STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực thành lập khu công nghiệp:
02
|
1
|
Thành lập khu công nghiệp đã có
trong quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp
|
2
|
Mở rộng lần đầu và điều chỉnh diện
tích thực tế của khu công nghiệp đã có trong quy hoạch tổng thể phát triển
khu công nghiệp
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp: 69
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối
với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
2
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối
với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên chủ sở hữu là cá nhân
|
4
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ đối
với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
5
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
6
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
7
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu
hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
9
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
10
|
Giải thể doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
11
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
12
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
13
|
Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
14
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
15
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
17
|
Đăng ký thay đổi danh sách
người đại diện theo ủy quyền đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
18
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
19
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
20
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu
hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Đề nghị cấp lại Gấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
22
|
Giải thể doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
23
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
24
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
25
|
Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
26
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên
|
27
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
28
|
Đăng ký thay đổi thành
viên đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
29
|
Đăng ký thay đổi danh sách
người đại diện theo ủy quyền của thành viên đối với Công ty trách nhiệm hữu
hạn 2 thành viên trở lên
|
30
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
31
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty trách nhiệm hữu
hạn 2 thành viên trở lên
|
33
|
Đề
nghị cấp lại Gấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công
ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
34
|
Giải thể doanh nghiệp đối
với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
35
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
36
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh đối với Công ty cổ phần
|
37
|
Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
38
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần
|
39
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với Công ty cổ phần
|
40
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ
đối với Công ty cổ phần
|
41
|
Đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập đối với Công ty cổ phần
|
42
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với Công ty cổ phần
|
43
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần
|
44
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty cổ phần
|
45
|
Đề nghị cấp lại Gấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty cổ phần
|
46
|
Giải thể doanh nghiệp đối
với Công ty cổ phần
|
47
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với Công ty hợp danh
|
48
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh đối với Công ty hợp danh
|
49
|
Đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp đối với Công ty hợp danh
|
50
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ
đối với Công ty hợp danh
|
51
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ
đối với Công ty hợp danh
|
52
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với Công ty hợp danh
|
53
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với Công ty hợp danh
|
54
|
Đăng ký thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với Công ty hợp danh
|
55
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh theo Quyết định của tòa án đối với Công ty hợp danh
|
56
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty hợp danh
|
57
|
Chia Công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên
|
58
|
Tách Công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên
|
59
|
Sáp nhập các Công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên
|
60
|
Hợp nhất các Công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên
|
61
|
Chia Công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên
|
62
|
Tách Công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên
|
63
|
Sáp nhập các Công ty trách nhiệm
hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
64
|
Hợp nhất các Công ty trách nhiệm
hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
65
|
Chia Công ty cổ phần
|
66
|
Tách Công ty cổ phần
|
67
|
Sáp nhập các Công ty cổ phần
|
68
|
Hợp nhất các Công ty cổ phần
|
69
|
Giải thể đối với Chi nhánh
|
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam:
29
|
1
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng đối với dự án
đầu tư trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng).
|
2
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư
trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
4
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư trường hợp dự án có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
5
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu
tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
6
|
Thẩm tra cấp Giấy chứng
nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng chính
phủ (áp dụng đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước và doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư
đối với Chi nhánh (áp dụng đối với dự án có vốn đầu tư trong nước)
|
8
|
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (điều chỉnh nội dung dự án đầu tư - áp dụng đối với doanh nghiệp trong
nước)
|
9
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư
|
10
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt động dự án
trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
11
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt
động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
12
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt
động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
13
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt
động dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần
|
14
|
Xác nhận giãn tiến độ thực
hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành
viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
15
|
Xác nhận giãn tiến độ thực
hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
16
|
Xác nhận giãn tiến độ thực
hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
17
|
Xác nhận giãn tiến độ thực
hiện dự án trong khu công nghiệp đối với Công ty Cổ phần
|
18
|
Chuyển nhượng dự án
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư đối với Công
ty Trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư đối với Công
ty Trách nhiệm hữu hạn 01
thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư đối với Công ty cổ phần
|
23
|
Chuyển đổi doanh nghiệp liên doanh
và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài có từ 2 chủ sở hữu trở lên thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
24
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
100% vốn nước ngoài do 1 tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành Công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên
|
25
|
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài là Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần và ngược
lại
|
26
|
Xác nhận thời điểm đi vào
hoạt động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty TNHH 1
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
27
|
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt
động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành
viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
28
|
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt
động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp - Công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
29
|
Xác nhận thời điểm đi vào hoạt
động của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đối với Công ty Cổ phần
|
IV. Lĩnh vực thương mại quốc tế: 07
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu
công nghiệp
|
2
|
Sửa đổi bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi người đứng đầu
của VPĐD)
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp thay đổi địa điểm đặt
trụ sở VPĐD trong
phạm vi tỉnh Long An)
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ
sở của thương
nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập)
|
5
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ
sở VPĐD từ tỉnh khác đến khu công nghiệp Long An)
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài (trường hợp thay đổi tên gọi, nơi đăng ký
thành lập, lĩnh vực hoạt động, thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài)
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở
tại khu công nghiệp
|
V. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa: 07
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đối với
hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu
công nghiệp
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh đối với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp
đến mua bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư
vào khu công nghiệp
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hoá cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào khu
công nghiệp
|
4
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chưa có quyền phân phối
|
5
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
VI. Lĩnh vực xuất nhập khẩu: 04
|
1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư_trường hợp nhà đầu tư nước ngoài lần đầu vào Việt Nam có đầu tư
vào hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động khác liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa
|
2
|
Đăng ký cấp Giấy chứng
nhận đầu tư đối với trường hợp nhà đầu tư nước ngoài chỉ đầu tư thực hiện
quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động
liên quan đến mua bán hàng hóa
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hoá ASEAN mẫu D (C/O Form D)
|
VII. Lĩnh vực hành chính tư pháp:
08
|
1
|
Xác nhận hợp đồng thuê lại quyền
sử dụng đất trong khu công nghiệp
|
2
|
Xác nhận hợp đồng chuyển nhượng,
thế chấp, bảo lãnh, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
hoặc tài sản hình thành trong tương lai trong khu công nghiệp
|
3
|
Xác nhận nhân sự của Hội
đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều
hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần
|
4
|
Xác nhận nhân sự của Hội
đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều
hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
5
|
Xác nhận nhân sự của Hội
đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều
hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
6
|
Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội
đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc
Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp
danh nước ngoài đối với Công ty Cổ phần
|
7
|
Xác
nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, Ban Giám
đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc Ban điều phối Hợp đồng hợp
tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp danh nước ngoài đối với Công
ty TNHH 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
8
|
Xác nhận điều chỉnh nhân sự của Hội đồng quản trị, Hội
đồng thành viên, Ban Giám đốc của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoặc
Ban điều phối Hợp đồng hợp tác kinh doanh, Văn phòng điều hành của Bên hợp
danh nước ngoài đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
VIII. Lĩnh vực Xây dựng: 09
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết khu công nghiệp đã được phê duyệt (nhưng không làm thay đổi chức năng sử
dụng đất và cơ cấu quy hoạch)
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
3
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận công trình xây
dựng hoàn thành
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng
|
8
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng
|
9
|
Xác nhận thay đổi sau khi cấp Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
IX. Lĩnh vực Môi trường: 08
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
3
|
Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo
vệ môi trường
|
4
|
Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo
vệ môi trường bổ sung
|
5
|
Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
|
6
|
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường
|
7
|
Xác nhận hoàn thành các nội dung
trong Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt hoặc xác nhận
|
8
|
Xác nhận đã thực hiện các nội dung
của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
X. Lĩnh vực Lao động: 10
|
1
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
3
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho
người nước ngoài
|
4
|
Đăng ký sử dụng lao động
|
5
|
Cấp sổ lao động
|
6
|
Đăng ký thang lương, bảng lương
|
7
|
Đăng ký lại thang lương, bảng
lương
|
8
|
Đăng ký nội quy lao động
|
9
|
Đăng ký lại nội quy lao động
|
10
|
Công nhận thoả ước lao động tập
thể
|
XI. Lĩnh vực Thanh tra: 04
|
1
|
Tiếp công dân
|
2
|
Giải quyết khiếu nại lần 1
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần 2
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|