|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1678/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính về thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch Ninh Thuận
Số hiệu:
|
1678/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1678/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 16 tháng
10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT
ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 3313/TTr-SKHĐT ngày 30/9/2019 và ý kiến của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 69/BC-VPUB ngày 15/10/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại
Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình
giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết,
công khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
514/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
(b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS.
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 16/10/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 44 Đường 16/4, phường Tấn
Tài, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh
doanh.
|
- Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
02 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính.
|
- Như trên -
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
|
-
Như trên -
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Ngay
sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
-
Như trên -
|
- 100.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố.
- Miễn phí trong trường hợp thay đổi
địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp.
- Miễn phí công bố lần đầu trong
trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
|
-
Như trên -
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Ngay
sau khi tiếp nhận thông báo
|
-
Như trên -
|
Miễn phí khi công bố mẫu con dấu.
|
-
Như trên -
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
làm việc
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng, nộp tại thời điểm
đăng ký nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như
trên -
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Ngay
sau khi tiếp nhận thông báo
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
có
|
-
Như trên -
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày
làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày
làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần đối với trường hợp
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các trường hợp:
không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc
các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại
các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi
thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
-
Như trên -
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
04
ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo
|
-
Như trên -
|
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm
nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử.
|
-
Như trên -
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Miễn
lệ phí
|
-
Như trên -
|
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1678/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
835
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|