|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2055/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2055/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
21 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ
HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 01 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày
15/8/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và
hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành
lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được công bố
tại Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 và Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 trái với Quyết định này đều được thay thế, sửa đổi.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y,TR).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP
DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2055/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
S TT
|
Tên, mã TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Mức độ DVC
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI CẤP HUYỆN (15 TTHC)
|
|
1
|
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp
2.002635.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng.
(Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ
phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu,
miễn, giảm; chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực
tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
2
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ
sơ đăng ký thành lập là giả mạo
2.002636.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
3
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác;
đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác
xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản
2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
2.002637.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số 09/2024/TT- BKHĐT
ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
2.002638.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký tổ hợp tác
2.002639.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
6
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký tổ hợp tác
2.002640.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
7
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
2.002641.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
8
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
2.002642.H50
|
* Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc
* Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 05 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
9
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
2.002643.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
10
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký
tổ hợp tác 2.002644.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP;
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
|
|
11
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002645.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với
dịch vụ công trực tuyến trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
12
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài 2.002646.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng.
(Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ
phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
13
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002648.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
14
|
Thông báo bổ sung, cập nhật
thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002649.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
|
|
15
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông
tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002650.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Toàn trình
|
Trực tiếp/trực tuyến/Bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
|
II
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ CẤP HUYỆN (11 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký
khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất 1.005280.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí: 200.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 160.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
12
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 2.002123.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường
hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.005277.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối
với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập 1.004979.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng.
(Tiền sử dụng dịch vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ
phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
6
|
Thông báo về việc thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã; 1.005378.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều
22 Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
8
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/
tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 1.005377.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã 2.001973.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
- Nộp hồ sơ hình thức trực tiếp: Lệ phí:30.000 đồng
- Nộp hồ sơ hình thức DVCTT: Lệ phí: 24.000 đồng. (Tiền sử dụng dịch
vụ thanh toán trực tuyến không được tính trong lệ phí đăng ký kinh doanh)
- Miễn lệ phí đăng ký đối
với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22
Luật Hợp tác xã 2023
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
10
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.005010.000.00.00.H50
|
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong nước: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh ở nước ngoài: 03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện
|
Dịch vụ công trực tuyến một phần
|
Trực tiếp/ Qua mạng thông tin điện tử/ Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã 2023;
- Nghị định số 92/2024/NĐ- CP
ngày 18/7/2024 của CP
- Thông tư số
09/2024/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết 13/2022/NQ- HĐND
ngày 15/04/2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị;
- Nghị quyết 49/2023/NQ- HĐND
ngày 19/07/2023 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc quy định mức thu, miễn, giảm;
chế độ thu, nộp các khoản phí và lệ phí đối với dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị;
|
- Sửa đổi Tên TTHC
- Sửa đổi căn cứ pháp lý
- thay đổi cách thức thực hiện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ, HỦY CÔNG KHAI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
Mã TTHC: 2.005125.000.00.00.H50
|
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT
ngày 13/08/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002013.000.00.00.H50
|
nt
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.005003.000.00.00.H50
|
nt
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
Mã TTHC: 2.005047.000.00.00.H50
|
nt
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
Mã TTHC: 2.005122.000.00.00.H50
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
Mã TTHC: 2.001979.000.00.00.H50
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
Mã TTHC: 2.001957.000.00.00.H50
|
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
Mã TTHC: 2.005056.000.00.00.H50
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
Mã TTHC: 2.005072.000.00.00.H50
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
Mã TTHC: 2.001962.000.00.00.H50
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.005064.000.00.00.H50
|
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua
cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.005124.000.00.00.H50
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
Mã TTHC: 2.005046.000.00.00.H50
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.005283.000.00.00.H50
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
Mã TTHC: 2.002125.000.00.00.H50
|
|
16
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
Mã TTHC: 2.002122.000.00.00.H50
|
|
17
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
Mã TTHC: 2.002120.000.00.00.H50
|
|
18
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
Mã TTHC: 1.005121.000.00.00.H50
|
|
19
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
Mã TTHC: 1.004972.000.00.00.H50
|
|
20
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
Mã TTHC: 1.004895.000.00.00.H50
|
|
Tổng
cộng: 46 TTHC
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2055/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|