1. Tổ chức thực hiện hiệu quả các Đề án được phê
duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ và huy động phần đóng góp của doanh
nghiệp theo đúng quy định hiện hành.
2. Hướng dẫn, tạo điều kiện, lựa chọn các doanh
nghiệp có uy tín, có năng lực sản xuất, kinh doanh, xúc tiến thương mại thuộc mọi
thành phần kinh tế tham gia thực hiện Đề án.
3. Gửi công văn mời doanh nghiệp tham gia, đăng tải
thư mời trên trang thông tin điện tử của Cục Xúc tiến thương mại-Bộ Công
Thương, của Đơn vị chủ trì, của Sở Công Thương (đối với đơn vị chủ trì là cơ
quan xúc tiến thương mại địa phương) và đăng tin mời doanh nghiệp trên ít nhất
trên 1 phương tiện thông tin đại chúng tối thiểu 30 ngày trước ngày diễn ra sự
kiện. (Mẫu thư mời tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
4. Đối với các Đề án Xúc tiến thương mại quốc gia
thực hiện tại nước ngoài, đơn vị chủ trì Chương trình có trách nhiệm thông báo
bằng văn bản tới Tham tán thương mại Việt Nam tại nước sở tại để phối hợp và hỗ
trợ trong việc tổ chức thực hiện Đề án tối thiểu mười lăm (15) ngày làm việc
trước ngày diễn ra sự kiện theo mẫu tại Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
5. Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Đề án gửi về
Văn phòng Ban quản lý Chương trình (Cục Xúc tiến thương mại, địa chỉ: 20 Lý Thường
Kiệt, Hà Nội) mười lăm (15) ngày làm việc sau khi hoàn thành Đề án theo mẫu tại
Phụ lục 4, Phụ lục 5 kèm theo bản sao báo cáo kết quả của các doanh nghiệp tham
gia theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định này.
6. Thực hiện quyết toán theo quy định tại Quy chế
xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia ban
hành kèm theo Quyết định số 72/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình
Xúc tiến thương mại quốc gia và các quy định về tài chính liên quan.
1. Thực hiện nghiêm túc nội quy của Ban Tổ chức
Chương trình.
2. Nộp báo cáo kết quả theo mẫu tại Phụ lục 6 kèm
theo Quyết định này.
STT
|
Đơn
vị chủ trì
|
Tên
đề án
|
Thời gian
|
Địa
điểm
|
Nội
dung hỗ trợ
|
Kinh
phí (đồng)
|
Hội
chợ triển lãm tại nước ngoài
|
1
|
Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ giầy quốc tế GDS
|
tháng 7
|
Dusseldorf, Đức
|
điều 9, khoản
5a
|
1.195.000.000
|
2
|
Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ giầy Quốc tế
Toronto - Toronto Shoe Show
|
tháng 8
|
Toronto, Canada
|
điều 9, khoản
5a
|
1.100.000.000
|
3
|
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Magic Show 2016
|
tháng 8
|
Las Vegas, Hoa Kỳ
|
điều 9, khoản
5a
|
1.400.000.000
|
4
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ quốc tế về quần
áo, thời trang và phụ kiện thời trang Paris - Apparel
Sourcing Paris 2016
|
tháng 9
|
Paris, Pháp
|
điều 9, khoản
5a
|
1.728.000.000
|
5
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ thương mại quốc tế
Milan lần thứ 21
|
26/11 - 14/12
|
Milan, Italia
|
điều 9, khoản
5a
|
2.080.000.000
|
6
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông
nghiệp
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế về Thực phẩm
và Đồ uống Nhật Bản - Foodex Japan 2016
|
tháng 3
|
Chiba, Nhật Bản
|
điều 9, khoản
5a
|
2.450.000.000
|
7
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông
nghiệp
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế về Thực phẩm
và Đồ uống Hoa Kỳ - Fancy Food Show
2016
|
tháng 6
|
New York, Hoa Kỳ
|
điều 9, khoản
5a
|
1.600.000.000
|
8
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế về Thực phẩm và Đồ uống Mátxcơva
-World Food Moscow 2016
|
tháng 9
|
Moscow, Nga
|
điều 9, khoản
5a
|
1.880.000.000
|
9
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Lào Cai
|
Tham gia Hội chợ Thương mại Biên giới
Trung - Việt (Hà Khẩu) 2016
|
Quý IV
|
Vân Nam, Trung Quốc
|
điều 9, khoản
5a
|
150.000.000
|
10
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy
sản Việt Nam
|
Triển lãm Thủy
sản Bắc Mỹ - Seafood Expo North America
|
06/3 - 08/3
|
Boston, Hoa Kỳ
|
điều 9, khoản 5a
|
1.850.000.000
|
11
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy
sản Việt Nam
|
Triển lãm Thủy sản toàn cầu - Seafood Expo Global
|
26/4 - 28/4
|
Brussels, Bỉ
|
điều 9, khoản 5a
|
3.100.000.000
|
12
|
Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy
sản Việt Nam
|
Hội chợ Thủy sản Trung Đông và Châu
Phi - Seafex Dubai
|
Quý IV
|
Dubai, UAE
|
điều 9, khoản 5a
|
1.300.000.000
|
13
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công
nghệ thông tin Việt Nam
|
Tham gia triển
lãm phần mềm Nhật Bản - Software Development Expo
(Sodec)
|
09/5 - 14/5
|
Tokyo, Nhật Bản
|
điều 9, khoản 5a
|
1.800.000.000
|
14
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế thực phẩm
và đồ uống Private Label Show
|
tháng 11
|
Chicago, Hoa Kỳ
|
điều 9, khoản 5a
|
1.700.000.000
|
15
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ Thương mại ASEAN -
Trung Quốc 2016 (CAEXPO 2016)
|
tháng 9
|
Quảng Tây, Trung Quốc
|
điều 9, khoản 5a
|
2.100.000.000
|
16
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Triển lãm Thực phẩm quốc tế
Seoul - Seoul Food 2016
|
tháng 6
|
Seoul, Hàn Quốc
|
điều 9, khoản 5a
|
2.117.000.000
|
17
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội chợ thương mại Việt - Lào 2016
|
tháng 7
|
Viêng-chăn, Lào
|
điều 9, khoản 5a
|
2.400.000.000
|
18
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội chợ hàng Việt Nam tại Myanmar 2016
|
tháng 11
|
Yangoon, Myanmar
|
điều 9, khoản 5a
|
2.500.000.000
|
19
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế Công nghiệp Thực phẩm SIAL Paris 2016
|
tháng 10
|
Paris, Pháp
|
điều 9, khoản 5a
|
2.900.000.000
|
20
|
Trung tâm Triển lãm và Xúc tiến
thương mại quân đội
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại Việt Nam
tại Campuchia 2016
|
Quý IV
|
Phnompenh, Campuchia
|
điều 9, khoản
5a
|
2.800.000.000
|
21
|
Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt
Nam
|
Tham gia Hội chợ Quốc tế hàng gia dụng
tiêu dùng Ambiente 2016
|
tháng 2
|
Frankfurt, Đức
|
điều 9, khoản 5a
|
1.400.000.000
|
22
|
Hiệp hội Rau quả Việt Nam
|
Tham gia Hội chợ Rau quả tại Hồng
Kông - Asia Fruit Logistica
|
Quý 3
|
Hồng Kông
|
điều 9, khoản 5a
|
1.300.000.000
|
Đoàn
giao dịch thương mại tại nước ngoài
|
23
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại
thị trường Mỹ kết hợp tham dự Đại hội hạt quả khô quốc tế INC 2016
|
Tháng 5 - 6
|
Hoa Kỳ
|
điều 9, khoản
6
|
850.000.000
|
24
|
Hội tự động hóa
Việt Nam
|
Tổ chức đoàn
giao dịch thương mại tại thị trường Hàn Quốc
|
17/9 - 24/9
|
Hàn Quốc
|
điều 9, khoản
6
|
600.000.000
|
25
|
Hiệp hội cao su Việt Nam
|
Khảo sát thị trường cao su Nhật Bản
|
Quý III
|
Tokyo, Osaka, Nhật Bản
|
điều 9, khoản
6
|
400.000.000
|
26
|
Hiệp hội Chè Việt Nam
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại mặt
hàng Chè tại Ba Lan và tham gia Hội chợ Tea & Coffee WorId Cup 2016
|
tháng 5
|
Ba Lan
|
điều 9, khoản
6
|
600.000.000
|
27
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
Tổ chức đoàn
giao dịch thương mại thị trường Hoa
Kỳ
|
tháng 4
|
Hoa kỳ
|
điều 9, khoản
6
|
720.000.000
|
28
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức đoàn
giao dịch thương mại tại Nhật Bản
|
tháng 9
|
Nhật Bản
|
điều 9, khoản
6
|
600.000.000
|
29
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch thương mại - công nghiệp tại thị trường các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất
|
tháng 10
|
Các Tiểu vương
quốc Ả rập Thống nhất
|
điều 9, khoản
6
|
700.000.000
|
30
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Đoàn giao dịch xúc tiến
thương mại tại liên bang Nga
|
tháng 9
|
Liên bang Nga
|
điều 9, khoản
6
|
960.000.000
|
31
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại
thị trường Pháp, Italia
|
tháng 5
|
Lyon (Pháp), Roma, Pavoda (Italia)
|
điều 9, khoản
6
|
800.000.000
|
32
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại
thị trường Ôx-trây-lia và Niu Di-lân
|
tháng 4
|
Sydney, Ôx-trây-lia
và Aucland, Niu Di lân
|
điều 9, khoản
6
|
640.000.000
|
33
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại
Cô-oét và Ôman
|
tháng 4 - tháng 5
|
thành phố Cô-oét, Cô-oét và thủ đô Muscat Ô-man
|
điều 9, khoản
6
|
900.000.000
|
34
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại
Nigeria và Ghana
|
tháng 11
|
thành phố Lagos, Nigieria và thành phố
Accra, Ghana
|
điều 9, khoản
6
|
900.000.000
|
35
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức đoàn giao dịch thương mại tại
Brazil
|
tháng 8
|
Bang Sao Paolo
và bang Rio de Jainero, Brazil
|
điều 9, khoản
6
|
1.120.000.000
|
36
|
Hiệp hội Thép Việt Nam
|
Tổ chức Đoàn giao dịch Thương mại tại
Nga
|
Quý III
|
Moscow, Cheliabinsk, Novokuznets tk, Liên Bang Nga
|
điều 9, khoản
6
|
600.000.000
|
37
|
Hiệp hội Lương thực Việt Nam
|
Tổ chức Đoàn giao thương tại Bắc Kinh, tỉnh
Vân Nam, tỉnh Quảng Tây - Trung Quốc
|
tháng 6
|
thành phố Bắc
Kinh, tỉnh Vân Nam, tỉnh Quảng Tây,
Trung Quốc
|
điều 9, khoản
6
|
600.000.000
|
38
|
Hiệp hội Phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam
|
Tổ chức đoàn Xúc tiến thương mại khảo sát thị trường ngành hàng tiêu dùng
tại Hàn Quốc - Nhật Bản
|
tháng 4
|
Hàn Quốc, Nhật
Bản
|
điều 9, khoản
6
|
600.000.000
|
Hội
chợ chuyên ngành định hướng xuất khẩu trong nước
|
39
|
Hiệp hội Xuất khẩu hàng thủ công mỹ
nghệ Việt Nam
|
Hội chợ Quốc tế về hàng thủ công mỹ nghệ
và quà tặng Việt Nam - Lifestyle Vietnam
|
18 - 21/4
|
thành phố Hồ Chí Minh
|
điều 9, khoản 5b
|
1.800.000.000
|
40
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Tổ chức Triển
lãm quốc tế Công nghiệp thực phẩm Việt Nam 2016 - Vietnam Foodexpo 2016
|
tháng 11
|
thành phố Hồ Chí Minh
|
điều 9, khoản 5b
|
3.000.000.000
|
41
|
Hiệp hội doanh nghiệp dược Việt Nam
|
Tổ chức Triển lãm
chuyên ngành Y Dược Việt Nam năm 2016 (Pharmed & Healthcare Vietnam 2016)
|
tháng 9
|
thành phố Hồ Chí Minh
|
điều 9, khoản 5b
|
1.100.000.000
|
Hội
nghị quốc tế ngành hàng, đón các nhà nhập khẩu nước ngoài vào Việt Nam giao dịch, mua hàng
|
42
|
Hiệp hội Điều Việt Nam
|
Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập
khẩu nước ngoài vào Việt Nam giao dịch mua hàng 2016
|
Tháng 11
|
thành phố Hồ
Chí Minh
|
điều 9, khoản 8
|
430.000.000
|
43
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Lào Cai
|
Tổ chức tiếp xúc với các nhà nhập
khẩu Quả vải thiều tươi Trung Quốc sang Việt Nam mua hàng
|
Quý II
|
Lào Cai
|
điều 9, khoản 8
|
195.000.000
|
44
|
Cục Xúc tiến
thương mại
|
Tổ chức đón Đoàn doanh nghiệp nhập khẩu hàng nông thủy sản và thực phẩm chế biến Hàn Quốc vào Việt Nam giao dịch, mua hàng
|
tháng 9
|
thành phố Hồ
Chí Minh
|
điều 9, khoản 8
|
200.000.000
|
45
|
Hiệp hội Da Giày Túi xách Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị Xúc tiến xuất khẩu ngành giầy
|
tháng 7
|
thành phố Hồ
Chí Minh
|
điều 9, khoản
9
|
450.000.000
|
46
|
Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ Công
nghệ thông tin Việt Nam
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế gia công
xuất khẩu phần mềm Việt Nam năm 2016
|
tháng 10
|
Việt Nam
|
điều 9, khoản
9
|
520.000.000
|
47
|
Hiệp hội cao su Việt Nam
|
Tổ chức hội nghị quốc tế ngành hàng
cao su xuất khẩu
|
Tháng 12
|
thành phố Hồ Chí Minh
|
điều 9, khoản
9
|
400.000.000
|
48
|
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
|
Hội nghị xuất khẩu ngành Hồ tiêu Việt
Nam 2016
|
tháng 8
|
Nha Trang, Khánh Hòa
|
điều 9, khoản
9
|
380.000.000
|
49
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội nghị quốc tế ngành công
nghiệp thực phẩm Việt Nam kết hợp đón đoàn doanh nghiệp nước ngoài vào Việt
Nam giao dịch mua hàng
|
tháng 11
|
thành phố Hồ
Chí Minh
|
điều 9, khoản
9
|
500.000.000
|
50
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Tổ chức Hội
nghị quốc tế ngành công nghiệp sáng tạo Việt Nam lần thứ nhất
|
tháng 9 - tháng 10
|
Hà Nội
|
điều 9, khoản
9
|
500.000.000
|
Thông tin
thương mại
|
51
|
Hiệp hội cao su Việt Nam
|
Mua thông tin thương mại ngành cao
su
|
Năm 2016
|
thành phố Hồ Chí Minh
|
điều 9, khoản 1
|
112.000.000
|
52
|
Hiệp hội Lương thực Việt Nam
|
Mua Thông tin thương mại
|
tháng 01 đến tháng 12
|
Việt Nam
|
điều 9, khoản 1
|
228.000.000
|
Hội
chợ khu vực
|
53
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu
tư tỉnh An Giang
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế
Tịnh Biên - An Giang
|
25 - 30/5
|
huyện Tịnh Biên
|
điều 9, khoản 5b
|
1.000.000.000
|
54
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương
mại và Hội chợ triển lãm thành phố Cần Thơ
|
Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp quốc tế
Việt Nam 2016
|
Quý IV
|
Tp Cần Thơ
|
điều 9, khoản 5b
|
1.000.000.000
|
55
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Sơn La
|
Tổ chức Hội chợ
Quốc tế Vùng Tây Bắc - Sơn La năm 2016
|
Quý III
|
Thành phố Sơn La
|
điều 9, khoản 5b
|
700.000.000
|
56
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Thừa Thiên
Huế
|
Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2016
|
tháng 4
|
Thành phố Huế
|
điều 9, khoản 5b
|
900.000.000
|
57
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Thọ
|
Tổ chức Hội chợ Hùng Vương 2016
|
10 - 16/4
|
thành phố Việt Trì
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
58
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
Tuyên Quang
|
Tổ chức Hội chợ Công - Thương vùng
Đông Bắc 2016
|
Quý III
|
thành phố Tuyên Quang
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
59
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Hậu Giang
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực
Đồng bằng sông Cửu Long năm 2016
|
tháng 6
|
Thành phố Vị Thanh
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
60
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại
và Du lịch tỉnh Kiên Giang
|
Tổ chức Hội chợ thương mại vùng
kinh tế trọng điểm khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
|
Tháng 4
|
Tỉnh Kiên Giang
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
61
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Tây Ninh
|
Tổ chức Hội chợ Triển lãm Công -
Thương Vùng kinh tế Đông Nam bộ - Tây Ninh 2016
|
Quý II
|
Tây Ninh
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
62
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Thái Bình
|
Tổ chức Hội chợ Nông nghiệp Quốc tế
đồng bằng Bắc bộ 2016
|
tháng 11
|
thành phố Thái Bình
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
63
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định
|
Tổ chức Hội chợ Công Thương khu vực Nam Trung Bộ - Bình Định 2016
|
tháng 4
|
thành phố Quy Nhơn
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
64
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại thành phố Đà Nẵng
|
Tổ chức Hội chợ Quốc tế Thương nại, Du lịch, Đầu tư Hành lang
kinh tế Đông Tây Đà Nẵng 2016
|
tháng 8
|
thành phố Đà Nẵng
|
điều 10, khoản 1
|
900.000.000
|
65
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và du lịch tỉnh Thanh Hóa
|
Tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế khu vực Bắc Trung Bộ - Thanh Hóa 2016
|
Quý 4
|
thành phố Thanh
Hóa
|
điều 10, khoản 1
|
800.000.000
|
Đưa
hàng Việt về nông thôn
|
66
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bến Tre
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Chợ Lách
|
Quý III
|
huyện Chợ Lách
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
67
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bến Tre
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Mỏ Cày Bắc
|
Quý III
|
huyện Mỏ Cày Bắc
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
68
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bến Tre
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Giồng Trôm
|
Quý III
|
huyện Giồng Trôm
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
69
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bến Tre
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Mỏ Cày Nam
|
Quý III
|
huyện Mỏ Cày Nam
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
70
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Cà Mau
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông
thôn tại xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
tháng 3
|
xã Khánh Hội, huyện U Minh
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
71
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương
mại tỉnh Cà Mau
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về thị
trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
|
tháng 3
|
thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn
Thời
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
72
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện
Cù Lao Dung
|
Quý III
|
thị trấn Cù Lao Dung
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
73
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Châu Thành
|
Quý III
|
huyện Châu Thành
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
74
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Ngã Năm
|
Quý IV
|
huyện Ngã Năm
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
75
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Sóc Trăng
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện Long Phú
|
Quý IV
|
huyện Long Phú
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
76
|
Tung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Tiểu Cần
|
Quý II
|
huyện Tiểu Cần
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
77
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Cầu Kè
|
Quý II
|
huyện Cầu Kè
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
78
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Tam Bình
|
Quý II
|
huyện Tam Bình
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
79
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Vũng Liêm
|
Quý II
|
huyện Vũng Liêm
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
80
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Trà Ôn
|
Quý II
|
huyện Trà Ôn
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
81
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Vĩnh Long
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Bình Tân
|
Quý II
|
huyện Bình Tân
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
82
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hưng Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn huyện Phù Cừ
|
Quý III
|
huyện Phù Cừ
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
83
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Hưng Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn huyện Tiên Lữ
|
Quý III
|
huyện Tiên Lữ
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
84
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Nam Định
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn huyện Ý Yên
|
Quý IV
|
huyện Ý Yên
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
85
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Nam Định
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn
huyện Xuân Trường
|
Quý IV
|
huyện Xuân Trường
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
86
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Vũ Thư
|
Quý II
|
huyện Vũ Thư
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
87
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái Bình
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn huyện Quỳnh Phụ
|
Quý II
|
huyện Quỳnh Phụ
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
88
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch
tỉnh Hòa Bình
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về vùng sâu, vùng xa huyện Kim Bôi
|
Quý II
|
huyện Kim Bôi
|
điều 10, khoản
2
|
150.000.000
|
89
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh Hòa Bình
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về vùng
sâu, vùng xa tại 1 xã huyện Lạc Thủy
|
Quý II
|
huyện Lạc Thủy
|
điều 10, khoản
2
|
150.000.000
|
90
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại tỉnh Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại xã Ia Kênh
|
Quý IV
|
xã Ia Kênh, thành phố Pleiku
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
91
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông
thôn tại huyện K’Bang
|
Quý II
|
huyện K'Bang
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
92
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Đak Đoa
|
Quý II
|
huyện Đak Đoa
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
93
|
Trung tâm Khuyên công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông
thôn tại huyện Thuận Nam
|
Quý III
|
huyện Thuận Nam
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
94
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về nông
thôn tại huyện Ninh Hải
|
Quý III
|
huyện Ninh Hải
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
95
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Ninh Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về
nông thôn tại huyện Ninh Phước
|
Quý III
|
huyện Ninh Phước
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
96
|
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến
thương mại tỉnh Quảng Trị
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông
thôn tại xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh
|
Quý II
|
xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
97
|
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương nại tỉnh Quảng Trị
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn tại xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong
|
Quý III
|
xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
98
|
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Trị
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông hôn tại thị trấn Gio Linh,
huyện Gio Linh
|
Quý III
|
thị trấn Gio Linh, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
99
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Tây Hòa
|
Quý II
|
huyện Tây Hòa
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
100
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Phú Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn tại huyện Sông Hinh
|
Quý II
|
huyện Sông Hinh
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
101
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Đồng Xuân
|
Quý II
|
huyện Đồng Xuân
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
102
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
nông thôn tại huyện Sơn Hòa
|
Quý II
|
huyện Sơn Hòa
|
điều 10, khoản
2
|
105.000.000
|
Đưa
hàng Việt về miền núi, biên giới, hải đảo
|
103
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về miền núi, vùng cao tại huyện Na Rỳ
|
Quý IV
|
huyện Na Rỳ
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
104
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về miền
núi, vùng cao tại huyện Chợ Đồn
|
Quý IV
|
huyện Chợ Đồn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
105
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc Kạn
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về miền
núi, vùng cao tại huyện Chợ Mới
|
Quý IV
|
huyện Chợ Mới
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
106
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp - Xúc tiến Thương mại tỉnh Bắc
Kạn
|
Tổ chức phiên chợ Hàng Việt về
miền núi, vùng cao tại huyện Bạch Thông
|
Quý IV
|
huyện Bạch Thông
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
107
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến
Công Thương tỉnh Hà Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
huyện Biên giới Đồng Văn
|
Quý II
|
Huyện Đồng Văn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
108
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến Công Thương tỉnh Hà Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
huyện Biên giới Mèo Vạc
|
Quý II
|
Huyện Mèo Vạc
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
109
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến
Công Thương tỉnh Hà Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới Yên Minh
|
Quý II
|
Huyện Yên MInh
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
110
|
Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến
Công Thương tỉnh Hà Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về huyện Biên giới
Hoàng Su Phì
|
Quý II
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
111
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện
Tràng Định
|
Quý IV
|
Huyện Tràng Định
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
112
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Lạng Sơn
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt tại huyện
Lộc Bình
|
Quý IV
|
Huyện Lộc Bình
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
113
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Ninh
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về
hải đảo huyện Cô Tô
|
Quý II
|
huyện đảo Cô
Tô
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
114
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Quảng Ninh
|
Tổ chức Phiên chợ đưa hàng Việt về hải đảo huyện Vân Đồn
|
Quý II
|
huyện đảo Vân Đồn
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
115
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Thái
Nguyên
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại 01 xã của huyện Đại Từ
|
Quý II
|
huyện Đại Từ
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
116
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền
núi tại huyện Mù Cang Chải
|
tháng 5
|
huyện Mù Cang Chải
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
117
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi tại thị trấn Trạm Tấu
|
tháng 5
|
huyện Trạm Tấu
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
118
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi tại huyện Trấn Yên
|
tháng 5
|
huyện Trấn Yên
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
119
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Yên Bái
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Văn Yên
|
tháng 5
|
huyện Văn Yên
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
120
|
Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi,
biên giới huyện Bù Đốp
|
tháng 4
|
huyện Bù Đốp
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
121
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Bình Phước
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, biên giới
tại huyện Lộc Ninh
|
tháng 4
|
huyện Lộc Ninh
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
122
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về hải
đảo tại huyện Phú Quý
|
Quý II
|
huyện Phú Quý
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
123
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại huyện Hàm Thuận Bắc
|
Quý II
|
huyện Hàm Thuận Bắc
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
124
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại huyện Đức Linh
|
Quý III
|
huyện Đức Linh
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
125
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Bình Thuận
|
Tổ chức Phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại huyện Tuy Phong
|
Quý III
|
huyện Tuy Phong
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
126
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư,
Thương mại và Du lịch tỉnh Kiên Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
hải đảo tại huyện Kiên Hải
|
Quý IV
|
huyện Kiên Hải
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
127
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư,
Thương mại và Du lịch tỉnh Kiên Giang
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
hải đảo huyện Phú Quốc
|
Quý IV
|
huyện Phú Quốc
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
128
|
Trung tâm Xúc tiến phát triển
thương mại Hải Phòng
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
đảo Cát Hải
|
tháng 6
|
huyện Cát Hải
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
129
|
Trung tâm Xúc tiến phát triển
thương mại Hải Phòng
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
đảo Cát Bà
|
tháng 6
|
huyện Cát Hải
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
130
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Ham
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền
núi huyện Kim Bảng
|
Quý II
|
huyện Kim Bảng
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
131
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Hà Ham
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền
núi huyện Thanh Liêm
|
Quý IV
|
huyện Thanh Liêm
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
132
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến
thương mại tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đề án tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện
Sông Lô
|
tháng 5
|
huyện Sông Lô
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
133
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến
thương mại tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đề án tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện
Lập Thạch
|
tháng 5
|
huyện Lập Thạch
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
134
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại
tỉnh Điện Biên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Mường Nhé
|
Quý I
|
huyện Mường
Nhé
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
135
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Điện Biên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi huyện Điện Biên Đông
|
Quý IV
|
huyện Điện Biên Đông
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
136
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Điện Biên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Nậm Pồ
|
Quý I
|
huyện Nậm Pồ
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
137
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Điện Biên
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Tuần Giáo
|
Quý IV
|
huyện Tuần Giáo
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
138
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Than Uyên
|
Quý III
|
huyện Than Uyên
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
139
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Phong Thổ
|
Quý III
|
huyện Phong Thổ
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
140
|
Trung tâm Khuyên công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Tam Đường
|
Quý III
|
huyện Tam Đường
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
141
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Lai Châu
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi huyện Tân Uyên
|
Quý III
|
huyện Tân Uyên
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
142
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về vùng xã đảo Nhơn Lý
|
tháng 6
|
Xã đảo Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
143
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
|
Phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Khánh Sơn Hòa
|
Quý III
|
huyện khánh Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
144
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Khánh Vĩnh
|
Quý III
|
huyện khánh
Vĩnh
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
145
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ
An
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Tân Kỳ
|
Quý III
|
huyện Tân Kỳ
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
146
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ
An
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Anh Sơn
|
Quý III
|
huyện Anh Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
147
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ
An
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi tại huyện Đô Lương
|
Quý III
|
huyện Đô Lương
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
148
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ
An
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền
núi tại huyện Con Cuông
|
Quý III
|
huyện Con Cuông
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
149
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại Nghệ
An
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
miền núi tại huyện Tương Dương
|
Quý III
|
huyện Tương Dương
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
150
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi, vùng sâu, vùng xa huyện Krông Bông
|
29/01 - 01/02
|
Huyện Krông Bông
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
151
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện
M’Drak
|
13/5 - 16/5
|
Huyện M’Drak
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
152
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi, vùng sâu, vùng xa huyện Easup
|
09/9 - 12/9
|
huyện Easup
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
153
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Lắk
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi, vùng sâu, vùng xa huyện Buôn Đôn
|
16/12 - 9/12
|
huyện Buôn Đôn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
154
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
Thương mại tỉnh Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về khu vực
biên giới tại huyện Đức Cơ
|
Quý IV
|
huyện Đức Cơ
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
155
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
Thương mại tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về biên giới tại
xã Sơn Long - Hương Sơn
|
Quý II
|
xã Sơn Long
- huyện Hương Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
156
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về biên giới tại xã Sơn Trà, huyện Hương Sơn
|
Quý II
|
xã Sơn Trà - huyện Hương Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
157
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương
mại tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
biên giới tại xã Sơn Bình, huyện Hương Sơn
|
Quý II
|
xã Sơn Bình,
huyện Hương Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
158
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Hà Tĩnh
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về
biên giới tại xã Sơn Bằng
|
Quý II
|
xã Sơn Bằng, huyện Hương Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
159
|
Trung tâm Khuyến công và xúc tiến
thương mại tỉnh Quảng Trị
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại xã Hải Thái, huyện Gio Linh
|
Quý II
|
xã Hải Thái, huyện Gio Linh, tỉnh
Quảng Trị
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
160
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về hải
đảo tại huyện Lý Sơn
|
Quý II
|
huyện Lý Sơn
|
điều 11, khoản
1
|
200.000.000
|
161
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại huyện Tây Trà
|
Quý II
|
huyện Tây Trà
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
162
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại huyện Sơn Tây
|
Quý II
|
huyện Sơn Tây
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
163
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền
núi tại huyện Minh Long
|
Quý III
|
huyện Minh Long
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
164
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Nông
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về miền núi huyện Đắk R'lấp
|
Quý III
|
huyện Đắk R'lấp
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
165
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh Đắk Nông
|
Tổ chức phiên chợ đưa hàng Việt về miền núi tại huyện Đắk G'long
|
Quý III
|
huyện Đắk
G'long
|
điều 11, khoản
1
|
150.000.000
|
Đưa
hàng Việt qua biên giới
|
166
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại tỉnh Gia Lai
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt sang
khu vực biên giới giữa huyện Đức Cơ (Gia Lai, Việt Nam) và Ban Lung (tỉnh
Rattanakiry, Campuchia)
|
Quý IV
|
Ban Lung, tỉnh Rattanariki,
Campuchia
|
điều 11, khoản
5
|
300.000.000
|
Đào
tạo, tập huấn, nâng cao năng lực
|
167
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực
thiết kế, phát triển sản phẩm
|
tháng 3 - tháng 12
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và một
số tỉnh/thành
|
điều 9, khoản 3
|
470.000.000
|
168
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Điện Biên
|
Tổ chức lớp
đào tạo về kỹ năng khai thác thông tin, tìm kiếm thị trường
và kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp
|
Quý II
|
Tp Điện Biên Phủ
|
điều 11, khoản 6
|
50.000.000
|
169
|
Trung tâm Xúc tiến thương mại tỉnh
Vĩnh Long
|
Tổ chức lớp đào tạo kỹ năng bán
hàng, chăm sóc khách hàng và quản lý quan hệ khách hàng
|
tháng 5
|
thành phố Vĩnh Long
|
điều 10, khoản 7
|
60.000.000
|
170
|
Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam
|
Đào tạo “Quản
lý hình ảnh cửa hàng bán lẻ”
|
tháng 5 -tháng
6
|
Hà Nội
|
điều 10, khoản 7
|
70.000.000
|
171
|
Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam
|
Đào tạo “Quản
lý hình ảnh cửa hàng bán lẻ”
|
tháng 5, tháng
6
|
Hải Phòng/Quảng Ninh
|
điều 10, khoản 7
|
75.000.000
|
172
|
Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam
|
Đào tạo “Quản
lý hình ảnh cửa hàng bán lẻ”
|
tháng 5, tháng
6
|
thành phố Hồ
Chí Minh
|
điều 10, khoản 7
|
85.000.000
|
173
|
Hiệp hội Các nhà bán lẻ Việt Nam
|
Đào tạo “Quản
lý và giám sát bán hàng”
|
tháng 5 -tháng
6
|
Hà Nội
|
điều 10, khoản 7
|
70.000.000
|
174
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
Tập huấn nâng cao kiến thức về hội nhập
kinh tế quốc tế, kỹ năng phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
cho cán bộ Hợp tác xã, Tổ hợp tác,
doanh nghiệp nông thôn tỉnh Phú Yên
|
Tháng 9
|
thành phố Tuy Hòa
|
điều 10, khoản 7
|
80.000.000
|
175
|
Hội Nông dân Việt Nam
|
Tập huấn nâng cao kiến thức về hội
nhập kinh tế quốc tế, kỹ năng phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp cho cán bộ Hợp tác xã, Tổ hợp tác, doanh nghiệp nông thôn Tiền Giang
|
Tháng 10
|
thành phố Mỹ Tho
|
điều 10, khoản 7
|
80.000.000
|
Tuyên
truyền, truyền thông
|
176
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Thông tin, tuyên truyền, quảng bá,
tiêu thụ hàng hóa cho miền núi, biên giới và hải đảo trên truyền hình
|
01/01 - 31/12
|
Việt Nam
|
điều 11, khoản
7
|
600.000.000
|
177
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
Xúc tiến thương nại quốc gia bằng phương tiện truyền hình trên kênh VTV1 của Đài THVN
|
31/01 - 31/12
|
Việt Nam
|
điều 10, khoản 4
|
1.080.000.000
|
|
|
|
|
|
|
90.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Yêu cầu về Hồ sơ đăng ký tham gia chương trình:
..................................................
Điện thoại: ………………………………... Fax:
................................................................
- Tên người liên hệ:
.........................................................................................................
- Chức vụ: ........................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................................................................................
- Fax: ...............................................................................................................................
- Email:
............................................................................................................................
1. Mục tiêu chính của đề
án:...........................................................................................
a......................................................................................................................................
b......................................................................................................................................
c.
....................................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:
...................................................................................................
3. Địa điểm:
....................................................................................................................
4. Đối tượng tham gia:....................................................................................................
- Số lượng khách hàng nhập khẩu tiềm
năng:.................................................................
- Quốc tịch:.......................................................................................................................
- Doanh số bán
hàng:.......................................................................................................
- Số lượng khách tham quan, mua sắm:..........................................................................
- Doanh số bán hàng:
......................................................................................................
- Kết quả khác: ................................................................................................................