ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1682/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 13 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Hợp tác xã;
Căn cứ Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 234/TTr-STP ngày 7 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 12 (mười hai) thủ tục hành chính mới ban
hành; 20 (hai mươi) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực Thành lập
và Hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Có danh mục TTHC và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2.
UBND các huyện, thành phố, thị xã; Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công
khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông
tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Phát thanh - Truyền
hình tỉnh, Đài Truyền thanh cấp huyện ... để phục vụ nhân dân.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký thay thế Mục XIII Quyết định số
1309/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh V/v công bố bộ TTHC chung áp dụng tại
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tư pháp, Kế hoạch - Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện,
thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Phòng Tư pháp cấp huyện;
- Phòng Tài chính - KH cấp huyện;
- Trung tâm Tin
học tỉnh;
- Lưu: VT, NC
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
Phần I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Thủ tục hành chính ban hành mới:
12 thủ tục
|
|
01
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
02
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
03
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
|
04
|
Đăng ký khi hợp
tác xã chia
|
|
05
|
Đăng ký khi hợp
tác xã tách
|
|
06
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
07
|
Đăng ký khi hợp
tác xã sáp nhập
|
|
08
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
09
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
(khi bị mất)
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
|
II
|
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 20
thủ tục
|
Luật
HTX số 18/2003/QH12 hết hiệu lực
|
01
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
nt
|
02
|
Đăng ký thay đổi tên của hợp tác xã
|
nt
|
03
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã (trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác
trong phạm vi tỉnh)
|
nt
|
04
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của hợp
tác xã
|
nt
|
05
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề
kinh doanh hợp tác xã
|
nt
|
06
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã (trường hợp giảm vốn điều lệ đối
với HTX kinh doanh ngành nghề phải có vốn pháp định)
|
nt
|
07
|
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
nt
|
08
|
Đăng ký thay đổi
nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã (trường hợp HTX đã
đăng ký kinh doanh tại Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện)
|
nt
|
09
|
Đăng ký thay đổi
số lượng xã viên hợp tác xã
|
nt
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã (trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở
chính từ các tỉnh, thành phố khác trong nước đến một huyện
hoặc thị xã tỉnh Quảng Trị
|
nt
|
11
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện thuộc hợp tác xã (trường hợp lập chi nhánh,
văn phòng đại diện tại huyện hoặc thị xã khác nơi HTX đặt trụ sở chính)
|
nt
|
12
|
Đăng ký chi nhánh văn phòng đại diện HTX (Trường hợp HTX lập chi nhánh, văn phòng đại diện
tại huyện hoặc thị xã cùng HTX đặt trụ sở chính)
|
nt
|
13
|
Đăng ký kinh
doanh khi HTX hợp nhất
|
nt
|
14
|
Đăng ký kinh doanh khi HTX sáp nhập
|
nt
|
15
|
Đăng ký kinh
doanh khi tách HTX
|
nt
|
16
|
Đăng ký kinh
doanh khi chia HTX
|
nt
|
17
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động HTX
|
nt
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh HTX, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (trường hợp bị mất)
|
nt
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh HTX, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện (trường hợp bị hỏng)
|
nt
|
20
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh HTX (trường hợp HTX giải thể tự nguyện)
|
nt
|
Tổng cộng:
32 thủ tục
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ:
1. Thủ tục đăng ký hợp tác xã:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc
người được ủy quyền của hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ
sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc Phòng Tài chính -
Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng
ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận
đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có
giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập liên
hiệp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết
quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết
quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực
hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã phải trao giấy
biên nhận cho liên hiệp hợp tác xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc, Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết Hội nghị thành lập.
* Số
lượng hồ sơ: 01
c) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
d) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức
e) Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
f) Kết
quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã.
g) Lệ phí: 100.000đ/lần
h) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc,
Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện
theo quy định pháp luật chuyên ngành.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:............................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/……/…… Nơi cấp:.......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở
chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ
lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT,
KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn
góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới
thì không phải đóng dấu
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
a) Trình tự thực hiện:
- Khi thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi tới cơ quan
đăng ký hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng
ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ
sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết
quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho
liên hiệp hợp tác xã.
- Nếu ngành, nghề,
nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động của hợp tác xã và phù hợp với
quy định của pháp luật có liên quan thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký
hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã, đồng thời cập nhật vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng
ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được khắc
dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng
ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý lý do cho hợp tác xã biết.
- Trường hợp hợp tác xã lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố
khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở
chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp
tác xã;
+ Kèm theo thông báo là bản sao giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã.
- Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước
ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh, hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ quan
đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
+ Kèm theo thông
báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài cấp.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc tại Phòng Tài chính Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số Iượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân
dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh
doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
* Số lượng hồ sơ: 01
d) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 100.000 đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Thông báo về việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Ngành nghề, nội dung hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của
hợp tác xã;
- Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một
số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề
mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo
cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):
.........................................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác
xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
3. Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều
lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa
chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã:
a) Trình tự thực hiện:
- Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành,
nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện,
liên hiệp hợp tác xã gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ
quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi dự định đặt trụ sở mới.
Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên
quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.
Trường hợp thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện
theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng
ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi họ tên trong
giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
của hợp tác xã.
- Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng
ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu
lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp
tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận
kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
+ Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy
biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp
lệ và phải thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã, cấp
giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp
tác xã.
Trong trường hợp hợp tác xã thay đổi
địa chỉ trụ sở chính sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi đã đăng ký
thì cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao
giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp
mới đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đăng ký
trụ sở cũ.
Trong trường hợp cùng một thời điểm,
thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần
những thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
+ Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký
mới.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã.
* Số
lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi
nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác
xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định
đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu
tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
..........................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự
định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo
ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của
Việt Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:............................................................................................................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/……
Ngày hết hạn: ……/……/……
Nơi cấp:............................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh viết
tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc
quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:............................................................................................................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/……
Nơi cấp:............................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp
tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………………………
Giới tính:............................................................................................................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/……Ngày hết hạn: ……/……/……
Nơi cấp:............................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung
Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
4. Đăng ký khi hợp tác xã
chia:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của hợp tác
xã dự kiến chia xây dựng phương án chia trình đại hội thành viên quyết định.
- Bước 2: Sau khi đại hội thành viên
quyết định chia, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn
bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp tác xã về quyết định chia hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành thủ tục thành lập hợp tác xã mới.
- Bước 3: Hợp tác xã được chia thực
hiện phương án chia đã được quyết định và tiến hành thủ tục thành lập theo quy định.
Hợp tác xã mới nộp hồ sơ đăng ký tại phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành
lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho
liên hiệp hợp tác xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng
giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về
việc chia hợp tác xã.
* Số lượng
hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 100.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc,
Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn
về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình
hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định
mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp:......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……/……/…… Ngày hết hạn:……/……/…… Nơi cấp:............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo
vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành
viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo
việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá trị
phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn
góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới
thì không phải đóng dấu
5. Đăng ký khi hợp tác xã tách:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của hợp
tác xã dự kiến tách xây dựng phương án tách trình đại hội thành viên quyết định.
- Bước 2: Sau khi đại hội thành viên
quyết định tách, Hội đồng quản trị thông báo bằng văn bản
cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh
tế với hợp tác xã về quyết định tách hợp tác xã và giải quyết các vấn đề liên quan trước khi tiến hành
thủ tục thành lập hợp tác xã mới.
- Bước 3: Hợp tác xã được tách thực
hiện phương án tách đã được quyết định và nộp hồ sơ đăng ký tại phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện, nơi hợp tác xã
đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã;
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của
pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho
hợp tác xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ.
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc,
Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc tách hợp tác xã.
* Số lượng
hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, tổ chức,
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 100.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc,
Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà
pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/……/…… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/……/…… Nơi cấp:.......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……/……/…… Ngày hết hạn:……/……/…… Nơi cấp:............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác
xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn
góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới
thì không phải đóng dấu
6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của hợp tác xã dự kiến hợp nhất xây dựng phương án
hợp nhất trình đại hội thành viên của mình quyết định và có trách nhiệm thông
báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với
hợp tác xã về quyết định hợp nhất.
- Bước 2: Hội đồng quản trị của các hợp
tác xã dự định hợp nhất hiệp thương thành hội đồng hợp nhất.
Hội đồng có nhiệm vụ xây dựng phương án hợp nhất trình
đại hội thành viên quyết định.
- Bước 3: Hợp tác xã sau khi hợp nhất
nộp hồ sơ đăng ký tại phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ,
nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết
quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ
thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác
xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc,
Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về
việc hợp nhất hợp tác xã.
* Số
lượng hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 100.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp
tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo
mẫu quy định tại Phụ lục I-2
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách thành viên theo mẫu quy định
tại Phụ lục I-3 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, giám đốc,
Ban Kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh
mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề
yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Phụ
lục I-1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng…..
năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):...............................................................
Giới tính:.........
Sinh ngày:……/……/…… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/……/…… Nơi cấp:.......................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:……/……/…… Ngày hết hạn:……/……/…… Nơi cấp:............................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng
ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
□
|
Thành lập trên cơ sở được tách hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên
cơ sở chia hợp tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp
tác xã
|
□
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
□
|
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước
ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại
diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại
diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã
góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành
viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp
tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp
tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi
bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:
...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị
đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ
lục I-2
PHƯƠNG
ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ
TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về
tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị
trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập
và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức
năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN
XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội
phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển
của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh
doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc
việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất,
kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp
tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động
đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất,
bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
|
Phụ lục I-3
DANH
SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm
sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ
ở hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành
viên
|
Ghi chú
|
Giá trị phần vốn
góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
|
Tên pháp nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chữ
ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
|
Ghi
chú
|
Giá
trị phần vốn góp2 (bằng số; VND)
|
Tỷ lệ
(%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
|
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng
thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không
phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH
SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN
HỢP TÁC XÃ
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới
tính
|
Quốc
tịch
|
Dân
tộc
|
Chỗ ở
hiện tại
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số,
ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối
với cá nhân
|
Vốn góp
|
Thời
điểm góp vốn
|
Chức danh
|
Ghi chú
|
Giá
trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A. Danh sách hội đồng quản trị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày….
tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
|
1 Ghi tổng giá trị phần vốn
góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới
thì không phải đóng dấu
7. Đăng ký khi hợp tác xã
sáp nhập:
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hội đồng quản trị của các hợp
tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên của
mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ
chức và cá nhân có quan hệ kinh tế với hợp
tác xã về quyết định sáp nhập.
- Bước 2: Hội đồng quản trị của các hợp
tác xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung chủ yếu
sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn
đề tồn đọng của các hợp tác xã bị sáp
nhập.
- Bước 3: Hợp tác xã sau khi sáp nhập
nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tại phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện, nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu
lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và
giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết
quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 5: Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy biên nhận khi hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải thực
hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
của hợp tác xã, cấp giấy chứng nhận đăng ký
mới cho hợp tác xã.
- Bước 6: Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy
đăng ký mới.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc
tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác
xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc sáp nhập hợp tác xã.
* Số lượng
hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân,
tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có): Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ
lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định
đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu
tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
..........................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
.........................................................................................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành
cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh viết
tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc
quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục
đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp
tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng
đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI
ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: ……/……/…… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:..........................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp: .....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ……/……/…… Ngày hết hạn: ……/……/…… Nơi cấp:..........................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
8. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị mất giấy chứng nhận đăng
ký, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ
quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ
chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của
pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho liên hiệp hợp tác
xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện
việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Nếu không
thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp
tác xã biết.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có): Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Phụ
lục I-14
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị mất giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã phải gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người
thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch
vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết
quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã. Nếu không thực hiện việc
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu
rõ lý do cho hợp tác xã biết.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc
tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
* Số lượng hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC: Phòng
Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
h) Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
k ) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Phụ lục I-15
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
10. Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị hư hỏng giấy chứng
nhận đăng ký, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
cho cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ
chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho
cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận
cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Nếu
không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan
đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
- Bước 4: Hợp tác xã phải nộp lại bản
gốc giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
một cửa hoặc tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã.
* Số lượng hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: 30.000đ/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục (nếu có): Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính.
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động
của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày
24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản
thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục I-14
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
11. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi bị hư hỏng giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã phải gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản
sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết
quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký
hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện
việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện hợp tác xã. Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
cho chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc
tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của
hợp tác xã.
* Số lượng
hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết TTHC: Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã.
h) Lệ phí: 30.000đ/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ
lục I-15
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính gửi:
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị
này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
12. Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã (Đối với trường
hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện):
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiến hành đại hội thành
viên và ra nghị quyết về việc giải thể tự nguyện;
- Bước 2: Đại hội thành viên thành lập và quy định trách nhiệm, quyền hạn, thời hạn hoạt động
của hội đồng giải thể. Hội đồng giải thể bao gồm: đại diện hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên, ban điều hành, đại diện của thành viên.
- Bước 3: Trong thời hạn 60 ngày, kể
từ ngày đại hội thành viên ra quyết định thành lập hội đồng
giải thể phải thực hiện các công việc sau:
+ Thông báo về việc giải thể tới cơ
quan nhà nước đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã; đăng báo địa phương
nơi hợp tác xã hoạt động trong 03 số liên tiếp về việc giải thể;
+ Thông báo tới tổ chức, cá nhân có
quan hệ kinh tế với hợp tác xã về thời hạn thanh toán nợ,
thanh lý các hợp đồng; thực hiện việc xử lý tài sản, vốn của hợp tác xã.
+ Tiến hành thủ tục chấm dứt hoạt động
của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại
cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Bước 4: Sau khi hoàn thành việc giải
thể, hội đồng giải thể gửi 01 bộ hồ sơ về việc giải thể hợp tác xã tới cơ quan
đăng ký hợp tác xã.
- Bước 5: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người
đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn
hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ
chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho
hợp tác xã.
- Bước 6: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã tiến hành ra
xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Bước 7: Hợp tác xã phải nộp lại bản
gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi
nhận giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa hoặc tại Phòng
Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc giải thể hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về
việc giải thể hợp tác xã;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp
tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp
tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về
việc hủy con dấu của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã
đăng thông báo về việc giải thể hợp tác
xã.
* Số lượng hồ sơ: 01
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Phòng Tài chính - Kế hoạch
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã.
h) Lệ phí: Không có
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Thông báo về việc giải thể hợp tác
xã theo mẫu quy định tại Phụ lục
I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải
thể.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác
xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.