|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
206/2005/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
206/2005/QĐ-UBND
|
TP.Hồ
Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH PHÍ, DANH MỤC CÁC ĐỀ
TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG
VÀ HỘI NHẬP NĂM 2005 CHO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ VIỆN KINH TẾ THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2005 và Nghị quyết
số 22/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ
Chí Minh tại kỳ họp thứ 03 của Hội đồng nhân dân thành phố khoá VII;
Căn cứ Quyết định số
46/2005/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2005 nguồn vốn ngân sách thành phố,
vốn huy động của Quỹ Hỗ trợ phát triển, vốn khấu hao cơ bản từ phụ thu tiền điện,
vốn từ nguồn thu quảng cáo Đài Truyền hình;
Căn cứ Công văn số
2864/UB-CNN ngày 17/5/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Chương
trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất – Chất lượng và Hội nhập thành phố
Hồ Chí Minh giai đoạn 2005-2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 5186/ KHĐT-TH ngày 15/9/2005; đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 849/SKHCN-KHTC ngày 06/10/2005; đề
nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế tại công văn số 454/CV-VKT-KH ngày
05/10/2005;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch năm 2005 về kinh phí
nguồn ngân sách sự nghiệp, danh mục các đề tài nghiên cứu khoa học và Chương
trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập cho Sở
Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố (theo danh mục bổ sung ban hành
kèm theo Quyết định này) như sau:
1. Sở Khoa học và Công nghệ
10,65978 tỷ đồng, bao gồm :
1.1
|
Chi phí Nghiên cứu khoa học (6
đề tài mới)
|
3,70
tỷ đồng;
|
1.2
|
Chi phí Hội nghị Quốc tế về
xây dựng lộ trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo TP
|
0,10
tỷ đồng
|
1.3
|
Chi phí Chương trình Hỗ trợ
doanh nghiệp nâng cao Năng suất, Chất lượng và Hội nhập
|
6,85978
tỷ đồng;
|
2. Viện Kinh tế thành phố 4,3 tỷ
đồng: chi phí cho Nghiên cứu về kế hoạch đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thủ
Thiêm.
Điều 2.
Sở Khoa học và Công nghệ, Viện Kinh tế thành phố chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố việc đảm bảo thực hiện các chỉ tiêu
bổ sung kế hoạch năm 2005 và không được tự ý thay đổi; trường hợp có yêu cầu
thay đổi phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố, Giám đốc Sở Tài chính
thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ thành phố, Viện Trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các Sở ngành
thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- Thường trực Thành ủy
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP
- Thường trực ủy ban nhân dân TP
- Sở Công nghiệp
- VPHĐ-UB: PVP/KT
- Tổ: TM, CNN
- Lưu (CNN.HH) T
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH/THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thiện Nhân
|
DANH MỤC
CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHCN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2005 CHO
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/2005/QĐ-UBND ngày 29/11/2005 của Ủy ban
nhân dân thành phố )
STT
|
TÊN
ĐỀ TÀI
|
Cơ
quan ứng dụng
|
Thời
gian thực hiện
|
Kinh
phí (ĐVT:1.000đ)
|
Tổng
cộng
|
TH
đến 31/12/04
|
Đề
nghị bổ sung KH 2005
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
3,800,000
|
1
|
Xây dựng các quần xã sinh vật và
điều kiện môi trường phục vụ cho việc quy hoạch, xây dựng các sinh vật cảnh
vùng đất ngập nước Khu đô thị mới Thủ Thiêm
PGS.TS Huỳnh Thanh Hùng
Trường ĐH Nông Lâm
|
BQL
Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
2005-2006
|
750,000
|
|
500,000
|
2
|
Xây dựng Thủ Thiêm như một điểm
nhấn của truyền thống lịch sử văn hóa TpHCM
PGS.TS Tôn Nữ Quỳnh Trân
BQL Khu ĐTM Thủ Thiêm
|
BQL
Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
2005-2006
|
446,000
|
|
300,000
|
3
|
Tổ chức nghiên cứu các điều kiện
tự nhiên Khu vực Gò Gia – Giồng Chùa (Cần Giờ) làm cơ sở khoa học cho việc
quy hoạch khu vực Gò Gia (Cần Giờ) thành một khu vực kinh tế biển phát triển
PGS.TS Hoàng Anh Tuấn
Liên hiệp các Hội KHKT
|
UBND
huyện Cần Giờ
|
2005-2006
|
800,000
|
|
600,000
|
4
|
Đánh bắt, thuần hóa, huấn luyện
cá heo biển Đông Việt Nam phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học, kinh tế và bảo
vệ nguồn lợi
TS. Nguyễn Thị Nga
Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga
|
CLB
Cá heo Suối mơ – Quận 9
|
2005-2006
|
740,000
|
|
300,000
|
5
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình
chiếu sáng dân lập
KS. Huỳnh Kim Tước + Trương
Quang Vũ
Trung tâm TKNL
|
UBND
Q4,7, Nhà Bè, Bình Chánh
|
2005-2006
|
2,000,000
|
|
1,200,000
|
6
|
Nghiên cứu thí nghiệm trên mô hình
vật lý mở tuyến luồng mới Soài rạp – Lòng tàu vào Cảng Hiệp Phước – Nhà Bè
TpHCM
TS. Nguyễn Thế Biên + TS. Tràn
Luân Ngô
Viện Khoa học Thủy lợi Miền
Nam
|
Sở
GTCC, Sở TNMT, Cục Hàng hải VN
|
2005-2006
|
1,177,000
|
|
800,000
|
7
|
Hội nghị Quốc tế Xây dựng lộ
trình sử dụng các dạng năng lượng tái tạo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Trung tâm tiết kiệm năng lượng
|
Sở
KH&CN
|
2005
|
100,000
|
|
100,000
|
DANH MỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH KINH PHÍ 2005 CHO CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT - CHẤT LƯỢNG - HỘI NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
DỰ
TOÁN KINH PHÍ BỔ SUNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2005
STT
|
Nội
dung
|
KH
bổ sung 2005
|
Chủ
trÌ
|
Ghi
chú
|
I
|
Chương trình nhánh "Hỗ trợ
doanh nghiệp nâng cao NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của
DN:
|
5,658,780,000
|
Sở Công nghiệp
|
Kèm chi tiết
|
II
|
Chương trình nhánh Phát triển
thị trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý doanh nghiệp
|
395,000,000
|
Sở KH&CN
|
Kèm chi tiết
|
III
|
Chương trình nhánh Hỗ trợ
doanh nghiệp tham gia hội nhập Kinh tế quốc tế
|
806,000,000
|
Viện Kinh tế TP
|
Kèm chi tiết
|
|
Tổng cộng
|
6,859,780,000
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHI TIẾT
Phần
I: Chương trình nhánh Số 1 : Chương trình "Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao
NS-CL và sản xuất sạch phục vụ phát triển bền vững của DN
Chủ trì : Sở Công nghiệp
STT
|
Nội
dung
|
KH
bổ sung 2005
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Chương trình hỗ trợ doanh
nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng quốc tế:
|
627,500,000
|
Chi cục TC-ĐL-CL
|
|
|
Chi phí hỗ trợ DN áp dụng HTQL
tiên tiến (30 DN x 20 triệu)
|
600,000,000
|
|
|
|
Chi phí khảo sát 100 DN (ban đầu
và giữa kỳ) - từ 1-2 buổi/1 DN : 04 chuyên gia/1DN x 100 DN x 25.000/chuyên
gia
|
10,000,000
|
|
|
|
Chi phí hội họp xét chọn: 7 đợt
x 4 người x 100.000
|
2,800,000
|
|
|
|
Chi phí Ban điều hành (đại diện
các Sở)
|
8,000,000
|
|
|
|
Chi phí thuê xe đi khảo sát
|
4,500,000
|
|
|
|
VPP, đánh máy, in ấn tài liệu,
thông tin liên lạc
|
2,200,000
|
|
|
II
|
Chương trình tư vấn doanh nghiệp
áp dụng công cụ nâng cao năng suất chất lượng, sản xuất sạch hơn, giảm thiểu
ô nhiễm môi trường, giảm chi phí sản xuất:
|
850,000,000
|
Chi cục TC-ĐL-CL
|
Tư vấn cho 20 DN và đơn vị
hành chính sự nghiệp
|
1
|
Tư vấn 10 DN đạt một trong các
hệ thống ISO 9000, ISO 14000, HACCP, SA 8000, áp dụng các tiêu chí Giải thưởng
chất lượng VN (1 qui trình/1 DN): 10 DN x 50 triệu
|
500,000,000
|
|
|
2
|
Tư vấn 5 đơn vị hành chính sự
nghiệp đạt ISO 9000 (1 qui trình/1 đơn vị) : 5đơn vị x 50 triệu
|
250,000,000
|
|
|
3
|
Tư vấn 5 DN áp dụng công cụ
nâng cao năng suất chất lượng : 5S, Kaizen: 5DN x 20 triệu
|
100,000,000
|
|
|
|
Chi phí chi tiết tư vấn 01 qui
trình cho 01 đơn vị = 50 triệu đồng, gồm các khoản:
|
|
|
|
|
Thuế doanh nghiệp = 7.000.000
|
|
|
|
|
Chi phí vận chuyển = 3.000.000
|
|
|
|
|
Chi phí hành chánh = 2.000.000
|
|
|
|
|
Quản lý phí của Chi cục
=24.700.000
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng chuyên gia đào tạo
tư vấn = 13.300.000
|
|
|
|
|
Chi phí tư vấn chi tiết các
công cụ nâng cao năng suất: 5S, KAIZEN cho 01 doanh nghiệp = 20 triệu, gồm
các khoản :
|
|
|
|
|
Thuế doanh nghiệp = 2.800.000
|
|
|
|
|
Chi phí vận chuyển =2.000.000
|
|
|
|
|
Chi phí hành chánh =1.000.000
|
|
|
|
|
Quản lý phí của Chi cục
=9.230.000
|
|
|
|
|
Bồi dưỡng chuyên gia đào tạo
tư vấn = 4.970.000
|
|
|
|
III
|
Chương trình hỗ trợ đào tạo,
tuyên truyền: áp dụng ISO9000, ISO14000, ISO17025; GMP, HACCP,
SA8000,OHSA18000, cải tiến năng suất (5S, KAIZEN, sx sạch, áp dụng các tiêu
chí Giải thưởng chất lượng VN, giải pháp giảm chi phí sản xuất và giảm thiểu
ô nhiễm môi trường...)
|
91,280,000
|
Chi cục TC-ĐL-CL
|
Tổ chức 12 lớp (50-100 DN)
|
|
Thông tin tuyên truyền quảng
bá qua báo, đài…
|
20,000,000
|
|
|
|
Tổ chức lớp đào tạo: 5.94 triệu/lớp
x 12 lớp
|
71,280,000
|
|
|
|
Chi phí chi tiết tổ chức 01 lớp
đào tạo, tập huấn = 5,94 triệu đồng, gồm các khoản sau :
|
|
|
|
|
Giảng viên = 90.000 đ x 6 buổi
= 540.000
|
|
|
|
|
Biên soạn giáo trình =800.000/
1 giáo trình
|
|
|
|
|
In ấn giáo án = 15.000 x 60 cuốn
(1 giáo trình) = 900.000
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận= 10.000 đ x 60
học viên = 600.000
|
|
|
|
|
Trang trí Hội trường = 100.000
|
|
|
|
|
Ban tổ chức = 10 người x
40.000 = 400.000
|
|
|
|
|
Thuê hội trường 100.000 đ x 6
buổi = 600.000
|
|
|
|
|
VPP, vật tư = 2.000.000
|
|
|
|
IV
|
Hội nghị chất lượng TP.HCM
lần VI
|
100,000,000
|
Chi cục TC-ĐL-CL
|
T12/2005
|
|
In thư mời, tài liệu, giới thiệu:
300 cuốn x 50.000đ
|
15,000,000
|
|
|
|
Báo cáo viên : 20 người x
200.000
|
4,000,000
|
|
|
|
Đại biểu tham dự : 300 người x
100.000
|
30,000,000
|
|
|
|
Chủ tọa đoàn: 3 người x
500.000
|
1,500,000
|
|
|
|
Ban tổ chức: 20 người x
150.000
|
3,000,000
|
|
|
|
Thuê địa điểm (theo thực chi)
|
23,000,000
|
|
|
|
Trang trí
|
1,000,000
|
|
|
|
Pano, vận chuyển
|
3,000,000
|
|
|
|
VPP, vật tư
|
1,000,000
|
|
|
|
Chụp hình
|
1,000,000
|
|
|
|
Công tác thông tin, tuyên truyền
(báo đài) + Phiên dịch
|
10,000,000
|
|
|
|
Nước uống, bánh: 300người x
15.000
|
4,500,000
|
|
|
|
Đội phục vụ công tác tổ chức:
20 người x 50.000
|
1,000,000
|
|
|
|
Dự phòng
|
2,000,000
|
|
|
V
|
Chương trình Giải thưởng
năng suất chất lượng TP.HCM
|
15,000,000
|
Chi cục TC-ĐL-CL
|
|
|
Xây dựng đề cương về giải thưởng
năng suất chất lượng từ năm 2006 trở đi, gồm các khoản:
|
15,000,000
|
|
|
|
Chi phí thu thập tài liệu, điều
tra tại các DN, chi phí vận chuyển = 4 triệu
|
|
|
|
|
Biên soạn đề cương = 5 triệu
|
|
|
|
|
Mời chuyên gia = 5 triệu
|
|
|
|
|
VPP, vật tư = 1 triệu
|
|
|
|
VI
|
Chi phí đào tạo chuyên gia thực
hiện chương trình NS-CL-HN (năm 2005)
|
100,000,000
|
Chi cục TC-ĐL-CL
|
|
1
|
Đào tạo trong nước
|
70,000,000
|
|
|
1.1
|
Nâng cao về hệ thống QLCL theo
tiêu chuẩn ISO 9001: 2000 và đánh giá nội bộ
|
3,000,000
|
|
|
1.2
|
Xây dựng và áp dụng hệ thống
kiểm soát các mối nguy và thực hành sản xuất tốt (HACCP)
|
2,000,000
|
|
|
1.3
|
Quản lý an toàn trong doanh
nghiệp
|
1,200,000
|
|
|
1.4
|
SA 8000
|
1,800,000
|
|
|
1.5
|
KAIZEN
|
3,000,000
|
|
|
1.6
|
Giải thưởng chất lượng Việt
Nam
|
3,000,000
|
|
|
1.7
|
Tiếp thị và quản lý khách hàng
|
3,000,000
|
|
|
1.8
|
Các lĩnh vực về kiểm nghiệm sản
phẩm
|
3,000,000
|
|
|
1.9
|
Mời giảng viên bên ngoài bằng cấp
quốc tế giảng tại Chi cục về các công cụ cải tiến và bảo trì năng suất (7
công cụ, Kaizen, JIT, TQM…) tiêu chuẩn hóa sản phẩm, đo lường, kiểm tra chất
lượng sản phẩm, giải thưởng chất lượng, giải pháp giảm chi phí và giảm thiểu
ô nhiễm môi trường
|
50,000,000
|
|
|
2
|
Đào tạo nước ngoài
|
30,000,000
|
|
|
2.1
|
Gửi đào tạo nước ngoài, tham
gia hội nghị, hội thảo quốc tế về năng suất, chất lượng , TĐC
|
30,000,000
|
|
|
VII
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
ứng dụng các biện pháp Tiết kiệm năng lượng
|
3,875,000,000
|
TTTK Năng lượng - Sở KHCN
|
|
|
Tư vấn giải pháp 60-70 DN
|
150,000,000
|
|
số bổ sung
|
|
Kiểm toán năng lượng ( 60 DN)
|
225,000,000
|
|
số bổ sung
|
|
Đánh giá hiện trạng TKNL trong
các công trình xây dựng : 5 đối tượng x 10 đơn vị x 50 triệu/1 đơn vị
|
2,500,000,000
|
|
|
|
Chương trình sản xuất sạch hơn
với sự tham gia chủ động từ doanh nghiệp: 20 DN x 50 triệu/DN
|
1,000,000,000
|
|
|
VIII
|
Chương trình vay vốn kích cầu
đổi mới thiết bị công nghệ
|
|
Sở KH&ĐT
|
|
|
Tổng cộng
|
5,658,780,000
|
|
|
Phần
II: Chương trình nhánh 02: Chương trình Phát triển thị trường KHCN, thị trường
tư vấn KHCN và quản lý DN
Chủ trì : Sở Khoa học và Công
nghệ TP.HCM
STT
|
Nội
dung
|
KH
bổ sung 2005
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Chương trình Phát triển thị
trường KHCN, thị trường tư vấn KHCN và quản lý DN
|
395,000,000
|
Sở KH&CN
|
|
1
|
Chợ thiết bị - công nghệ (Techmart,
Sofmart)
|
345,000,000
|
TT thông tin KHCN
|
|
|
Chợ TBCN qui mô quốc gia lần 2
tại TP.HCM Tháng 10/2005
|
345,000,000
|
|
Số bổ sung
|
2
|
Tư vấn công nghệ và quản lý
|
50,000,000
|
Sở KH&CN
|
|
|
Tư vấn quản lý: kỹ thuật soạn thảo
dự án trong sản xuất và dịch vụ, kỹ năng quản lý sản xuất, quản lý dự án (xây
dựng chương trình, tập huấn, hội thảo, hội nghị)
|
50,000,000
|
|
|
|
Tổng cộng
|
395,000,000
|
|
|
Phần
III: Chương trình nhánh số 3 : Chương trình Hỗ trợ DN tham gia hội nhập KT quốc
tế
Chủ trì : Viện Kinh tế thành phố
STT
|
Nội
dung
|
KH
bổ sung 2005
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Tổ chức 12 lớp bồi dưỡng kiến
thức hội nhập năm 2005 tại Viện Kinh tế
|
150,000,000
|
Viện
Kinh tế TP
|
|
II
|
Chương trình đào tạo, bồi
dưỡng 1000 giám đốc doanh nghiệp
|
180,000,000
|
Đại
học Kinh tế TP.HCM
|
|
1
|
Điều tra khảo sát ý kiến doanh
nhân
|
60,000,000
|
|
T7/2005
|
|
a) Đánh giá kết quả học tập và
khả năng ứng dụng của chương trình từ trước đến nay : 15.000.000 đ
|
|
|
|
|
b) Tìm hiểu nhu cầu nâng cao
trình độ và kỹ năng quản lý: 15.000.000 đ
|
|
|
|
|
c) Khảo sát các doanh nhân không
phải là học viên: Tìm hiểu nhu cầu nâng cao trình độ và kỹ năng quản lý :
30.000.000đ
|
|
|
|
2
|
Xây dựng chương trình
|
90,000,000
|
|
|
|
a) Chương trình Quản trị nguồn
nhân lực: 30.000.000
|
|
|
|
|
b) Chương trình quản trị tài
chính : 30.000.000
|
|
|
|
|
c) Chương trình bồi dưỡng luật
pháp trong kinh doanh : 30.000.000
|
|
|
|
3
|
Thẩm định và đánh giá chương
trình:
|
30,000,000
|
|
|
|
a) Thuê chuyên gia tư vấn đánh
giá CT: 10.000.000
|
|
|
|
|
b) Hội đồng thẩm định: 3 hội đồng
x 5 triệu/HĐ = 15.000.000
|
|
|
|
|
c) Hoàn chỉnh chương trình và
phương pháp theo yêu cầu của các hội đồng = 5.000.000
|
|
|
|
III
|
Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp
về Sở hữu trí tuệ
|
176,000,000
|
Phòng
SHTT- Sở KHCN
|
|
|
Tổ chức lớp tập huấn : 3 lớp x
7 triệu
|
21,000,000
|
|
|
|
Cập nhật thông tin lên Website
|
2,000,000
|
|
|
|
Hội thảo chuyên đề: 2 x 7,5
triệu
|
15,000,000
|
|
|
|
Tra cứu thông tin (400 nhãn hiệu
x 10.000/ nhón)
|
4,000,000
|
|
|
|
Chi phí khác (VPP, Quản lý, cập
nhật thông tin…)
|
4,000,000
|
|
|
|
Bộ sách hướng dẫn thủ tục đăng
ký Nhãn hiệu trong nước và nước ngoài (theo Luật SHTT mới - dự kiến Quốc Hội
thông qua vào cuối năm 2005)
|
30,000,000
|
|
|
|
Triển khai các lớp đào tạo cán
bộ quản lý SHTT cho Doanh nghiệp (10 lớp)
|
100,000,000
|
|
|
IV
|
Chương trình phát triển
thương mại điện tử
|
300,000,000
|
Sở
Thương mại
|
|
|
Khảo sát, điều tra thực trạng
và nhu cầu sử dụng TM điện tử của Doanh nghiệp và hỗ trợ DN phát triển TM điện
tử.
|
300,000,000
|
|
|
|
Tổng cộng
|
806,000,000
|
|
|
DANH MỤC
BỔ SUNG KINH PHÍ NGHIÊN CỨU NĂM 2005 CHO VIỆN KINH TẾ
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206 /2005/QĐ-UBND ngày 29 /11/2005 của Ủy
ban nhân dân thành phố)
STT
|
Tên
đề tài, cơ quan chủ trì
|
Cơ
quan ứng dụng
|
Thời
gian thực hiện
|
Kinh
phí (tỷ đồng)
|
01
|
Nghiên cứu kế hoạch đầu tư
phát triển Khu đô thị mới Thủ Thiêm
Viện Kinh tế TP
|
UBND
quận 2, Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
từ
2005
|
4,30
|
Quyết định 206/2005/QĐ-UB giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch kinh phí, danh mục đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng và hội nhập năm 2005 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 206/2005/QĐ-UB giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch kinh phí, danh mục đề tài nghiên cứu khoa học và Chương trình Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất, chất lượng và hội nhập ngày 29/11/2005 cho Sở Khoa học và Công nghệ và Viện Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh
2.227
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|