ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1222/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 24
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1175/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động tổ hợp tác, hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2565/TTr-SKHĐT ngày 16/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ
trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC;
- VNPT Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH CẤP
HUYỆN (GIẢI QUYẾT 26 TTHC)
LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ, HỢP TÁC XÃ
Quy trình số: 01
Quy
trình giải quyết 26 TTHC:
1. 2.002635 - Đề
nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm
phạm quyền sở hữu công nghiệp.
2. 2.002636 - Đề
nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã, Giấy chứng. nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội
dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo.
3. 2.002637 -
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành
lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng
ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023.
4. 2.002638 - Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu
hủy.
5. 2.002639 -
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác.
6. 2.002640 - Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác.
7. 2.002641 -
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác.
8. 2.002642 - Chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác (Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp
tác).
9. 2.002643 - Dừng
thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
10. 2.002644 - Dừng
thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác.
11. 2.002645 - Dừng
thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
12. 2.002646 -
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài.
13. 2.002648 - Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
14. 2.002649 -
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã.
15. 2.002650 - Hiệu
đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
16. 1.005280 -
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp
tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách,
hợp nhất.
17. 2.002123 -
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh.
18. 1.005277 -
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký
thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách,
nhận sáp nhập.
19. 1.004901 - Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
20. 1.004979 -
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo
thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận
sáp nhập.
21. 2.001958 -
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
22. 1.005378 -
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
23. 1.005377 -
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
24. 2.001973 - Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
25. 1.004982 -
Đăng ký giải thể Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Trường hợp tính từ ngày
nhận được nghị quyết giải thể).
26. 1.005010 - Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
(Trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài).
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 24 (giờ)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Xử lý thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có)
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt
|
Chuyên viên phòng Tài chính -
Kế hoạch thụ lý hồ sơ
|
08 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển
kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên viên phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
Quy
trình giải quyết 03 TTHC:
1. 2.002642 - Chấm
dứt hoạt động tổ hợp tác (Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác).
2. 1.004982 -
Đăng ký giải thể Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Tính từ ngày nhận được hồ
sơ giải thể).
3. 1.005010 - Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
(Trường hợp chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước).
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 40 (giờ)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
02 giờ
|
Bước 3
|
Thụ lý hồ sơ:
- Xử lý thẩm định hồ sơ;
- Xác minh (nếu có)
- Trình lãnh đạo Phòng phê
duyệt
|
Chuyên viên phòng Tài chính -
Kế hoạch thụ lý hồ sơ
|
24 giờ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế
hoạch
|
08 giờ
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Chuyên viên phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
02 giờ
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|