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và
cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.
Chương
2.
QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Điều
4. Các phân hệ của hệ thống
Hệ thống quản lý cửa
hàng kinh doanh miễn thuế bao gồm các phân hệ phần mềm sau:
1. Phân hệ CNTT-KDCHMT:
Phân hệ này do doanh nghiệp tự phát triển và quản lý nội bộ.
2. Phân hệ CNTT-HQ
của cơ quan hải quan: Dùng cho cán bộ Hải quan có nhiệm vụ quản lý hàng hóa
kinh doanh miễn thuế. Phân hệ này tiếp nhận thông tin với doanh nghiệp kinh
doanh cửa hàng miễn thuế gửi đến phục vụ cho công tác quản lý hàng hóa kinh
doanh miễn thuế.
Điều
5. Mô hình và quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống quản lý cửa hàng kinh
doanh miễn thuế
Hệ thống CNTT-HQ
được xây dựng theo mô hình tập trung tại Tổng cục hải quan (TCHQ). Trong mô
hình tập trung, dữ liệu được lưu trữ, xử lý tập trung tại Tổng cục bởi các máy
chủ, được phân thành nhiều lớp với các vai trò khác nhau: Máy chủ Cơ sở dữ liệu,
máy chủ ứng dụng, máy chủ web. Các cán bộ Hải quan sử dụng ứng dụng khách
(trình duyệt) kết nối với hệ thống tập trung để thực hiện các tác vụ. Các hệ thống
CNTT-KDCHMT do doanh nghiệp tự phát triển và trao đổi thông tin với
hệ thống tập trung tại TCHQ. Quy trình thực hiện như sau:
- Bước 1: Hệ thống CNTT-KDCHMT
gửi thông tin lên Hệ thống CNTT-HQ qua cổng giao dịch điện tử
(Web Service) của hải quan tại địa chỉ URL: http:// 103.248.160.22:8081/CHMT_Service.asmx.
Các thông tin báo cáo này được
chuẩn hóa theo các chuẩn thông điệp được ban hành theo quyết định của Tổng cục
Hải quan và có đính kèm chữ ký số của doanh nghiệp kinh doanh miễn thuế. Cổng
giao dịch điện tử này sẽ trả phản hồi kết quả khi doanh nghiệp kinh doanh miễn
thuế gửi thông tin đến và nếu không được chấp nhận sẽ trả về lỗi dữ liệu để
doanh nghiệp kinh doanh miễn thuế kiểm tra. Việc gửi thông tin từ doanh nghiệp
lên Hệ thống được thực hiện theo đúng quy định tại Mục C Khoản 3
Điều 36 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ và Nghị định
số 167/2016NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
- Bước 2: Các cán bộ
Hải quan sử dụng Hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của ngành Hải
quan để thực hiện các nghiệp vụ
+ Tra cứu, tìm kiếm
thông tin. Giám sát các nghiệp vụ.
+ Kết xuất các báo
cáo.
+ Phê duyệt các nghiệp
vụ như gia hạn tờ khai, xác nhận sổ giao hàng, duyệt phiếu xuất kho,..
- Bước 3: Khi cần thiết,
cán bộ Hải quan yêu cầu doanh nghiệp giải trình, gửi lại dữ liệu để đối chiếu
so sánh trước khi Phê duyệt các nghiệp vụ.
Chương
3.
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Điều
6. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin
Việc kết nối, trao đổi
thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của
các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế được thực hiện theo Mục C Khoản 3 Điều 36 Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính phủ và Nghị định số 167/2016NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ.
Điều
7. Kết nối và dừng kết nối, trao đổi thông tin
Trong trường hợp
doanh nghiệp không còn kinh doanh miễn thuế, đề nghị doanh nghiệp
có văn bản gửi Tổng cục Hải quan để báo cáo dừng việc kết nối trao đổi thông
tin tới TCHQ (theo mẫu tại phụ lục 02 của
Quy định này).
Điều
8. Thông điệp dữ liệu
1. Các thông điệp dữ
liệu trao đổi giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông
tin của các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế dưới dạng XML. Chuẩn dữ
liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định
tại phụ lục 03 của Quy định này.
2. Các thông điệp dữ
liệu trao đổi giữa TCHQ và các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế phải
được ký số.
3. Thời gian trễ của
mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh
cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi
thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.
Điều
9. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu
Thông điệp dữ liệu được
gửi, nhận lại trong các trường hợp:
- Do sự cố kỹ thuật
hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành
công;
- Gửi lại theo yêu cầu
của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền).
Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.
Quá trình xử lý các
thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan tự động ghi lại
trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết
bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với
việc bảo quản chứng từ điện tử.
Điều
10. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử
Việc lưu trữ dữ liệu
về hàng hóa kinh doanh miễn thuế bằng phương thức điện tử phải đảm bảo:
1. Tính an toàn bảo mật,
toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ
điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;
2. Lưu trữ đúng và đủ
thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.
3. In được ra giấy hoặc
tra cứu được khi có yêu cầu.
Điều
11. Giải pháp bảo mật
Giải pháp bảo mật về
đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan
hải quan và hệ thống thông tin của các doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn
thuế được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin và
thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Chương
4.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
12: Trách nhiệm của Cục Giám sát quản lý Hải quan
1. Tham mưu trong việc
cải tiến, hoàn thiện các quy định về chính sách hàng hóa
kinh doanh miễn thuế phù hợp với xu hướng cải cách áp dụng công nghệ thông tin.
2. Sử dụng hệ thống
quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế phục vụ công tác thống kê, quản lý, chỉ đạo,
điều hành.
4. Phối hợp với Cục
CNTT & Thống kê HQ xử lý những vấn đề vướng mắc phát sinh về nghiệp vụ
trong quá trình vận hành hệ thống.
Điều
13. Trách nhiệm của Cục CNTT & Thống kê HQ
1. Chủ trì trong xây
dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế.
2. Trực tiếp đảm bảo
kỹ thuật, hoạt động của hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế.
3. Xây dựng, thiết kế,
kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Giám sát quản lý Hải
quan.
4. Chủ trì hướng dẫn
các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên hệ thống quản lý cửa hàng kinh
doanh miễn thuế.
Điều
14. Trách nhiệm của Cục Hải quan các tỉnh, thành phố có cửa hàng kinh doanh miễn
thuế
1. Tổ chức thực hiện
vận hành hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế triển khai tại đơn vị
đúng quy định.
2. Đảm bảo tính chính
xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi
với hệ thống thông tin của các Doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế.
Điều
15. Điều khoản thi hành
Trong quá trình thực
hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo về Tổng cục Hải
quan (qua Cục CNTT & Thống kê HQ) để được hướng dẫn, chỉ đạo./.
PHỤ
LỤC I
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỚI HỆ THỐNG QUẢN
LÝ CỬA HÀNG KINH DOANH MIỄN THUẾ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-TCHQ
ngày 29/6/2017
của Tổng cục Hải
quan)
Cty..........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
V/v đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống quản lý
cửa hàng kinh doanh miễn thuế của Tổng cục Hải quan.
|
…
… … …., ngày tháng
năm …
|
Kính
gửi: Tổng cục Hải quan
Tên ngân hàng thương
mại:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Đề nghị được kết nối,
trao đổi thông tin tới hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế của Tổng
cục Hải quan
Ngày dự kiến kiểm thử
kết nối:
Ngày dự kiến kiểm
kết nối chính thức:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ DỪNG KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỚI HỆ THỐNG
QUẢN LÝ CỬA HÀNG KINH DOANH MIỄN THUẾ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-TCHQ
ngày 29/6/2017
của Tổng cục Hải
quan)
Cty..........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
V/v đề nghị dừng kết nối trao
đổi thông tin với hệ thống quản lý cửa hàng kinh doanh miễn thuế
của Tổng cục Hải quan.
|
…
… … …., ngày tháng
năm …
|
Kính
gửi: Tổng cục Hải quan
Tên ngân hàng thương
mại..
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Đề nghị được dừng kết
nối, trao đổi thông tin với hệ thống quản lý cửa
hàng kinh doanh miễn thuế của Tổng cục Hải quan.
Ngày dự kiến dừng kết
nối:
Lý do:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC III
CHUẨN THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ
DOANH NGHIỆP KINH DOANH CỬA HÀNG MIỄN THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2173/QĐ-TCHQ
ngày 29/6/2017
của Tổng cục Hải
quan)
Danh
mục loại phiếu gửi
Mã
loại phiếu
|
Mô
tả
|
TCHQ
gửi cho DN KDCHMT
|
DN
KDCHMT gửi cho TCHQ
|
N1
|
Phiếu nhập tồn đầu
|
|
x
|
N2
|
Kê khai hàng hóa nhập
kho DN từ nguồn hàng tạm nhập
|
|
x
|
N3
|
Kê khai hàng hóa nhập
kho DN từ nguồn hàng sản xuất trong nước
|
|
x
|
N4
|
Kê khai hàng hóa nhập
kho DN từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu
|
|
x
|
N5
|
Kê khai hàng hóa nhập
trực tiếp cửa hàng từ nguồn hàng tạm nhập
|
|
x
|
N6
|
Kê khai hàng hóa nhập
trực tiếp cửa hàng từ nguồn hàng sản xuất trong nước
|
|
x
|
N7
|
Kê khai hàng hóa nhập
trực tiếp cửa hàng từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu
|
|
x
|
N10
|
Kê khai hàng hóa nhập
trả lại từ khách hàng
|
|
x
|
X1
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ kho doanh nghiệp đi tiêu hủy
|
|
x
|
X2
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái xuất
|
|
x
|
X3
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ kho doanh nghiệp sang chuyển
tiêu thụ nội địa
|
|
x
|
X4
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ kho doanh nghiệp sang loại hình tái nhập
|
|
x
|
X5
|
Kê khai hàng hóa xuất
bán cho khách hàng
|
|
x
|
X6
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ kho doanh nghiệp sang cửa hàng
|
|
x
|
X7
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ cửa
hàng miễn thuế về kho
|
|
x
|
X8
|
Kê khai hàng mẫu xuất
từ kho vào cửa hàng
|
|
x
|
X9
|
Kê khai hàng mẫu
xuất từ cửa hàng về kho
|
|
x
|
X10
|
Kê khai hàng mẫu,
hàng thử xuất sử dụng
|
|
x
|
X11
|
Kê khai hàng hóa
xuất từ kho lên tàu bay
|
|
x
|
X12
|
Kê khai hàng hóa xuất
từ tàu bay về kho
|
|
x
|
X13
|
Kê
khai hàng hóa xuất từ kho sang kho
|
|
x
|
X14
|
Kê
khai hàng hóa xuất từ cửa hàng sang cửa hàng
|
|
x
|
X15
|
Kê khai hàng mẫu xuất
từ kho sang kho
|
|
x
|
X16
|
Kê khai hàng mẫu xuất
từ cửa hàng sang cửa hàng
|
|
x
|
K1
|
Gia hạn tờ khai
|
|
x
|
K4
|
Doanh nghiệp kê
khai tem
|
|
x
|
K5
|
Phiếu thông báo vượt
định mức
|
|
x
|
K6
|
Danh sách sổ định mức
|
|
x
|
K7
|
Danh sách phiếu
giao hàng
|
|
x
|
K8
|
Báo cáo tình hình sử
dụng hàng mẫu, hàng thử
|
|
x
|
K9
|
Báo cáo quyết toán
doanh nghiệp gửi
|
|
x
|
K10
|
Bảng
kê tiền mặt mang vào/ra khu cách ly, hạn chế
|
|
x
|
K11
|
Bảng kê tiền mặt vận
chuyển giữa kho và tàu bay
|
|
x
|
K12
|
Phiếu hủy
|
|
x
|
Danh
mục loại hình cửa hàng-kho
|
Mã
loại hình
|
Mô
tả
|
LH1
|
Kinh doanh bán hàng
miễn thuế theo loại hình đường bộ
|
LH2
|
Kinh doanh bán hàng
miễn thuế theo loại hình đường biển
|
LH3
|
Kinh doanh bán hàng
miễn thuế theo loại hình đường hàng không
|
LH4
|
Kinh doanh bán hàng
miễn thuế trong nội thành
|
Danh
mục loại đối tượng
|
Mã
đối tượng
|
Mô
tả
|
ĐT1
|
Người xuất
cảnh, quá cảnh
|
ĐT2
|
Người nhập khẩu tại
cửa khẩu sân bay quốc tế
|
ĐT3
|
Người chờ xuất cảnh
mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa
|
ĐT4
|
Cá nhân, tổ chức được
hưởng quyền ưu đãi
miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội đia
|
ĐT5
|
Đối tượng là thuyền
viên phục vụ hành trình tiếp
theo ngoài lãnh hải VN
|
ĐT6
|
Thuyền viên phục vụ
nhu cầu sinh hoạt chung trong thời gian neo đậu tại cảng
VN
|
ĐT7
|
Khách du lịch bằng
đường biển
|
ĐT8
|
Thuyền viên phục vụ
nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu
tại cảng
|
ĐT9
|
Hành khách đang thực
hiện chuyến bay quốc tế đến VN
|
ĐT10
|
Khách trên tàu bay
xuất cảnh
|
Chuẩn
thông điệp cập nhật thông tin doanh nghiệp
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Cập nhật thông tin doanh nghiệp
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
DN
|
|
|
TT_DOANHNGHIEP
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
TEN_DOANH_NGHIEP
|
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Tên doanh nghiệp
|
|
|
|
|
MA_HAI_QUAN
|
|
|
|
|
Nvarchar(6)
|
x
|
Mã hải quan chủ
quản
|
|
|
|
|
SO_DIEN_THOAI_DN
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số điện thoại doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
FAX
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
|
Số fax
|
|
|
|
|
EMAIL
|
|
|
|
|
Nvarchar(150)
|
x
|
Email liên hệ
|
|
|
|
|
DIA_CHI
|
|
|
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Địa chỉ
của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
HOTEN_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người liên hệ
|
|
|
|
|
CHUC_VU_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Chức vụ người liên hệ
|
|
|
|
|
SO_DIEN_THOAI_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số điện thoại người
liên hệ
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn bộ thông điệp
theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị
của hàm băm theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
Signature Value
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
chi tiết lỗi khi
ERROR=true
|
|
|
Mã doanh nghiệp
tương ứng trên hệ thống CHMT khi cập nhật
|
|
Chuẩn
thông điệp cập nhật thông tin kho doanh nghiệp
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
|
Mô
tả thông điệp:
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
DNK
|
|
|
KHO_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
LOAI_KHO
|
|
|
|
|
Number
|
x
|
Loại kho
|
1(1*)
hoặc 2(2*)
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
|
MA_KHO
|
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Mã kho
|
(3*)
|
|
|
|
TEN_KHO
|
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
x
|
Tên kho
|
|
|
|
|
MA_HAI_QUAN
|
|
|
|
|
Nvarchar(6)
|
x
|
Mã
hải quan chủ quản
|
|
|
|
|
MA_LOAI_HINH
|
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã
loại hình
|
(4*)
|
|
|
|
MA_DOI_TUONG
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Mã đối tượng
|
(5*)
|
|
|
|
DIA_CHI
|
|
|
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Địa chỉ
của kho
|
|
|
|
|
HOTEN_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người liên hệ
|
|
|
|
|
CHUC_VU_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Chức vụ người liên hệ
|
|
|
|
|
SO_DIEN_THOAI_
NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số điện thoại người
liên hệ
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn bộ thông điệp
theo phương thức
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
x
|
Bên
phát hành chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
|
Mã doanh nghiệp
tương ứng trên hệ thống CHMT khi cập nhật
|
|
Chú thích:
(1*)
|
kho chứa hàng
miễn thuế đặt tại vị trí cửa
hàng miễn thuế
|
(2*)
|
kho chứa hàng miễn
thuế không đặt tại vị trí cùng cửa hàng miễn thuế,
không đặt trong khu vực cách ly, hạn chế
|
(3*)
|
bắt buộc chứa
mã kho khi cập nhật lại thông tin đã có trên hệ thống CHMT, nếu tiến hành
đăng ký kho mới thì để trống
|
(4*)
|
chứa mã
loại hình thuộc danh mục loại hình đi kèm. Có thể chứa
1 hoặc nhiều mã loại hình. Nếu nhiều mã
loại hình thì các mã ngăn cách nhau bằng dấu ",".
Ví dụ:
LH1, LH2,
LH4
|
(5*)
|
chứa mã đối tượng
thuộc danh mục đối tượng đi kèm. Có thể chứa 1 hoặc nhiều
mã đối tượng. Nếu nhiều mã đối tượng thì các mã
ngăn cách nhau bằng
dấu ",". Ví dụ: ĐT1,
ĐT2, ĐT3
|
Chuẩn
thông điệp cập nhật thông tin cửa hàng doanh nghiệp
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG TIN CỬA HÀNG DOANH NGHIỆP
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Cập nhật thông tin cửa hàng doanh nghiệp
|
|
REC_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã
số thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
DNCH
|
|
|
KHO_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG
|
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Mã
cửa hàng
|
(1*)
|
|
|
|
TEN_CUA_HANG
|
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
x
|
Tên cửa
hàng
|
|
|
|
|
MA_HAI_QUAN
|
|
|
|
|
Nvarchar(6)
|
x
|
Mã
hải quan chủ quản
|
|
|
|
|
MA_LOAI_HINH
|
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã
loại hình
|
(2*)
|
|
|
|
MA_DOI_TUONG
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Mã
đối tượng
|
(3*)
|
|
|
|
SO_DIEN_THOAI
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số điện thoại
cửa hàng
|
|
|
|
|
EMAIL
|
|
|
|
|
Nvarchar(150)
|
|
Email liên hệ
|
|
|
|
|
DIA_CHI
|
|
|
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Địa chỉ
cửa hàng
|
|
|
|
|
TINH
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
tỉnh/thành phố cửa
hàng trực thuộc
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
HOTEN_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ
tên người liên hệ
|
|
|
|
|
CHUC_VU_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Chức vụ người liên hệ
|
|
|
|
|
SO_DIEN_THOAI_NLH
|
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số điện
thoại người liên hệ
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn bộ thông điệp
theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn hóa
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị
của hàm băm theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký
số trên thông điệp
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành
chứng thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số
serial của chứng thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
chi tiết lỗi khi
ERROR=true
|
|
|
Mã doanh nghiệp
tương ứng trên hệ thống CHMT khi cập nhật
|
|
Chú thích:
(1*)
|
bắt
buộc chứa mã cửa
hàng khi cập
nhật lại thông tin đã có trên hệ thống
CHMT, nếu tiến hành đăng ký cửa
hàng mới thì để
trống
|
(2*)
|
chứa mã
loại hình thuộc danh mục loại hình
đi kèm. Có thể
chứa 1 hoặc nhiều mã loại hình.
Nếu nhiều mã loại hình
thì các m3 ngăn cách nhau bằng
dấu ",". Ví dụ:
LH1, LH2, LH4
|
(3*)
|
chứa mã
đối tượng thuộc danh mục đối
tượng đi kèm. Có thể chứa 1 hoặc nhiều mã đối
tượng. Nếu nhiều mã
đối tượng thì các mã
ngăn cách nhau bằng
dấu ",". Ví
dụ: ĐT1,ĐT2,ĐT3
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu nhập tồn đầu kỳ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
NHẬP TỒN ĐẦU KỲ
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Gửi thông tin phiếu nhập tồn đầu kỳ
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N1
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho hoặc cửa hàng của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
(1*)
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã
cửa hàng nhập
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Víệt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(2*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(1*)
|
doanh nghiệp gửi
1 trong 2 mã tùy vào nơi kê
khai phiếu. Nếu kê khai tại kho thì gửi
mã kho nhập, mã
cửa hàng
nhập để trống. Nếu kê khai tại cửa
hàng thì
gửi mã cửa
hàng và mã kho để trống
|
(2*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn tạm
nhập
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHO DOANH NGHIỆP TỪ NGUỒN HÀNG TẠM NHẬP
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Gửi thông tin phiếu nhập tồn đầu kỳ
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N2
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Họ tên người nhập kho
|
|
|
|
|
|
NHA_CUNG_CAP
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
|
Nhà cung cấp
|
|
|
|
|
|
SO_HD
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số hợp đồng
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn
hàng sản xuất trong nước
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHO DOANH NGHIỆP TỪ NGUỒN HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
|
Mô
tả thông điệp:
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N3
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Họ tên người nhập kho
|
|
|
|
|
|
NHA_CUNG_CAP
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
|
Nhà cung cấp
|
|
|
|
|
|
SO_HD
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số hợp đồng
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp từ nguồn
hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA NHẬP KHO DOANH NGHIỆP TỪ NGUỒN HÀNG ĐÃ HOÀN THÀNH THỦ TỤC NHẬP
KHẨU
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập kho doanh nghiệp
từ nguồn hàng đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N4
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Họ tên người nhập kho
|
|
|
|
|
|
NHA_CUNG_CAP
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
|
Nhà cung cấp
|
|
|
|
|
|
SO_HD
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số hợp đồng
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK_NHAP_KHAU
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK_TAM_XUAT
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số tờ khai khai báo hải
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
báo hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng
tạm nhập
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
NHẬP HÀNG HÓA TRỰC TIẾP VÀO CỬA HÀNG TỪ NGUỒN HÀNG TẠM NHẬP
|
Mô
tả thông điệp:
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N5
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Họ tên người nhập
|
|
|
|
|
|
NHA_CUNG_CAP
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
|
Nhà cung cấp
|
|
|
|
|
|
SO_HD
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số hợp đồng
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng
sản xuất trong nước
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
NHẬP HÀNG HÓA TRỰC TIẾP VÀO CỬA HÀNG TỪ NGUỒN HÀNG SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
|
Mô
tả thông điệp:
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N6
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Họ tên người nhập
|
|
|
|
|
|
NHA_CUNG_CAP
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
|
Nhà cung cấp
|
|
|
|
|
|
SO_HD
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số hợp đồng
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin cập nhật
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng
đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
NHẬP HÀNG HÓA TRỰC TIẾP VÀO CỬA HÀNG TỪ NGUỒN HÀNG ĐÃ HOÀN THÀNH THỦ TỤC NHẬP
KHẨU
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu nhập hàng hóa trực tiếp vào cửa hàng từ nguồn hàng đã hoàn
thành thủ tục nhập khẩu
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N7
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Họ tên người nhập
|
|
|
|
|
|
NHA_CUNG_CAP
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
|
Nhà cung cấp
|
|
|
|
|
|
SO_HD
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số hợp đồng
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK_NHAP_KHAU
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK_TAM_NHAP
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số tờ khai khai báo hải
quan
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
khai báo hải quan
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA NHẬP TRẢ LẠI TỪ KHÁCH HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
N10
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
(1*)
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Hộ chiếu, số CMTND
|
|
|
|
|
|
SO_SO
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Số sổ định mức
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(2*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(1*)
|
doanh nghiệp gửi
1 trong 2 mã tùy vào nơi kê
khai phiếu. Nếu kê khai tại kho thì gửi
mã kho nhập, mã
cửa hàng
nhập để trống. Nếu kê khai tại cửa
hàng thì
gửi mã cửa
hàng và mã kho để trống
|
(2*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp đi tiêu
hủy
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP ĐI TIÊU HỦY
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp đi tiêu hủy
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X1
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho
xuất
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại
hình tái xuất
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP SANG LOẠI HÌNH TÁI XUẤT
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp
sang loại hình tái xuất
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X2
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp chuyển
tiêu thụ nội địa
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP CHUYỂN TIÊU THỤ NỘI ĐỊA
|
Mô
tả thông điệp:
Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp chuyển tiêu thụ nội
địa
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X3
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang loại
hình tái nhập
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP SANG LOẠI HÌNH TÁI NHẬP
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Gửi thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp
sang loại hình tái nhập
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X4
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất bán cho khách hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI HÀNG HÓA XUẤT BÁN CHO KHÁCH HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất bán cho khách hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X5
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_XUẤT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng xuất
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
MA_DOI_TUONG
|
|
|
|
Nvarchar(5)
|
x
|
Mã
đối tượng
|
Danh
mục kèm theo
|
|
|
|
|
ĐT1
- Người xuất cảnh, quá cảnh
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người
mua hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu,
CMTND, số thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_
TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số hiệu chuyến bay
|
|
|
|
|
|
NGAY_DI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày bay/
khởi hành
|
|
|
|
|
|
NGAY_DEN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày đến
|
|
|
|
|
|
TEN_TAU
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Tên tàu
|
|
|
|
|
|
ĐT2
- Người nhập cảnh tại
của khẩu quốc tế
sân bay
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người mua
hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số hiệu chuyến
bay
|
|
|
|
|
|
NGAY_DI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày bay/ khởi
hành
|
|
|
|
|
|
ĐT3
- Người chờ xuất cảnh mua
hàng tại cửa
hàng miễn thuế trong nội
địa
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ
tên người mua hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
NGAY_DEN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tàu đến cảng
|
|
|
|
|
|
TEN_TAU
|
|
|
|
Nvarcharf5001
|
x
|
Tên tàu
|
|
|
|
|
|
ĐT4
- Cá nhân, tổ chức được hưởng quyền ưu
đãi miễn trừ mua hàng tại
cửa hàng miễn thuế trong nội địa
|
|
|
|
|
|
SO_SO
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số sổ định mức
|
|
|
|
|
|
ĐT5
- Đối tượng là thuyền
viên phục vụ hành trình tiếp theo
ngoài lãnh
hải VN
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ
tên thuyền trưởng/người đại diện tàu
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số hiệu tàu
|
|
|
|
|
|
NGAY_DEN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày
tàu nhập cảnh
|
|
|
|
|
|
ĐT6
- Thuyền viên phục vụ nhu cầu
sinh hoạt chung trong thời gian
tàu neo đậu tại cảng vn
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ
tên thuyền trưởng/người đại diện tàu
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số hiệu tàu
|
|
|
|
|
|
NGAY_DEN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày
tàu nhập cảnh
|
|
|
|
|
|
ĐT7 - Khách du lịch bằng
đường biển
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người mua hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
NGAY_DI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày khởi hành
|
|
|
|
|
|
NGAY_DEN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tàu đến
cảng
|
|
|
|
|
|
TEN_TAU
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Tên tàu
|
|
|
|
|
|
ĐT8 - Thuyền viên phục vụ
nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu tại cảng VN
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người mua hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
NGAY_DI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày khởi hành
|
|
|
|
|
|
NGAY_DEN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tàu đến
cảng
|
|
|
|
|
|
TEN_TAU
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Tên tàu
|
|
|
|
|
|
ĐT9 - Hành khách đang thực
hiện chuyến bay đến VN
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người mua hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số hiệu chuyến
bay
|
|
|
|
|
|
THE_LEN_TAU_BAY
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
x
|
Thẻ lên tàu bay
|
|
|
|
|
|
ĐT10 - Khách trên tàu bay
xuất cảnh
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người mua hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND, số
thông hành
|
|
|
|
|
|
QUOC_TICH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Số hiệu chuyến
bay
|
|
|
|
|
|
THE_LEN_TAU_BAY
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
x
|
Thẻ lên tàu bay
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
(*)
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
KeyInfo
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
Hex
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
Base64
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê phai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang cửa
hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ PHAI HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO DOANH NGHIỆP SANG CỬA HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê phai hàng hóa xuất từ kho doanh nghiệp sang cửa hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X6
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
|
Tuyến đường vận chuyển
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng miễn thuế về kho
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT TỪ CỬA HÀNG MIỄN THUẾ VỀ KHO
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng miễn thuế về kho
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X7
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng xuất
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Tuyến đường vận chuyển
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA NHẬP TRẢ LẠI TỪ KHÁCH HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa nhập trả lại từ khách hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X8
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
|
Tuyến đường vận chuyển
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng về khoa
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG MẪU XUẤT TỪ CỬA HÀNG VỀ KHO
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng về kho
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X9
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
|
Tuyến đường vận chuyển
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu hàng thử xuất sử dụng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG MẪU HÀNG THỬ XUẤT SỬ DỤNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng mẫu hàng thử xuất sử dụng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X10
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho lên tàu bay
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO LÊN TÀU BAY
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho lên tàu bay
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X11
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
NGUOI_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người xuất
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
|
Họ tên người nhận
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
x
|
Số hiệu phương tiện di
chuyển
|
|
|
|
|
|
NGAY_DI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày bắt đầu bay
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_BAY
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
x
|
Địa chỉ bay
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_XE_HANG
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
x
|
Số hiệu xe hàng
|
|
|
|
|
|
GIAO_HANG_TU_NGAY
|
|
|
|
DateTime
|
|
Thời gian giao hàng
|
|
|
|
|
|
THOI_GIAN_NHAN_HANG
|
|
|
|
DateTime
|
|
Thời gian nhận hàng
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ tàu bay về kho
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT TỪ TÀU BAY VỀ KHO
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ tàu bay về kho
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X12
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người nhập
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng xuất
|
|
|
|
|
|
NGUOI_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
|
Họ tên người xuất
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
x
|
Số hiệu phương tiện di
chuyển
|
|
|
|
|
|
NGAY_DI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày bắt đầu bay
|
|
|
|
|
|
DIA_CHI_BAY
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
x
|
Địa chỉ bay
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_XE_HANG
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
x
|
Số hiệu xe hàng
|
|
|
|
|
|
GIAO_HANG_TU_NGAY
|
|
|
|
DateTime
|
|
Thời gian giao hàng
|
|
|
|
|
|
THOI_GIAN_NHAN_HANG
|
|
|
|
DateTime
|
|
Thời gian nhận hàng
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho sang kho
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT TỪ KHO SANG KHO
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ kho sang kho
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X13
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng sang cửa hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG HÓA XUẤT TỪ CỬA HÀNG SANG CỬA HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng hóa xuất từ cửa hàng sang cửa hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X14
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng nhập
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng xuất
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ kho sang kho
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG MẪU XUẤT TỪ KHO SANG KHO
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ kho sang kho
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X15
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho nhập
|
|
|
|
|
|
MA_KHO_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã kho xuất
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng sang cửa hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU KÊ KHAI
HÀNG MẪU XUẤT TỪ CỬA HÀNG SANG CỬA HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai hàng mẫu xuất từ cửa hàng sang cửa hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
X16
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập
kho của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HÀNG_NHAP
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa hàng nhập
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG_XUAT
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa
hàng xuất
|
|
|
|
|
|
TUYEN_DUONG_VAN_CHUYEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu
gia hạn tờ khai
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG
TIN PHIẾU GIA HẠN TỜ KHAI
|
I
|
Mô
tả thông
điệp:
- Chức năng
thông điệp: Gửi thông tin phiếu
gia hạn tờ khai
|
|
REC_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã
số thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
K1
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số tờ
khai
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày
tờ khai
|
|
|
|
|
|
SO_CONG_VAN
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Số
công văn
|
|
|
|
|
|
NGAY_CONG_VAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày công văn
|
|
|
|
|
|
NGAY_GIA_HAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày gia hạn
|
|
|
|
|
|
GIA_HAN_DEN_NGAY
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Gia hạn đến
ngày
|
|
|
|
|
|
GHI_CHU
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG_THEO_TK
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng hàng hóa
theo HS theo từ khai nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG_XUAT
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng hàng hóa theo HS đã
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG_TON
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng hàng hóa theo HS còn
tồn
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG_GIA_HAN
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng hàng
hóa theo HS muốn gia hạn
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chuẩn
thông điệp thông tin doanh nghiệp kê khai tem
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG
TIN DOANH NGHIỆP KÊ KHAI TEM
|
I
|
Mô
tả thông
điệp:
- Chức năng
thông điệp: Gửi thông tin doanh
nghiệp kê khai tem
|
|
REC_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số
thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
K2
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_KE_KHAI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày kê khai
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_TEM
|
|
Number(20)
|
x
|
Mã tem
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_SU_DUNG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng đã sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_CHUA_SU_DUNG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng đã sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_HUY
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng hủy
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu thông báo vượt định mức
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG
TIN PHIẾU THÔNG BÁO VƯỢT ĐỊNH MỨC
|
I
|
Mô
tả thông
điệp:
- Chức năng
thông điệp: Gửi thông tin phiếu
thông báo vượt định mức
|
|
REC_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã
số thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
K5
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu tự sinh quản lý
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NGAY_HACH_TOAN
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày lập phiếu, nhập kho của
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Tên khách hàng
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(400)
|
|
Số hiệu phương tiện vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã ngoại tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
DIEN_GIAI
|
|
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Diễn giải
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HANG
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã hàng tự sinh quản
lý trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
TEN_HANG
|
|
Nvarchar(300)
|
x
|
Tên
mặt hàng (tiếng Việt)
trên phần mềm của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_TK
|
|
Nvarchar(12)
|
x
|
Số
tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
NGAY_TK
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày tờ khai
|
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin sổ định mức
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
THÔNG ĐIỆP CẬP NHẬT THÔNG
TIN SỔ ĐỊNH MỨC
|
I
|
Mô
tả thông
điệp:
- Chức năng
thông điệp: Gửi thông tin sổ
định mức
|
|
REC_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã
số thuế doanh nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại phiếu
|
K6
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_SO
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số sổ định mức
|
|
|
|
|
|
TU_NGAY
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Hạn sổ từ ngày
|
|
|
|
|
|
DEN_NGAY
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Hạn sổ đến ngày
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Hộ chiếu, CMTND
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
|
Tên khách hàng
|
|
|
|
|
|
CHUC_VU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
|
|
CO_QUAN
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
|
Cơ quan
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
chi tiết phiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
TU_NGAY
|
|
DateTime
|
x
|
Hạn mặt hàng: Từ ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
DEN_NGAY
|
|
DateTime
|
x
|
Hạn mặt hàng: Đến ngày
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
SignedInfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu giao hàng
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
GIAO HÀNG
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu giao hàng
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
K7
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu
|
|
|
|
|
|
HOCHIEU_CMND
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số hộ chiếu/giấy thông hành/thẻ
lên bờ của hành khách
|
|
|
|
|
|
TEN_KH
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
|
Tên khách hàng
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
|
Số hiệu phương tiện vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
SO_HOA_DON
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số hóa đơn
|
|
|
|
|
|
NGAY_HOA_DON
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày hóa đơn
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã
loại ngoại
tệ
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
DVT
|
|
Nvarchar(4)
|
x
|
Mã
đơn vị tính của hàng hóa
|
(*)
|
|
|
|
|
|
|
SO_LUONG
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
DON_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI_CHU
|
|
Nvarchar(5000)
|
|
Ghi chú
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn
thông điệp thông tin báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng hàng thử, hàng mẫu
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN BÁO CÁO TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÀNG THỬ, HÀNG MẪU
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng hàng thử, hàng mẫu
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
K8
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa hàng
|
|
|
|
|
|
THANG_BC
|
|
|
|
Number(10,0)
|
x
|
Tháng báo cáo
|
1=<THANG_BC<=12
|
|
|
|
|
NAM_BC
|
|
|
|
Number(10,0)
|
x
|
Năm báo cáo
|
1970=<NAM_BC
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_NHAP
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng cửa hàng nhập từ
kho trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_XUAT_SD
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng cửa hàng đã xuất
sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_XUAT_VE_KHO
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng cửa hàng xuất trả
về kho
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_TON
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng còn tồn tại cửa
hàng
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chú thích:
(*)
|
đơn vị tính theo
danh mục chuẩn tương ứng với thông tin trên tờ khai đã
kê với hải
quan.
|
Chuẩn thông điệp thông tin
báo cáo quyết toán
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN BÁO CÁO QUYẾT
TOÁN
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi thông tin báo cáo quyết toán
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
K9
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
NAM_BC
|
|
|
|
Number(10,0)
|
x
|
Năm báo cáo
|
1970=<NAM_BC
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
MA_HS
|
|
Nvarchar(14)
|
x
|
Mã HS
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_TON_DAU_KY
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_NHAP_TRONG_KY
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng nhập trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_XUAT_TRONG_KY
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng xuất trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
SL_TON_CUOI_KỲ
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai tiền mặt mang vào, đưa ra khu cách ly, hạn
chế
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI TIỀN MẶT MANG VÀO, ĐƯA RA KHU CÁCH LY, HẠN CHẾ
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai tiền mặt mang vào, đưa ra khu cách ly, hạn chế
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
K9
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu
|
|
|
|
|
|
NGAY_KE_KHAI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày kê khai
|
|
|
|
|
|
MA_CUA_HANG
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Mã cửa hàng kê khai
|
|
|
|
|
|
CONGCHUC_HQ_GSDV
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên công chức HQ giám
sát đưa vào
|
|
|
|
|
|
CONGCHUC_HQ_GSDR
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên công chức HQ giám
sát đưa ra
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã ngoại tên
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA_DUA_VAO
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá tiền ngoại tệ đưa
vào
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA_DUA_RA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá tiền ngoại tệ đưa
ra
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu kê khai tiền mặt, ngoại tệ vận chuyển giữa kho chứa
hàng hóa miễn thuế và tàu bay
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
KÊ KHAI TIỀN MẶT, NGOẠI TỆ VẬN CHUYỂN GIỮA KHO CHỨA HÀNG HÓA MIỄN THUẾ VÀ TÀU
BAY
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu kê khai tiền mặt, ngoại tệ vận chuyển giữa kho chứa hàng hóa
miễn thuế và tàu bay
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
K9
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu
|
|
|
|
|
|
NGAY_KE_KHAI
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày kê khai
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_PHUONG_TIEN
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số hiệu phương tiện
|
|
|
|
|
|
TU_SAN_BAY
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Từ sân bay
|
|
|
|
|
|
DEN_SAN_BAY
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Đến sân bay
|
|
|
|
|
|
SO_HIEU_XE_HANG
|
|
|
|
Nvarchar(500)
|
x
|
Số hiệu xe hàng
|
|
|
|
|
|
NGAY_GIO_BAY
|
|
|
|
DateTime
|
x
|
Ngày giờ bay
|
|
|
|
|
|
NGUOI_GIAO
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người giao tiền
|
|
|
|
|
|
CHUC_VU_NGUOI_GIAO
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
x
|
Chức vụ người giao
|
|
|
|
|
|
NGUOI_NHAN
|
|
|
|
Nvarchar(100)
|
x
|
Họ tên người nhận tiền
|
|
|
|
|
|
CHUC_VU_NGUOI_NHAN
|
|
|
|
Nvarchar(200)
|
x
|
Chức vụ người nhận
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin hàng hóa
trên phiếu
|
|
|
|
|
|
|
CT_PHIEU_OBJ
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng
mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
LOAI_NT
|
|
Nvarchar(20)
|
x
|
Mã ngoại tên
|
Danh
mục chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA_DUA_VAO
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá tiền ngoại tệ đưa
vào
|
|
|
|
|
|
|
|
TRI_GIA_DUA_RA
|
|
Number(18,2)
|
x
|
Trị giá tiền ngoại tệ đưa
ra
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Chuẩn
thông điệp thông tin phiếu hủy
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Lặp
lại
|
Kiểu
dữ liệu
|
Bắt
buộc
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
THÔNG
ĐIỆP CẬP
NHẬT THÔNG TIN PHIẾU
HỦY
|
Mô
tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Gửi
thông tin phiếu hủy
|
|
REQ_OBJ
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
|
|
|
LOAI
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Loại
phiếu
|
K9
|
|
|
TT_PHIEU
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Thông tin các phiếu
|
|
|
|
|
PHIEU_OBJ
|
|
|
|
x
|
|
x
|
Thông tin từng phiếu
|
|
|
|
|
|
MA_SO_THUE
|
|
|
|
Nvarchar(13)
|
|
Mã
số thuế
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
SO_PHIEU
|
|
|
|
Nvarchar(50)
|
x
|
Số phiếu
|
|
|
|
Signature
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Ký toàn
bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn
xml signature
|
|
|
|
Signedlnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod
|
|
|
x
|
Phương thức chuẩn
hóa dữ liệu
|
|
|
|
|
|
SignatureMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để ký số
|
|
|
|
|
|
Reference
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Transforms
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Transform
|
|
|
x
|
Thuật toán được sử dụng
để chuyển
đổi thông điệp
|
|
|
|
|
|
|
DigestMethod
|
|
|
x
|
Thuật toán sử dụng để
băm
|
|
|
|
|
|
|
DigestValue
|
|
|
x
|
Giá trị của hàm băm
theo thuật toán shal
|
|
|
|
|
SignatureValue
|
|
|
x
|
Chữ ký số trên thông
điệp
|
|
|
|
|
Keylnfo
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
X509Data
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X509IssuerName
|
|
|
x
|
Bên phát hành chứng
thư số
|
|
|
|
|
|
|
|
X509SerialNumber
|
|
Number
|
x
|
Số serial của chứng
thư số
|
Hex
|
|
|
|
|
|
X509Certificate
|
|
|
x
|
Chứng thư số
|
Base64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn
thông điệp trả lời từ TCHQ
|
STT
|
Tên
thẻ XML
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
|
|
|
I
|
Mô tả
thông điệp:
- Chức năng thông điệp:
Trả thông báo sau khi doanh nghiệp gửi thông tin phiếu
|
|
RES_TNP_OBJ
|
|
|
|
|
|
ERROR
|
Boolean
|
- true nếu gặp lỗi cập
nhật do hệ thống gặp sự cố hoặc lỗi dữ liệu
|
|
|
- false nếu cập nhật
thành công
|
|
|
|
MESSAGE
|
Nvarchar(500)
|
Thông báo lỗi hoặc
thành công
|
|
|
|
DATA
|
Nvarchar(500)
|
Chi tiết
lỗi khi ERROR=true
|
|
Quyết định 2173/QĐ-TCHQ năm 2017 về Chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2173/QĐ-TCHQ ngày 29/06/2017 về Chuẩn thông điệp dữ liệu, quy trình trao đổi thông tin giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh cửa hàng miễn thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
2.854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|