ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1450/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 28 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT
ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và
nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1315/TTr-SKHĐT ngày 15/4/2016 và Giám đốc Sở Tư
pháp tại Công văn số 346/STP-KSTTHC ngày 25/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 14 thủ tục hành chính chuẩn hóa và bãi bỏ 12 thủ tục
hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NỘI DUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 1450/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa nội dung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
1
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh,
vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
(khi bị mất)
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
8
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp
tác xã giải thể tự nguyện)
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
10
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
11
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
14
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
1
|
T-THA-279607-TT
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi
bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do
được chuẩn hóa về nội dung.
|
2
|
T-THA-279611-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Lý do công bố bãi
bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về
nội dung.
|
3
|
T-THA-279612-TT
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Lý do công bố
bãi bỏ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do
được chuẩn hóa về nội dung.
|
4
|
T-THA-279608-TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã.
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
5
|
T-THA-046741-TT
|
Đăng ký thành
lập Văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác
xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
6
|
T-THA-046759-TT
|
Tiếp nhận hồ sơ và xóa tên Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện của Hợp tác xã giải thể tự nguyện
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
7
|
T-THA-046590-TT
|
Đăng ký kinh
doanh đối với Hợp tác xã thành lập mới
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
8
|
T-THA-046592-TT
|
Đăng ký kinh doanh đối với chia,
tách Hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
9
|
T-THA-046595-TT
|
Đăng ký kinh doanh đối với hợp
nhất, sáp nhập Hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
10
|
T-THA-046599-TT
|
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh của Hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
11
|
T-THA-046683-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh của Hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
12
|
T-THA-046711-TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh trực thuộc Hợp tác xã
|
Lý do công bố bãi bỏ trên cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính: Do được chuẩn hóa về nội dung.
|
|
|
|
|
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN TỈNH THANH HÓA ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA1
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh
Hóa nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
- Bước 1: Khi thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp
tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi
đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
+ Trường
hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của
tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Nếu ngành, nghề, nội
dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động
của hợp tác xã và phù hợp với quy định của pháp luật có liên quan thì trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã, đồng thời cập nhật vào hồ sơ đăng ký hợp tác
xã.
Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.
Trường hợp không cấp giấy chứng
nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp
tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý lý do cho hợp tác xã biết.
- Bước 4: Trường hợp hợp tác xã lập
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại
huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh, hợp tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ
quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở
chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
+ Kèm theo thông báo là bản sao
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Bước 5: Trường hợp lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì
hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp
giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp
tác xã phải:
+ Thông báo bằng văn bản tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở
chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
+ Kèm theo thông báo là bản sao
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả:
Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội
đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh
nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành
nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã
kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ
hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Ngành, nghề, nội dung hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
phải phù hợp với hoạt động của hợp tác xã;
- Chứng chỉ hành nghề của một hoặc
một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các
ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại
diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng
ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung
sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi
bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp
tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người
đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác
xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính; đặt chi nhánh, văn phòng đại
diện.
- Bước 1: Khi thay đổi một hoặc một
số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh,
vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã
gửi hồ sơ đăng ký thay đổi đến cơ quan đăng ký hợp tác
xã.
Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố
khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng
ký hợp tác xã nơi dự định đặt trụ sở mới. Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan
thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.
Trường hợp thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc
mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi
họ tên trong giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
+ Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao
giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải
thực hiện việc đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký của hợp tác xã, cấp giấy
chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã.
Trong trường
hợp hợp tác xã thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang huyện hoặc tỉnh,
thành phố khác với nơi đã đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp
tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở
mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã đã cấp mới đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.
Trong trường
hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác
xã thực hiện đăng ký một lần những thay
đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
+ Hợp
tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp
giấy đăng ký mới.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp
tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội
đồng quản trị về việc thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ,
người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: 10.000 đồng/lần.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của
hợp tác xã;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND
ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa
quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân
tỉnh, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2007.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự
định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào
các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
..........................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự
định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành
cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay
đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: ………………………………………………………
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh
viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng
mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết
quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh
Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính hoặc qua thư điện tử.
- Bước 1: Hội đồng quản trị của các
hợp tác xã bị sáp nhập xây dựng phương án sáp nhập trình đại hội thành viên
của mình quyết định và có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho các chủ nợ, các tổ chức và cá nhân có quan hệ kinh
tế với hợp tác xã về quyết định sáp nhập.
- Bước 2: Hội đồng quản trị của các
hợp tác xã bị sáp nhập hiệp thương về phương án sáp nhập, gồm các nội dung
chủ yếu sau: phương án xử lý tài sản, vốn, các khoản nợ; phương án xử lý lao động và những vấn đề tồn đọng của các hợp tác
xã bị sáp nhập.
- Bước 3: Hợp tác xã sau khi sáp
nhập nộp hồ sơ đăng ký thay đổi tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 4: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp
tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới
thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của
pháp luật.
- Bước 5: Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ
đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp
lệ và phải thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của
hợp tác xã, cấp giấy chứng nhận đăng ký
mới cho hợp tác xã,
- Bước 6: Hợp tác xã phải nộp lại
bản gốc giấy chứng nhận đăng ký cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc sáp nhập hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: 10.000 đồng/lần.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác
xã;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định các loại phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh, có hiệu lực thi hành
từ ngày 01/10/2007.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ
lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng
chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên hợp tác xã
|
□
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
|
□
|
- Vốn điều lệ
|
□
|
- Người đại diện theo pháp luật
|
□
|
- Tên chi nhánh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh
|
□
|
- Tên văn phòng đại diện
|
□
|
- Địa chỉ văn phòng đại diện
|
□
|
- Người đại diện văn phòng đại diện
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự
định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào
các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt
dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
..........................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay
đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự
định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã
và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành
cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
I-7.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự
kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN
ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay
đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên
theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của
chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau
khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự
kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước
ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
....................................
Tên chi nhánh
viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau
khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã
thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng
mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh
sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của
văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng
đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ
của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn
phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của
hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử
dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của
văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức
danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã
đặt trụ sở chính.
- Bước 1: Khi bị mất giấy chứng
nhận đăng ký, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp
được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp
đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và
tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó
cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá
nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng
ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ
lục I-14
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện.
- Bước 1: Khi bị mất giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường
hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ
giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ,
nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận
kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng
ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện
việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác
xã. Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký cho chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp
tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
1.2. Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành
chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông
tư số 03/2014/TT- BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-15
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp
tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 1: Khi bị hư hỏng giấy chứng
nhận đăng ký, hợp tác xã phải gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
cho cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu
người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện việc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã. Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
- Bước 4: Hợp tác xã phải nộp lại
bản gốc giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ
6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-14
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị
được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi
hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện.
- Bước 1: Khi bị hư hỏng giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, hợp tác xã phải gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho cơ
quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì
phải có giấy tờ sau: Hợp đồng
cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm
dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân
thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn
bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của
pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng
ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký thực hiện việc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã. Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
- Bước 4: Hợp tác xã phải nộp lại
bản gốc giấy chứng nhận đăng ký bị hư
hỏng khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký
mới.
1.2. Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ
các ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình
hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ
lục I-15
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại
diện/địa điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam):
Nội dung hoạt động (đối với văn
phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 1: Tiến hành đại hội thành
viên và ra nghị quyết về việc giải thể tự nguyện.
- Bước 2: Đại hội thành viên thành
lập và quy định trách nhiệm, quyền hạn, thời hạn hoạt động của hội đồng giải
thể. Hội đồng giải thể bao gồm: đại diện hội đồng quản trị, ban kiểm soát
hoặc kiểm soát viên, ban điều hành, đại diện của thành viên.
- Bước 3: Trong thời hạn 60 ngày,
kể từ ngày đại hội thành viên ra quyết định thành lập hội đồng giải thể phải
thực hiện các công việc sau:
+ Thông báo về việc giải thể tới cơ
quan nhà nước đã cấp giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã; đăng báo địa phương nơi hợp tác xã hoạt động
trong 03 số liên tiếp về việc giải thể;
+ Thông báo tới tổ chức, cá nhân có
quan hệ kinh tế với hợp tác xã về thời hạn thanh toán nợ, thanh lý các hợp
đồng; thực hiện việc xử lý tài sản, vốn của hợp tác xã.
+ Tiến hành thủ tục chấm dứt hoạt
động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
- Bước 4: Sau khi hoàn thành việc
giải thể, hội đồng giải thể gửi 01 bộ hồ sơ về việc giải thể hợp tác xã tới
cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 5: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng
ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho hợp tác xã.
- Bước 6: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã tiến hành ra xác nhận về
việc giải thể của hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã.
- Bước 7: Hợp tác xã phải nộp lại
bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi nhận giấy xác nhận về việc
giải thể hợp tác xã và quyết định thu
hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
1.2. Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc giải thể hợp
tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc giải thể hợp tác xã;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể
hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an
về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký
hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông
tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc
bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc
giải thể hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc giải thể hợp tác
xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của mình trước khi thực hiện
thủ tục đăng ký giải thể.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-13
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../............................
Lý do giải thể: ...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các
khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác
xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND
cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
- Bước 1: Khi thay đổi một trong
một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung
hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi hồ sơ
đăng ký đến cơ quan đăng ký hợp tác xã,
nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận đăng ký
mới.
Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập
hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy
giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện
nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
+ Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đăng ký thay đổi đảm bảo tính hợp lệ và phải
thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã,
+ Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh cũ khi được cấp giấy đăng ký mới.
- Bước 2: Trường hợp thay đổi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với
nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã phải
đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác
xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.
Sau khi cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã, cơ
quan đăng ký hợp tác xã, nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới
phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã
cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã trước đây hợp tác xã đã
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh.
- Bước 3: Trường hợp đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã ở nước ngoài thì hợp tác xã phải
thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
- Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh mới, hợp tác xã phải:
+ Thực hiện việc đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay đổi
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại
cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã.
+ Thông báo bằng văn bản đối với
các trường hợp thay đổi ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại
diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa
điểm kinh doanh tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp
tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã trong trường
hợp chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành
phố với trụ sở chính của hợp tác xã.
Kèm theo thông báo là bản sao giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ
hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần
hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội
đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh
nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay
đổi người đại diện;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành
nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà
theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy
định tại Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ
lục I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã: ...............................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: .........
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác
xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC
NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng
ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
|
□
|
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh
|
□
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt
động
|
□
|
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
□
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi:
lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ
trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu
cầu của hợp tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):......
.........................................................................................................................................
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA
CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp
của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến
sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ
sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):..............
.........................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG
KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của
hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác
xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 1: Trong thời hạn 15 ngày,
kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải
thông báo bằng văn bản đến cơ quan đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận thông báo,
cơ quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu
người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ
chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận
kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực
hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy biên nhận khi
nhận thông báo và thực hiện bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.
1.2. Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc góp vốn/mua cổ
phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Thông báo về việc góp vốn /mua cổ
phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác
xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ
lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã: .................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông
báo
|
Đánh dấu
|
- Góp vốn
|
□
|
- Mua cổ phần
|
□
|
- Thành lập doanh nghiệp
|
□
|
____________
1 Hợp
tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo;
lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
góp vốn
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp: .......................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC
MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp: .......................................................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ................................................................................................
I-10.4
THÔNG
BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã
thành lập
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp: .......................................................................
2. Số vốn điều lệ: .............................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính
phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt
trụ sở chính, đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
- Bước 1: Khi tạm ngừng hoạt động
hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, hợp tác xã gửi thông báo bằng văn bản đến cơ quan, nơi đã cấp giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng
hoạt động.
- Bước 2: Khi tiếp nhận thông báo, cơ quan đăng ký
hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký hợp tác
xã giao giấy biên nhận khi nhận thông báo và lưu vào hồ sơ đăng ký của
hợp tác xã.
- Bước 4: Sau khi hết thời hạn đã
thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp
tác xã phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký
hợp tác xã nhưng tổng thời gian tạm
ngừng hoạt động liên tiếp không được quá 01 năm.
1.2. Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày
từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết và
ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Lưu hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
...........................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt
động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ
ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ...................................................
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông
báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Số seri trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã
đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh.
- Bước 1: Khi chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi 01 bộ hồ
sơ thông báo đến cơ quan, nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký hợp tác xã giao giấy biên nhận khi
nhận hồ sơ đảm bảo tính hợp lệ và ra xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã.
- Bước 4:
+ Hợp tác xã phải nộp lại bản gốc
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh.
+ Trường hợp chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã
phải:
Thông báo bằng văn bản cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, nơi hợp tác xã đặt
trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã.
+ Trường hợp chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã
phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải:
Thông báo bằng văn bản cho cơ quan
đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để
bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã;
Kèm theo thông báo là bản sao giấy
xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
cấp.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về
việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường
hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an
về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu
quy định tại Phụ lục I-12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại
Phụ lục I-6 Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT (trường hợp tại
điểm b1,c1 bước 4 của trình tự thực
hiện).
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………………….
|
….. ngày…..
tháng….. năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông
báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi
bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: ............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh,
nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với
chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt
động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Loại giấy tờ chứng thực cá
nhân:........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện
tại:...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết
các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
…… ngày…..
tháng….. năm…..
|
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in
hoa):..................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã:............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Hợp
tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh........
.........................................................................................................................................
Do (tên
cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):................................... cấp ngày: ……
/ ……/ ……
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội
dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi
tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc
tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:
..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc
tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………………..
Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT CỦA
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã)
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1. Trình tự thực
hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa nơi
hợp tác xã đặt trụ sở chính.
- Bước 1: Hợp tác xã đã được cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày 01/8/2014 có nhu cầu đổi từ
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải
gửi giấy đề nghị cấp đổi đến cơ quan đăng ký
hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường
hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp
đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức
làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ
sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao giấy biên nhận cho
hợp tác xã.
- Bước 3: Cơ
quan đăng ký thực hiện việc cấp giấy chứng nhận đăng
ký cho hợp tác xã.
- Bước 4: Hợp tác xã phải nộp lại
bản gốc giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh đã được cấp trước đó khi được cấp giấy chứng nhận
đăng ký mới.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các
ngày Lễ, Tết và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan
hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và
chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-17
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|
Tên
thủ tục hành chính: Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
1. Trình tự thực hiện:
1.1. Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa nơi hợp tác xã đặt
trụ sở chính.
- Bước 1: Khi thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã, hợp tác xã gửi 01 bộ hồ sơ đến cơ quan đăng ký đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
- Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan đăng ký hợp tác xã:
+ Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp
bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
+ Trường hợp được ủy quyền thì phải
có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã,
hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu
của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy
quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp
luật.
- Bước 3: Cơ quan đăng ký hợp tác
xã giao giấy biên nhận khi nhận hồ sơ đảm bảo tính hợp lệ. Trong thời hạn 05
ngày làm việc, cơ quan đăng ký đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bàn
giao đầy đủ 01 bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ 01 bản sao bộ hồ sơ
đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã. Khi
bàn giao hồ sơ cho hợp tác xã, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người
trao, người nhận hồ sơ, toàn bộ hồ sơ được niêm phong và được giao cho người
nhận.
Trong trường hợp không bàn giao bộ
hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng
ký phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã
mới.
Cơ quan đăng ký hợp tác xã mới thực
hiện việc thay đổi và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký cho
hợp tác xã thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
- Bước 5: Khi nhận giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.
1.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trong giờ hành chính các
ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, Tết
và ngày nghỉ theo quy định).
|
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.
|
3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị thay đổi cơ quan
đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên
hoặc quyết định bằng văn bản của hội
đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký
hợp tác xã;
- Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác
xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
|
6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính - Kế
hoạch thuộc UBND huyện.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền
được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện:
Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ
tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc UBND huyện.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
|
8. Lệ phí: Không quy định.
|
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
|
11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/05/2014 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp
tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của
hợp tác xã.
|
CÁC
MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có.
Phụ lục I-16
TÊN
HỢP TÁC XÃ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………………….
|
…..
ngày….. tháng….. năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính
gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp
Giấy chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề
nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác
xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:
.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác
xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã:
.......................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:
........................................................
Email: …………………………………………………. Website:
.................................................
Lý do thay đổi: ..................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội
dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
|
ĐẠI
DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
|