|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Giàng Thị Hoa
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2012/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 31 tháng 7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TẠM THỜI VỀ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN
XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II CÁC NĂM 2011, 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày
10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình phát triển
KT-XH các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn
2006-2010;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 15/9/2008 của liên bộ: Uỷ ban Dân tộc,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài Chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc
biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006-2010;
Căn cứ thông tư số 12/2009/TT-BNN ngày
06/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, hướng dẫn thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 - 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp &
Phát triển nông thôn và Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định
mức tạm thời hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II các
năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên với nội dung như sau:
I. Hỗ trợ các hoạt động khuyến
nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công
1. Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn
quy trình kỹ thuật
- Cây hàng năm: tập huấn 1 ngày/lần/vụ; tổng kết
1 ngày/lần/vụ.
- Cây ăn quả, cây công nghiệp dài ngày, cây dược
liệu dưới tán rừng: tập huấn 1 ngày/ lần/ năm.
- Cây lâm nghiệp: tập huấn 1 ngày/ lần/ năm.
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm: tập huấn 1 ngày;
tham quan trong huyện 1 ngày; tổng kết 1 ngày.
2. Nội dung
chi và định mức chi
(Chi tiết theo Biểu 01: Định mức
chi hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và khuyến công)
II. Hỗ trợ xây
dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến
1. Định mức
kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho hộ
nghèo
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng
cây hàng năm, gồm có:
+ Cây lương thực: lúa thuần, lúa
lai, lúa cạn, ngô lai;
+ Cây công nghiệp ngắn ngày: đậu
tương, lạc;
+ Cây hoa mầu: khoai tây.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng
cây ăn quả: cây bưởi, cam, quýt, hồng, na, nhãn, vải, xoài, cây chuối;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng
cây công nghiệp dài ngày: chè shan Tủa Chùa và cà phê, chè Catimo;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng
cây lâm nghiệp: tre lấy măng (tre bát độ, tre điền trúc), luồng Thanh Hoá, tre
địa phương, trám, lát mexico, keo các loại, xoan ta, tếch;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng
cây dược liệu dưới tán rừng: sa nhân, thảo quả;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn
nuôi gia súc, gia cầm: chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường;
chăn nuôi ngan, vịt an toàn sinh học; chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học;
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
ương, nuôi một số loài thuỷ sản, gồm có:
+ Ương từ cá hương lên cá giống:
cá trắm cỏ, cá rô phi đơn tính;
+ Nuôi cá thương phẩm: cá ao nước
tĩnh hệ VAC, nuôi cá trong ruộng lúa.
(Chi tiết theo Biểu số 02: Định
mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ cho hộ nghèo)
2. Định mức
kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho
nhóm hộ
Định mức kinh tế - kỹ thuật chăn
nuôi, gồm có: chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản (1 trâu, bò cái/ nhóm hộ, 3-5 hộ/
nhóm); cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt (1 bò đực/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm);
cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt (1 trâu đực/ nhóm hộ, 3-5 hộ/ nhóm).
(Chi tiết theo Biểu số 03: Định
mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ cho nhóm hộ)
III. Hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất cho hộ nghèo
1. Nội dung
hỗ trợ
Về giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản; thuốc thú y; thuốc bảo vệ thực vật căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật
hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến cho hộ nghèo tại mục 1 phần
II của văn bản này.
2. Mức hỗ trợ
Hỗ trợ 100% nhưng không quá
3.000.000 đồng/ hộ/ năm.
IV. Hỗ trợ mua
sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản sản phẩm sau
thu hoạch
1. Máy hỗ trợ
trực tiếp cho các hộ nghèo
Máy tẽ ngô thủ công quay tay, máy
tẽ ngô thủ công đạp chân, máy tuốt lúa thủ công đạp chân, các loại máy, công cụ
sản xuất khác...
2. Máy hỗ trợ
cho nhóm hộ
Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ
diezen, máy xay xát dùng động cơ điện, máy xay xát dùng động cơ diezen, máy
nghiền thức ăn gia súc động cơ diezen, máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ
điện, máy tẽ ngô dùng động cơ diezel, máy kéo...
* Đối với các loại máy, thiết bị
cơ khí hoặc bán cơ khí phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản không có
tên trong mục 1, mục 2 nhưng hộ, nhóm hộ đề nghị hỗ trợ và xét thấy thiết thực
để phục vụ cho phát triển sản xuất vẫn được hỗ trợ, tuy nhiên mức hỗ trợ tối đa
không quá 3.000.000 đồng/ hộ.
(Chi tiết theo Biểu số 04: Định
mức kinh tế - kỹ thuật mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế
biến, bảo quản).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thị xã, thành
phố căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm tổ
chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm phối hợp với các ngành liên quan kiểm tra, giám sát, kịp
thời phát hiện những vướng mắc, thiếu sót trong việc vận dụng của cơ sở và cấp huyện
để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện các quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng Thị Hoa
|
BIỂU 01: ĐỊNH MỨC CHI HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN LÂM,
KHUYẾN NGƯ VÀ KHUYẾN CÔNG
(Kèm theo Quyết
định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Các khoản
chi
|
ĐVT
|
Định mức chi
|
Ghi chú
|
I. Tập huấn
|
1
|
Tiền ăn
|
Đồng/người/ngày
|
25,000
|
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/người/ngày
|
7,000
|
|
3
|
Biên soạn tài liệu
|
Đồng/trang
|
15,000
|
(Không quá 10 trang)
|
4
|
Pho to tài liệu
|
Đồng/trang
|
300
|
(Đơn giá theo thời điểm)
|
5
|
Trang trí, khánh tiết
|
Đồng/lần
|
100,000
|
|
6
|
Giảng viên
|
Đồng/giờ
|
20,000
|
(Không quá 7 giờ)
|
II. Hội thảo - Tham quan
|
1
|
Tiền ăn
|
Đồng/người/ngày
|
25,000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/người/ngày
|
7,000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
3
|
Viết báo cáo
|
Đồng/trang
|
15,000
|
(Không quá 7 trang)
|
4
|
Trang trí, khánh tiết
|
Đồng/lần
|
100,000
|
|
5
|
Pho to tài liệu
|
Đồng/trang
|
300
|
|
III. Tổng kết
|
1
|
Tiền ăn
|
Đồng/người/ngày
|
25,000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
2
|
Nước uống
|
Đồng/người/ngày
|
7,000
|
(Thời gian 1 ngày)
|
3
|
Viết báo cáo
|
Đồng/trang
|
10,000
|
(Không quá 10 trang)
|
4
|
Trang trí, khánh tiết
|
Đồng/lần
|
100,000
|
|
5
|
Pho to tài liệu
|
Đồng/trang
|
300
|
|
IV. Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành
thao tác kỹ thuật nội dung khuyến công
|
1
|
Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực
hành thao tác kỹ thuật
|
Đồng/người/ngày
|
25,000
|
|
2
|
Công tác phí
|
|
|
Theo quy định hiện hành của
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ HỘ NGHÈO
(Kèm theo Quyết
định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/ 7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
CÂY LƯƠNG THỰC
|
|
|
|
|
1
|
LÚA THUẦN:
|
m2/hộ
|
|
500 -
2.000
|
|
1.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
1.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
180
|
100%
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
350
|
100%
|
|
1.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
1.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
600,000
|
100%
|
|
1.7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
1.8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
1.9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
2
|
LÚA LAI:
|
m2/hộ
|
|
500 -
2.000
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
30
|
100%
|
|
2.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
220
|
100%
|
|
2.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
450
|
100%
|
|
2.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
140
|
100%
|
|
2.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
2.6
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
2.7
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
2.8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5-8
|
|
100%
|
2.9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
3
|
LÚA CẠN:
|
m2/hộ
|
|
500 -
2.000
|
|
3.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
3.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
150
|
100%
|
|
3.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
250
|
100%
|
|
3.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
3.5
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
3.6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
3.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
3.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
4
|
NGÔ LAI:
|
m2/hộ
|
|
500 -
2.000
|
|
3.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
17
|
100%
|
|
3.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
300
|
100%
|
|
3.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
3.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
3.5
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
400,000
|
100%
|
|
3.6
|
Thuốc trừ cỏ
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
3.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5-8
|
|
100%
|
3.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
II
|
CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY
|
|
|
|
1
|
ĐẬU TƯƠNG:
|
m2/hộ
|
|
500 -
2.000
|
|
1.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
1.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
280
|
100%
|
|
1.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
1.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
1.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
1.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
2
|
LẠC:
|
m2/hộ
|
|
500 - 2.000
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
180
|
100%
|
|
2.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
2.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
380
|
100%
|
|
2.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
2.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
2.6
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
2.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
2.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
III
|
CÂY HOA MẦU
|
|
|
|
1
|
KHOAI TÂY:
|
m2/hộ
|
|
500 -
2.000
|
|
1.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
1,200
|
100%
|
|
1.2
|
Ure
|
Kg/ha
|
250
|
100%
|
|
1.3
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.4
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
250
|
100%
|
|
1.5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
1.7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
1.8
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
CÂY BƯỞI:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
500
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
25
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
85
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
750
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
15-20
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
11
|
Bình phun, cưa, kéo ...
|
Bộ/ha
|
5
|
|
100%
|
II
|
CAM, QUÝT:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
30
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
900
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
120
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
600,000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
15-20
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
11
|
Bình phun, cưa, kéo ...
|
Bộ/ha
|
5
|
|
100%
|
III
|
HỒNG:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
20
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
60
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
400,000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10-15
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
IV
|
NA:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1,100
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
55
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
200
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
1,700
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
130
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
400,000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
16-20
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
V
|
NHÃN, VẢI, XOÀI:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
70
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
400
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
60
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
400,000
|
100%
|
|
8
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
4
|
100%
|
|
9
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
5
|
|
100%
|
10
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
11
|
Bình phun, cưa, kéo ...
|
Bộ/ha
|
5
|
|
100%
|
VI
|
CHUỐI:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
2,000
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
100
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
1,000
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
600
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
1,000
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10-20
|
|
100%
|
9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
C. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
CHÈ SHAN TỦA CHÙA:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
8,000
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
800
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
1,280
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
100
|
100%
|
|
6
|
Thuốc cỏ
|
Kg/ha
|
2
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
300,000
|
100%
|
|
8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
20-24
|
|
100%
|
9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
200
|
|
100%
|
II
|
CÀ PHÊ CATIMO:
|
m2/hộ
|
|
500 -
1.000
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
5,000
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
250
|
100%
|
|
3
|
Ure
|
Kg/ha
|
140
|
100%
|
|
4
|
Lân văn điển
|
Kg/ha
|
650
|
100%
|
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg/ha
|
60
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
700
|
100%
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu - bệnh
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
8
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10-15
|
|
100%
|
9
|
Công lao động
|
Công/ha
|
300
|
|
100%
|
D. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
TRE LẤY MĂNG (Tre bát độ,
tre điền trúc):
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
4
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
5
|
100%
|
|
5
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10
|
|
100%
|
7
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
90
|
|
100%
|
II
|
LUỒNG THANH HOÁ, TRE ĐỊA
PHƯƠNG:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
4
|
Thuốc trừ sâu
|
Đồng/ha
|
500,000
|
|
|
5
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
5
|
100%
|
|
6
|
Vôi bột
|
Kg/ha
|
500
|
100%
|
|
7
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
4
|
|
100%
|
8
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
90
|
|
100%
|
III
|
TRÁM TRẮNG:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
40
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
80
|
100%
|
|
4
|
Thuốc trừ sâu
|
Đồng/ha
|
500,000
|
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
2
|
|
100%
|
6
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
90
|
|
100%
|
IV
|
LÁT MEXICO:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
800
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
80
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
160
|
100%
|
|
4
|
Thuốc trừ sâu
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
2.5
|
|
100%
|
6
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
103
|
|
100%
|
V
|
KEO CÁC LOẠI:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1,600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
240
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
160
|
100%
|
|
4
|
Thuốc mối
|
Kg/ha
|
5
|
100%
|
|
5
|
Thuốc trừ sâu
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
6
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
1.5
|
|
100%
|
7
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
147
|
|
100%
|
VI
|
XOAN TA:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1,600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
160
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
320
|
100%
|
|
4
|
Thuốc trừ sâu
|
Đồng/ha
|
500,000
|
100%
|
|
5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
1.5
|
|
100%
|
6
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
147
|
|
100%
|
VII
|
TẾCH:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1,600
|
100%
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
160
|
100%
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
320
|
100%
|
|
4
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
147
|
|
100%
|
E. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
|
I
|
SA NHÂN:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
2,000
|
100%
|
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
200
|
100%
|
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
400
|
100%
|
|
|
4
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
|
II
|
THẢO QUẢ:
|
m2/hộ
|
|
1.000 -
2.500
|
|
|
1
|
Giống trồng mới
|
Cây/ha
|
1,660
|
100%
|
|
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây/ha
|
166
|
100%
|
|
|
3
|
Phân NPK (5:10:3)
|
Kg/ha
|
332
|
100%
|
|
|
4
|
Nhân công (trồng và chăm sóc)
|
Công/ha
|
150
|
|
100%
|
|
F. ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
Ghi chú
|
I
|
Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ
sinh môi trường
|
con/hộ
|
|
1-2
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg/con
|
20
|
100%
|
|
Lợn ngoại hoặc lai
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho lợn 20kg đến khi xuất chuồng
|
Kg/con
|
175
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-17%
|
3
|
Thức ăn xanh
|
Kg/con/ngày
|
3-4
|
|
100%
|
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
20,000
|
100%
|
100%
|
|
5
|
Công chăm sóc
|
Công/đàn
|
90
|
|
|
|
II
|
Chăn nuôi ngan, vịt thịt an toàn sinh học
|
con/hộ
|
|
30-50
|
|
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
7
|
100%
|
|
Vịt ngoại và vịt lai; ngan pháp
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi
|
Kg/con
|
1.3
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 20-22%
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi
|
Kg/con
|
7
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 18-20%
|
4
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
7,000
|
100%
|
|
|
5
|
Công chăm sóc
|
Công/hộ
|
70
|
|
100%
|
|
III
|
Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học
|
con/hộ
|
|
30-50
|
|
|
1
|
Giống
|
Ngày tuổi
|
7
|
100%
|
|
gà hướng thịt
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 21-22%
|
|
Gà lông trắng
|
Kg/con
|
0.7
|
|
|
|
|
Gà lông màu
|
Kg/con
|
0.6
|
|
|
|
|
Gà lai
|
Kg/con
|
0.5
|
|
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi
|
|
|
100%
|
|
Thức ăn có tỷ lệ đạm 17-19%
|
|
Gà lông trắng
|
Kg/con
|
4.5
|
|
|
|
|
Gà lông màu
|
Kg/con
|
4.5
|
|
|
|
|
Gà lai
|
Kg/con
|
5
|
|
|
|
4
|
Vắc xin
|
Liều/con
|
6
|
100%
|
|
2 liều gum, 1 đậu, 2 new, 1 IB
|
5
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
7,000
|
100%
|
|
|
6
|
Công chăm sóc
|
Công/hộ
|
70
|
|
100%
|
|
G. ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THUỶ SẢN
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
Ghi chú
|
I
|
ƯƠNG TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá trắm cỏ
|
m2/hộ
|
|
500
|
|
|
1.1
|
Giống
|
Con/ha
|
400,000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con
|
1.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
Tấn/ha
|
1.36
|
100%
|
|
Có hàm lượng protein 27-30%
|
|
Thức ăn xanh
|
Tấn/ha
|
20.4
|
|
100%
|
|
1.3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
1.68
|
100%
|
|
|
1.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
100%
|
|
|
|
Đạm
|
Kg/ha
|
102
|
|
|
|
|
Lân
|
Kg/ha
|
51
|
|
|
|
1.5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
6
|
|
100%
|
|
1.6
|
Thuốc thú y thuỷ sản
|
Đồng/ha
|
1,500,000
|
100%
|
|
|
1.7
|
Công lao động
|
Công/ha
|
600
|
|
100%
|
|
2
|
Cá rô phi đơn tính
|
m2/hộ
|
|
500
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Con/ha
|
200,000
|
100%
|
|
Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con
|
2.2
|
Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh)
|
Tấn/ha
|
0.56
|
100%
|
|
Có hàm lượng protein 27-30%
|
2.3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
1.77
|
100%
|
|
|
2.4
|
Phân bón vô cơ
|
|
|
100%
|
|
|
|
Đạm
|
Kg/ha
|
70
|
|
|
|
|
Lân
|
Kg/ha
|
35
|
|
|
|
2.5
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
10
|
|
100%
|
|
2.6
|
Thuốc thú y thuỷ sản
|
Đồng/ha
|
800,000
|
100%
|
|
|
2.7
|
Công lao động
|
Công/ha
|
600
|
|
100%
|
|
II
|
NUÔI CÁ THƯƠNG PHẨM
|
|
|
|
|
|
1
|
Cá ao nước tĩnh hệ VAC trắm cỏ là đối tượng
nuôi chính
|
m2/hộ
|
|
500-1.000
|
|
Đối tượng chính chiếm 50% số lượng cá nuôi,
còn lại là các loài cá khác.
|
1.1
|
Giống
|
Con/ha
|
20,000
|
100%
|
|
Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal
8-10cm; Chép V1 5-7cm; Rô phi 5-6cm.
|
1.2
|
Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)
|
Tấn/ha
|
5
|
100%
|
|
|
|
Thức ăn xanh
|
Tấn/ha
|
50
|
|
100%
|
|
1.3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
3.4
|
100%
|
|
|
1.4
|
Phân hữu cơ
|
Tấn/ha
|
42
|
|
100%
|
|
1.5
|
Thuốc thú y thuỷ sản
|
Đồng/ha
|
3,000,000
|
100%
|
|
|
1.6
|
Công lao động
|
Công/ha
|
900
|
|
100%
|
|
III
|
NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA
|
m2/hộ
|
|
500-1.000
|
|
|
1
|
Giống
|
Con/ha
|
3.000-5.000
|
100%
|
|
Chép V1 5-7cm; Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô
hu hoặc Mrigal 8-10cm; Rô phi đơn tính 5-6cm.
|
2
|
Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...)
|
Tấn/ha
|
1
|
100%
|
|
|
3
|
Vôi
|
Tấn/ha
|
1
|
100%
|
|
|
4
|
Công lao động
|
Công/ha
|
600
|
|
100%
|
|
BIỂU SỐ 03: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ NHÓM HỘ
(Kèm theo Quyết
định số: 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Diễn giải
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
Ghi chú
|
I
|
Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản
|
con/nhóm hộ
|
|
1
|
|
3-5 hộ/nhóm
|
1
|
Giống
|
|
|
100%
|
|
|
|
Bò cái giống
|
Kg/con
|
180-210
|
|
|
Bò cái lai và nội, 2-5 tuổi
|
|
Trâu cái
|
Kg/con
|
300-320
|
|
|
Trâu nội, 3-5 tuổi.
|
2
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
200,000
|
100%
|
|
|
3
|
Công chăm sóc
|
Công/đàn
|
180
|
|
100%
|
|
II
|
Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt
|
con/nhóm hộ
|
|
1
|
|
3-5 hộ/nhóm
|
1
|
Bò đực
|
Kg/con
|
250-300
|
100%
|
|
Đực lai F2 3/4 Zebu, 2 năm tuổi.
|
2
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
200,000
|
100%
|
|
|
3
|
Công chăm sóc
|
Công/đàn
|
180
|
|
100%
|
|
III
|
Cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt
|
con/nhóm hộ
|
|
1
|
|
3-5 hộ/nhóm
|
1
|
Trâu đực
|
Kg/con
|
450
|
100%
|
|
Đực nội
|
2
|
Thuốc thú y, hoá chất sát trùng
|
Đồng/con
|
200,000
|
100%
|
|
|
3
|
Công chăm sóc
|
Công/đàn
|
180
|
|
100%
|
|
Ghi chú:
Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, luân chuyển
trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động
của nhóm.
Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi
trâu, bò trước; hộ không nghèo nhận luân chuyển trâu, bò sau.
BIỂU SỐ 04: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MUA SẮM TRANG
THIẾT BỊ MÁY MÓC, CÔNG CỤ SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN
(Kèm theo Quyết
định số:19/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Nhà nước hỗ
trợ
|
Nông dân
đóng góp
|
I
|
Máy hỗ trợ trực tiếp cho
hộ nghèo (những máy có giá trị ≤ 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
|
1
|
Máy tẽ ngô thủ công quay tay
|
Máy
|
1
|
100%
|
|
2
|
Máy tẽ ngô thủ công đạp chân
|
Máy
|
1
|
100%
|
|
3
|
Máy tuốt lúa thủ công đạp chân
|
Máy
|
1
|
100%
|
|
4
|
Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...
|
|
|
100%
|
|
II
|
Máy hỗ trợ trực tiếp cho
nhóm hộ (mỗi hộ tối đa không quá 3.000.000 đồng)
|
|
|
|
Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, xăng dầu.
|
1
|
Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
2
|
Máy xay xát N400 dùng động
cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
|
- Máy không có khung thép
|
|
|
|
|
- Máy gắn khung thép
|
|
|
|
3
|
Máy xát đung động cơ điện
(1 pha hoặc 3 pha)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
4
|
Máy nghiền thức ăn gia súc
dùng động cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
|
- Máy không có khung bệ thép
|
|
|
|
|
- Máy có khung bệ thép
|
|
|
|
5
|
Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
6
|
Máy kéo hãng Bông Sen (gồm
cày, phay, bừa)
|
Bộ
|
1
|
100%
|
7
|
Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác...
|
|
|
100%
|
Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy
chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều
hành hoạt động của nhóm.
Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ngày 31/07/2012 ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
4.550
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|