STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
KINH DOANH
|
01
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân).
|
|
02
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
03
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
04
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức).
|
|
05
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
06
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức).
|
|
07
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
08
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
09
|
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức).
|
|
10
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức).
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
15
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
16
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên.
|
|
18
|
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
19
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên.
|
|
20
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên.
|
|
22
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công
ty cổ phần
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty cổ phần.
|
|
25
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công
ty cổ phần.
|
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần.
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần.
|
|
28
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ
vốn góp đối với công ty cổ phần
|
|
29
|
Đăng ký điều chỉnh giảm số cổ phần
được quyền chào bán đối với công ty cổ phần
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với công
ty cổ phần.
|
|
31
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh
đối với công
ty cổ phần.
|
|
32
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công
ty cổ phần.
|
|
33
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần.
|
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ
phần.
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công
ty hợp danh.
|
|
36
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh
đối với công ty hợp danh.
|
|
37
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với công
ty hợp danh.
|
|
38
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp đối với công
ty hợp danh.
|
|
39
|
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ, tỷ lệ
vốn góp đối với công ty hợp danh.
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh đối với công ty hợp danh.
|
|
41
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với
công ty hợp danh.
|
|
42
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh.
|
|
43
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
công ty hợp danh.
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp
danh.
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện đối với doanh
nghiệp tư nhân.
|
|
47
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
48
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài đối với doanh
nghiệp tư nhân.
|
|
49
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân.
|
|
50
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
51
|
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với
doanh nghiệp tư nhân.
|
|
52
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh
đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
|
53
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân.
|
|
54
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư
nhân.
|
|
55
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với doanh nghiệp tư nhân.
|
|
56
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
|
57
|
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên.
|
|
58
|
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên.
|
|
59
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên.
|
|
60
|
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên.
|
|
61
|
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên.
|
|
62
|
Tách công ty cổ phần.
|
|
63
|
Sáp nhập các công ty cổ phần.
|
|
64
|
Hợp nhất các công ty cổ phần.
|
|
65
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
66
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
67
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
68
|
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
|
69
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp.
|
|
70
|
Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
71
|
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học,
công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
|
72
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí
|
|
73
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với tổ chức khoa
học và công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
|
74
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
|
75
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký
kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí.
|
|
76
|
Đăng ký lập ngân hàng trong nước.
|
|
77
|
Đăng ký lập ngân hàng liên doanh.
|
|
78
|
Đăng ký lập ngân hàng 100% vốn nước
ngoài.
|
|
79
|
Đăng ký lập công ty tài chính.
|
|
80
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức
tín dụng nước ngoài.
|
|
81
|
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
đối với tổ chức tín dụng
nước
ngoài
|
|
82
|
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với tổ chức tín dụng nước ngoài.
|
|
83
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký
kinh doanh đối với tổ chức
tín dụng nước ngoài.
|
|
84
|
Giải thể tổ chức tín dụng có vốn đầu
tư nước ngoài.
|
|
85
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với tổ chức tín dụng có vốn đầu tư nước
ngoài.
|
|
86
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh doanh
nghiệp.
|
|
87
|
Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp.
|
|
88
|
Đăng ký đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do thừa kế.
|
|
89
|
Chấm dứt tồn tại của
công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập.
|
|
90
|
Bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin
về Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án nhóm C
|
|
2
|
Phê duyệt điều chỉnh dự án nhóm B
|
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
|
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số hồ sơ
TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-LDG-113881-TT
|
2
|
Đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
T-LDG-114269-TT
|
3
|
Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
T-LDG-
114280-TT
|
4
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-LDG-117071-TT
|
5
|
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-LDG-117082-TT
|
6
|
Đăng ký thay
đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
T-LDG-169995-TT
|
7
|
Đăng ký thay đổi trụ sở
chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
T-LDG-169999-TT
|
8
|
Đăng ký bổ sung,
thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-LDG-117053-TT
|
9
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân).
|
T-LDG-114314-TT
|
10
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-LDG-116436-TT
|
11
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
T-LDG-170001-TT
|
12
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
T-LDG-114295-TT
|
13
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
T-LDG-113901-TT
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
T-LDG-170002-TT
|
15
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
T-LDG-113818-TT
|
16
|
Đăng ký thay đổi thành viên đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
T-LDG-
114233-TT
|
17
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần
|
T-LDG-113834-TT
|
18
|
Đăng ký thay đổi cổ đông
sáng lập đối với công ty cổ phần
|
T-LDG-170005-TT
|
19
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
T-LDG-113861-TT
|
20
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
T-LDG-
|
21
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
|
T-LDG-114307-TT
|
22
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
T-LDG-113913
TT
|
23
|
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
T-LDG-113913-TT
|
24
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
T-LDG-117093-TT
|
25
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
T-LDG-113938-TT
|
26
|
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
T-LDG-113910-TT
|
27
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
T-LDG-113948-TT
|
28
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
T-LDG-113955-TT
|
29
|
Chia công ty cổ phần
|
T-LDG-
113914-TT
|
30
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-113962-TT
|
31
|
Giải thể doanh nghiệp
- mã số hồ sơ
|
T-LDG-114301-TT
|
32
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
T-LDG-170006-TT
|
33
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp,
đăng ký hoạt động
theo quyết định của Tòa án
|
T-LDG-170000-TT
|
34
|
Đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh văn phòng đại diện
|
T-LDG-114282-TT
|
35
|
Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã
|
T-LDG-114226-TT
|
36
|
Thủ tục thay đổi nội dung của Liên
hiệp Hợp tác xã
|
T-LDG-117118-TT
|
37
|
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
T-LDG-170007-TT
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ
|
01
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư (Trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại
công ty cho một hoặc một số người khác)
|
T-LDG-
114371-TT
|
02
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài gắn với dự án đầu tư
|
T-LDG- 114379-TT
|
03
|
Đăng ký đầu tư dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
|
T-LDG-114383-TT
|
04
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-114388-TT
|
05
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu
tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài, chủ đầu tư là tổ chức
|
T-LDG-114395-TT
|
06
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi
nhánh
|
T-LDG-
114400-TT
|
07
|
Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh
|
T-LDG-
114409-TT
|
08
|
Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp
|
T-LDG-115063-TT
|
09
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh,
không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
T-LDG-115080-TT
|
10
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức
Hợp đồng hợp tác kinh doanh; sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-115093-TT
|
11
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300
tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, trường hợp
không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình
thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh
|
T-LDG-115439-TT
|
12
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp không gắn
với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh.
|
T-LDG-
115448-TT
|
13
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại không
hình thành tổ chức kinh tế
|
T-LDG-115458-TT
|
14
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
T-LDG-115471-TT
|
15
|
Chuyển nhượng dự án không gắn với việc
chấm dứt hoạt động của tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư
|
T-LDG-115485-TT
|
16
|
Đăng ký điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01 tháng 7 năm 2006, không
đăng ký lại doanh nghiệp
|
T-LDG-115632-TT
|
17
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với
thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh, không đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp
tác kinh doanh
|
T-LDG-115643-TT
|
18
|
Giới thiệu địa điểm dự án đầu tư
(doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
T-LDG-115655-TT
|
19
|
Thủ tục chấm dứt dự án
và giải thể doanh nghiệp
|
T-LDG-116365-TT
|
20
|
Thủ tục chấm dứt dự án và giải thể
chi nhánh
|
T-LDG-116368-TT
|
21
|
Đăng ký chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn với dự án đầu tư (trường
hợp chủ sở hữu công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác)
|
T-LDG-170061-TT
|
22
|
Đăng ký đầu tư dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu
tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
T-LDG-170062-TT
|
23
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
T-LDG-170063-TT
|
24
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều
kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ đầu
tư là cá nhân
|
T-LDG-170064-TT
|
25
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100%
vốn nước ngoài, một trong các thành viên góp vốn là tổ chức
|
T-LDG-170065-TT
|
26
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn
đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên
doanh, một trong các bên liên doanh là tổ chức
|
T-LDG-170066-TT
|
27
|
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện. Trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên
doanh, các bên liên doanh là cá nhân
|
T-LDG-170067-TT
|
28
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh
|
T-LDG-170069-TT
|
29
|
Thẩm tra điều chỉnh dự
án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp
|
T-LDG-170070-TT
|
30
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh
|
T-LDG-170071-TT
|
31
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn
nước ngoài, chủ sở hữu doanh nghiệp là cá nhân
|
T-LDG-170072-TT
|
32
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập 100% vốn nước ngoài, thành
viên góp vốn là tổ chức
|
T-LDG-170073-TT
|
33
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một
trong các bên liên doanh một là tổ chức
|
T-LDG-170074-TT
|
34
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh,
thành viên góp vốn là cá nhân.
|
T-LDG-170075-TT
|
35
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước ngoài quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn
với đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-170076-TT
|
36
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh của Công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
T-LDG-170077-TT
|
37
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh
doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam
trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-170078-TT
|
38
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức
Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Trường hợp sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn
đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-170079-TT
|
39
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt
Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-170080-TT
|
40
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức
Hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ
300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-170081-TT
|
41
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều
chỉnh, dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-170082-TT
|
42
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài không gắn với thành lập doanh nghiệp, không đầu tư theo hình thức
hợp đồng hợp tác kinh doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án thuộc quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ
|
T-LDG-170083-TT
|
43
|
Thẩm tra điều chỉnh dự
án có vốn đầu tư nước
ngoài đầu tư theo
hình thức hợp đồng hợp tác kinh
doanh. Sau khi điều chỉnh, dự án thuộc quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ
|
T-LDG-170084-TT
|
44
|
Thẩm tra đối với dự án
có vốn đầu tư nước
ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300
tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, đầu tư theo
hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
T-LDG-170085-TT
|
45
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, chủ sở hữu
doanh nghiệp là cá nhân
|
T-LDG-170086-TT
|
46
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, thành
viên góp vốn là tổ chức
|
T-LDG-170087-TT
|
47
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên
liên doanh là tổ chức
|
T-LDG-170088-TT
|
48
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, thành viên góp vốn
là cá nhân
|
T-LDG-170089-TT
|
49
|
Thẩm tra đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên
và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động chi nhánh của
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-170090-TT
|
50
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư từ 300
tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với đăng
ký hoạt động chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
T-LDG-170125-TT
|
51
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp đầu tư
theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
T-LDG-170091-TT
|
52
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập
doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, thành viên góp vốn là tổ chức
|
T-LDG-170092-TT
|
53
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với
thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, các thành viên tham gia góp vốn
là cá nhân
|
T-LDG-170093-TT
|
54
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập
doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh một là tổ chức
|
T-LDG-170094-TT
|
55
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp gắn với thành lập
doanh nghiệp liên doanh giữa các nhà đầu tư là cá nhân
|
T-LDG-170095-TT
|
56
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với đăng ký hoạt động chi
nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-170096-TT
|
57
|
Thẩm tra dự án đầu tư nước ngoài thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với đăng ký hoạt động của
chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần hoặc
công ty hợp danh
|
T-LDG-170097-TT
|
58
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, công ty cổ
phần; bên mua lại không hình thành tổ chức kinh tế để tiếp tục thực hiện dự
án đầu tư
|
T-LDG-170098-TT
|
59
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại thành
lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, các thành viên tham gia góp vốn là cá
nhân
|
T-LDG-170099-TT
|
60
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu
tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ
chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại,
sáp nhập thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, các thành viên góp vốn
là tổ chức
|
T-LDG-170100-TT
|
61
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại, thành
lập doanh nghiệp liên doanh, các bên liên doanh là cá nhân
|
T-LDG-170101-TT
|
62
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại, sáp
nhập thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong các bên liên doanh là tổ chức
|
T-LDG-170102-TT
|
63
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu
tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ
chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty cổ phần, bên mua lại thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án,
các bên liên doanh là cá nhân
|
T-LDG-170103-TT
|
64
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, công ty cổ
phần, bên mua lại thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án, một
trong các bên liên doanh là tổ chức
|
T-LDG-170104-TT
|
65
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu
tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ
chức theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, bên mua lại
là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành lập chi nhánh để thực hiện
dự án
|
T-LDG-170105-TT
|
66
|
Đăng ký đầu tư trường hợp nhà đầu tư
nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam tổ chức
theo loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn có 2 thành viên trở lên, công ty cổ
phần, bên mua
lại là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, hoặc công ty cổ phần
thành lập chi nhánh
|
T-LDG-170106-TT
|
67
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
T-LDG-170107-TT
|
68
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài loại
hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, hoặc Công ty cổ phần,
hoặc Công ty Hợp danh
|
T-LDG-170108-TT
|
69
|
Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm
dứt hoạt động của tổ chức kinh tế, bên nhận chuyển nhượng là công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành lập chi nhánh để tiếp tục triển khai
dự án đầu tư
|
T-LDG-170109-TT
|
70
|
Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm
dứt hoạt động của tổ chức kinh tế, bên nhận chuyển nhượng là công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty cổ phần, công ty hợp danh thành
lập chi nhánh để tiếp tục triển khai dự án đầu tư
|
T-LDG-170110-TT
|
71
|
Chuyển nhượng dự án gắn với việc
chấm dứt hoạt
động của tổ chức chuyển
nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài để thực hiện dự án đầu tư, thành viên góp vốn là cá nhân
|
T-LDG-170111-TT
|
72
|
Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm
dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập
doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài để thực hiện dự án một trong các thành viên
góp vốn là tổ chức
|
T-LDG-170112-TT
|
73
|
Chuyển nhượng dự án gắn với việc chấm
dứt hoạt động của tổ chức chuyển nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập
doanh nghiệp liên doanh để thực hiện dự án đầu tư, một trong các bên liên
doanh là tổ chức
|
T-LDG-170113-TT
|
74
|
Chuyển nhượng dự án gắn với việc
chấm dứt hoạt động của tổ chức chuyển
nhượng dự án, bên nhận chuyển nhượng thành lập doanh nghiệp liên doanh để thực
hiện dự án đầu tư, các bên liên doanh là cá nhân
|
T-LDG-170114-TT
|
75
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006, không đăng ký lại
doanh nghiệp
|
T-LDG-170115-TT
|
76
|
Đăng ký điều chỉnh dự án có
vốn đầu tư nước ngoài được
cấp GP đầu tư trước
ngày 01/7/2006, trường hợp hợp đồng hợp tác kinh doanh không đổi
giấy chứng nhận đầu tư
|
T-LDG-170116-TT
|
77
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án có vốn đầu
tư nước ngoài được cấp GP đầu tư trước ngày 01/7/2006, trường hợp hợp đồng hợp
tác kinh doanh không đổi giấy chứng nhận đầu tư
|
T-LDG-170117-TT
|
78
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
T-LDG-170118-TT
|
79
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài, thành viên góp vốn là tổ chức
|
T-LDG-170119-TT
|
80
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, trường hợp gắn với thành
lập doanh nghiệp 100% vốn nước
ngoài, thành viên góp vốn là cá nhân
|
T-LDG-170120-TT
|
81
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp liên doanh, một trong
các bên liên doanh một là tổ chức
|
T-LDG-170121-TT
|
82
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới
300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập
doanh nghiệp liên doanh giữa các nhà đầu tư là cá nhân
|
T-LDG-170122-TT
|
83
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
T-LDG-170123-TT
|
84
|
Thẩm tra dự án có vốn đầu tư nước
ngoài quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện, gắn với đăng ký hoạt động của chi nhánh của Công ty trách nhiệm hữu
hạn có hai thành viên trở lên, công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh
|
T-LDG-170124-TT
|
85
|
Giới thiệu địa điểm đầu tư dự án vốn
trong nước
|
T-LDG-117192-TT
|
86
|
Cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước
có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không gắn với việc thành lập
doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116371-TT
|
87
|
Cấp chứng nhận đầu tư vốn trong nước
có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với việc thành lập doanh
nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ tục
đăng ký kinh doanh); không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116374-TT
|
88
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn
trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam gắn với việc thành lập
doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời với thủ
tục đăng ký kinh doanh); thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116374-TT
|
89
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn
trong nước có tổng vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam không gắn với việc
thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116379-TT
|
90
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn trong
nước có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên, không gắn với việc
thành lập doanh nghiệp hay tổ chức
kinh tế; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116380-TT
|
91
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn
trong nước có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên gắn với việc
thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời
với thủ tục đăng ký kinh doanh); không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116382-TT
|
92
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn
trong nước có tổng vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên gắn với việc
thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế (thực hiện thủ tục đầu tư đồng thời
thực hiện đăng ký kinh doanh); thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116385-TT
|
93
|
Thẩm tra cấp chứng nhận đầu tư vốn
trong nước có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên không gắn với việc
thành lập doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
T-LDG-116386-TT
|
94
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư vốn
trong nước
|
T-LDG-116388-TT
|
95
|
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trường
hợp hợp đồng hợp tác kinh doanh để thực hiện dự án
|
T-LDG-170068-TT
|
96
|
Phê duyệt dự án nhóm A
|
T-LDG-116394-TT
|
97
|
Phê duyệt dự án đầu tư sử dụng vốn
ODA
|
T-LDG-116397-TT
|
98
|
Xem xét chủ trương đầu tư dự án vốn ngân sách
nhà nước
|
T-LDG-116399-TT
|
99
|
Phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế
kỹ thuật
|
T-LDG-
116401-TT
|
100
|
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự
án vốn ngân sách nhà nước (UBND tỉnh ủy quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư phê
duyệt)
|
T-LDG-116403-TT
|
101
|
Phê duyệt dự án nhóm C
|
T-LDG-116410-TT
|
102
|
Phê duyệt dự án nhóm B
|
T-LDG-116412-TT
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án
(thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh)
|
T-LDG-116432-TT
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án
(UBND tỉnh ủy quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
T-LDG-116422-TT
|
3
|
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu
dự án (UBND tỉnh ủy
quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư)
|
T-LDG-116427-TT
|
4
|
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu
dự án (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
T-LDG-116434-TT
|