|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1291/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính về đấu thầu Sở Kế hoạch Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1291/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1291/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 14 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC 100 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU;
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP
TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN
QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh
nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày
22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày
8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày
27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 100 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục
100 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ
các nội dung đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định
sau đây:
- Phần I (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp),
Phần II (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã), khoản 152,
153 mục 2 Phần IV (Lĩnh vực Đấu thầu) của Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh);
Phần I (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh), Phần II (Lĩnh vực
thành lập và hoạt động của hợp tác xã) của Phần B (Thủ tục hành chính cấp
huyện) Phụ lục I (Danh mục thủ tục hành chính), Phụ lục II (Nội dung của thủ
tục hành chính) ban hành kèm theo Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về
việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang, Quyết định 1439/QĐ-UBND ngày
05/12/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực
hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Khoản 1, mục 2 Phần I (Lĩnh vực đấu thầu), khoản 7, mục 1 phần II (Lĩnh vực hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa) của Phần A (Thủ tục hành chính mới ban hành), khoản 1,
2 phần IV (Lĩnh vực đấu thầu), Phần VI (Lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp) của Phần B (Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung) Danh mục thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1598/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 về việc
công bố Danh mục 65 thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Bãi bỏ Quyết
định số 296/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 về việc công bố Danh mục 02 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư sau khi nhận được Quyết
định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các
nội dung sau:
1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang
thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày
12/3/2019, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019, Quyết định số
585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019, Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019, Quyết
định số 1258/QĐ-BKHĐT ngày 27/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và
Danh mục, nội dung cụ thể của 100 thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1
Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHC (B.Nh)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
DANH MỤC
100 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰCĐẤU THẦU; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP; LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘ KINH DOANH; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VICHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Qua DV bưu
chính công ích
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (79 thủ tục)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (3 thủ tục)
|
|
Mục 1. Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư
đề xuất[1]
|
- Đối với dự
án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự
án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, đơn vị
được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định
|
|
- Luật Đầu
tư công;
- Nghị định
số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức PPP;
- Thông tư
số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu
tư theo hình thức đối tác công tư.
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất[2]
|
- Đối với dự
án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự
án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự
án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Tổ chức, đơn vị
được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do
nhà đầu tư đề xuất[3]
|
- Đối với dự
án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự
án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự
án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Tổ chức, đơn vị
được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định
|
Không
|
- Luật Đầu
tư công;
- Nghị định
số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018về đầu tư theo hình thức PPP;
- Thông tư
số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối
tác công tư.
|
x
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân[4]
|
- Trường hợp đăng ký qua mạng
điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được
hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu
lực.
- 03 (ba) ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên[5]
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên[6]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần[7]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh[8]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ p hần, công ty hợp
danh)[9]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[10]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh[11]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần[12]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[13]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên[14]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức[15]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước[16]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do thừa kế[17]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên[18]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp[19]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác[20]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập
trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích[21]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác[22]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
50.000
đồng/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[23]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân[24]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ dông sáng lập công ty
cổ phần[25]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết[26]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế[27]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[28]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[29]
|
Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp
vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp của doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[30]
|
Khi
nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng
con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/ chi nhánh/ văn
phòng đại diện của doanh nghiệp, Phòng đăng ký kinh doanh trao giấy biên nhận
và thực hiện đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong
nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)[31]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh[32]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)[33]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện thay thế cho nội dung hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động[34]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[35]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương)[36]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)[37]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)[38]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương[39]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ dông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)[40]
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng
ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi.
-
Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi
thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân[41]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc chia doanh nghiệp[42]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp[43]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp[44]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc tách doanh nghiệp[45]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp[46]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp[47]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)[48]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)[49]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ
phần[50]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên[51]
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc
chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và
xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển
đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo
cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật
Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên[52]
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hoàn thành việc
chuyển nhượng cổ phần theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này và
xảy ra trường hợp điểm c khoản 1 Điều này, công ty gửi hoặc nộp hồ sơ chuyển
đổi tại Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
chuyển đổi, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo
cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật
Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn[53]
|
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại
khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp.
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định
tại khoản 2 Điều 199, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ
quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh
nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp[54]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế[55]
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với hồ sơ đăng ký trực tiếp;
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp[56]
|
Không
quy
định
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
-
Miễn lệ phí tròn các trường hợp: không làm thay
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường
hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ
Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin
do địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng[57]
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
- 50.000 đồng/lầnđối với trường hợp thực hiện trực tiếp
tại cơ quan đăng ký kinh doanh (Thông tư 130/2017/TT-BTC);
- Miễn lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh[58]
|
- Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh
nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký
tạm ngừng kinh doanh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo[59]
|
- Doanh nghiệp gửi Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh
nghiệp đã đăng ký chậm nhất 15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay
trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp[60]
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải
thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan
thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng
thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai
tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
- Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể
cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán
hết các khoản nợ của doanh nghiệp
- Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo
khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể
từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập
nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
58
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án[61]
|
-
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh
nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản
sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định
của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan
thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại
trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật
yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít
nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp.
-
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ
quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các
khoản nợ của doanh nghiệp.
- Sau thời hạn 180
(một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng
giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản
đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý
của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
59
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh[62]
|
05 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
|
60
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp[63]
|
03 ngày làm việc
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày
08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01
thủ tục)
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn[64]
|
Không quy định
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh
Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017.
- Nghị định
số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- Thông tư số
06/2018/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư
vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên.
|
x
|
x
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ (15 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành
lập liên hiệp hợp tác xã[65]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13ngày
20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã[66]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP
(Nghị định số 107/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã[67]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã[68]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia[69]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách[70]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất[71]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập[72]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong
trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)[73]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác
xã[74]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã[75]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Thông báo về
việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã[76]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã[77]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã[78]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã[79]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa
chỉ: số 177, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Minh Xuân, Thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (21 thủ tục)
|
I
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh[80]
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải
thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập
hộ kinh doanh.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 (Luật Doanh nghiệp);
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT);
- Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT);
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Thông tư số
250/2016/TT-BTC).
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh[81]
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu
cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho hộ kinh doanh
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05
(năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh[82]
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh[83]
|
Không có
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện ghi nhận
việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh[84]
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được
cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ
hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được
xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh
doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được của hộ kinh doanh.hồ sơ hợp
lệ
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;
- Thông tư
số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (16 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã[85]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã[86]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã[87]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã[88]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia[89]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách[90]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất[91]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập[92]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)[93]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã[94]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã[95]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của hợp tác xã[96]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã[97]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã[98]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã[99]
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã[100]
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
|
Mức lệ phí cụ
thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;
- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1]Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư.
[2]Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày
28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
[3]Bổ sung biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số
09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định
số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư.
[4]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[5]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp,
lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[6]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[7]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[8]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[9]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Thông tư
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[10]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[11]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[12]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[13]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[14]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[15]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[16]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[17]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[18]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[19]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[20]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[21]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[22]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[23]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[24]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[25]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[26]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[27]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[28]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[29]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[30]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[31]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[32]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[33]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[34]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[35]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[36]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[37]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[38]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[39]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[40]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[41]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[42]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[43]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[44]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[45]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[46]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[47]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[48]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[49]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[50]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định
tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[51]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[52]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[53]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[54]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[55]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[56]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[57]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[58]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[59]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[60]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[61]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[62]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[63]Sửa đổi lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy
định tại Thông tư 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
[64]Bổ sung căn cứ pháp lý: Thông tư số 06/2018/TT-BKHĐT
ngày 29/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư
vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên.
[65]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Cách thức thực
hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[66]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[67]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[68]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[69]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[70]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[71]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[72]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[73]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Kết quả
thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC;
Căn cứ pháp lý của TTHC.
[74]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[75]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[76]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[77]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[78]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[79]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[80]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai của TTHC.
[81]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai của TTHC.
[82]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai của TTHC.
[83]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai của TTHC.
[84]Sửa đổi, bổ sung: Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai của TTHC.
[85]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[86]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[87]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[88]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[89]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[90]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[91]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[92]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Yêu cầu, điều kiện của TTHC; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[93]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Kết quả
thực hiện TTHC; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[94]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
Căn cứ pháp lý của TTHC.
[95]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[96]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn
cứ pháp lý của TTHC.
[97]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn
cứ pháp lý của TTHC.
[98]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Cách thức thực hiện; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; Căn
cứ pháp lý của TTHC.
[99]Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Trình tự
thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai; Căn cứ pháp lý của TTHC.
[100]Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực
hiện; Thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý của TTHC.
Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1291/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 công bố danh mục 100 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh; lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
1.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|