UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1261/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc,
ngày 21 tháng 5 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/06/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tại Tờ trình số 263/TTr-BQLKCN ngày 28/3/2013 và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1261/QĐ -CT ngày 21 tháng 5 năm 2013)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực đầu tư trong Khu công nghiệp
|
1
|
Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn
với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều
chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
2
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu
tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
3
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu
tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự
án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu
tư trên 300 tỷ đồng Việt nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
5
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu
tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong Khu
công nghiệp.
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước
(DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra
điều chỉnh.
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy
chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự
án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện
đăng ký điều chỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy
chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh.
|
11
|
Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài
(FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp
|
13
|
Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ
thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong KCN.
|
14
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (FDI) từ Công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ phần
thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.
|
15
|
Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư
trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp.
|
II
|
Lĩnh vực xác nhận nhân sự
|
16
|
Xác nhận nhân sự trong các doanh nghiệp đầu tư
nước ngoài (FDI)
|
III
|
Lĩnh vực quản lý Nhà nước về lao động trong
khu công nghệp
|
17
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
trong khu công nghiệp
|
18
|
Cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài trong khu
công nghiệp
|
19
|
Gia hạn GPLĐ cho người nước ngoài trong khu
công nghiệp
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TRONG KHU
CÔNG NGHIỆP
1. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy nhận đầu
tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu
tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh,
có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự
thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày
trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản
lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và
trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ
phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
|
Thành phần,
số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư;
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay
đổi so với dự án đang triển khai;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến
thời điểm điều chỉnh dự án;
b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ
|
Thời hạn
giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện tthc
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP
ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ Quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện
tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
2. Thủ tục: Thẩm tra điều
chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư
trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện.
Trình tự
thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày
trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4- Bộ phận một cửa-Ban Quản
lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và
trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ
phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.
|
Cách thức
thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu);
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi
so với dự án đang triển khai;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời
điểm điều chỉnh dự án;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội
dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện
dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
thiết kế cơ sở của dự án;
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự
án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ
|
Thời hạn
giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ngành liên quan đến
lĩnh vực cần thẩm tra về điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định
của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày
11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ Quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất dự kiến sử
dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
3. Thủ tục: Thẩm tra điều chỉnh
Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư
trong Khu công nghiệp, có vốn đầu từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày
trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản
lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và
trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ
phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
-Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi
so với dự án đang triển khai;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời
điểm điều chỉnh dự án;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do
nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm;
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội
dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện
dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
thiết kế cơ sở của dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày
11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
4. Thủ tục: Thẩm tra điều chỉnh
Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư
trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt nam trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày
trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy
hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản
lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và
trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ
phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu);
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi
so với dự án đang triển khai;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời
điểm điều chỉnh dự án;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;
- Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư
(do nhà đầu tư lập và tự chịu trách nhiệm);
- Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội
dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện
dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường;
thiết kế cơ sở của dự án;
- Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự
án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: các sở, ngành liên quan đến
lĩnh vực cần thẩm tra về điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định
của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011
của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất dự kiến sử
dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
5. Thủ tục: Chuyển đổi hình
thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong
nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày
trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản
lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và
trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ
phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
|
Thành phần, số lượng Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị chuyển đổi hình thức đầu tư;
- Quyết định của hội đồng thành
viên hoặc của chủ sở hữu doanh nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông hoặc thoả
thuận của các bên hợp doanh (đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh) về việc chuyển đổi hình thức đầu tư;
- Dự thảo điều lệ doanh nghiệp chuyển đổi;
- Hợp đồng chuyển nhượng;
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối
với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh);
- Xác nhận Doanh nghiệp đã hoàn thành các
nghĩa vụ tài chính của các cơ quan quản lý nhà nước (Thuế, Bảo hiểm xã hội
…) và các đối tác có liên quan;
- Bản gốc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu
tư hoặc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó
có 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận đầu tư
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày
11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
6. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư trong nước (DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
- Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày
trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ)
Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4- Bộ phận một cửa-Ban Quản
lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và
trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5- Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại
Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Quyết định chấm dứt hoạt động của Doanh nghiệp;
- Bản gốc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu
tư hoặc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Văn bản xác nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Trong trường hợp không có Hồ sơ của doanh nghiệp
Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc có quyền quyết định chấm dứt hoạt động
của doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
1. Doanh nghiệp được cấp Giấy Chứng nhận đầu
tư mà sau 12 tháng không triển khai hoặc chậm tiến độ quá 12 tháng so với cam
kết trong Giấy Chứng nhận đầu tư (trừ trường hợp tạm ngừng, giãn tiến độ đầu
tư).
2. Doanh nghiệp vi phạm nghiêm trọng các quy định
của Pháp luật
3. Theo bản án quyết định của Toà án, trọng
tài về việc chấm dứt hoạt động
(Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư)
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế Thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
7. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công
nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3 - Công chức tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu);
- Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi
so với nội dung đã thẩm tra khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời
điểm điều chỉnh dự án;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư.
- Bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc
hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có):
*Trường hợp dự án đầu tư sau khi điều chỉnh trở
thành dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có
trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu
tư chưa được pháp luật quy định thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư lấy ý
kiến thẩm tra của các Bộ, ngành liên quan, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định
trước khi cấp mới hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
* Trường hợp nội dung điều chỉnh liên quan đến
lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư lấy ý kiến
thẩm tra của Bộ, ngành có liên quan trước khi cấp mới hoặc điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Quyết định số
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; Nghị định số
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực
hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất dự kiến sử
dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
Phụ lục I-5
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại
Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới
đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội
dung hoạt động của Chi nhánh
|
[03]
|
1. Tên Chi nhánh:
|
[04]
|
2. Địa chỉ:
|
[07]
|
3. Người đứng đầu Chi nhánh:
|
[08]
|
4. Ngành, nghề kinh doanh:
|
II. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất
dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
Phụ lục I-6
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội
dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu
có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội
dung kinh doanh
|
[03]
|
1. Tên doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu
có):
|
[06]
|
3. Loại hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành, nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn pháp định:
|
II. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện
tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
8. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc
chi nhánh.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa -
Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống
Đa, thành phố Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đăng ký chứng nhận những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư.
- Bản sửa đổi bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc
điều lệ doanh nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư
(Phụ
lục I-5 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch
và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam)
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12
ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực
hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-5
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại
Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới
đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội
dung hoạt động của Chi nhánh
|
[03]
|
1. Tên Chi nhánh:
|
[04]
|
2. Địa chỉ:
|
[07]
|
3. Người đứng đầu Chi nhánh:
|
[08]
|
4. Ngành, nghề kinh doanh:
|
II. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện
tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
Phụ lục I-3
Bản
đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế
để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký thành lập
doanh nghiệp:
|
[03]
|
1. Tên doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu
có)
|
[06]
|
3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập:
|
[07]
|
4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành, nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn pháp định:
|
II. Nội dung dự án đầu
tư:
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án:
; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của
nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
9. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong
Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đăng ký chứng nhận những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư.
- Bản sửa đổi bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc
hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý
các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư
(Phụ
lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế
hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt
Nam)
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực
hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất dự kiến sử
dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
Phụ lục I-5
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại
Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới
đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội
dung hoạt động của Chi nhánh
|
[03]
|
1. Tên Chi nhánh:
|
[04]
|
2. Địa chỉ:
|
[07]
|
3. Người đứng đầu Chi nhánh:
|
[08]
|
4. Ngành, nghề kinh doanh:
|
II. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự án:
; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
Phụ lục I-6
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với
thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội
dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu
có trong các mục dưới đây)
I. Đăng ký điều chỉnh nội
dung kinh doanh
|
[03]
|
1. Tên doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu
có):
|
[06]
|
3. Loại hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
|
[08]
|
5. Ngành, nghề kinh doanh:
|
[09]
|
6. Vốn của doanh nghiệp:
|
[10]
|
7. Vốn pháp định:
|
II. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện
tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
10. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công
nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành
lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn
bản đăng ký chứng nhận những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư.
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc
|
Thời
hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
(Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư số
59/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp số
60/2006/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu
tư;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày
11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày
27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định
124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP
ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày
19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện
thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
|
Phụ lục I-4
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối
với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc
Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ
NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau:
(Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận
đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây)
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện tích đất dự kiến sử
dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày
…... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
11. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy
phép đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu
tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Bản
đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (theo mẫu);
- Hợp đồng chuyển nhượng vốn đầu tư, và hồ sơ
pháp lý của đối tác mới tham gia dự án đầu tư (Nếu có chuyển nhượng vốn đầu
tư);
- Biên bản họp HĐTV và Quyết định của Hội đồng
thành viên (đối với Công ty có hai chủ đầu tư trở lên) hoặc Quyết định của Chủ
sở hữu (đối với Công ty có một chủ đầu tư) về việc điều chỉnh Giấy phép đầu
tư;
- Điều lệ sửa đổi, Hợp đồng liên doanh sửa đổi,
Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi (nếu có);
- Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư
đến thời điểm nhà đầu tư có văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
- Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu
tư
(Phụ
lục I-16 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế
hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt
Nam).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
- Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
- Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005;
- Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005
của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006
của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu
tư tại Việt Nam.
|
Phụ
lục I-16
Bản
đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư
(đối
với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác
kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại
và không đăng ký lại)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01]
|
Kính gửi:
|
[02]
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy
phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các
mục dưới đây)
I. Điều chỉnh nội dung đăng
ký kinh doanh
|
[03]
|
1. Tên doanh nghiệp:
|
[04]
|
2. Địa chỉ trụ sở chính:
|
[05]
|
Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu
có):
|
[06]
|
3. Loại hình doanh nghiệp:
|
[07]
|
4. Người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp:
|
[09]
|
5. Vốn của doanh nghiệp:
|
II. Điều chỉnh nội dung dự
án đầu tư
|
[11]
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
[12]
|
2. Địa điểm thực hiện dự
án: ; Diện
tích đất dự kiến sử dụng:
|
[13]
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
[14]
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
[15]
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện
dự án
|
[16]
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
[17]
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
[18]
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội
dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các
quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng
nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19]
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
12. Thủ tục:
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp
đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5.
Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Quyết định chấm dứt hoạt động của Doanh nghiệp
- Báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp
- Hồ sơ thanh lý
- Bản sao hợp lệ Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Văn bản xác nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ
tục hành chính
|
Trong trường hợp không có Hồ sơ của doanh nghiệp
Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc có quyền quyết định chấm dứt hoạt động
của doanh nghiệp trong các trường hợp sau:
1. Doanh nghiệp được cấp Giấy Chứng nhận đầu
tư mà sau 12 tháng không triển khai hoặc chậm tiến độ quá 12 tháng so với cam
kết trong Giấy Chứng nhận đầu tư (trừ trường hợp tạm ngừng, giãn tiến độ đầu
tư).
2. Doanh nghiệp vi phạm nghiêm trọng các quy định
của Pháp luật.
3. Theo bản án quyết định của Toà án, trọng
tài về việc chấm dứt hoạt động
(Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
|
13. Thủ tục:
Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư trực tiếp
nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng Hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
Văn bản giải trình nêu rõ lý do, thời hạn tạm
ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Văn bản xác nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
|
14. Thủ tục: Chuyển đổi loại
hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ công ty TNHH thành công ty
Cổ phần và từ công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong
Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp, trong đó nêu rõ nội dung và lý do chuyển đổi.
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến trước
ngày đề nghị chuyển đổi.
- Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp chuyển đổi
phù hợp với các quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
- Quyết định chuyển đổi của Chủ sở hữu doanh
nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông hoặc của Hội đồng thành viên. Quyết
định chuyển đổi phải có các nội dung chủ yếu về tên, địa chỉ trụ sở chính của
Công ty được chuyển đổi; thời hạn và điều kiện chuyển tài sản, phần vốn góp,
cổ phần, trái phiếu của Công ty được chuyển đổi thành tài sản, cổ phần, trái
phiếu, phần vốn góp của Công ty chuyển đổi; phương án sử dụng lao động; thời
hạn thực hiện chuyển đổi.
- Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh gần nhất (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó có 01 bộ gốc.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
|
15. Thủ tục: Sáp nhập, mua
lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị sáp nhập, mua lại doanh nghiệp
bao gồm các nội dung: tên, địa chỉ và người đại diện của nhà đầu tư nước
ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp; tên, địa chỉ, người đại diện, vốn điều
lệ và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp bị sáp nhập, mua lại; tóm tắt thông
tin về nội dung sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, đề xuất (nếu có);
- Quyết định của Hội đồng thành viên hoặc của
chủ sở hữu doanh nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông về việc bán doanh nghiệp;
- Hợp đồng sáp nhập, mua lại doanh nghiệp bao
gồm những nội dung chủ yếu sau: tên, địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp bị
sáp nhập, mua lại; thủ tục và điều kiện sáp nhập, mua lại doanh nghiệp;
phương án sử dụng lao động; thủ tục, điều kiện và thời hạn chuyển giao tài sản,
chuyển vốn, cổ phần, trái phiếu của công ty bị sáp nhập, mua lại thời hạn thực
hiện việc sáp nhập, mua lại, trách nhiệm của các bên;
- Điều lệ doanh nghiệp bị sáp nhập, mua lại;
- Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp sau khi được
phép sáp nhập, mua lại (nếu có sự thay đổi).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó có 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản
lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy chứng nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ
tục hành chính
|
- Trường hợp sáp nhập mà theo đó công ty nhận
sáp nhập có thị phần từ 30% đến 50% trên thị trường liên quan thì đại diện hợp
pháp của công ty thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh trước khi tiến hành
sáp nhập, trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác.
- Cấm các trường hợp sáp nhập các công ty mà
theo đó công ty nhận sáp nhập có thị phần trên 50% trên thị trường có liên
quan, trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác.
(Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
- Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày
15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật
Doanh nghiệp;
- Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của
Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;
|
* LĨNH VỰC: XÁC NHẬN NHÂN SỰ
16. Thủ tục: Xác nhận nhân
sự trong các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu
công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố
Vĩnh Yên).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả
các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ).
Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
giấy hẹn trao cho người nộp.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người
có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công
nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị Xác nhận nhân sự;
- Bản sao hợp lệ Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân
dân của các cá nhân liên quan;
- Quyết định bộ nhiệm của Chủ đầu tư kèm theo
Biên bản họp HĐQT đối với công ty Cổ phần hoặc Biên bản họp HĐTV đối với công
ty TNHH;
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ
quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
d) Cơ quan phối hợp: Không
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Văn bản xác nhận
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tự viết
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Không
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Luật Đầu tư ngày 29/11/2005;
- Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005.
|
* LĨNH VỰC:
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
17. Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trong KCN.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc.
+ Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống
Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407
+ Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 -
11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
(nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự
hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận
hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả).
Bước 2: Phòng Quản lý Lao động kiểm tra
Hồ sơ và tổ chức cấp Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ trách ký
duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí và nhận
kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc.
Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30- 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00
(từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN
Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
1. Trường
hợp người nước ngoài được cấp giấy phép lao động lần đầu.
* Đối với người nước ngoài tuyển dụng theo
hình thức hợp đồng lao động, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của
người sử dụng lao động (theo mẫu 07).
- Văn bản để chứng minh việc người
sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trước ít nhất 30 ngày,
bao gồm ít nhất 01 số báo trung ương và ít nhất 01 số báo địa phương.
- Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn
bản có liên quan sau:
a)
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu 01);
b) Phiếu lý
lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú ở
nước ngoài trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư
trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do
Sở Tư pháp của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp, (Phiếu lý lịch
tư pháp có thời hạn 180 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
lao động);
c) Giấy chứng
nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở
Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế, (Giấy chứng nhận sức khỏe có thời hạn 180 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề
nghị cấp Giấy phép lao động).
d) Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn,
kỹ thuật cao của người nước ngoài, bao gồm: Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp đại học hoặc trên đại học phù hợp với vị trí công việc mà người nước
ngoài sẽ đảm nhận.
Hoặc Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành
nghề truyền thống do cơ quản có thẩm quyền của người nước ngoài cấp. Bản xác
nhận, hoặc các Giấy phép lao động hoặc các bản Hợp đồng lao động xác định có
ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản
lý và phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận. Bản
xác nhận ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm do các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức
mà người nước ngoài đã làm việc xác nhận;
đ) 03 (ba) ảnh mầu (kích thước 3cm x 4cm, đầu
để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu
trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài
nộp hồ sơ.
* Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh
nghiệp, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của
người sử dụng lao động (theo mẫu
07);
- Các giấy tờ của người lao động quy định tại
điểm b, c, d và đ khoản 1 trên.
- Văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người
nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài
đó trên lãnh thổ Việt Nam.
* Đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện
các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của
người sử dụng lao động (theo mẫu
07 );
- Các
giấy tờ của người lao động quy định tại điểm b, c, d và đ khoản 1 trên.
(Đối với người nước ngoài được nhà thầu tuyển
sau khi đã trúng thầu phải có thêm Phiếu đăng ký dự tuyển lao động và kèm
theo Văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
2. Trường hợp người nước ngoài đã được cấp
giấy phép lao động, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của
người sử dụng lao động (theo mẫu
07 );
- Văn bản để chứng minh việc người
sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị
trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trước ít nhất 30 ngày,
bao gồm ít nhất 01 số báo trung ương và ít nhất 01 số báo địa phương.
- Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn
bản có liên quan sau:
+ Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy
phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp
khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có 03 ảnh màu
và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã
được cấp.
+ Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy
phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí
công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ quy định tại điểm
c, d và đ khoản 1 trên và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp
hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp.
+ Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy
phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh
nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các
giấy tờ quy định tại điểm c và đ điều 1 và kèm theo giấy phép lao động đã được
cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp.
Ghi
chú: Các giấy tờ quy định tại điểm b, c và d khoản 1 trên
do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp pháp hóa
lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo
quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Số lượng hồ sơ 01(một) bộ gốc.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban quản lý các KCN tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
400.000 đồng/giấy phép
(Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của
Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu
1 Phiếu đăng ký dự tuyển lao động
Mẫu 7
Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
(Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ)
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
- Trước
thời hạn ít nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày người nước ngoài dự
kiến bắt đầu làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức tại Việt Nam, người
sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép lao động.
- Các giấy tờ quy định trong hồ sơ nêu trên do
cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp pháp hóa lãnh sự
và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của
pháp luật Việt Nam.
(Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày
25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Bộ luật Lao động năm 1994, sửa đổi, bổ sung
các năm 2002, 2006, 2007
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008
quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
MẪU SỐ 1: Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
……, ngày … tháng
… năm …….
……, date … month … year ……..
PHIẾU ĐĂNG KÝ
DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
APPLICATION FORM
Kính gửi: (To)……………………………………………….
1. Tên tôi là (viết chữ in hoa):................................................................................
Full name (In capital)
2. Ngày tháng năm sinh: …………………………..Nam/Nữ.......................................
Date of birth
(DD-MM-YYYY)
Male/female
3. Quốc tịch:
......................................................................................................
Nationality
4. Số hộ chiếu:………………………………………Ngày cấp......................................
Passport
number:
Date of issue
5. Nơi cấp ………………………………..có giá trị đến
ngày......................................
Place of
issue
Date of expiry
6. Trình độ học vấn:
.............................................................................................
Education level:
7. Trình độ chuyên môn tay nghề:..........................................................................
Professional qualification:
8. Trình độ ngoại ngữ (sử dụng thành thạo):
..........................................................
Foreign language (Proficiency)
9. Quá trình làm việc của bản thân (nêu cụ thể
thời gian, vị trí công việc, tên doanh nghiệp, tổ chức đã làm việc, khen thưởng,
kỷ luật), cụ thể:
Employment Record (the detailed time, employment position, name of
enterprises, organizations worked, rewarda and discipline), including:
- Làm việc ở nước ngoài:
....................................................................................
Employment outside Vietnam
- Làm việc ở Việt Nam:
........................................................................................
Employment in Vietnam
Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao
động của người sử dụng lao động, tôi thấy bản thân có đủ điều kiện để đăng ký dự
tuyển vào vị trí: ………………với thời hạn làm việc:............................................................
Upon careful consideration on your notice of recruitment, I myself consider
to be qualified for the position of …………………..for the working period of………..
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật lao động
Việt Nam. Nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
I commit to fully abide by the Vietnamese labour legislation and will bear
all resposibility for any violation.
|
Người đăng ký dự
tuyển lao động
Applicant
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and full name)
|
MẪU SỐ 7: Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung:
TÊN DOANH NGHIỆP,
TỔ CHỨC
(ENTERPRISE, ORGANIZATON)
SỐ
(No): /
V/v đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion for issuane of work permit
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence- Freedom- Happiness
----------------
|
……, ngày …
tháng … năm …….
……, date … month … year ……..
|
Kính gửi:
…………………………………………..
To:....................................................................
1. Doanh nghiệp, tổ chức:....................................................................................
Enterprise organization:
2. Địa chỉ:
..........................................................................................................
Address:
3. Điện thoại:
......................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:
...............................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan cấp: ………………………………………….. Ngày cấp:............................
Place of
issue
Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
......................................................................
Fields of business:
Đề nghị: ……………………………………………cấp giấy phép lao động....................
Suggestion:
issuance
of work permit
cho:
...................................................................................................................
for:
Ông (bà): …………………………………………….Quốc tịch:
...................................
Mr.
(Ms.)
Nationality:
Ngày tháng năm sinh:
.........................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
Trình độ chuyên môn:
..........................................................................................
Professional qualification (skill):
Nơi làm việc:
Working place
Vị trí công việc: ...................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: …../…./……đến ngày:
…../……./……
Period of work from………………..To…………………
Lý do ông (bà) ………………………………. làm việc tại Việt
Nam:............................
The reasons for Mr.
(Ms.)
working in Vietnam
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị.
|
Đại diện người
sử dụng lao động
On behalf of employer
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
Ghi chú: Đối với các tổ chức phi chính phủ mà
chưa có con dấu thì phải có xác nhận của Ủy ban công tác về các tổ chức phi
chính phủ nước ngoài.
18. Thủ tục: Cấp lại giấy
phép cho người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc
+ Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống
Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407
+ Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 -
11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
(nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự
hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận
hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả).
Bước 2: Phòng Quản lý Lao động kiểm tra
Hồ sơ và tổ chức cấp lại Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ
trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy
hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản
lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30 - 11h00,
buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
|
Cách thức thực hiện
|
Thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
– Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn
bản đề nghị cấp lại Giấy phép lao động của người nước ngoài có xác nhận của
người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam.
- Giấy phép lao động đã được cấp trong trường
hợp bị hỏng hoặc thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc.
- 03 (ba) ảnh mầu, kích thước 3cm x 4cm (đầu để
trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng),
ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ
sơ.
b) Số lượng hồ sơ 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban quản lý các KCN tỉnh
Vĩnh Phúc.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
300.000 đồng/giấy phép
(Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của
Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu
số 09: Đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài
(Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày tính theo ngày làm việc,
kể từ ngày người nước ngoài phát hiện giấy phép lao động bị mất, bị hỏng,
thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động đã được cấp
thì người nước ngoài có trách nhiệm báo cáo người sử dụng lao động, đối tác
phía Việt Nam, đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài. Người sử dụng lao động,
đối tác phía Việt Nam, đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài phải thông
báo với cơ quan có thẩm quyền, nơi đã cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài về việc giấy phép lao động bị mất, bị hỏng, thay đổi về số hộ chiếu,
nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động.
- Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày
giấy phép lao động bị mất, bị hỏng, thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi
trên giấy phép lao động, người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam, đại
diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền để cấp lại giấy phép lao động.
- Các giấy tờ quy định
trong hồ sơ nêu trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng
thực phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao
phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam
(Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày
25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Bộ luật Lao động năm 1994, sửa đổi, bổ sung các năm 2002, 2006, 2007;
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008
quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam.
|
MẪU SỐ 9: Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP
đã được sửa đổi, bổ sung.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence- Freedom- Happiness
----------------
……, ngày … tháng
… năm …….
……, date … month … year ……..
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Application for
re-issuance of work permit
Kính gửi: (To)………………………………………………………………
1. Họ và tên: ………………………………………….2. Nam; Nữ:................................
Full
name
Male/Female
3. Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
4. Nơi
sinh:.........................................................................................................
Place of birth
5. Quốc tịch:
......................................................................................................
Nationality
6. Hộ chiếu số:………………………………………7. Ngày cấp:.................................
Passport number
Date of issue
8. Cơ quan cấp: ……………………………………..Thời hạn hộ chiếu:.......................
Issued
by
Date of expiry
9. Trình độ chuyên môn tay nghề:
.........................................................................
Professional qualification
10. Tôi đã giao kết hợp đồng lao động với:
............................................................
I signed a labour contract with:
với thời hạn từ …………………………………..đến
ngày..........................................
For the period
from
to
11. Tôi đã được cấp giấy phép lao động số:
………………………ngày......................
I was issued a work permit
numbered:
dated
với thời hạn từ……………….đến ngày……………………Cơ quan cấp......................
For the period
from
to
Issued by:
12. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động
(bao gồm cả lý do mất, hỏng, thay đổi số hộ chiếu, nơi làm việc)
Reason for re-application (including reason
for losing, damaging, changing passport number and working place)
Tôi xin cam đoan các nội dung nêu trên là đúng.
Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
I certify that these statements are true to
be best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness.
Xác nhận của
người sử dụng lao động
To be confirmed by employer
(ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|
Người làm đơn
Applicant
(Ký tên)
(Signature)
|
19. Thủ tục: Gia hạn cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc
+ Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống
Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407
+ Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 -
11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
(nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự
hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận
hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả).
Bước 2: Phòng Quản lý Lao động kiểm tra
Hồ sơ và tổ chức gia hạn Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ
trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy
hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản
lý các KCN Vĩnh Phúc. Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi
chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần)
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản
lý các KCN Vĩnh Phúc.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm
*) Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm
việc theo hình thức hợp đồng lao động, bao gồm:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của
người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (theo mẫu 08 ) .
- Bản sao hợp đồng học nghề được
ký giữa doanh nghiệp với người lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà
người nước ngoài đang đảm nhiệm hoặc văn bản để chứng minh đã thực hiện
chương trình đào tạo lao động Việt Nam để thay thế cho công việc
mà người nước ngoài đang đảm nhiệm. Nội dung chương trình, kế hoạch
đào tạo gồm: số lượng người cần đào tạo vào từng vị trí công việc, thời gian
và hình thức đào tạo, nơi đào tạo và việc thực hiện tổ chức đào tạo, kết quả
đào tạo.
- Bản sao hợp đồng lao động.
- Giấy phép lao động đã được cấp.
*) Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lao động đối
với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp, bao gồm:
- Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của
người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (theo mẫu 08) .
- Văn bản để chứng minh người nước ngoài di
chuyển nội bộ doanh nghiệp tiếp tục làm việc tại Việt Nam.
- Giấy phép lao động đã được cấp.
b) Số lượng hồ sơ 01 bộ gốc
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban quản lý các KCN
Vĩnh Phúc.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản
lý các KCN Vĩnh Phúc.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
200.000 đồng/giấy phép
(Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của
Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Mẫu
số 8: Đề nghị gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài
(Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ).
|
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC
|
Trước ít nhất 10 (mười) ngày nhưng không
quá 30 (ba mươi) ngày được tính theo ngày dương lịch, kể từ ngày giấy
phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam phải
nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
phép gia hạn.
(Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP)
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
- Bộ luật Lao động năm 1994, sửa đổi, bổ sung
các năm 2002, 2006, 2007
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008
quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6
năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày
03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của
Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy
định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
MẪU SỐ 8: Ban
hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
TÊN DOANH NGHIỆP,
TỔ CHỨC
(ENTERPRISE, ORGANIZATION)
Số
(No): /
V/v đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Suggestion for extension of work permit
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist
Republic of Vietnam
Independence- Freedom- Happiness
----------------
|
……, ngày …
tháng … năm …….
……, date …
month … year ……..
|
Kính gửi: ……………………………………………………………………….
To:.......................................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp, tổ chức:...............................................................................
Enterprise, organization:
2. Địa chỉ:
..........................................................................................................
Address:
3. Điện thoại:
......................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:
...............................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan cấp: ……………………………………… Ngày cấp:.................................
Place of
issue
Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):
......................................................................
Fields of business:
Đề nghị gia hạn giấy phép lao động
cho:................................................................
Suggestion for issuance of work permit for
Ông (bà): ………………………………………….Quốc tịch:
.......................................
Mr.
(Ms.)
Nationality:
Vị trí công việc:
...................................................................................................
Job assignment:
Hình thức bị xử lý kỷ luật lao động trong thời
gian làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức (nếu có):
The forms to be disciplined in the period of time at enterprise,
organizations (if any)
Giấy phép lao động số:…………………… Cấp
ngày:...............................................
Work permit
No
dated
Cơ quan cấp:......................................................................................................
Issued by
Thời hạn gia hạn từ ngày
/ / đến ngày
/ /
Extension period of work from ………………. To………………….
Doanh nghiệp, tổ chức:........................................................................................
Enterprise, organization
đã đào tạo người lao động Việt Nam để thay thế:...................................................
trained Vietnamese employee for subsitution
- Họ và tên: ……………………………..Giới tính:.....................................................
Full
name
Sex
- Ngày, tháng, năm
sinh:......................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
- Lĩnh vực đào tạo:...............................................................................................
Training field
- Thời gian đào tạo:..............................................................................................
Training period
- Kinh phí đào tạo:................................................................................................
Training expenditure
Lý do chưa đào tạo được người lao động Việt Nam
để thay thế:.............................
Reasons are still unable to train Vietnamese employees for substitution
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu đơn vị.
|
Đại diện người
sử dụng lao động
On behalf of employer
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(Signature and stamp)
|