ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
209/2006/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI
TIẾT (TỶ LỆ 1/500) CỤM CÔNG NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI XÃ NGUYÊN KHÊ, HUYỆN ĐÔNG
ANH, HÀ NỘI
(Địa điểm: các xã Nguyên Khê, Tiên Dương và thị trấn Đông Anh, huyện Đông
Anh, Hà Nội)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn Cứ Luật Tổ Chức Hđnd Và
Ubnd Ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô và Nghị định số 92/2005/NĐ-CP ngày 12/7/2005 về Quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Thủ đô;
Căn cứ Quyết định số 208/2006/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ tại
xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Điều lệ Quản lý Xây dựng
theo Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm công nghiệp vừa và nhỏ tại xã Nguyên
Khê, huyện Đông Anh, Hà Nội”.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày đăng
công báo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội, Giám đốc các Sở:
Quy hoạch - Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất, Chủ tịch UBND huyện Đông Anh, Chủ tịch UBND các xã Nguyên Khê, Tiên
Dương và Thị trấn Đông Anh; Giám đốc Ban quản lý Dự án huyện Đông Anh, Thủ trưởng
các Ban, ngành, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các PCT UBND TP;
- CPVP, THKT, các phòng CV, TH1, Xđ (03);
- Lưu VP.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Triệu
|
ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
QUY HOẠCH CHI TIẾT (TỶ LỆ 1/500) CỤM CÔNG NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI XÃ NGUYÊN KHÊ, HUYỆN ĐÔNG ANH, HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 209/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006
của UBND Thành phố Hà Nội)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, bảo vệ
và sử dụng các công trình theo đúng Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công
nghiệp vừa và nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh, Hà Nội đã được phê duyệt
theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 28/11/2006 của UBND Thành phố Hà Nội.
Điều 2.
Ngoài những quy định trong bản Điều lệ này, việc quản
lý xây dựng trong khu Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp vừa và
nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh còn phải tuân theo các quy định khác của
pháp luật.
Điều 3.
Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi điều lệ phải được
UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 4.
Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội, Chủ tịch UBND
huyện Đông Anh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã: Nguyên Khê, Tiên Dương và Thị
trấn Đông Anh và Giám đốc Ban Quản lý dự án huyện Đông Anh chịu trách nhiệm trước
Chủ tịch UBND Thành phố về việc quản lý xây dựng tại Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ
này theo đúng Quy hoạch chi tiết được phê duyệt và quy định của pháp luật.
Chương 2.
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5.
Vị trí, ranh giới và quy mô đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ
lệ 1/500)
1. Vị trí: Khu đất lập
quy hoạch chi tiết thuộc địa bàn các xã Nguyên Khê, Tiên Dương và Thị trấn Đông
Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội.
2. Ranh giới: Khu đất được
giới hạn như sau:
- Phía Bắc: Giáp khu đất của Cụm
Công nghiệp vừa và nhỏ của huyện (giai đoạn 1).
- Phía Đông: Đến hết phạm vi mở
đường giáp Xí nghiệp Gà (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Phía Tây: Đến hết phạm vi mở
đường giáp Nhà máy Gạch Phúc Thịnh.
- Phía Nam: Đến hết phạm vi mở
đường quy hoạch.
3. Quy mô đất đai: Khu đất
lập quy hoạch chi tiết có diện tích 775.749 m2
Điều 6.
Khu đất nghiên cứu Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) có tổng
diện tích 775.749m2 với cơ cấu sử dụng đất như sau:
Bảng
tổng hợp cơ cấu quy hoạch sử dụng đất
TT
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Diện
tích (m2)
|
Tỷ
lệ chiếm đất (%)
|
I
|
Cụm công nghiệp
|
662.721
|
100,00
|
1
|
Đất công trình dịch vụ công cộng,
hành chính
|
43.179
|
6,52
|
2
|
Đất nhà máy, xí nghiệp
|
382.917
|
57,78
|
3
|
Đất cây xanh
|
76.775
|
11,58
|
4
|
Đất khu kỹ thuật
|
18.672
|
2,82
|
5
|
Đất giao thông nội bộ
|
141.178
|
21,30
|
II
|
Đất giao thông khu vực
|
113.028
|
|
|
Tổng (I+II)
|
775.749
|
|
Điều 7.
Đất công trình dịch vụ công cộng, hành chính: có diện
tích khoảng 43.179m2, gồm 03 ô đất (ký hiệu từ CC1 đến CC3). Các chỉ
tiêu quy hoạch kiến trúc quy định cụ thể như sau:
TT
|
Ký
hiệu ô đất
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Diện
tích (m2)
|
Tầng
cao CT (tầng)
|
Mật
độ XD (%)
|
Hệ
số SDĐ (lần)
|
1
|
CC1
|
Trung tâm điều hành
|
7.795
|
1-3
|
30
|
0,9
|
2
|
CC2
|
Công cộng, dịch vụ
|
21.835
|
1-3
|
30
|
0,9
|
3
|
CC3
|
Công cộng, dịch vụ
|
13.549
|
1-3
|
30
|
0,9
|
Các yêu cầu về kiến trúc quy
hoạch và HTKT: Thiết kế công trình hợp khối với kiến trúc hiện đại, cần
tuân thủ các chỉ tiêu đã khống chế về chỉ giới đường đỏ, mật độ xây dựng, tầng
cao công trình, hệ số sử dụng đất. Trong khuôn viên đất xây dựng công trình phải
bố trí đủ bãi đỗ xe, sân bãi, cây xanh phục vụ riêng cho công trình.
Điều 8.
Đất các xí nghiệp công nghiệp: có diện tích 382.917m2,
gồm 11 ô đất (ký hiệu từ CN1 đến CN11). Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc quy định
cụ thể như sau:
TT
|
Ký
hiệu ô đất
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Diện
tích (m2)
|
Mật
độ XD (%)
|
Tầng
cao CT (tầng)
|
Hệ
số SDĐ (lần)
|
1
|
CN1
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
54.016
|
60
|
1-3
|
0,9
|
2
|
CN2
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
48.540
|
60
|
1-3
|
0,9
|
3
|
CN3
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
25.703
|
60
|
1-3
|
0,9
|
4
|
CN4
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
18.622
|
60
|
1-3
|
0,9
|
5
|
CN5
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
27.711
|
60
|
1-3
|
0,9
|
6
|
CN6
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
31.642
|
60
|
1-3
|
0,9
|
7
|
CN7
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
19.396
|
60
|
1-3
|
0,9
|
8
|
CN8
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
52.275
|
60
|
1-3
|
0,9
|
9
|
CN9
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
21.799
|
60
|
1-3
|
0,9
|
10
|
CN10
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
22.963
|
60
|
1-3
|
0,9
|
11
|
CN11
|
Cụm nhà máy, xí nghiệp công
nghiệp
|
60.250
|
60
|
1-3
|
0,9
|
Các yêu cầu về kiến trúc quy
hoạch và HTKT:
Khi thiết kế công trình sản xuất,
xí nghiệp cần tuân thủ các chỉ tiêu đã khống chế về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới
xây dựng, mật độ xây dựng, tầng cao công trình, hệ số sử dụng đất. Xây dựng khối
nhà văn phòng giao dịch, hành chính đẹp, hiện đại phía mặt đường để tạo cảnh
quan kiến trúc cho Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ. Khối sản xuất, kho tàng xây dựng
(quy mô từ 1-2 tầng) được bố trí phía sau.
Các công trình sản xuất sử dụng
giải pháp nhà kiến trúc công nghiệp có hình thức kiến trúc hiện đại. Trong các
ô đất cần đảm bảo mật độ cây xanh sân vườn tối thiểu là 30% theo quy định và bố
trí bãi đỗ xe đảm bảo nhu cầu phục vụ các yêu cầu về phòng cứu hoả, các yêu cầu
về vệ sinh môi trường theo quy chuẩn và phải được cơ quan quản lý chuyên ngành
thỏa thuận theo quy định.
Điều 9.
Đất khu kỹ thuật hạ tầng: có diện tích 18.672m2
(ô đất có ký hiệu: HTKT). Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc quy định cụ thể như
sau:
TT
|
Ký
hiệu ô đất
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Diện
tích (m2)
|
Tầng
cao CT (tầng)
|
Mật
độ XD (%)
|
Hệ
số SDĐ (lần)
|
1
|
HTKT
|
Trạm xử lý nước thải
|
18.672
|
Thực
hiện theo DA
|
Điều 10.
Đất cây xanh: có diện tích 76.775m2, gồm
4 ô đất (ký hiệu CX1 đến CX4). Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc quy định cụ thể
như sau:
TT
|
Ký
hiệu ô đất
|
Chức
năng sử dụng đất
|
Diện
tích (m2)
|
Số
tầng (tầng)
|
Mật
độ XD (%)
|
Hệ
số sử dụng đất
|
1
|
CX1
|
Đất cây xanh - nghĩa trang
|
26.975
|
-
|
-
|
-
|
2
|
CX2
|
Đất cây xanh
|
16.409
|
-
|
-
|
-
|
3
|
CX3
|
Đất cây xanh
|
9.463
|
-
|
-
|
-
|
4
|
CX4
|
Đất cây xanh
|
23.928
|
-
|
-
|
-
|
Các yêu cầu về kiến trúc quy
hoạch và HTKT:
Xác định là khu đất cây xanh,
công viên trong cụm công nghiệp: trồng cây xanh, thảm cỏ kết hợp bố trí sân chơi,
bãi tập TDTT, tạo cảnh quan môi trường. Có thể xây dựng một số kiốt nhỏ phục vụ
công cộng. Đảm bảo cốt san nền theo yêu cầu thiết kế, xây dựng hệ thống thoát
nước cùng với hệ thống chiếu sáng và đường dạo.
Điều 11.
Đất giao thông
Đất giao thông trong khu vực quy
hoạch gồm:
- Diện tích đất giao thông đô thị:
113.028m2.
- Diện tích đất giao thông Cụm
công nghiệp: 141.178 m2 gồm:
+ Diện tích đường: 124.955 m2.
+ Diện tích các bãi đỗ xe:
16.233m2.
Vị trí và mốc giới xác định ranh
giới ô đất xem bản vẽ QH - 04 kèm theo.
Điều 12.
Quy định đối với hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật:
1. Quy định đối với hệ thống
giao thông:
Hệ thống giao thông đô thị và
giao thông Cụm công nghiệp được xác định theo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tại
bảng dưới đây:
TT
|
Loại
đường
|
Ký
hiệu
|
Chiều
dài (m)
|
Chiều
rộng (m)
|
Ghi
chú
|
Lòng
đường
|
Dải
phân cách
|
Vỉa
hè
|
1
|
Giao thông đô thị
|
|
3.197
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường rộng 40m
|
5--5
|
1.965
|
11,25x2
|
3
|
7,25x2
|
|
1.2
|
Đường rộng 30m
|
6--6
|
1.232
|
15
|
|
7,5x2
|
|
2
|
Giao thông Cụm CN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường giao thông
|
|
4.965
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 40m
|
1--1
|
572
|
11,25x2
|
7,5
|
5x2
|
|
|
Đường rộng 30m
|
2--2
|
1.071
|
15
|
|
7,5x2
|
|
|
Đường rộng 25m
|
3--3
|
1.095
|
7,5x2
|
|
5x2
|
|
|
Đường rộng 17,5m
|
4--4
|
2.227
|
11,5
|
|
3x2
|
|
2.2
|
Bãi đỗ xe tập trung
|
|
|
|
|
|
16
223m2
|
|
Bãi đỗ xe P1
|
|
|
|
|
|
7
525m2
|
|
Bãi đỗ xe P2
|
|
|
|
|
|
8
698m2
|
Tổng chiều dài các tuyến đường
trong Cụm công nghiệp là 4.965m; mật độ đường 7,52km/km2.
Bãi đỗ xe:
Trong từng lô đất xây dựng công
trình công cộng và lô đất xí nghiệp công nghiệp đều có các bãi đỗ xe riêng. Bố
trí 2 bãi đỗ xe tập trung trong cụm công nghiệp với tổng diện tích 16.223m2.
Lộ giới và các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật của các tuyến đường giao thông trong phạm vi quy hoạch theo bản vẽ
QH-05A.
2. Quy định đối với các công
trình hạ tầng kỹ thuật:
a. Về chuẩn bị kỹ thuật mặt bằng
xây dựng:
Phải tuân thủ vị trí và các yêu
cầu về hướng tuyến, cao độ của các mạng lưới thoát nước và cao độ san nền được
xác định trong bản vẽ Quy hoạch thoát nước mưa và san nền QH - 05B kèm theo.
b. Về cấp nước:
Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng
tuyến, điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định trong Quy hoạch
cấp nước QH - 05C kèm theo.
c. Về thoát nước bẩn và vệ sinh
môi trường:
Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng
tuyến, điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định trong Quy hoạch
thoát nước bẩn QH - 05D kèm theo.
Nước thải của khu vực quy hoạch
phải được xử lý theo đúng yêu cầu về vệ sinh môi trường trước khi xả vào hệ thống
thoát nước của đô thị.
Rác thải phải được phân loại
thành rác thải độc hại và không độc hại để thuận tiện cho việc xử lý.
d. Về cấp điện và thông tin bưu
điện:
Phải tuân thủ yêu cầu về hướng
tuyến, điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định trong Quy hoạch
cấp điện và thông tin bưu điện QH - 05E kèm theo.
Chương 3.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13.
Mọi hành vi vi phạm các điều khoản của Điều lệ này tùy
theo hình thức và mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách
nhiệm theo quy định của pháp luật.
Điều 14.
Các cơ quan có trách nhiệm quản lý xây dựng căn cứ Quy
hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp vừa và nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện
Đông Anh được duyệt và quy định cụ thể của Điều lệ này để hướng dẫn thực hiện
xây dựng.
Điều 15.
Đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) Cụm Công nghiệp vừa
và nhỏ tại xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh và bản Điều lệ này được lưu trữ tại
các cơ quan dưới đây để các tổ chức, cơ quan và nhân dân biết và thực hiện:
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc;
- Sở Xây dựng;
- Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất;
- UBND huyện Đông Anh;
- UBND các xã: Nguyên Khê, Tiên
Dương và Thị trấn Đông Anh;
- Ban Quản lý dự án huyện Đông
Anh.